SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ ĐH LẦN I NĂM HỌC 2012 - 2013
Môn thi: Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút;
Họ và tên: NGUYỄN VAN HUY. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: 12A2 THPT TRẦN PHÚ . . . . . . . . .
Mã đề thi 209
Cho Li = 7, Na = 23, Al = 27, Mg = 24, K = 39, Ca = 40, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Cr = 52
Ag = 108, Ba = 137, C = 12, N = 14, O = 16, H = 1, S = 32, Cl = 35,5, Br = 80
Câu 1: Cho dãy các chất: N
2
, H
2
, NH
3
, NaCl, HCl, H
2
O. Số chất trong dãy mà phân tử chỉ chứa liên kết cộng
hóa trị phân cực là
A. 3. B. 6. C. 5. D. 4.
Câu 2: Khi tiến hành đồng trùng hợp acrilonitrin và buta-1,3-đien thu được một loại cao su Buna-N chứa
8,69% Nitơ về khối lượng. Tỉ lệ số mol acrilonitrin và buta-1,3- đien trong cao su thu được là
A. 1:2 B. 2:1 C. 1:1 D. 3:1
Câu 3: Thủy phân hết hỗn hợp gồm m gam tetrapeptit Ala-Gly-Ala-Gly (mạch hở) thu được hỗn hợp gồm
21,7 gam Ala-Gly-Ala, 7,5 gam Gly và 14,6 gam Ala – Gly. Giá trị của m là:
A. 42,16 gam. B. 43,8 gam. C. 41,1 gam. D. 34,8 gam.
Câu 4: Cho các phản ứng sau:
a) FeO + HNO
3
(đặc, nóng)
→
b) FeS + H
2
SO
4
(đặc, nóng)
→
c) Al
2
O
3
+ HNO
3
(đặc, nóng)
→
d) AgNO
3
+ dd Fe(NO
3
)
2
→
e) HCHO + H
2
0
,t Ni
→
f) Cl
2
+ Ca(OH)
2
→
g) C
2
H
4
+ Br
2
→
h) glixerol + Cu(OH)
2
→
Dãy gồm các phản ứng đều thuộc loại phản ứng oxi hóa - khử là
A. a, b, d, e, f, g. B. a, b, d, e, g, h. C. a, b, c, d, e, g. D. a, b, c, d, e, h.
Câu 5: Dd X gồm (KI và một ít hồ tinh bột ). Cho lần lượt từng chất sau: O
2
, O
3
, Cl
2
, H
2
O
2
, FeCl
3
tác dụng
với dd X. Số chất làm dd X chuyển màu xanh tím là :
A. 4 B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 6: Chia 0,30 mol hỗn X gồm C
2
H
6
, C
2
H
4
, C
2
H
2
thành hai phần bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn phần 1 thu
