Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 1
CHUYÊN ĐỀ: LƢỢNG TỬ ÁNH SÁNG
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
I. Hiện tượng quang điện(ngoài) - Thuyết lượng tử ánh sáng.
a. Hiện tượng quang điện
t
b. Các định luật quang điện
+ Định luật quang điện thứ nhất (định luật về giới hạn quang điện):
0
0
.
+ Định luật quang điện thứ hai (định luật về cường độ dòng quang điện bảo hòa):
0
+ Định luật quang điện thứ ba
(định luật về động năng cực đại của quang electron):
c. Thuyết lượng tử ánh sáng
+ Chùm ánh sáng là (ng ca 1
phô tôn = hf (J).
ch
fh
.
.
h=6,625.10
-34
J.s : hng s Plank;
c =3.10
8
m/s : vn tc ánh sáng trong chân không.
+
8
m/s trong chân không.
+
+Phôtôn ch
d. Giải thích các định luật quang điện
+ : hf =
hc
= A +
2
1
mv
2
max0
.
-
0
:
0
=
A
hc
-Công thoát ca e ra khi kim loi :
0
.
ch
A
-
0
0
c
f
vi : V
0
là vn tu ci ca quang e ( ca V
0
là m/s)
0
là gii hn ca kim loi làm catot ca
0
là m; m; nm;pm)
m (hay m
e
) = 9,1.10
-31
kg là khng ca e; e = 1,6.10
-19
; 1eV=1,6.10
-19
J.
+ c các cht:
Chất kim loại
o
(m)
Chất kim loại
o
(m)
Chất bán dẫn
o
(m)
0,26
Natri
0,50
Ge
1,88
0,30
Kali
0,55
Si
1,11
0,35
Xesi
0,66
PbS
4,14
Nhôm
0,36
Canxi
0,75
CdS
0,90
I
I
O
U
h
U
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 2
e. Lưỡng tính SÓNG - HẠT của ánh sáng:
+-
+
+õ
+
II. Hiện tượng quang điện trong.
a. Chất quang dẫn:
b. Hiện tượng quang điện trong:
c. Quang điện trở:
.
d. Pin quang điện:
( ).
III. So sánh hiện tượng quang điện ngoài và quang điện trong:
So sánh
Hiện tƣợng quang điện ngoài
Hiện tƣợng quang dẫn
IV. Hiện tượng quang–Phát quang.
a. Sự phát quang
+
b.Huỳnh quang và lân quang - So sánh hiện tượng huỳnh quang và lân quang:
So sánh
Hiện tƣợng huỳnh quang
Hiện tƣợng lân quang
ánh sáng
kích thích
-
Ánh sáng
AS kích thích -
h
c. Định luật Xtốc về sự phát quang( Đặc điểm của ánh sáng huỳnh quang )
hq
kt
:
hf
hq
< hf
kt
=>
hq
>
kt
.
d.Ứng dụng của hiện tượng phát quang:
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 3
V. Mẫu nguyên tử Bo.
a. Mẫu nguyên tử của Bo
+Tiên đề về trạng thái dừng:
-
n
-
-C: r
n
= n
2
r
0
r
0
= 5,3.10
-11
m, à bán kính Bo (lúc
Tn
1
2
3
4
5
6
K
L
M
N
O
P
Bán kính: r
n
= n
2
r
0
r
0
4r
0
9r
0
16r
0
25r
0
36r
0
e Hidro:
2
13,6
()
n
E eV
n
2
13,6
1
2
13,6
2
2
13,6
3
2
13,6
4
2
13,6
5
2
13,6
6
-
-8
+ Tiên đề về sự bức xạ và hấp thụ năng lượng của nguyên tử :
-Khi
n
m
= hf
nm
= E
n
– E
m
.
-
m
n
E
m
n
-
m
n
r
m
n
v
b. Quang phổ phát xạ và hấp thụ của nguyên tử hidrô
-
K
, E
L
, E
M
, .
K
-
cao
hf = E
cao
– E
thấp
.
-
=
f
c
quang phổ phát xạ của hiđrô là quang phổ vạch.
-
lE
thấp
= E
cao
– E
thấp
E
cao
.
quang phổ
hấp thụ của nguyên tử hiđrô quang phổ vạch.
VI. Sơ lược về laze.
a Đặc điểm của laze
+ Tia laze
6
W/cm
2
.
b. Một số ứng dụng của laze
+ Tia laze dùng
+ Tia laze
hf
mn
E
n
E
m
hf
nm
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 4
B. CÁC DẠNG BÀI TẬP
CHỦ ĐỀ I: HIỆN TƢỢNG QUANG ĐIỆN:
1. Các công thức:
+ = hf . Trong chân không: =
hc
.
+: hf =
hc
= A +
2
1
mv
2
max0
=
0
hc
+ W
dmax
0
=
A
hc
;
+Công thoát ca e ra khi kim loi:
0
.
ch
A
v
0Max
,
f, .
AK
U
h
(U
h
< 0):
2
0 ax
2
M
h
mv
eU
U
h
Lưu ý: Tr
h
Max
Max
2
ax 0 ax ax
1
2
M M M
e V mv e Ed
+ V
A
K
= v
0Max
22
11
22
AK
e U mv mv
ca tôt:
λ
pt ptλ
N = =
ε hc
nP
n
enI
ebh
e
e
n
quang electron
e
2
0
1
//
2
he
eU m v
n
n
H
e
Hay :
bh
I hc
H=
pλe
e
n
n
2. Các HẰNG SỐ Vật Lý và ĐỔI ĐƠN VỊ Vật Lý :
+Hng s Plank: h = 6,625.10
-34
J.s
+Vn tc ánh sáng trong chân không: c = 3.10
8
m/s
: |e| = 1,6.10
-19
C; hay e = 1,6.10
-19
C
+Khng ca e : m (hay m
e
) = 9,1.10
-31
kg
: 1eV=1,6.10
-19
J. 1MeV=1,6.10
-13
J.
+ Fx570MS; Fx570ES; 570ES Plus
[CONST] Number [0 40] ( xem ) .
Lƣu ý : Khi tính toán dùng , tùy theo
cho, thì ác hằng số thông qua các mã CONST [0 40]
! (Xem thêm bảng HẰNG SỐ VẬT LÍ dưới đây)
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 5
Bảng Các hằng số vật lí :
Hằng số vật lí
Mã số
Cách nhập máy :
570MS bấm: CONST 0 40 =
570ES bấm: SHIFT 7 0 40 =
Giá trị hiển thị
p
)
01
Const [01] =
1,67262158.10
-27
(kg)
n
)
02
Const [02] =
1,67492716.10
-27
(kg)
Khối lƣợng êlectron (m
e
)
03
Const [03] =
9,10938188.10
-31
(kg)
Bán kính Bo (a
0
)
05
Const [05] =
5,291772083.10
-11
(m)
Hằng số Plăng (h)
06
Const [06] =
6,62606876.10
-34
(Js)
17
Const [17] =
1,66053873.10
-27
(kg)
Điện tích êlectron (e)
23
Const [23] =
1,602176462.10
-19
(C)
A
)
24
Const [24] =
6,02214199.10
23
(mol
-1
)
H
25
Const [25] =
1,3806503.10
-23
(SI)
m
)
26
Const [26] =
0,022413996 (m
3
)
27
Const [27] =
8,314472 (J/mol.K)
Tốc độ ánh sáng trong chân
không (C
0
) hay c
28
Const [28] =
299792458 (m/s)
35
Const [35] =
9,80665 (m/s
2
)
Hằng số Rydberg R
H
(R)
16
Const [16] =
1,097373157.10
7
(m
-1
)
39
Const [39] =
6,673.10
-11
(Nm
2
/kg
2
)
-Ví dụ1: Máy CaSio Fx 570ES và 570ES Plus :
Các hàng số
Thao tác bấm máy Fx 570ES
Kết quả hiển thị màn hình
Ghi chú
Hằng số Plăng (h)
SHIFT 7 CONST 06 =
6.62606876 .10
-34
J.s
h
Tốc độ ánh sáng trong chân
không (C
0
) hay c
SHIFT 7 CONST 28 =
299792458 m/s
c
Điện tích êlectron (e)
SHIFT 7 CONST 23 =
1.602176462 10
-19
C
e
Khối lƣợng êlectron (m
e
)
SHIFT 7 CONST 03 =
9.10938188 .10
-31
Kg
m
e
Hằng số Rydberg R
H
(R)
SHIFT 7 CONST 16 =
1,097373157.10
7
(m
-1
)
R
b. Đổi đơn vị ( không cần thiết lắm): in tính.
