Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

YÊU CẦU BÁO GIÁ HỆ THỐNG MÁY NÉN KHÍ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (104.22 KB, 10 trang )

Rheem Vietnam Ltd

REQUEST FOR QUOTATION
OF
PNEUMATIC AIR COMPRESSOR SYSTEM
YÊU CẦU BÁO GIÁ
HỆ THỐNG MÁY NÉN KHÍ

All correspondence to be forwarded to:
Tất cả liên hệ được chuyển đến:
Mr
Ph: +
Fax: +
Mob: +
Email:

RFQ Strictly Private and Confidential

Page 1 of 10


Rheem Vietnam Ltd

Contents
Nội Dung

1. Scope of Works
Phạm vi công việc

2. Equipments Specifications
Tiêu chuẩn kỹ thuật



3. Technical Documents Requirements
Yêu cầu Tài liệu kỹ thuật

4. Vendor General Requirements
Yêu cầu chung từ nhà cung cấp

5. Installation, Commissioning & Training
Lắp Ráp, Vận hành & Đào tạo

6. Technical Data Requirements to be provided on Quotation
Yêu cầu dữ liệu kỹ thuật được cung cấp trên báo giá

7. Attachments
File đính kèm

ENGLISH MAJEURE
This English document version shall have precedence over all translated reference copy. All
translated reference copy(s) shall be considered a non-controlled document(s), and not suitable for
quotation proposes.
Phiên bản tài liệu tiếng Anh này sẽ có ưu tiên hơn tất cả các bản sao tài liệu tham khảo dịch. Tất cả
các bản sao tài liệu tham khảo dịch (s) được coi là một tài liệu khơng có kiểm sốt (s), và khơng phù
hợp với báo giá đề xuất.

RFQ Strictly Private and Confidential

Page 2 of 10


Rheem Vietnam Ltd

1. SCOPE OF WORK (Phạm Vi Công Việc)

-

The vendor is to fabricate, supply, delivery, installation and commissioning of xxxx in Rheem
Vietnam Ltd, Lot A3.1, Road D5, Dong An 2 IP, Hoa Phu Ward, Thu Dau Mot City, Binh Duong
province,
Nhà thầu chế tạo, cung cấp, giao hàng, lắp đặt và vận hành một xxxx tai nhà máy Rheem
Việt Nam Ltd, Lô A3.1, Đường D5, Đồng An 2 IP, phường Hịa Phú, Thành phố Thủ Dầu Một,
tỉnh Bình Dương.
1. Air compressor installation xxxx / Lắp đặt máy nén khí xxxx
2. 3’ xxxxx
3. xxxxx

2. EQUIPMENT SPECIFICATIONS (Tiêu Chuẩn Kỹ Thuật)
-

Air filter/ Bộ lọc khí
Air regulator xxxxx / Bộ điều khí xxxx

4. TECHNICAL DOCUMENT REQUIREMENTS (Các Yêu Cầu Về Tài Liệu Kỹ Thuật)
The equipment will be fully documented in Vietnamese language.
Các tài liệu về thiết bị phải viết bằng tiếng Việt
This documentation MUST include:
Những tài liệu bao gồm:
1. Equipment Safety Maps.
Bản vẽ các vị trí an tồn/nguy hiểm của máy
2. Cleaning Inspection Lubrication (CIL) Lists
Danh sách các bộ phận cần lau chùi, kiểm tra, bơm mỡ
3. Operational & Maintenance Manuals (with repair procedures), including layout of Piping, Pump,

and Instrument drawings.
Hướng dẫn vận hành, bảo trì, sữa chữa, bao gồm sơ đồ đường ống, bơm, và bản vẽ các thiết
bị
4. Spare Parts Catalogue, tools for repair list, commercial parts and suppliers listings
Danh sách chi tiết thay thế, dụng cụ để sửa chữa, tên chi tiết thay thế, tên nhà sản xuất
5. Pneumatics circuits
Sơ đồ khí nén
RFQ Strictly Private and Confidential

Page 3 of 10


Rheem Vietnam Ltd
6. Annual Maintenance calendar (specifying periodic maintenance required and
working hours).
Lịch bảo trì định kỳ (đặt biệt thời hạn làm việc và bảo trì)
7. Troubleshooting Manual.
Hướng dẫn khắc phục sự cố
8. Risk Assessment provided to all systems.
Đánh giá nguy hiểm tiềm tàng của hệ thống
The documentation (in 3 copies):
Tài liệu bao gồm 3 bản sao
- Draft version must be available 2 weeks before acceptance test.
Bản nháp phải có ít nhất 2 tuần trước khi thử nghiệm nghiệm thu
- Final version must be available at the acceptance test
Bản chính thức phải có ngay khi thử nghiệm nghiệm thu
5. GENERAL REQUIREMENTS (Yêu Cầu Chung)
5.1. Standard of Finish (Tiêu chuẩn hoàn thiện)
Metal Surface Preparation (Bề mặt kim loại)
-