được 5,40 gam H
2
O. Cho phần 2 lội qua dd brom (dư) thấy khối lượng bình nước brom tăng 2,70 gam. Phần
trăm khối lượng của C
2
H
6
có trong hỗn hợp X là
A. 71,42% B. 34,05% C. 35,71% D. 33,33%
Câu 7: Cho hỗn hợp gồm 6,96 gam Fe
3
O
4
và 6,40 gam Cu vào 300 ml dd HNO
3
C
M
(mol/l). Sau khi các phản
ứng kết thúc thu được khí NO, dd X và còn lại 1,60 gam Cu. Giá trị C
M
là
A. 0,12. B. 0,15. C. 1,50. D. 1,20.
Câu 8: Dãy gồm các kim loại đều được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện là
A. Al, Cu, Ba B. Fe, Cu, Pb C. Ca, Zn, Fe D. Na, Ni, Cu
Câu 9: Cho hh X (gåm CH
3
OH, C
2
H
4
(OH)
2
, C
3
H
5
(OH)
3
) cã khèi lưîng m gam. §èt ch¸y hoµn toµn X thu ®ưîc 5,6
lÝt khÝ CO
2
(ở ®kc). Còng m gam hh X trªn cho t¸c dông víi kali thu ®ưîc V lÝt khÝ (®ktc). GÝa trÞ cña V b»ng
A. 3,36 B. 11,2 C. 5,6 D. 2,8
Câu 10: Cho 8,4 gam Fe tác dụng vừa đủ với dd chứa 0,4 mol H
2
SO
4
đặc, nóng (giả thiết SO
2
là sản phẩm
khử duy nhất). Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dd được m gam muối khan. Giá trị của m là:
A. 30 gam B. 35,2 gam C. 22,8 gam D. 27,6 gam
Câu 11: Cho a mol Fe vào dd chứa b mol AgNO
3
, phản ứng xong, dd còn lại chứa Fe(NO
3
)
2
và Fe(NO
3
)
3
thì
tỉ số b/a là
A. 2 < b/a < 3 B. b/a ≥ 2 C. b/a = 3 D. 1 < b/a < 2
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 29,6
gam
hh X gồm CH
3
COOH ,C
x
H
y
COOH và (COOH)
2
thu được 0,8 mol H
2
O và
m
gam
CO
2
. Cũng cho 29,6
gam
X tác dụng với lượng dư NaHCO
3
thu được 0,5 mol CO
2
. Giá trị của m là
A. 11. B. 33. C. 44. D. 22.
Câu 13: Cho các phát biểu sau
1, Phản ứng thuận nghịch là phản ứng xảy ra theo 2 chiều ngược nhau.
2, Chất xúc tác làm tăng tốc độ phản ứng thuận và nghịch.
3, Ti thi im cõn bng trong h vn luụn cú mt cỏc cht phn ng v cỏc sn phm.
4, Khi phn ng t trng thỏi cõn bng hoỏ hc, nng cỏc cht vn cú s thay i.
5, Khi phn ng t trng thỏi cõn thun nghch bng hoỏ hc, phn ng dng li.
Cỏc phỏt biu sai l
A. 4,5. B. 2,3. C. 3,5. D. 3,4.
Cõu 14: Hai hp cht hu c X, Y cú cựng cụng thc phõn t C
3
H
6
O
2
. C X v Y u tỏc dng vi Na; X tỏc dng
c vi NaHCO
3
cũn Y cú kh nng tham gia phn ng trỏng bc. Cụng thc cu to ca X v Y ln lt l
A. C
2
H
5
COOH v HCOOC
2
H
5
. B. HCOOC
2
H
5
v HOCH
2
CH
2
CHO.
C. HCOOC
2
H
5
v HOCH
2
COCH
3
. D. C
2
H
5
COOH v CH
3
CH(OH)CHO.
Cõu 15: Dóy gm cỏc cht u cú kh nng tham gia phn ng trựng hp l:
A. 1,2-iclopropan; vinylaxetilen; vinylbenzen; toluen. B. stiren; clobenzen; isopren; but-1-en.
C. 1,2-icloeten; propilen; stiren; vinyl clorua. D. buta-1,3-ien; cumen; etilen; trans-but-2-en.
Cõu 16: Dãy gồm các chất dễ bị nhiệt phân là:
A. CaCO
3
, Pb(NO
3
)
2
, (NH
4
)
2
CO
3
, K
2
CO
3
B. NH
4
HCO
3
, KNO
3
, NH
4
NO
2
, AgNO
3
.
C. Cu(NO
3
)
2
, NH
4
Cl, Mg(HCO
3
)
2
, Na
2
CO
3
D. Cu(OH)
2
, Mg(NO
3
)
2
, KHCO
3
, BaSO
4
Cõu 17: Cho cỏc cp dd sau: (1) Na
2
CO
3
v AlCl
3
; (2)NaNO
3
v FeCl
2
; (3) HCl v Fe(NO
3
)
2
; (4) NaHCO
3
v
BaCl
2
; (5) NaHCO
3
v NaHSO
4
. S cp xy ra phn ng khi trn cỏc cht trong cỏc cp ú vi nhau l:
A. 3 cp B. 4 cp C. 2 cp D. 5 cp
Cõu 18: Cho dóy cỏc cht: axit fomic, metyl fomiat, etanol, etanal, axit etanoic. Cht cú nhit sụi cao nht
