Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

lop 7 Ma trận đặc tả+đề kiểm tra giữa kỳ tin 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (314.71 KB, 6 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II – TIN HỌC 7

TT

Nhận biết

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến thức

Số CH
TN

Bài 6:
Định
dạng
trang
tính
Bài 7:
Trình bày
và in
trang
tính
Bài 8:
Sắp xếp
và lọc dữ
liệu
Bài 9:
Trình bày
dữ liệu


bằng biểu
đồ
Tổng
Tỷ lệ
chung
Tỉ lệ
chung(%)

TL

T.
Gian
(phút)

Mức độ nhận thức
Vận dụng
Thông hiểu
thấp
T.
T.
Số CH
Số
Gian
Gian
TN TL (phút) CH (phút)
2

Tổng
Vận dụng
cao

T.
Số
Gian
CH
(phút)
1

Số CH
TN

TL

16

3

T.
Gian
(phút)

Quy định số lượng câu hỏi

16

1. Định dạng phông chữ, kiểu chữ và cỡ chữ, màu chữ.

1

1


1

0

1

2. Căn lề trong ơ tính

1

1

1

0

3. Tơ màu nền và kẻ đường biên của các ơ tính

1

1

1

4. Tăng hoặc giảm số chữ số thập phân của dữ liệu số

1

1


1. Xem trước khi in

1

2. Điều chỉnh ngắt trang

% tổng
điểm

Bảng
ngang
điểm
10

1

2.50%
2.50%

0.25
0.25

0

1

2.50%

0.25


1

0

1

2.50%

0.25

1

1

0

1

2.50%

0.25

1

1

1

0


1

2.50%

0.25

3. Đặt lề và hướng giấy in

2

2

1

0

2

5.00%

0.5

1. Sắp xếp dữ liệu

1

1

1


1

7

12.50%

1.25

2

2

1

6

1

7

1

0

9

25.00%

2.5


1.Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ

1

3

1

0

3

10.00%

1

2. Một số dạng biểu đồ thường dùng

1

5

1

0

5

10.00%


1

3

1

10

15.00%

1.5

3

0

3

7.50%

0.75

16

3

45

100%


10

2. Lọc dữ liệu

3. Tạo biểu đồ

2

2

4. Chỉnh sửa biểu đồ

3

3

16

16
40%
40%

1

0

1
30%

30%


15

0
20%
20%

8

14

0

0
10%
10%

BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - TIN HỌC 7

100%


TT

Nội dung kiến
thức

Đơn vị kiến thức

1. Định dạng phông chữ, cỡ chữ,

kiểu chữ và màu chữ. (1)

1

Bài 6: Định
dạng trang
tính

2. Căn lề trong ơ tính(4)
3. Tơ màu nền và kẻ đường biên
của các ơ tính (5)
4. Tăng hoặc giảm số chữ số
thập phân của dữ liệu số (2)
1. Xem trước khi in(7)

2

Bài 7: Trình
bày và in
trang tính

2. Điều chỉnh ngắt trang (9)
3. Đặt lề và hướng giấy in
(11,13)

3

4

Bài 8: Sắp

xếp và lọc dữ
liệu

Bài 9: Trình
bày dữ liệu
bằng biểu đồ

1. Sắp xếp dữ liệu (6, 19a)
2. Lọc dữ liệu (15,10,17)
1.Minh họa dữ liệu bằng biểu đồ
(18-1)
2. Một số dạng biểu đồ thường
dùng (18-2)

3. Tạo biểu đồ(8, 19b)
4. Chỉnh sửa biểu đồ (12,14,16)
Tổng

Mức độ kiến thức, kĩ năng cần kiểm tra, đánh giá
Nhận biết
Các nút lệnh, các thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và
màu chữ.
Vận dụng
Các thao tác định dạng phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ và màu chữ.
Nhận biết
Các nút lệnh, các thao tác định dạng căn lề trong ơ tính
Nhận biết
Các nút lệnh, các thao tác định dạng Tô màu nền và kẻ đường biên
của các ô tính
Nhận biết