- Máy 570ES Shift 8 Conv [] =
-Ví dụ 2: 36 km/h sang ? m/s , 36 Shift 8 [Conv] 19 = Màn hình hiển thị : 10m/s
Máy 570MS Shift Const Conv [] =
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 6
3. Các dạng bài tập:
Cho 1 eV = 1,6.10
-19
J ; h = 6,625.10
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg.
Dạng 1: Tìm giới hạn quang điện, công thoát của kim loại hoặc bán dẫn .
a.PPG: -
0
=
A
hc
;
- Công thoát :
0
.
ch
A
. n v: A: J 1eV =1,6.10
-19
J
-ng phôton : ε=hf
-
34 8 19
6,625.10 ; 3.10 / ; 1,6.10h c m s e C
;
31
9,1.10
e
m kg
b.Các Ví dụ :
Ví dụ 1: Gi
o
= 0,35m. Tính cô
HD giải:
0
hc hc
A
0
A
34 8
6,625.10 .3.10
6
0,35.10
=5,67857.10
-19
J =3,549eV
SHIFT 7 06 h X SHIFT 7 28 Co 0,35 X10x
-6
= 5.6755584x10
-19
J
máy SHIFT 7 23 = Hiển thị: 3,5424 eV
Nhận xét: Hai kết quả trên khác nhau là do thao tác cách nhập các hắng số !!!
Ví dụ 2: (TN-2008): G
0
-34
8
A.6,625.10
-19
J. B. 6,265.10
-19
J. C. 8,526.10
-19
J. D. 8,625.10
-19
J.
HD Giải: Công thoát:
.J 6,625.10
10.3,0
10.3.10.625,6
19-
6
834
0
hc
A
Ví dụ 3:
o
= 1,88
HD giải:
0
hc hc
A
0
A
34 8
6,625.10 .3.10
6
1,88.10
=1,057.10
-19
J = 0,66eV
Ví dụ 4:
A. 0,4969
m B. 0,649
m C. 0,325
m D. 0,229
m
HD Giải:
34 8
19
hc 6.625.10 .3.10
0
A 2.5.1,6.10
=4,96875.10
-7
m = 0,4969m .
c.Trắc nghiệm:
Câu 1.Công thoát electron ca mt kim loi là A = 4eV . Gii hn ca kim loi này là :
A. 0,28 m B. 0,31 m C. 0,35 m D. 0,25 m
Câu 2:
1
= 4,5 .10
14
Hz; f
2
= 5 .10
14
Hz; f
3
= 5,5 .10
14
Hz; f
4
= 6,0 10
14
D
Câu 3.Gii hn ca canxi là
0
= 0,45m thì công thoát electron ra khi b mt canxi là :
A. 5,51.10
-19
J B. 3,12.10
-19
J C. 4,41.10
-19
J D. 4,5.10
-19
J
Câu 4.Mt t n có catt bng Na , công thoát electron ca Na bng 2,1 eV . Gii hn ca Na
là :
A. 0,49 m B. 0,55 m C. 0,59 m D. 0,65 m
Câu 5. Gii hn ca niken là 248nm, thì công thoát ca êlectron khái niken là bao nhiêu ?
A. 5 eV B. 50 eV C. 5,5 eV D. 0,5 eV
Câu 6. Catt ca t n làm bng vônfram. Bii vi vônfram là 7,2.10
-19
J. Gii hn
n ca vônfram là bao nhiêu ?
A
Câu 7.ng photon cc sóng 0,05Å là :
A. 39,72.10
-15
J B. 49,7.10
-15
J C. 42.10
-15
J D. 45,67.10
-15
J
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 7
Dạng 2: Tính động năng (vận tốc )ban đầu cực đại của êlectron quang điện khi bật ra khỏi Katot.
a.PPG:
-hf =
hc
= A +
2
1
mv
2
max0
-
max
0
11
()
d
W hc
<=>
2
0
0
1
2
hc hc
mv
=>
0
0
2 1 1
()
e
hc
v
m
- :
34 8 19
6,625.10 ; 3.10 / ; 1,6.10h c m s e C
;
31
9,1.10
e
m kg
; 1eV =1,6.10
-19
J
b.Các Ví dụ:
Ví dụ 1:
-19
0,18 m
HD Giải:
2
0 ax
2
M
mv
hc
hf A
.
2
ax
đ
2
m
mv
E
Ví dụ 2: m. Tính:
m .
HD giải: 1.
0
hc hc
A
0
A
=1,875eV=3.10
-19
J .
2.
max
0
11
(
d
W hc
) = 9,63.10
-20
J =>
0
0
2 1 1
()
e
hc
v
m
34 8
0
31 6
2.6,625.10 .3.10 1 1
()
9,1.10 .10 0,5 0,66
v
= 460204,5326 = 4,6.10
5
m/s
Ví dụ 3:
14
Hz vào
6
HD Giải : A = hf -
2
0
2
1
mv
= 3,088.10
-19
J;
0
=
A
hc
= 0,64.10
-6
m.
Ví dụ 4:
5
HD Giải : =
2
0
2
1
mvA
hc
= 0,28259.10
-6
Ví dụ 5:
-
-
-
HD giải:
0
= A/h = 3,5.1,6.10
-19
/6,625.10
-34
= 0,845.10
15
Hz.
o
= hc/A = 6,625.10
-34
.3.10
8
/3,5.1,6.10
-19
= 3,55.10
-7
m. =0,355 m
b. Vì = 250 nm =0,250m <
o
= 0,355 m nên
-
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 8
22
34 8
19
00
19 8
1 1 6,625.10 .3.10
( ) ( 3,5.1,6.10 )
2 2. 1,6.10 25.10
hh
mv mv
hc
eU U A
ee
=> U
h
= - 1,47 V
-
2
0
/ / 1,47
2
h
mv
eU eV
= 1,47.1,6.10
-19
= 2,35.10
-19
J = 0,235.10
-18
J
Hay : W
=
88
834
0
2
0
10.5,35
1
10.25
1
10.3.10.625,6
11
hc
2
mv
= 0,235.10
-18
J
-
5
31
18
0
10.19,7
10.1,9
10.235,0.2
2
m
W
v
đ
m/s.
Ví dụ 6:
= 0,36
iây.
HD Giải: W
d0
=
hc
- A = 1,55.10
-19
J; v
0
=
m
W
d 0
2
= 0,58.10
6
m/s; n
e
=
e
I
bh
= 1,875.10
13
.
Ví dụ 7:
là v
1
14
các quang electron là v
2
= 2v
1
. Tìm công
HD Giải: Ta có:
2
1
2
1
mv
= hf
1
A;
2
2
2
1
mv
= 4
2
1
2
1
mv
= hf
2
A 4 =
Ahf
Ahf
1
2
A =
3
4
21
hfhf
Th s: f
1
=
1
c
= 7,4.10
14
Hz; f
2
= 16.10
14
Hz =>A =
3
4
21
hfhf
= 3.10
-19
J.
Ví dụ 8:
1
= 600nm và
2
= 0,3
m
1
= 2.10
5
m/s và v
2
= 4.10
5
3
= 0,2
m thì
A. 5.10
5
m/s B . 2
7
.10
5
m/s C.