trong dóy l
A. etan B. axit etanoic. C. etanal D. etanol.
Cõu 19: Cho cht hu c A ch cha mt loi nhúm chc tỏc dng vi 1 lớt dd NaOH 0,5M thu c 24,6
gam mui v 0,1 mol ancol. Lng NaOH d cú th trung hũa ht bng 0,5 lớt dd HCl 0,4M. Cụng thc cu
to thu gn ca A l
A. (CH
3
COO)
2
C
2
H
4
B. (HCOO)
3
C
3
H
5
C. CH
3
COOC
2
H
5
D. C
3
H
5
(OCOCH
3
)
3
Cõu 20: Cho cỏc cht tham gia phn ng:
a, S+ F
2
b, SO
2
+ H
2
S
c, SO
2
+ O
2
d, S+H
2
SO
4
(c núng)
e, H
2
S + Cl
2
(d ) + H
2
O
f, FeS
2
+ HNO
3
Khi cỏc iu kin (xt v nhit ) cú s phn ng to ra sn phm m lu hunh mc s oxi hoỏ + 6 l
A. 5. B. 2. C. 4. D. 3.
Cõu 21: Cho cỏc cp oxi húa kh c sp xp theo chiu tng dn tớnh oxi húa ca dng oxi húa nh sau:
Fe
2+
/Fe, Cu
2+
/Cu, Fe
3+
/Fe
2+
. Phỏt biu no sau õy l ỳng?
A. Fe
3+
oxi húa c Cu thnh Cu
2+
. B. Cu
2+
oxi húa c Fe
2+
thnh Fe
3+
.
C. Fe
2+
oxi húa c Cu thnh Cu
2+
. D. Cu kh c Fe
3+
thnh Fe.
Cõu 22: Th tớch dd Ba(OH)
2
0,025M cn cho vo 100ml dd hn hp gm HNO
3
v HCl cú pH = 1, thu
c dd cú pH =2 l
A. 0,224 lớt. B. 0,15 lớt. C. 0,336 lớt. D. 0,448 lớt.
Cõu 23: Cho dóy cỏc cht: phenylamoni clorua, benzyl clorua, isopropyl clorua, m-crezol, ancol benzylic,
natri phenolat, anlyl clorua. S cht trong dóy tỏc dng c vi dd NaOH loóng, un núng l
A. 3. B. 5. C. 6. D. 4.
Cõu 24: Trong cỏc thớ nghim sau,
(1) Cho khớ O
3
tỏc dng vi dd KI. (2) Nhit phõn amoni nitrit.
(3) Cho NaClO
3
tỏc dng vi dd HCl c. (4) Cho khớ H
2
S tỏc dng vi dd FeCl
3
.
(5) Cho khớ NH
3
d tỏc dng vi khớ Cl
2
. (6) Cho axit fomic tỏc dng vi H
2
SO
4
c.
(7) Cho H
2
SO
4
c vo dd NaBr. (8) Cho Al tỏc dng vi dd NaOH.
(9) Cho CO
2
tỏc dng vi Mg nhit cao. (10) Cho dd Na
2
S
2
O
3
tỏc dng vi dd H
2
SO
4
(loóng).
s thớ nghim to ra n cht l:
A. 8 B. 6 C. 7 D. 9
Cõu 25: Loi t no sau õy c iu ch bng phn ng trựng hp?
A. T visco. B. T nitron. C. T xenluloz axetat. D. T nilon-6,6.
Cõu 26: Hn hp X gm KClO
3
, Ca(ClO
3
)
2
, CaCl
2
v KCl cú tng khi lng l 83,68 gam. Nhit phõn hon ton
X thu c 17,472 lớt O
2
(ktc) v cht rn Y gm CaCl
2
v KCl. Y tỏc dng va 0,36 lớt dd K
2
CO
3
0,5M thu
c dd Z. Lng KCl trong Z nhiu gp 22/3 ln lng KCl trong X. Phn trm khi lng KClO
3
trong X l
A. 47,62%. B. 23,51%. C. 81,37%. D. 58,55%.
Cõu 27: Cú ba dd: amoni hirocacbonat, natri aluminat, natri phenolat v ba cht lng: ancol etylic, benzen,
anilin ng trong sỏu ng nghim riờng bit. Nu ch dựng mt thuc th duy nht l dd HCl thỡ nhn bit
c ti a bao nhiờu ng nghim?