All equipment offered in extruded aluminium, stainless steel shall have base metal prepared to
industrial finish:
Thiết bị sử dụng nhơm định hình và thép khơng gỉ

-

Internal/External welds: As welded, remove spatter, acid or light bead blast. Plate 2B, or No. 1
additional Polishing
Các mối hàn bên trong/bên ngoài phải tẩy các phẩm hàn bằng acid. Bề mặt láng tương đương
2B

Painting (Màu Sơn)
-

All equipment shall be painted in accordance with the following colour code AS2700 or RAL
codes equivalent
Tất cả thiết bị phải được sơn theo các màu quy định như bên dưới. Theo chuẩn AS2700 hoặc
RAL tương đương

-

All equipment to be painted with a ferrous compatible coating:
Tất cả thiết bị phải được sơn phủ thích hợp

-

Paint shall be epoxy based “Semi-Gloss”; or “Gloss”. Oil and grease resistant polyester based
paint over compatible undercoating is required.
Sơn láng hoặc nửa láng. Sơn chống dầu được sử dụng khi có yêu cầu

ITEM

RFQ Strictly Private and Confidential

AS2700 COLOUR
Page 4 of 10

RAL COLOR


Rheem Vietnam Ltd
Static frame of equipment
Machine body

SURF MIST (Off White).

Grey White (9002)

Màu trắng xám lợt

Màu xám trắng

Conveyor, ground mounted

Ultramarine Blue (B21)

Signal Blue (5005)

Băng tải


or Beach Box Blue (Màu

Thân máy

Xanh tươi

xanh tươi B21)
Moving sections of equipment

Golden Yellow (Y14)

Melon Yellow (1028)

Các chi tiết chuyển động
Operator Manual Jigs and Fixtures

Màu vàng cam Y14
Crimson (R15) or Red

Màu vàng cam
Signal Red (3001)

Các bộ phận nâng hạ
Guards, mesh, railings, barriers, stairs

Alert (Màu đỏ)
Golden Yellow (Y14)

Melon Yellow (1028)


Chi tiết bảo vệ an toàn, lan can, cầu

Màu vàng cam Y14

Màu vàng cam

thang
Electric motors

Ultramarine Blue (B21)

Signal Blue (5005)

Động cơ điện

or Beach Box Blue (Màu
xanh tươi B21)

Platforms

Ultramarine Blue (B21)

Signal Blue (5005)

Sàn
Gas piping (Ống gas)

Màu xanh sậm B21
Sand (Y44)


Màu xanh sậm
Beige (1001)

Hydraulic piping

màu vàng cát
Golden Tan (X53)

màu vàng cát
Clay Brown (8003)

(Ống thủy lực)
Town water piping (potable)

Màu vàng sậm X53
Mid Blue (B15)

Green Blue (5001)

Ống nước (Di động)
Process water piping (non-potable)

Màu xanh đen B15
Lilac (P23)

Màu xanh đen
Blue Lilac (4005)

Ống nước cố định
Cooling water piping (non-potable)


Màu tím hoa cà
Shamrock (G23)

Màu tím hoa cà
Leaf Green (6002)

Ống nước làm lạnh cố địng
Compressed air piping

Màu xanh lá cây đậm
Aqua (B25)

Màu xanh lá cây đậm
Pastel Blue (5024)

Ống khí nén
Electrical enclosures, conduit

Màu xanh xám B25
Màu xanh xám lợt
International
Orange Traffic Orange (2009)

Dây luồn ống điện

(R11) Màu cam

Màu cam


5.2. Machine Labeling (Dán nhãn trên thiết bị)


A visible name plate shall be firmly attached to the main frame of the machine with
identification number of the machine and general manufacturing information.
Một tấm bảng ghi tên máy, số hiệu và thông tin nhà sản xuất phải được gắn trên máy



A visible name plate shall be firmly attached to the electrical cabinet door, and shall specify
the electrical power supply of the machine.
Một tấm bảng ghi thông số nguồn điện phải được gắn trên tủ điện.

RFQ Strictly Private and Confidential

Page 5 of 10


Rheem Vietnam Ltd


Visible name plates shall be firmly attached on all devices (electrical,

pneumatic, hydraulic) with key performance data. Reference to these devices shall be clearly
mentioned on schemes and drawings.
Các tấm bảng ghi thơng số kỵ thuật của điện, khí nén, thủy lực phải được gắn trên các bộ
phận đó. Trên bản vẽ phải ghi chú các thiết bị đó
5.3. Spare Parts (Phụ tùng thay thế)
The equipment must be supplied with a list of critical long lead-time spare parts as of the beginning of
the acceptance testing at the vendor’s shop.