6
.10
5
m/s D.6.10
5
m/s
Giải 1
2
2
2
2
1
1
2
1
;
2
1
mvA
hc
mvA
hc
)1)((
2
1
)
11
(
2
1
2
2
12
vvmhc
2
3
3
2
1
mvA
hc
)2)((
2
1
)
11
(
2
1
2
3
13
vvmhc
: pt(1) :
smv
v
vv
vv
/10.722
10.410.16
10.4
11
11
5
3
1010
102
3
12
13
2
1
2
2
2
1
2
3
Giải 2:
Ta có :
1
hc
= A + W
(1)
2
hc
= A + W
(2)
3
hc
= A + W
(3)
Do v
2
= 2v
1
=> W
2
= 4W
1
(1) => 4
1
hc
= 4A + W
(2) ; 4
1
hc
-
2
hc
= 3A => A =
3
hc
(
1
4
-
2
1
) (4)
W
=
3
hc
- A = hc(
3
1
-
1
3
4
+
2
3
1
) = hc
321
313221
3
43
(1)
W
=
1
hc
- A = hc(
1
1
-
1
3
4
+
2
3
1
) = hc
21
21
3
(2)
(2)
1
3
đ
đ
W
W
=
321
313221
)(
43
= 7 =>
1
3
v
v
=
7
=> v
3
= v
1
7
= 2
7
.10
5
m/s. Chọn B
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 9
c.Trắc nghiệm:
Câu 1. Cht ca mt t bào quann làm bng vônfram .Bit công thoát ci vi
vônfram là 7,2. 10
-19
J. Chiu vào catc sóng
= 0,180i ca các
n khi bt ra khi vônfram bng bao nhiêu?
A.E
= 10,6.10
-19
J ; B.E
= 4,0.10
-19
J C.E
= 7,2.10
-19
J ; D.E
= 3,8.10
-19
J.
Câu 2. Cht ca mt t n làm bng vônfram .Bit công thoát ci vi
vônfram là 7,2. 10
-19
J.Vn tu ci cn bng bao nhiêu? Bit ánh sáng chiu vào có
c sóng
= 0,262m.
A. 2,91.10
5
m/s B. 2,76.10
5
m/s C 1,84.10
5
m/s D.3,68.10
5
m/s.
Câu 3. Catt ca t n có gii hn là 0,66m . Khi chiu vào catt bc x c sóng thì
u ci cn b bc ra khi catt là 3.10
-19
J . có giá tr là
A. 0,33 m B. 0,033 m C. 0,55 m D. 0,5 m
Câu 4. Khi làm thí nghim vi t bào mi ta thn ch xut hin khi ánh sáng chiu
lên b mt catc sóng ngμm. Vc sóng λ = 0, 25μ
u ci ca các en là bao nhiêu?
A. 2,9.10
-13
J B. 2,9.10
-19
J C. 4,64.10
-19
J D. 4,64.10
-13
J
Câu 5. Công thoát ca mt kim loi dùng làm catt ca mt t n là A
0
, gii hn ca kim loi
này là
0
. Nu chiu bc x c sóng = 0,6
0
vào catt ca t u
ci cn tính theo A
0
là
A.
0
5
3
A
B.
0
3
5
A
C.
0
2
3
A
D.
0
3
2
A
.
Câu 6.
1
= 10
15
Hz và f
2
= 1,5 10
15
A. 10
15
Hz B. 1,5.10
15
Hz C. 7,510
14
Hz
Câu 7. Chiu mc sóng 400 nm vào catôt ca mt t c làm bng
Na. Gii hn ca Na là 0,50
m
. Vn tu ci cn là
A. 3,28 . 10
5
m/s. B. 4,67 . 10
5
m/s. C. 5,45 . 10
5
m/s. D. 6,33 . 10
5
m/s.
Câu 8. Chiu vào tm kim loi bc x có tn s f
1
= 2.10
15
u ci là
6,6 eV. Chiu bc x có tn s f
2
u ci là 8 eV. Tn s f
2
là
A. f
2
= 3.10
15
Hz. B. f
2
= 2,21.10
15
Hz. C. f
2
= 2,34.10
15
Hz. D. f
2
= 4,1.10
15
Hz.
Câu 9.Lt chiu vào catt ca mt t n các bc x n t gm bc x
1
bc x
2
1
thì vn tu ci cn bt ra t catt lt là v
1
và
v
2
vi 1 2 v
2
= 3v
1
/4. Gii h
0
ca kim loi làm catt này là
B. 0,90 C. .
Câu 10. Chiu bc x tn s f vào kim loi có gii hn là
01
u ci ca electron là
W
u bc x i có gii hn là
02
= 2
01
u ci ca electron
là W
.
A. W
< W
B. W
= 2W
C. W
= W
/2 D. W
> W
Câu 11. Khi làm thí nghim vi t bào mi ta thn ch xut hin khi ánh sáng
chiu lên b mt catc sóng ng 0,6μm. Vc sóng λ = 0, 25μ
u ci cn là bao nhiêu?
A. 2,9.10
-13
J B. 2,9.10
-19
J C. 4,64.10
-19
J D. 4,64.10
-13
J
Câu 12. Công thoát ca kim loi làm catt ca mt t bào quann là 2,5eV. Khi chiu bc x c sóng λ vào
catn bc sóng ca bc x nói trên là
A. 0,31μm B. 3,1μm C. 0,49μm D
Câu 13. Khi chiu lt vào catt ca mt t n hai bc x c sóng là
1
= 0,2
m và
2
=
0,4
m thì thy vn tu ci cng là v
o1
và v
02
= v
01
/3. Gii hn quang
n kim loi làm catôt là:
A. 362nm B. 420nm C. 457nm D. 520nm
Câu 14. Khi chiu lt vào Catôt cua rmt t n hai bc x c sóng
1
= 0,48
m,
2
=
0,374
m thì thy vn tu ci cn là v
01
và v
02
= 1,5v
01
. Công thoát electrôn kim
loi làm Catôt là:
A. 4,35.10
-19
J B. 3,20.10
-18
J C. 1,72eV D. 2,0eV
Câu 73. Chiu ng th hai x có b sóng 0,452 µm và 0,243 µm vào catôt ca mt bào quang Kim
lo làm
catôt
có
h quang là 0,5 µm. h = 6,625. 10
-34
Js, c = 3.10
8
m/s và m
e
= 9,1.10
-31
kg.
tc ban a các êlectron quang bng
A. 2,29.10
4
m/s. B. 9,24.10
3
m/s. C. 9,61.10
5
m/s. D. 1,34.10
6
m/s.
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 10
Dạng 3: Liên hệ giữa động năng ban đầu ( vận tốc ban đầu)và hiệu điện thế hãm (U
h
) giữa 2 cực của A
và K để triệt tiêu dòng quang điện.
1.Phƣơng Pháp Giải. -PTrình Anhxtanh: hf =
hc
= A +
2
1
mv
2
max0
.
-
max
.
d
eUh W
=>
0
11
()
h
hc
U
e
HD Giải :
-
-
Ta có:
2
0 ax
2
M
h
mv
eU
suy ra: U
h
=
||2
2
0
e
mv
-
h
2.Các Ví dụ :
Ví dụ 1:
m
là 2eV.
HD Giải: U
h
=
||2
2
0
e
mv
=
-
=
2
0
2
1
mv
h
=-0,76V
Ví dụ 2: 0,42 bào quang là
U
AK
HD Giải:
0
11
()
h
hc
U
e
- 0,95V
Ví dụ 3: = 0,438
0
= 0,62
HD Giải : W
d0
=
hc
-
0
hc
= 1,33.10
-19
J; U
h
= -
e
W
d 0
= - 0,83 V.
Ví dụ 4: = 0,4
AK
HD Giải : W
=
hc
- A = 8,17.10
-19
J; W
= W
+ |e|U
AK
= 16,17.10
-19
J = 10,1 eV.