A. 4. B. 5. C. 6. D. 3.
Cõu 28: Nung núng hn hp gm 0,4 mol N
2
v 1,6 mol H
2
trong bỡnh kớn (cú xỳc tỏc) ri a v nhit t
0
C thy
ỏp sut trong bỡnh lỳc ny l P
1
. Sau ú cho mt lng d H
2
SO
4
c vo bỡnh (nhit lỳc ny trong bỡnh l t
0
C)
n khi ỏp sut n nh thỡ thy ỏp sut trong bỡnh lỳc ny l P
2
(P
1
= 1,75P
2
). Hiu sut tng hp NH
3
l:
A. 65,25%. B. 60%. C. 75%. D. 50%.
Cõu 29: Lờn men m gam glucoz vi hiu sut 90%, lng khớ CO
2
sinh ra hp th ht vo dd nc vụi
trong, thu c 10 gam kt ta. Khi lng dd sau phn ng gim 3,4 gam so vi khi lng dd nc vụi
trong ban u. Giỏ tr ca m l:
A. 13,5 B. 30,0 C. 20,0 D. 15,0
Cõu 30: Cho cỏc phỏt biu sau:
a) Photpho v photpho trng l hai ng phõn ca nhau.
b) P v P trng u khụng tan trong nc, u tan trong mt s dung mụi hu c nh C
6
H
6
, clorofom
c) Photpho trng phỏt quang mu lc nht trong búng ti, photpho khụng phỏt quang.
d) Photpho trng cú cu trỳc tinh th nguyờn t, photpho cú cu trỳc polime.
e) Photpho trng hot ng mnh hn P . Trong cỏc phn ng P th hin tớnh oxi húa hoc tớnh kh.
f) Khi un núng khụng cú khụng khớ, P chuyn thnh hn, khi lm lnh thỡ hi ú ngng t thnh P trng.
g) Photpho v photpho trng c ng dng sn xut diờm, photpho nm u que diờm.
S phỏt biu ỳng l:
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Cõu 31: 1 mol X có thể phản ứng tối đa 2 mol NaOH. X có thể là:
(1) CH
3
COOC
6
H
5
(2) ClH
3
NCH
2
COONH
4
(3) ClCH
2
CH
2
Br
(4) HOC
6
H
4
CH
2
OH (5) H
2
NCH
2
COOCH
3
(6) ClCH
2
COOCH
2
Cl
Có bao nhiêu chất X thoả mãn:
A. 5 B. 2 C. 3 D. 4
Cõu 32: Hũa tan ht 3,84 gam Cu trong 100 ml dd hn hp gm HNO
3
0,60M v H
2
SO
4
0,50M. Sau phn
ng thu c khớ NO duy nht v dd X. Khi lng mui khan thu c khi cụ cn dd X l?
A. 8,00 gam. B. 1,88 gam. C. 10,00 gam. D. 9,88 gam.
Cõu 33: Cho cỏc phỏt biu sau:
(a) Anehit va cú tớnh oxi húa va cú tớnh kh
(b) Phenol tham gia phn ng th brom khú hn benzen
(c) Anehit tỏc dng vi H
2
(d) cú xỳc tỏc Ni un núng, thu c ancol bc mt
(d) Dd axit axetic tỏc dng c vi Cu(OH)
2
(e) Dd phenol trong nc lm qu tớm húa
(f) Trong cụng nghip, axeton c sn xut t cumen
S phỏt biu ỳng l:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 5.
Cõu 34: Dóy cht no sau õy u th hin tớnh oxi húa khi phn ng vi SO
2
?
A. Dd Ba(OH)
2
, H
2
O
2
, dd KMnO
4
. B. H
2
SO
4
c, O
2
, nc brom.