Danh sách các phụ tùng thay thế chính yếu phải sẵn sang ngay khi thử nghiệm máy
5.4. Warranty (Bảo Hành)


The vendor is responsible for the satisfactory performance of the equipment within the
limitations outlined in this specification.
Nhà sản xuất chiu trách nhiệm cung cấp thiết bị thỏa mãn các yêu cầu kỹ thuật trong văn bản
này



Deviations vs. Rheem specifications must be identified and cost differences must be calledout.
Các khác biệt so với tiêu chuẩn kỹ thuật phải được xác định và nêu ra rõ ràng



The vendor is responsible for the guarantee on purchased items (such as motors, gearboxes,
bearings, etc.).
Nhà sản xuất chiu trách nhiệm bảo hành các thiết bị mua từ nhà cung cấp khác như động cơ,
bạc đạn, hộp số etc)



The vendor is to ensure that the equipment is completed with all electrical, mechanical and
pneumatic works, ready for testing and inspection.
Nhà sản xuất phải đảm bảo thiết bị phải được pắp ráp hồn chỉnh khi thử nghiệm và kiểm tra



The vendor is responsible for either returning of all products and packing samples to the

purchaser or its representative or disposing of such items under the purchaser or its
representative’s supervision as directed by the purchaser or its representative.
Nhà sản xuất chiu trách nhiệm gửi trả sản phẩm lại cho nhà cung cấp phụ tùng hoặc tiêu hủy
nó nếu khơng đạt chất lương/kỹ thuật u cầu



The vendor is responsible for notifying the purchaser or its representative immediately when
conditions arise that may cause delivery delay, cost or design changes.
Nhà sản xuất chịu trách nhiệm thông báo cho nhà cung cấp phụ tùng các trường hơp chậm
trể giao hang, thay dổi giá cũng nhu thiết kế

RFQ Strictly Private and Confidential

Page 6 of 10


Rheem Vietnam Ltd


The vendor is responsible to ensure that the equipment is free from patent

infringement.
Nhà sản xuất chiu phải đảm bảo rằng thiết bị không bị vướng vào các tranh chấp


A milestone schedule should be agreed with Rheem regarding fabrication, testing,
adjustments and delivery.
Bảng tiến độ công việc phải được sự đồng thuận từ Rheem cho các hạng mục như chế tạo,
thử nghiệm, điều chỉnh, và giao hàng




The equipment will be guaranteed for a period of 12 months of operation from the first powerup after installation (except for normal wear items) against failure due to poor workmanship or
materials. If during this period a fault develops, then the vendor will supply and replace worn
and/or defective parts free of charge. The vendor will provide a list of parts that the vendor
considers as normal wear parts.
Thời hạn bảo hành thiết bị là 12 tháng kể từ ngày lắp đặt và bàn giao. Bảo hành cho cá
chi tiết bị hư hỏng do lỗi chế tạo và nguyên vật liệu sử dụng. Trong thời gian xảy ra sự cố
kỹ thuật, nhà sản xuất phải tiến hành thay thế chi tiết phụ tùng miễn phí. Nhà sản xuất phải
cung cấp danh sách các chi tiết mài mịn



Rheem will not accept secondary guarantees from component suppliers.

Vendor is

responsible for all purchased and subcontracted items for a period of 12 months
Rheem không chấp nhận “bảo hành thứ cấp” từ nhà cung cấp phụ tùng. Nhà sản xuất chịu
trách nhiệm bảo hành tất cả các chi tiết phụ tùng trong vòng 12 tháng

5.5. After Sale Service (Dich Vụ hậu mãi)
We expect the vendor to respond by e-mail in one working day and dispose equipment experts
on site in a next day after request. If any other alternative system is available, then vendor can
propose to Rheem.
Nhà sản xuất phải trả lời email trong vòng một ngày làm việc và gửi nhân viên kỹ thuật đến nhà
máy Rheem trong ngày kế tiếp nếu được yêu cầu. Nếu nhà sản xuất có hệ thống khác thì cho
Rheem biết.


7. INSTALLATION, COMMISSIONING & TRAINING (Lắp đặt, Vận hành thử nghiệm, Huấn luyện)
Training of RHEEM’s production and maintenance staff will be undertaken during installation and
commissioning.
Đào tạo cho nhân viên vận hành và nhân vien bảo trì sẽ được thực huện trong quá trình lắp đặt và
vận hành thử nghiệm