Ví dụ 5:
= 6,625.10
-34
(J.s) ; c = 3.10
8
(m/s) ; e = 1,6.10
-19
(C).
1
= 0,210 (m) và
2
= 0,320 (
hoàn toàn
HD Giải :
a.
0
0
=
(278,0
10.6,1.47,4
10.3.10.625,6
19
834
A
hc
b. Tính U
h
1
0
2
1
gây
:
maxđhAK
WeUUe
.
)(446,1
1
max
VA
hc
ee
W
U
đ
h
Ví dụ 6:
m
6,0
1
và
m
5,0
2
làm catôt là:
A.
).(745,0 m
B.
).(723,0 m
C.
).(667,0 m
D.
).(689,0 m
HD Giải :
+ Khi dùng
1
01
1 h
Ue
hchc
(1) ;
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 11
+ Khi dùng
1
0
2
02
2
3
hh
Ue
hc
Ue
hchc
(2)
)
)(667,0
3
2
12
21
0
m
Ví dụ 7:
và 2 vào catot
A. 1,05V B. 1,55V C. 0,86V D. 1,91V
Giải :
h
UeA
c
h
.
là:
h
.
h
JUe
c
hAUeA
c
h
hALhAl
1919
9
834
1
1
1
1
10.521,505,1.10.6,1
10.276
10.3.10.625,6
và
JUe
c
hAUeA
c
h
hCuhCU
1919
9
834
2
2
2
2
10.638,686,0.10.6,1
10.248
10.3.10.625,6
V
e
A
c
h
UUeA
c
h
AL
hAl
558,1
10.6,1
10.521,5
10.248
10.3.10.625,6
19
19
9
834
2
2
Ví dụ 8: ₁ ₁ =
₁ ₂
GIẢI :Ta có: ( Phương trình Anh-xtanh):
//
h
hc
A e U
Theo bài toán:
1
1
2
2
//
//
h
h
hc
A e U
hc
A e U
=>:
21
21
11
( ) / / / /
hh
hc e U U
=>
21
21
11
/ / ( ) / /
hh
hc
UU
e
6,306V
Ví dụ 9:
0
-34
(J.s) ; c = 3.10
8
(m/s) ; -e = -1,6.10
-19
HD Giải :
2
max0
2
1
mveUUe
hAK
-xtanh : hf = A +
2
max0
2
1
mv
.
Hay hf = eU
h
+ A = eU
h
+
0
hc
; Suy ra: f =
0
c
h
eU
h
.
)(10.245,13
10.5,0
10.3
10.625,6
3.10.6,1
14
6
8
34
19
Hzf
.
c.Trắc nghiệm:
Câu 1. Cht ca mt t n làm bng vônfram .Bit công thoát ci vi
vônfram là 7,2. 10
-19
c sóng ánh sáng kích thích là
= 0,180 trin, phi
t u ant và catt mt hin th hãm bng bao nhiêu ?
A.U
h
= 6,62 V ; B.U
h
= 2,5 V C.U
h
= 4,5 V D.U
h
= 2,4 V
Câu 2. Mt t n có catt bng Na, công thoát ca electron ca Na bng 2,1eV. Chiu vào t bào quang
n bc x c sóng 0,42
m. Tr s ca hin th hãm là
A. 0,86V B. 2,95V C. 1,17V D. kt qu khác
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 12
Dạng 4: Cho U
AK
> 0 hãy tính vận tốc của e khi đập vào Anot.
a.PPG
22
0
11
22
AK
mv mv eU
=>
22
0
11
22
AK
mv mv eU
=>
2
1
2
AK
mv A eU
2
0
1 1 1
()
2
AK
mv hc eU
=>
0
2 1 1
[ ( ) ]
AK
v hc eU
m
b. Các Ví dụ :
Ví dụ 1:
AK
= 1
Giải
22
0
11
22
AK
mv mv eU
=>
2
1
2
AK
mv A eU
2
0
1 1 1
()
2
AK
mv hc eU
=>
0
2 1 1
[ ( ) ]
AK
v hc eU
m
Ví dụ 2: bào quang có công thoát 1,5eV, . vào bào,
ápU
AK
= 3V và
AK
= 15V, thì elêctrôn khi vào Giá là:
A. 0,259 m. B. 0,795m. C. 0,497m. D. 0,211m.
Giải
AK
=
2
2
mv
-
2
2
maxo
mv
(1)
AK
=
2
'
2
mv
-
2
2
maxo
mv
= 4
2
2
mv
-
2
2
maxo
mv
(2)
=> (2) (1): 3
2
2
mv
AK
U
AK
) = 12eV=>
2
2
mv
= 4eV (3)
2
2
maxo
mv
=
2
2
mv
- eU
AK
= 1eV
=>
hc
= A +
2
2
maxo
mv
= 1,5eV + 1 eV = 2,5eV => =
eV
hc
5,2
= 0,497 m. Chọn C
Ví dụ 3:
-
4,1V. khi U
AK
A. 1,789.10
6
m/s B. 1,789.10
5
m/s C. 1,789.10
5
km/s B. 1,789.10
4
km/s
Giải: W
=
AK
eU
mv
mv
22
2
0
2
h
eU
mv
2
2
0
=>
)(
22
2
0
2
AKhAK
UUeeU
mv
mv
=> v =
6
31
19
10.789,1
10.1,9
)1,45(10.6,1.2
)(
2
hAK
UUe
m
(m/s) Chọn A
c.Trắc nghiệm:
Câu 1.Cho gii hn ca catot là
-0
a Anot và Catot mt U
AK
= 1,5 V. Dùng bc
x có i cp vào anot là:
A. 3,01.10
-19
J. B. 4.10
-20
J. C. 5.10
-20
J. D. 5,41.10
-19
J.
Câu 2.Chiu ánh sc sóng = 330 nm vào b mt ca tt ca mt t n, hin th
hãm ca nó có giá tr là U
h
. Cho gii hn ca catot là
0
t vào gia Anot và Catot m
U
AK
i ca các p vào anot nu dùng bc x
A. 5,41.10
-19
J. B. 6,42.10
-19
J. C. 3,05.10
-19
J. D. 7,47.10
-19
J.
Câu 3.
là 1,17.10
-19
AK
= -
A. 1,11.10
6
m/s B. 1,22.10
11
m/s C. 1,62.10
6
m/s D. 2,62.10
12
m/s
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 13
Dạng 5:
-Cho công suất của nguồn bức xạ. Tính số phôton phát ra. Tính số phôton đập vào Katot sau thời gian t.
-Tìm số electron bức ra khỏi Kanot, số êlectrôn đập vào Anot trong một thời gian t .
-Tìm hiệu suất quang điện( lượng tử ).
a.PPG: ô
- :
.
W P t
N
hc
-
(n
-
bh
= n
e
.e .(n
e
- (quang ) ang
ô
H =
n
n
e
=>
.
.
bh
bh
It
I hc
e
H
Pt
eP
hc
.
HD Giải :
-
I=q/t=n
e
|e|/t
e
-
P nên ta có: n
p
=A
p
/
=P.t/hf.
- H=n
e
/n
p
b. Các Ví dụ
Ví dụ 1: =0,6m
là P = 10W.
6
20
34 8
. . 10.0,6.10 .10
3,0189.10
. 6.625.10 .3.10
W P t
N
hc
= 3,02 .10
20
photon
Ví dụ 2:
3000WJ
nm480
HD Giải : N.(
WN
9
21
34 8
. 3000.480.10
7,25.10
. 6,625.10 .3.10
WW
N
hc
photon
Ví dụ 3
3
A
HD Giải:
e
e
Ví dụ 4:
HD Giải : : I=q/t=n
e
|e|/t
e
n
p
=A
p
/
=P.t/hf.
p
và cH=n
e
/n
p
Ví dụ 5:
HD Giải:
34 8
19 6
0,32.6,625.10 .3.10
.100% 53%
. . 1,6.10 .1,5.0,5.10
bh
I hc
H
eP
Ví dụ 6:
bh
0
-34
(J.s);
c = 3.10 (m/s) ; m
e
= 9,1.10
-31
(kg); - e = - 1,6.10
-19
(C).