C. O
3
, nc clo, dd KMnO
4
. D. O
3
, H
2
S, nc brom.
Cõu 35: Tripeptit M v tetrapeptit Q u c to ra t mt amino axit X mch h, phõn t cú mt nhúm -NH
2
.
Phn trm khi lng ca N trong X l 18,667%. Thu phõn khụng hon ton m gam hn hp M, Q (t l mol 1 :
1) trong mụi trng axit thu c 0,945 gam M ; 4,62 gam ipeptit v 4,125 gam X. Giỏ tr ca m l
A. 9,69. B. 8,7. C. 18,725. D. 8,389
Cõu 36: Mt cht hu c A n chc cha cỏc nguyờn t ( C,H,O ) v khụng cú kh nng trỏng bc. A tỏc
dng va vi 96g dd KOH 11,66%. Sau khi phn ng cụ cn dd thu c 23g cht rn Y v 86,6g nc.
t chỏy hon ton Y thu c sn phm gm 15,68 lớt CO
2
( ktc ) v 7,2g nc v mt lng K
2
CO
3
.
CTCT ca A l:
A. CH
3
COO-C
6
H
4
-CH
3
; B. CH
3
-COO-C
6
H
5
;
C. CH
3
-C
6
H
4
-COOH; D. HCOO-C
6
H
4
-CH
3
;
Cõu 37: Cho lung khớ CO d i qua hn hp BaO, Al
2
O
3
v FeO t núng thu c cht rn X
1
. Ho tan
cht rn X
1
vo nc thu c dd Y
1
v cht rn E
1
. Sc khớ CO
2
d vo dd Y
1
thu c kt ta F
1
. Ho tan E
1
vo dd NaOH d thy b tan mt phn v cũn cht rn G
1
. Cho G
1
vo dd AgNO
3
d (Coi CO
2
khụng phn
ng vi nc). Tng s phn ng xy ra l:
A. 9 B. 7 C. 6 D. 8
Cõu 38: t a mol X l trieste ca glixerol v axit n chc, mch h thu c b mol CO
2
v c mol H
2
O,
bit b-c=4a. Hiro húa m gam X cn 6,72 lớt H
2
(ktc) thu c 39 gam X. Nu un m gam X vi dd cha
0,7mol NaOH n phn ng sau y cụ cn dd sau phn ng thỡ thu c bao nhiờu gam cht rn?
A. 57,2 gam B. 53,2 gam C. 61,48 gam D. 52,6 gam
Cõu 39: Hn hp X gm axetilen ( 0,15 mol), vinylaxetilen (0,1 mol), etilen ( 0,1 mol) v hiro ( 0,4 mol).
Nung X vi xỳc tỏc niken mt thi gian thu c hn hp Y cú t khi i vi hiro bng 12,7. Hn hp Y
phn ng va vi dd cha a mol Br
2
. Gớa tr ca a l:
A. 0,35 B. 0,65 C. 0,25 D. 0,45
Cõu 40: t chỏy hon ton 0,11 gam mt este X (to nờn t mt axit cacboxylic n chc v mt ancol n
chc) thu c 0,22 gam CO
2
v 0,09 gam H
2
O. S ng phõn este ca X l
A. 2 B. 6 C. 4 D. 5
Cõu 41: X l dd AlCl
3
, Y l dd NaOH 2 M. Thờm 150 ml dd Y vo cc cha 100ml dd X, khuy u n
phn ng hon ton thy trong cc cú 7,8 gam kt ta. Thờm tip vo cc 100 ml dd Y, khuy u n phn