RFQ Strictly Private and Confidential

Page 7 of 10


Rheem Vietnam Ltd
The scope of training should cover:
Việc đào tạo bao gồm:
1. System overview
Giới thiệu sơ lược về hệ thống
2. For operator: Understanding of the operation procedures, functions inputs and outputs and
processes to allow operators to effectively and efficiency operate the system. This shall
include the ability for an operator to detect any failure of the system.
Đối với nhân viên vận hành: Hiểu được quy trình vận hành, các chức năng để vận hành thiết
bị hiệu quả. Việc đào tạo cũng bao gồm khả năng phát hiện các sự cố của thiết bị.
3. For maintenance: Understanding of all technical aspects of the equipment including the system
inputs, outputs, processes program and logic, fault finding diagnostics and maintenance
procedure required to maintain and repair.
Đối với nhân viên bảo trì: Hiểu được rõ ràng các chức năng của thiết bị bao gồm chương
trình, hệ thống, tìm ra nguyên nhân gây lỗi và quy trình sữa chữa
Commissioning will be complete when the supplier has demonstrated that the processing equipment
meets the following criteria:
Vận hành thử nghiệm sẽ hoàn tất khi nhà sản xuất chứng tỏ rằng hệ thống đạt được các yêu cầu sau
đây:

1. Equipment has been installed without damage and is operating correctly.
Thiết bị được lắp đặt không bị hư hỏng và làm việc đúng như thiết kế
2. Equipment satisfies the required Production Rate;
Thiết bị vận hành đúng công suất thiết kế
3. Equipment will accept and process all product models;
Thiết bị vận hành tốt với tất cà các kích cỡ sản phẩm yêu cầu
4. Meets all Specification and Design Requirements as set out above.
Đáp ứng tất cả yêu cầu kỹ thuật như bên trên
5. The supplier has demonstrated to RHEEM that adequate training has been provided.
Đào tạo được cung cấp đầy đủ

8. REQUIREMENTS TO BE PROVIDED ON QUOTATION (Những Yêu cầu kèm theo báo giá)
8.1. Technical Data Requirements to be supplied with Quotation
(Thông số kỹ thuật kèm theo báo giá)


Power/Air pneumatic consumptions per shift 8 hours (if applied)
Tiêu hao điện năng, khí nén trong 1 ca 8 tiếng (nếu có)



Electrical Power is required for all machine cells: rated Voltage & Amps. (if applied)

RFQ Strictly Private and Confidential

Page 8 of 10


Rheem Vietnam Ltd
Nguồn điện cung cấp cho máy theo đơn vị Voltage & Amps (nếu có)



Where required, Extraction pumps, motors, fans, rated capacity (watts, V), PLUS rated
airflow (cfm) and pressure (kPa) generated (if any)
Nếu yêu cầu, Bơm hút, động cơ, cơng suất danh định (w, V), lưu lượng gió (cfm), áp suất
được cung cấp (kPa) (nếu có)



Nominal size (m2) of ductwork and extraction systems where used (if applied)
Kích thước đường ống sử dụng (nếu có)



Estimated Noise emission – expressed in ‘dBA (if applied).
Mức độ tiếng ồn (nếu có)



Nominate if additional operator platforms or subsurface pits are required (if applied).
Các yêu cầu về sàn máy, móng máy v.v nếu cần

8.2. Milestones to be supplied with Quotation (Bảng tiến độ sơ bộ)
Upon quotation, the supplier shall provide a breakdown of costs where applicable, including
timeframe to completion for the following key milestones.
Khi cung cấp bảng báo giá, nhà thầu phải cung cấp bảng giá chi tiết của từng cơ phận, tiến độ hoàn
thành theo hướng dẫn bên dưới:
1. Fabrication & Assembly.
Thời gian gia cơng chế tạo và lắp ráp
2. Pre-Delivery RHEEM Inspection

Thịi gian Rheem đến kiểm tra
3. Packaging and Freight to Rheem site
Thời gian đóng gói và vận chuyển
4. Installation, Commissioning, Training & handover.
Thời gian lắp đặt, vận hành thử, huấn luyện và chuyển giao
This shall include costing for:
Ghi rõ chi phí cho các hạng mục sau:
o

Total number of supplier personnel required for installation.
Tổng số nhân viên của nhà thầu tham gia lắp đặt

o

Daily/hourly rates for working and travelling.
Số giờ và chi phí làm việc/ngày & di chuyển

o

Estimated hours allowed for training.
Dự tính số thời gian huấn luyện

o

Daily/hourly rates for additional training if required.
Dự tính số thời gian huấn luyện cần thêm

RFQ Strictly Private and Confidential

Page 9 of 10



Rheem Vietnam Ltd
Throughout the course of the project, the supplier shall notify RHEEM immediately of
any deviations to the above quoted timetables.
Trong suốt quá trình của dự án, nhà thầu phải thông báo cho Rheem biết ngay những thay đổi so với
kế hoạch
The supplier shall nominate any exclusions relating to the installation of the works.
Nhà thầu phải thông báo cho Rhem biết những hạng mục nào nằm ngoài phạm vi lắp đặt thiết bị

RFQ Strictly Private and Confidential

Page 10 of 10



×