HD Giải:
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 14
0
0
=
(5,0
A
hc
b) Tính v
0
-xtanh:
hc
=
2
2
max0
mv
A
.
Suy ra:
smA
hc
m
v
e
/10.84,5
2
5
max0
c) Tính P. Ta có I
bh
= n
e
.e suy ra n
e
=
e
I
bh
. P = n
=
P
.
n
n
H
e
29,0
.
He
hcI
P
bh
(W).
Ví dụ 7: = 0,48
0,64(hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh
sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), s
10
A. 2,6827.10
12
B. 2,4144.10
13
C. 1,3581.10
13
D. 2,9807.10
11
HD Giải
hc
'
hc
.
'
''
N
N
P
P
'
= 2012.10
10
. 0,9.
48,0
64,0
= 2,4144.10
13
. Chọn B
c.Trắc nghiệm:
Câu 1. m. Cho h = 6,625.10
-34
Js,
c=3.10
8
giây là:
A. 3,52.10
19
. B. 3,52.10
20
. C. 3,52.10
18
. D. 3,52.10
16
.
Câu 2. Mt ngc sóng 0,6
m s phát ra bao nhiêu phôtôn trong 1s, nu công
sut phát x ca ng
A. 1,2.10
19
ht/s B. 6.10
19
ht/s C. 4,5.10
19
ht/s D. 3.10
19
ht/s.
Câu 3. Mt nguc sóng 662,5 nm vi công sut phát sáng là 1,5.10
-4
W. Ly h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s. S c ngun phát ra trong 1 s là
A. 5.10
14
. B. 6.10
14
. C. 4.10
14
. D. 3.10
14
.
Câu 4. Công thoát ca kim loi Na là 2,48eV. Chiu mt chùm bc x n có
catôt làm b u hiu sung t (t s electron bt ra t
catôt và s p vào catôt trong m thi gian) là 50% thì công sut ca chùm bc x chiu vào catôt
là
A. 35,5.10
-5
W B. 20,7.10
-5
W C. 35,5.10
-6
W D. 20,7.10
-6
W
Câu 5.Chic sóng = 546 nm vào b mt ca tt ca mt t n, có I
bh
= 2 mA.
Công sut phát x là P = 1,515 W. Tính hiu sung t.
A. 30,03.10
-2
%. B. 42,25.10
-2
%. C. 51,56.10
-2
%. D. 62,25.10
-2
%.
Câu 6. Chiu chùm ánh sáng có công suc sóng 0,35 m vào catôt ca t n có công thoát
n bo hoà là 0,02 A. Tính hiu sung t.
A. 0,2366%. B. 2,366%. C. 3,258%. D. 2,538%.
Câu 7. Mt t bc làm bng asen có công thoát electron 5,15 eV. Chiu vào catôt chùm bc
x n t c sóng 0,2 m và ni t n vi ngun mt chiu. Mi giây catôt nh
ng c n bo hoà là 4,5.10
-6
A. Hiu sung t là
A. 9,4%. B. 0,094%. C. 0,94%. D. 0,186%.
Câu 8. n bão hào là 40 A thì s electron b bt ra khi b mc Anot
trong 1 giây là:
A. 25.10
13
. B. 25.10
14
. C. 50.10
12
. D. 5.10
12
.
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 15
Dạng 6: Cho cường độ dòng quang điện bão hoà. Tính số e quang điện bật ra khỏi Katot sau khoảng thời
gian t.
a.PPG: - K A : q= I
bh
.t = n
e
.e.t =>
bh bh
e
I t I
q
n
et et e
-G
e
n
e
n
);
- n
e ,
Khi I
= I
bh
. Thì n = n
e
)
Lƣu ý: cho n= n
e
= n
b. Các Ví dụ
Ví dụ 1: trong
HD Giải: H =
n
n
e
= 0,8 => n
=
e
n
H
Hay:
.
.
bh
I
n
eH
. Và N
= n
.
t
3
16
19
0,32.10 .20
5.10
1,6.10 .0,8
N hat
Ví dụ 2:
HD Giải . Ta có: W
d0
=
hc
- A = 1,7.10
-19
J; v
0
=
m
W
d 0
2
= 0,6.10
6
m/s.
n
e
=
e
I
bh
= 2,8.10
13
; n
=
hc
P
hc
P
= 3.10
15
H =
n
n
e
= 9,3.10
-3
= 0,93%.
Ví dụ 3:
1
1
450nm
2
2
0,60 m
P
1
và P
2
là:
A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3.
Giải: P
1
=
t
N
1
1
hc
P
2
=
t
N
2
2
hc
=>
2
1
P
P
=
2
1
N
N
1
2
= 3
45,0
6,0
= 4. Chọn A
Ví dụ 4: bào quang làm Cs là kim có công thoát A = có
sóng = 0,3975m . dong quang bão hòa Io = 2A và quang H= 0,5 Tính phôntôn
catôt trong 1s là bao nhiêu
Giải =
hc
= 5.10
-19
e
=
e
I
0
=
19
6
10.6,1
10.2
= 1,25.10
13
H =
N
N
e
Với N là số phôntôn tới catôt trong 1s : N =
H
N
e
= 2,5.10
13
Ví dụ 5:
(
-34
(J.s) ; c = 3.10
8
(m/s) ; m
e
= 9,1.10
-31
(kg) ; -e = -1,6.10
-19
(C).
HD Giải: Ta có:
2
max0
2
1
mvUe
AK
-xtanh :
hc
=
2
2
max0
mv
A
= A + eU
h
.
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 16
, ta có:
sJ
c
UUe
h
eUA
hc
eUA
hc
hh
h
h
.10.433,6
11
)(
34
12
12
2
2
1
1
.
c.Trắc nghiệm:
Câu 1.
-19
15
A. 1,6A B. 1.6MA C. 0,16 mA D. 0,16
A
.
Câu 2.Trong mt t n có I
bh
= 2 A và hiu sung t là 0,5%. S n Ca tt mi giây là:
A. 4.10
15
. B.3.10
15
. C. 2,5.10
15
. D. 5.10
14
.
Câu 3. Công thoát ca kim loi Na là 2,48 eV. Chiu mt chùm bc x c sóng 0,36m vào t n có
catôt làm b n bão hoà là 3A. S êlectron b bt ra khi catôt trong mi giây là
A. 1,875 . 10
13
B. 2,544 .10
13
C. 3,263 . 10
12
D. 4,827 .10
12
Dạng 7: Ứng dụng của hiện tượng quang điện để tính các hằng số h, e, A.
a.PPG
ng s Planck khi bit U
1
, U
2
,
1,
2
)()
11
(
21
21
2
2
1
1
UUehc
eUA
hc
eUA
hc
2 1 1 2 1 2
12
1 2 2 1
hc( ) e(U U )
e(U U ) h
( )c
ng electron khi bit
1
,
2
, v
1
, v
2
)(
2
1
)(
)(
2
1
2
1
2
1
2
2
2
1
21
12
2
2
2
1
21
2
2
02
2
1
01
vvm
hc
vvm
hchc
mv
hchc
mv
hchc
21
2
2
2
1
12
)(
)(2
vv
hc
m
Các hằng số : e = 1,6.10
-19
C 1eV = 1,6 .10
-19
J h = 6,625.10
-34
J.s
c = 3.10
8
m/s m = 9,1.10
-31
kg 1MeV = 1,6.10
-13
J
b. Các Ví dụ :
Ví dụ 1:
-34
(J.s) ; c = 3.10
8
(m/s).