ng hon ton thy trong cc cú 10,92 gam kt ta. Nng mol/l ca dd X bng
A. 1,6 M. B. 2,0 M. C. 1,0 M. D. 3,2 M.
Cõu 42: Hn hp X gm 2 cht hu c mch h cú cựng cụng thc phõn t l C
4
H
9
NO
2
. Cho 10,3 gam X phn
ng vi 200 ml dd NaOH 1M thu c dd Z v hn hp hai khớ Y (u lm xanh qu tớm m) khớ hn kộm nhau 1
nguyờn t C. T khi ca Y so vi H
2
bng 13,75 Cụ cn dd Z thu c m gam cht rn. Giỏ tr ca m l
A. 9,75 B. 11,55 C. 15,55 D. 13,75
Cõu 43: Cho 15,6 gam hn hp X gm Mg v Al hũa tan ht trong V lớt dd HNO
3
1M va thu c 3,136 lớt
hn hp N
2
O v N
2
(cú t l th tớch l 5:2 v ktc) v dd Z cha 118,8 gam mui. Th tớch HNO
3
cn dựng l:
A. 1,88 lớt B. 1,98 lớt C. 1,74 lớt D. 2,28 lớt
Cõu 44: Cho 0,1 mol -aminoaxit X tỏc dng vi 50 ml dd HCl 1 M thu c dd A, dd A tỏc dng vi 250
ml dd NaOH 1 M thu c dd B, cụ cn dd B cũn li 20,625 gam cht rn khan. Cụng thc ca X l:
A. HOOCCH
2
CH
2
CH(NH
2
)COOH. B. NH
2
CH
2
COOH.
C. CH
3
CH(NH
2
)COOH. D. HOOCCH
2
CH(NH
2
)COOH.
Cõu 45: Tin hnh cỏc thớ nghim sau:
(1) Sc khớ H
2
S vo dd FeSO
4
(2) Sc khớ H
2
S vo dd CuSO
4
(3) Sc khớ CO
2
(d) vo dd Na
2
SiO
3
(4) Sc khớ CO
2
(d) vo dd Ca(OH)
2
(5) Nh t t dd NH
3
n d vo dd Al
2
(SO
4
)
3
(6) Nh t t dd Ba(OH)
2
n d vo dd Al
2
(SO
4
)
3
Sau khi cỏc phn ng xy ra hon ton, s thớ nghim thu c kt ta l
A. 5 B. 3 C. 4 D. 6
Cõu 46: Cho 13,6 gam một chất hữu cơ X (C, H, O) tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch AgNO
3
/NH
3
2M
thu đợc 43,2 gam kết tủa. Biết tỉ khối của X so với oxi là 2,125. X là
A. anđehit đơn chức, 1 nối đôi. B. anđehit đơn chức, mt nối ba u mch.
C. anđehit no, 2 chức. D. anđehit đơn chức, mt ni ba gia mch.
Cõu 47: Tng s ng phõn va tỏc dng vi axit, va tỏc dng vi bazo ng vi cụng thc phõn t C
2
H
7
O
2
N
l
A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Cõu 48: Trn 100 ml dd A (KHCO
3
1M v K
2
CO
3
1M) vo 100 ml dd B (NaHCO
3
1M v Na
2
CO
3
1M) thu
c dd C; Nh t t 100 ml dd D (H
2
SO
4
1M v HCl 1M) vo dd C thu c V lớt CO
2
(ktc)
v dd E; Cho
Ba(OH)
2
ti d vo dd E thu c m gam kt ta. Giỏ tr ca m v V ln lt l
A. 23,3 gam v 2,24 lớt B. 82,4 gam v 2,24 lớt C. 82,4 gam v 5,6 lớt D. 59,1 gam v 2,24 lớt
Cõu 49: Hn hp X cha: NaHCO
3
, NH
4
NO
3
v CaO (cỏc cht cú cựng s mol). Hũa tan hn hp X vo H
2
O
(d), un núng. Sau phn ng kt thỳc, lc b kt ta, thu c dd Y. Dd Y cú mụi trng
A. trung tớnh. B. lng tớnh. C. Baz. D. Axit.
Câu 50: Dd X gồm 0,1 mol H
+
, z mol Al
3+
, t mol NO
3
-
và 0,02 mol SO
4
2-
. Cho 120 ml dd Y gồm KOH 1,2M và
Ba(OH)
2
0,1M vào X, sau khi các phản ứng kết thúc, thu được 3,732 gam kết tủa. Giá trị của z, t lần lượt là :
A. 0,012 và 0,096 B. 0,020 và 0,120 C. 0,020 và 0,012 D. 0,120 và 0,020
HẾT