Các nút lệnh, các thao tác định dạng Tăng hoặc giảm số chữ số thập
phân của dữ liệu số
Nhận biết
Các nút lệnh Xem trước khi in
Nhận biết
Các nút lệnh Điều chỉnh ngắt trang
Thông hiểu: Các bước điều chỉnh ngắt trang của trang tính.
Nhận biết: Các nút lệnh Đặt lề và hướng giấy in
Vận dụng: Biết vận dụng để thiết đặt lề và hướng giấy in hợp lí.
Nhận biết: Các nút lệnh trên thanh công cụ để sắp xếp dữ liệu trên
trang tính.
Vận dụng: Sử dụng thành thạo các bước sắp xếp dữ liệu.
Nhận biết: Các nút lệnh trên thanh cơng cụ để lọc dữ liệu trên trang
tính.
Vận dụng: Sử dụng thành thạo các bước lọc dữ liệu.
Nhận biết: mục đích của việc sử dụng biểu đồ

Số câu hỏi theo mức độ nhận thức
Nhận biết
Thông
Vận
Vận dụng
hiểu
dụng
cao
thấp
1

1
1

1
1
1
2
1
2

1
1

Nhận biết: Một số dạng biểu đồ thường dùng
Nhận biết: Các nút lệnh trên thanh công cụ để tạo biểu đồ từ dữ liệu
trên trang tính.
Vận dụng: Sử dụng thành thạo các bước tạo biểu đồ từ bảng dữ liệu
có sẵn.
Nhận biết: Các nút lệnh để sửa biểu đồ.

1

1
2
3
16

1

3

2


0



PHỊNG GD&ĐT N THỦY

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II
Mơn: Tin học 7 – Năm học 2021-2022
(Thời gian làm bài 45 phút)

TRƯỜNG THCS ĐA PHÚC

Họ và tên: ………………………………………….. Lớp 7…
I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Các lệnh chọn phông chữ, cỡ chữ, kiểu chữ, màu chữ nằm trong nhóm lệnh?
A. Font

B. Paragraph

C. Number

D. Cells

Câu 2: Để tăng thêm một chữ số thập phân ta nháy vào nút lệnh:

Câu 3: Theo em lọc dữ liệu dùng để làm gì?
A. Cho trang tính đẹp hơn.

B. Để danh sách dữ liệu có thứ tự.


C. Để dễ tra cứu.

D. Tất cả các ý trên.

Câu 4. Trong ơ A1 có nội dung “ Bảng điểm lớp 7A”. Để căn chỉnh nội dung này vào giữa bảng điểm
(Giữa các cột từ A đến G). Sau khi chọn các ô từ A1 đến G1, em chọn nút lệnh?
A.

B.

C.

D.

Câu 5: Để kẻ đường biên cho các ơ tính ta dùng:
A. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Home.
B. Lệnh Fill Color trong nhóm Font trên dải Home.
C. Lệnh Borders trong nhóm Font trên dải Insert.
D. Tất cả đều sai
Câu 6: Để sắp xếp điểm của một môn học (vd Tin học), bước đầu tiên là.
A. Bấm vào nút

B. Click chuột vào cột Tin học

C. Tô đen hết vùng dữ liệu

C. Bấm vào nút

Câu 7: Để xem trước khi in một trang văn bản ta dùng chế độ hiển thị:
A. Page Layout


B. View->Page Break Preview

C. Normal

D. tất cả các đáp án trên

Câu 8: Trong các bước tạo biểu đồ hộp thoại sau xuất hiện
hiện thao tác nào trong các thao tác sau:

cho phép ta thực

A. Chọn vị trí đặt biểu đồ

B. Xác định miền dữ liệu

C. Trình bày các thơng tin giải thích cho biểu đồ.

D. Chọn loại biểu đồ.

Câu 9: Để điều chỉnh ngắt trang như ý muốn, sử dụng lệnh:
A. Page Layout

B. Page Break Preview

C. Normal

D. Tất cả đều sai

Câu 10: Sau khi lọc theo yêu cầu thì dữ liệu trong cột được lọc đó sẽ thay đổi thế nào?