HD Giải :Ta có
hc
=
2
2
max0
mv
A
= A + eU
h
( Phương trình Anh-xtanh)
Th
)( UUeA
hc
eUA
hc
h
h
U
= 0,59 (V) và
= 0,05 (m). Suy ra:
)(10.604,1
11
19
C
U
hc
e
.
Ví dụ 3:
1
= 0,405 (m),
2
= 0,436 (
h1
= 1,15 (V); U
h2
: h = 6,625.10
-34
(J.s) ; c = 3.10
8
(m/s) ; e = 1,6.10
-
19
(C).
HD Giải :
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 17
Ta có:
hc
=
2
2
max0
mv
A
= A + eU
h
( Phương trình Anh-xtanh)
)( UUeA
hc
eUA
hc
h
h
Suy ra :
)(92,1
11
2
1
21
21
eVUUehcA
hh
.
Dạng 8: Chiếu ánh sáng kích thích có bước sóng thích hợp vào bề mặt tấm KL (hay quả cầu) được cô lập
về điện. Tính hiệu điện thế cực đại mà tấm KL(hay quả cầu) đạt được.
a.PPG:
-
A
C
= e.V
A
C
< Wdmax ,
Khi V =Vmax Wdmax
Ta có:
2
ax 0max
1
2
Me
eV m v
=>
ax
0
M
hc hc
eV A
Vậy
ax
0
11
()
M
hc
V
e
b.Các Ví dụ :
Ví dụ 1: Cu)
= 0,14 (m),
1
= 0,3 (m)
HD Giải:
34 8
ax
19 6 6
0
1 1 6,625.10 .3.10 1 1
( ) ( ) 4,73
1,6.10 0,14.10 0,3.10
M
hc
VV
e
Ví dụ 2: = 0,14
HD Giải:
0
=
19
834
10.6,1.57,4
10.3.10.625,6
A
hc
= 0,27.10
-6
m; W
d0
=
hc
- A = 6,88.10
-19
J; V
max
=
e
W
d 0
= 4,3 V.
Ví dụ 3:
HD Giải : W
d0max
= eV
max
= 3 eV; =
d0 ax
W
m
hc
A
= 0,274.10
- 6
m; f =
c
= 1,1.10
14
Hz.
Ví dụ 4:
AK
= 3 cos (
3
100
t
này
A. 60s. B. 70s. C 80s. D 90s
Giải:
AK
-
3
2T
= 0,04/3 (s).
Chọn C
Ví dụ 5:
5,1:2:1::
321
và
kvvv :1:2::
321
k
A.
3
B.
3/1
C.
2
D.
2/1
-1,5V
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 18
2
2
2
2
2
2
2
2
4. (1)
2
(1) (2) 3
3
22
: (2) 3 2
2 2 1
(3) (2) 1
62
(3)
1,5. 2
hc mv
A
hc mv
hc mv
HD A k
k
hc mv
k
hc mv
Ak
Ví dụ 6:
A. 27 km B. 470 km C. 6 km D. 274 km
Giải:
2
4 R
P
.
W = IS = I
4
2
d
=
2
4 R
P
4
2
d
=
2
2
16R
Pd
W = 80
hc
=>
80
hc
=
2
2
16R
Pd
=> R =
hc
Pd
80.16
2
= 0,274.10
6
(m) = 274 (km). Chọn D
Ví dụ 7:
15
Hz
B. 0,2
Giải: -Xtanh
19
15 15
34
,1
1,25 , 2
1
0,25
0,25.3,86.1,6.10
1,25 1,25 1,25.1,5.10 1,642.10
6,625.10
2
AA
B B MAX A A MAX MAX A
AB
SAU A MAX
A
SAU A A SAU
SAU
hf A eV
hf A eV V V hf A eV eV hf A
AA
hf A eV
A
hf A hf A f f Hz
h
c
f
8
15
3.10
0,183
1,642.10
SAU
m
c.Trắc nghiệm:
Câu 1. Chiu mt chùm bc x t qu cu bt cô lp v n. Gii
hn cn th ci mà qu cc so vt là:
A. 1,34V B. 2,07V C. 3,12V D. 4,26V
Câu 2. Công thoát electron khi ng là 4,57 eV. Khi b x có b sóng = 0,14 vào mt qu
bng g xa khác thì qu c tích n th cc là
A. 0,43 V. B. 4,3 V. C. 0,215 V. D. 2,15 V.
Câu 3. Khi chiu lt hai bc x có tn s là f
1
, f
2
(vi f
1
< f
2
) vào mt qu cu kim lot cô lu xy ra
hin vn th ci ca qu cu lt là V
1
, V
2
. Nu ching thi hai bc x trên vào qu
cn th ci ca nó là
A. (V
1
+ V
2
). B. V
1
V
2
. C. V
2
. D. V
1
.
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 19
4.Bài tập tự luận tổng hợp có hướng dẫn:
Bài 1:
-1,25V.
HD Giải :a.
31
19
0
2
max0
10.1,9
25,1.10.6,1.2
2
||
2
m
eU
veU
mv
h
h
= 0,663.10
6
m/s.
b. Công thoát:
34 8
2
2 31 6
0max
6
1 6,625.10 .3.10 1
.9,1.10 . 0,663.10
2 0,4.10 2
hc
A mv
eVJ 855,110.97,2
19
.
Bài 2:
-19
J. Tính .
hãm 1,5V. Tính
HD Giải :
a.
276,0
10.6,1.5,4
10.3.10.625,6
A
hc
19
834
0
m.
b.
34 8
19 19
6,625.10 .3.10
0,184
4,5.1,6.10 3,6.10
đ
đ
hc hc
AW
AW
m.
c.
34 8
19 19
6,625.10 .3.10
' 0,207
'
4,5.1,6.10 1,5 . 1,6.10
h
h
hc hc
A eU
A eU
m.
Bài 3:
HD Giải :
a. I
bh
= n
e
= 26.10
-5
n =
14
19
5
10.25,16
10.6,1
10.26
;
14
.
b.
eVeVA
hc
mv
eU
h
66,088,154,288,1
10.6,1.10.489,0
10.3.10.625,6
2
196
834
2
0
.
h
= 0,66V.
Bài 4:
0
=0,66
=0,33
AK
HD Giải :
-
êlectron (khôn
2
34 8
0max
6 19
0 0 0
6,625.10 .3.10
1,88
2
0,66.10 . 1,6.10
AK AK
mv
hc hc hc hc
eU U V
e
-
AK
1,88V.
Bài 5: m và 0,3
5
m/s và 4,93.10
5
m/s.
HD Giải :a.
2
mv
A
hc
2
max01
1
;
2
mv
A
hc
2
max02
2
)
2
v
2
v
(m
11
hc
2
max02
2
max01
21
661010
834
21
2
max02
2
max01
10.3,0
1
10.25,0
1
10.3049,2410.4361,53
10.3.10.625,6.2112
vv
hc
m
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 20
m= 1,3645.10
-36
.0,667.10
6
= 9,1.10
-31
kg.
J
mv
hc
A
mv
A
hc
19
2
531
6
834
2
max01
1
2
max01
1
10.52,5
2
10.31,7.10.1,9
10.25,0
10.3.10.625,6
2
2
mm
A
hc
36,010.6,3
10.52,5
10.3.10.625,6
7
19
834
0
Bài 6: a. 0,4
-34
Js; c =3.10
8
m/s.
phát ra phôtôn có
,625.10
-34
J.s, e = 1,6.10
-19
C và c = 3.10
8
m/s.
3
4
n
HD Giải :
19
6
834
min
10.97,4
10.4,0
10.3.10.625,6hc
J.
b.
34 8
19 6 19
6,625.10 .3.10
12,1
.1,6.10 0,1026.10 .1,6.10
hc
eV
Bài 7: Công thoát ê
-19
1
= 0,18 m,
2
= 0,21 m và
3
= 0,35 m .
-34
J.s, c = 3.10
8
m/s.
HD Giải :
:
34 8
0
19
6,625.10 .3.10
0,26
7,64.10
hc
m
A
Ta có :
1
,
2
<
0
b.
1
,
2
1
)
:
max0
1
đ
WA
hc
JA
hc
W
đ
1919
6
834
1
max0
10.4,310.64,7
10.18,0
10.3.10.625,6
:
smsm
m
W
vmvW
đ
đ
/10.65,8/864650
10.1,9
10.4,3.2
.2
2
1
5
31
19
max0
max0
2
max0max0
:
V
e
W
UUeW
đ
hhđ
125,2
10.6,1
10.4,3
19
19
max0
max0
Bài 8:
sóng
0
5200A
?
kgm
e
31
10.1,9
.
HD Giải :
a. Theo bài ra:
hc
W
eđ
hc
vm
e
2
2
1
sm
m
hc
v
e
/10.17,9
10.5200.10.1,9
10.3.10.625,6.22
5
1031
834
2
cmE
ph
eph
mm
nên:
MeVJcmE
e
51,010.19,810.3.10.1,9
14
2
8312
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 21
Bài 9:
b
à bao nhiêu ?
c
-34-
(J.s) ; c = 3.10
8
(m/s) ; m
e
= 9,1.19
-31
(kg).
HD Giải :
a.
nmm
A
hc
27810.278
9
0
b. là :V
max
.
các êlectron quang
V
max
.
khi các êlectron quang ( Hình 9).
2
max0
2
1
mvA
hc
max
2
max0
2
1
Vemv
max
hc
A e V
34 8
19
6
max
19
6,625.10 .3.10
4,47.1,6.10
0,14.10
4,402
1,6.10
hc
A
VV
e
max
2
max0
2
1
Vemv
sm
m
Ve
v /10.244,1
10.1,9
4,4.10.6,1.2
.2
6
31
19
max
max0
c
0.
'2
max 0
1
'
'2
hc
A eV mv
Suy ra:
)(166,0
'
'
max
m
eVA
hc
. Và: v'
0
=
)/(10.027,1
'2
6
max
sm
m
eV
e
.
Bài 10: = 0.6m
AB
= -
A.18,75.10
5
m/s và 18,87.10
5
m/s B.18,87.10
5
m/s và 18,75.10
5
m/s
C.16,75.10
5
m/s và 18.87.10
5
m/s D.18,75.10
5
m/s và 19,00.10
5
m/s
Giải:
0
=
A
hc
=
34 8
6
19
6.625.10 .3.10
0,69.10 0,69
1,8.1,6.10
mm
;
-
max
22
0
11
//
22
AB
mv mv eU
=>
22
0
11
//
22
AB
mv mv eU
=>
2
1
//
2
AB
mv A eU
2
0
1 1 1
( ) / /
2
AB
mv hc eU
=>
max
0
2/ /
2 1 1
()
AB
eU
hc
v
mm
34 8 19
5
max
31 6 31
2.6.625.10 .3.10 1 1 2.1,6.10
( ) .10 19,00.10 /
9.1.10 .10 0,6 0,69 9.1.10
v m s
-
min
:
2
min
1
2
AB
mv eU
=>
min
2
AB
v eU
m
19
5
min
31
2.1,6.10
.10 18,75228.10 /
9.1.10
v m s
+ +
+ +
+ +
Hình 9
v
0
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 22
Bài 11
1
1
2
= f
1
1
A. 2 V
1
B. 2,5V
1
C. 4V
1.
D. 3V
1.
.
1
thì:
AAAmvAhf 5,1
2
1
2
1
2
max01
11
VeAhf
hay
AeV
2
1
1
2
=f
1
+f thì:
AAAVeAVeAhfhfhf 5,35,0.55
1212
max
VeAhf
11max
maxmax1max
22
5,15,35,3
VVeAVe
VeAAAVeAhfAVeAhf
Bài 12: C
1
2
=f
1
1
1
Giải:
max
0) =
h
eU
mv
2
2
max0
ta có hf
1
= A +
2
2
1
mv
= A + eV
1
1
2
1
3
2
3 eV
mv
(2)
h(f
1
+ f) = A +
2
2
21
mv
= A + eV
2
= A + 7eV
1
(3) hf = A +
2
2
mv
= A + eV (4)
(1) : hf = 6eV
1
=> 6eV
1
= A + eV=> eV = 6eV
1
A = 3eV
1 .
Do đó V = 3V
1
Bài 13
A. 43,6% B. 14,25% C. 12,5% D. 28,5%
Giải:
P
P'
=
400
57
= 0,1425 = 14,25% Chọn đáp án B
Bài 14
-4
A. 201,4 V/m. B. 80544,2 V/m. C. 40.28 V/m. D. 402,8 V/m.
v =
)(
2
A
hc
m
=
)10.6,1.1,2
10.485,0
10.3.10.625,6
(
10.1,9
2
19
6
834
31
= 0,403.10
6
m/s
electron:
Bve = eE => E = Bv = 5.10
-4
. 0,403.10
6
= 201,4 V/m. A
Bài 15:
A. 7,044.10
15
. B. 1,127.10
16
. C. 5,635.10
16
. D. 2,254.10
16
.
Giải
-3
J.
.
16
Đáp án B
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 23
5.Trắc nghiệm:
Câu 1. c sóng lt là
D
=0,768
m
và
=0,589
m
ng photon
ng ca hai ánh sáng trên là
A.
D
=2,588.10
-19
j
V
=3,374.10
-19
j * B.
D
=1,986.10
-19
j
V
=2,318.10
-19
j
C.
D
=2,001`.10
-19
j
V
=2,918.10
-19
j D.
Câu 2 : Cho h=6,625.10
-34
Js, c=3.10
8
A. 4.10
-16
J B. 3,9.10
-17
J C. 2,5eV* D. 24,8eV
Câu 3
m
A. 3.10
19
B. 2.10
19
* C. 5. 10
19
D. 4.10
19
Câu 4:
-34
Js ; c = 3.10
8
.
A. 6,625.10
-19
J * B. 6,625.10
-25
J C. 6,625.10
-49
J D. 5,9625.10
-32
J
Câu 5 :
0
-34
không c = 3.10
8
A. 1,88 eV * B. 1,52 eV C. 2,14 eV D. 3,74 eV
Câu 6 :
A. 0,66.10
-19
m B. 0,33
m C. 0,22
m D. 0,66
m *
Câu 7 : Gi
A.
0
= 0,3m * B.
0
= 0,4m C.
0
= 0,5m D.
0
= 0,6m
Câu 8 :
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s ;1eV = 1,6.10
-19
n là :
A. 0,53 m* B. 8,42 .10
26
m C. 2,93 m D. 1,24 m
Câu 9 : Cho h =
6,625.10
-34
Js , c = 3.10
8
A. 0,621m * B. 0,525m C. 0,675m D. 0,585m
Câu 10 :
m
.
A. 0,7
m
B. 0,36
m
* C. 0,9
m
D. 0,36 .10
-6
m
Câu 11 :
34
6,625.10
Js ; m =
31
9,1.10
kg ; e =
19
1,6.10
A.
355 m
B.
35,5 m
C.
3,55 m
D.
0,355 m
*
Câu 12 : = 0,2.10
-6
A. = 99,375.10
-20
J * B. = 99,375.10
-19
J C. = 9,9375.10
-20
J D. = 9,9375.10
-19
J
Câu 13 :
-19
-34
không là c = 3.10
8
A. 0,45
m B. 0,58
m C. 0,66
m D. 0,71
m *
Câu 14 :
-34
Js ; c = 3.10
8
m/s
A.
= 3,35
m
B.
= 0,355.10
- 7
m * C.
= 35,5
m
D.
= 0,355
m
Câu 15 :
1
=
0,25 µm,
2
= 0,4 µm,
3
= 0,56 µm,
4
A.
3,
2
B.
1,
4
* C.
1,
2,
4
D.