A. Sẽ được sắp xếp tăng dần

B. Sẽ được sắp xếp giảm dần


C. Dữ liệu được giữ nguyên theo vị trí ban đầu

D. Cả 3 đáp án trên đều sai

Câu 11. Để thay đổi lề của trang in sử dụng lệnh sử dụng lệnh
A. File/Page Setup/chọn trang Magins

B. File/Page Setup/chọn trang Sheet

C. File/Page Setup/chọn trang Page

D. Cả A, B, C đều đúng

Câu 12: Muốn thay đổi kiểu biểu đồ đã được tạo ra, em có thể:
A. Phải xóa biểu đồ cũ và thực hiện lại các thao tác tạo biểu đồ
B. Nháy nút (Change Chart Type) trong nhóm Type trên dải lệnh Design và chọn kiểu thích hợp
C. Nháy nút (Chart Winzard) trên thanh cơng cụ biểu đồ và chọn kiểu thích hợp
D. Đáp án khác
Câu 13: Để chọn hướng giấy đứng ta nháy lựa chọn nào dưới đây
A. Land scape

B. Portrait

C.Horizontally


D.Vertically

Câu 14: Để xóa biểu đồ đã tạo, ta thực hiện:
A. Nhấn phím Delete

B. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Delete

C. Nháy chuột trên biểu đồ và nhấn phím Insert

D. Tất cả đều sai

Câu 15: Lệnh: Data-> Filter -> Show all dùng để làm gì ?
A. Hiển thị các kết quả vừa lọc

B. Sắp xếp cột vừa lọc theo thứ tự tăng dần

C. Hiện thị tất cả dữ liệu trong bảng vừa lọc

D. Thoát khỏi chế độ lọc

Câu 16: Khi vẽ biểu đồ, chương trình bảng tính ngầm định miền dữ liệu để tạo biểu đồ là gì?
A. Hàng đầu tiên của bảng số liệu

B. Cột đầu tiên của bảng số liệu

C. Toàn bộ dữ liệu
D. Phải chọn trước miền dữ liệu, khơng có ngầm định
II. TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 17: (2 điểm) ) Lọc dữ liệu là gì? Nêu các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu?
Câu 18. (2 điểm) Em hãy trình bày mục đích của việc sử dụng biểu đồ? Nêu các dạng biểu đồ

thưởng sử dụng và nêu cơng dụng của nó ?
Câu 19: (2 điểm) Cho bảng điểm sau:

a) Hãy sắp xếp cột TBM theo thứ tự tăng dần ?
b) Nêu các bước để vẽ một biểu đồ từ bảng dữ liệu trên?


ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM
I. TRẮC NGHIỆM : (4 điểm)
Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm
Câu
1
2

3

4

5

6

7

8

Đáp án

A


B

D

C

A

B

B

D

Câu

9

10

11

12

13

14

15


16

Đáp án

B

D

A

C

B

B

C

C

II. TỰ LUẬN ( 6 điểm)

Câu 17

Lọc dữ liệu là chọn và hiện thị dữ liệu thoả mãn yêu cầu đặt
ra và ẩn những dữ liệu không thoả mản yêu cầu
Các bước cần thực hiện khi lọc dữ liệu là :
B1: Nháy chuột chọn một ơ trong vùng có dữ liệu cần lọc.

0,5 điểm


B2: Nháy Data -> Filter -> AutoFilter (các mũi tên xuất hiện
bên cạnh tiêu đề cột).

0,5 điểm

B3: Nháy vào nút tam giác ngược trên tiêu đề cột.
B4: Chọn giá trị để lọc.

Câu 18

0,5 điểm
0,5 điểm

1 điểm
Mục đích của việc sử dụng biểu đồ
+ Minh họa dữ liệu trực quan
+ Dễ so sánh số liệu
+ Dễ dự đoán xu thế tăng hay giảm của các số liệu
Có 3 dạng biểu đồ thường gặp nhất :
– Biểu đồ hình cột: So sánh dữ liệu có trong nhiều cột.
1 điểm
– Biểu đó đường gấp khúc: dễ dành dự đoán xu hướng tănggiảm trong tương lai của dữ liệu.
– Biểu đị hình quạt: Mơ tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng
thể
a) Các bước sắp xếp cột TBM theo thứ tự tăng dần:
+ B1. Nháy chuột, chọn 1 ô trong cột cần sắp xếp
+ B2. Nháy nút

Câu 19


0,5 điểm

0,5 điểm
0,5 điểm

trong nhóm Sort & Filter của dải lệnh

Data để sắp xếp theo thứ tự tăng dần (hoặc lệnh
để sắp
xếp theo thứ tự giảm dần)
b) Các bước để vẽ một biểu đồ cho bảng dữ liệu trên:
+ B1: Nháy chuột chọn một ô trong miền dữ liệu cần vẽ
biểu đồ.
+ B2: Chọn Insert -- Chọn nhóm biểu đồ ( trong nhóm
lệnh Chart) - Chọn dạng biểu đồ.

0,5 điểm
0,5 điểm



×