Câu 16 :
1
và A
2
A. A
2
= 2 A
1
. B. A
1
= 1,5 A
2
* C. A
2
= 1,5 A
1
. D. A
1
= 2A
2
Câu 17.
0
1
=
2
0
và
2
=
3
0
1
và U
2
A. U
1
= 1,5U
2
. B. U
2
= 1,5U
1
. C. U
1
= 0,5U
2
.* D. U
1
= 2U
2
.
Câu 18.
0
0
=
0
3
A. 2A
0
.* B. A
0
. C. 3A
0
. D. A
0
/3
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 24
Câu 19. B
2
0
0
A
:
A.
0
A
* B.
0
2
1
A
C.
0
4
1
A
D.
0
3
1
A
Câu 20.
mm
5,0;25,0
21
1
v
và
12
2
1
vv
A.
m
75,0
* B.
m
6,0
C.
m
375,0
D.
m
72,0
Câu 21:
1
1
2
A.
21
1
h f -f
U-
e
. B.
12
1
+h f f
U
e
. C.
12
1
+h f f
U-
e
. D.
21
1
h f -f
U
e
.*
Câu 22: không
0
( U
h
h sáng kích thích)
A.
0
=
hc
A
. B.
0
=
2
0max
1
mv
1
-
λ 2hc
C.
0
=
h
1
eU
-
hc
f
c
D.
0
=
h
1
eU
1
-
f 2hc
Câu 23:
0,546 m
lên
-3
A.
2
0,5.10
B.
2
0,3.10
C.
3
0,3.10
D.
3
0,5.10
Câu 24:
(h=
6,6.10
-34
J.s ; c=3.10
8
m/s;)
A. 310nm B. 350nm C. 240nm D. 280nm
Câu 25:
AK
-
A.
= 0,365
m B.
= 0,207
m C.
= 0,675
m D.
= 0,576
m
Câu 26:
0,546 m
-3
A.
2
0,5.10
B.
2
0,3.10
C.
3
0,3.10
D.
3
0,5.10
Câu 27.
sóng
0,2 m
A. U
AK
- 2,07V B. U
AK
AK
- 2,7V
Câu 28.Khi chiu bc x có tn s f = 2,538.10
15
Hz lên catôt ca mt t n thì các electron bc ra khi
catôt s không tc ant khi U
AK
-8V. Nu ching thi vào catôt hai bc x
1
= 0,4m và
2
= 0,6m thì hin
ng qun s xi vi :
A.
1
B.
1
và
2
C. không xy ra hin D.
2
Câu 29.Catt ca mt t n có gii hn là 0,66m. Chiu vào catôt ánh sáng t ngoc
sóng 0,33 n trit tiêu thì hin th gia anôt và catt phi là:
A. U
AK
-2,35 (V) B. U
AK
-2,04 (V) C. U
AK
-1,16 (V) D. U
AK
-1,88 (V)
Câu 30.Chic sóng = 0,666m vào catôt ca mt t n thì pht mt hin
th v trin. Công thoát ca electron là:
A. 1,907.10
-19
(J) B. 1,88.10
-19
(J) C. 1,206.10
-18
(J) D. 2,5.10
-20
(J)
6.Bài tập trắc nghiệm rèn luyện
Bài 1:
=0,18
0
=0,3
Câu 1
A:4,14eV; B:66,25eV; C:6,625eV; D:41,4eV.
Câu 2:
h
A:5,52V; B:6,15V; C:2,76V; D:2,25V.
Trung tâm luyện thi ĐH TÂN VIỆT - 54 Quốc lộ 22 quận 12 TP HCM
GV: Đòan Văn Lượng Email: ; Trang 25
Câu 3:
A:25,5eV; B:2,76eV; C:2,25eV; D:4,5eV.
Bài 2:
h
A:3,75.10
5
m/s; B:3,5.10
5
m/s; C:3,75.10
4
m/s; D:3,5.10
4
m/s.
Bài 3:
=0,552
thì dòn là
I
bh
=2mA,
A:0,650%; B:0,3750% ; C: 0,550%; D: 0,4250%.
Bài 4:
=0,4
Câu 1
AK
A:U
AK
-1,1V; B:U
AK
1,1V ; C: U
AK
=-1,1V; D:U
AK
=1,1V.
Câu 2
AK
A:8,1eV; B:6,1eV; C:4,1eV; D:6,6eV.
Bài 5:
m
A:9.10
21
; B:9.10
18
; C:12.10
22
; D:6.10
24
.
Bài 6: t mt hin th ngc 0,8V lên hai cc ca t n thì không có mt electron nào n c
ant ca t bào quang n ó. Vn tu ci ca các quang electron bn ra khi catt là :
A:5,3.10
6
m/s B:0,3.10
6
m/s; C:0,65.10
6
m/s; D:0,53.10
6
m/s
Bài 7: Khi chiu mt bc x n t sc c sóng m vào catt ca mt t bào quang n thì có hin
ng quang n xy ra. trit tiêu dòng quang n ngi ta t mt hiu n th c là 0,76V. Cho
34 8 -19
h 6,625.10 Js, c=3.10 m/s, 1eV=1,6.10 J
. Công thoát ca electron i vi kim loi dùng làm catt s là :
A:36,32.10
-20
J; B:3,3125.10
-20
J; C:0,3125.10
-20
J; D:33,25.10
-20
J;
Bài 8: Gii hn quang in ca kim loi dùng làm catt ca t bào quang n là 0,5m. Cho
34 8 -19
h 6,625.10 Js, c=3.10 m/s, 1e=1,6.10 C
. Khi chiu ánh sáng sc c sóng vào catt ca t bào
quang n ó thì hiu in th hãm không có mt electron nào n c ant s là :
A :U
h
= 9,7V; B: U
h
= 0,97V ; C:U
h
=1,97V; D:U
h
=0,57V
Bài 9: Khi chiu mt chùm sáng sc vào mt kim loi có hin tng quang n xy ra. Nu dùng mt hiu in
th hãm bng 3,0 V thì các quang electron không ti ant c. Cho bit tn s gii hn ca kim lo
14 -1 -34 -19
6.10 s , =6,625.10 Js, e=1,6.10 C
. Tn s ca chùm ánh sáng ti s là :
A:1,5.10
14
H
Z
;
B:1,25.10
14
H
Z
; C:
13,25.10
14
H
Z
; D:
25.10
14
H
Z
;
Bài 10. = 1800A
0
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; e = 1,6.10
-19
C.
Câu 1
A. 24.10
-20
J. B. 20.10
-20
J. C. 18.10
-20
J. D. 14.10
-20
J.
Câu 2: = 5000A
0
A. 25,6.10
-20
J. B. 51,2.10
-20
J. C. 76,8.10
-20
J. D. 85,6.10
-20
J
Bài 11:
= 2600A
0
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg ; e = 1,6.10
-19
C.
Câu 1
A. 3322A
0
. B. 4028A
0
. C. 4969A
0
. D. 5214A
0
. E. 6223A
0
.
Câu 2
A. 6,62.10
5
m/s. B. 5,23.10
5
m/s. C. 4,32.10
5
m/s. D. 4,05.10
5
m/s.
Câu 3
bh
= 0,6mA,
A. 3000.10
12
B. 3112.10
12
C. 3206.10
12
D. 3750.10
12
E. 3804.10
12
Bài 12:
0
= 4000A
0
. Cho h = 6,625.10
-34
J.s; c = 3.10
8
m/s; m
e
= 9,1.10
-31
kg ; e = 1,6.10
-19
C.
Câu 1
A. 1,68eV. B. 1,78eV. C. 1,89eV. D. 2,07eV.
Câu 2
A. 5,6.10
5
m/s. B. 6,03.10
5
m/s. C. 6,54.10
5
m/s. D. 6,85.10
5
m/s.
Câu 3
A. 0,912V. B. 0,981V. C. 1,025V. D. 1,035V.