Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

bai ve nha ADN sinh học 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.27 KB, 2 trang )

BÀI TẬP ADN (26/7/2021)
Câu 1. Một đoạn ADN gồm 2 gen M và N. Gen M có chiều dài 0,204 µm, và số liên kết hidro cùa gen là 1560. Gen N có
số liên kết hidro ít hơn số liên kết hidro của gen M là 258, trên 1 mạch của gen N có G = 36% và X = 12%.
1.1 . Tìm số nucleotit từng loại của gen M.
A. A = T = 360 , G = X = 240
B. A = T = 240 , G = X = 360
C. A = T = 180 , G = X = 120
D. A = T = 120 , G = X = 240
1.2. Tính chiều dài của gen N.
A. 1785 A0
B. 3570 A0
C. 1785 µm
B. 3570 µm
1.3. Tính số nucleotit từng loại của ADN.
A. A = T = 612 , G = X = 513
B. A = T = 513 , G = X = 612
C. A = T = 273 , G = X = 252
D. A = T = 252 , G = X = 273
Câu 2: Hai gen có chiều dài bằng nhau. Gen I có tích phần trăm %G và %X là 4% và số liên kết hiđrơ là 2880. Gen II có
số liên kết hiđrơ nhiều hơn gen I là 240. Tính số Nu mỗi loại của gen II.
A. A = T = 360; G = X = 840.
B. A = T = 480; G = X = 720.
C. A = T = 480; G = X = 360.
D. A = T = 720 ; G = X = 480.
Câu 3. Trong mạch thứ nhất của 1 phân tử có A1 = 40%, G1 = 20%, T1 = 30% và X1 = 156000 Nu.
3.1. Tính tỉ lệ % và số lượng từng loại nucleotit trong mỗi mạch của ADN.
A. A1 = T2 = 40% và 624.103
B. A1 = T1= 40% và 624.103
3
G1 = X2 = 20% và 312.10
G1 = X2 = 20% và 312.103


3
T1 = A2 = 30% và 468. 10
T2 = A2 = 30% và 468. 103
3
X1 = G2 = 10% và 156. 10
X1 = G2 = 10% và 156. 103
C. A1 = T2 = 40% và 624.103
D. A1 = T1= 40% và 624.103
3
G1 = X2 = 10% và 156.10
G1 = G2 = 20% và 312.103
3
T1 = A2 = 30% và 468. 10
T2 = A2 = 30% và 468. 103
3
X1 = G2 = 20% và 312. 10
X1 = X2 = 10% và 156. 103
3.2. Tính tỉ lệ và số lượng từng loại nucleotit trong cả phân tử ADN.
A. A = T = 15% và 468. 103 , G =X =35% và 1092.103
B. A = T = 35% và 1092.103 , G = X =15% và 468. 103
C. A = T = 20% và 624. 103 , G =X =30% và 936.103
D. A = T = 30% và 936. 103 , G =X =20% và 624.103
3.3. Tính khối lượng của phân tử ADN.
A. 468. 106 đvC
B. 312.106 đvC
C. 936.106 đvC
D. 1872. 106 đvC
4.Một gen có khối lượng là 360 000 đơn vị C và số G =

3

A. Mạch thú nhất có X1 = 150, mạch thứ 2 có T2 = 60.
2

4.1. Tìm chiều dài của gen bằng micromet.
A. 0,204 µm
B. 0,408 µm
C. 0,612 µm
D. 0,102 µm
4.2. Tìm số Nu mỗi loại cịn lại của từng mạch trong gen.
A. A1 = T2 = 60, G1 = X2 = 210, T1 = A2 = 180, X1 = G2 = 150
B. A1 = T2 = 180, G1 = X2 = 210, T1 = A2 = 60, X1 = G2 = 150
C. A1 = T2 = 60, G1 = X2 = 150, T1 = A2 = 180, X1 = G2 = 210
D. A1 = T2 = 180, G1 = X2 = 150, T1 = A2 = 60, X1 = G2 = 210
4.3. Tính tỉ lệ phẩn trăm từng loại Nucleotit của cả gen.
A. A = T = 30%, G = X = 20%
B. A = T = 20%, G = X = 30%
C. A = T = 10 %, G = X = 40%
D. A = T = 40%, G = X = 10%
Câu 5. Một phân tử ADN có chiều dài 5100A0, trong phân tử này số nuclêôtit loại A chiếm 20% tổng số nuclêôtit. Số liên
kết hiđrơ có mặt trong cấu trúc ADN là
A. 3000
B. 3900
C. 1500
D. 600
Câu 6. Gen S có 186 Xitozin và tổng số liên kết hyđrô là 1068. Số nuclêôtit từng loại của gen là
A. A = T = 232; G = X = 186
B. A = T = 186; G = X = 255
C. A = T = 348; G = X = 186
D. A = T = 255; G = X = 186
Câu 7. Một gen có tổng số 2128 liên kết hiđrơ. Trên mạch 1 của gen có số nuclêôtit loại A bằng số nuclêôtit loại T; số

nuclêôtit loại G gấp 2 lần số nuclêôtit loại A; số nuclêôtit loại X gấp 3 lần số nuclêôtit loại T. Số nuclêôtit loại A của gen

A. 112.
B. 448.
C. 224.
D. 336.
Câu 8: Một phân tử ADN có cấu trúc xoắn kép, giả sử phân tử ADN này có tỉ lệ

AT 1
 thì tỉ lệ nuclêôtit loại G của
G X 4

phân tử ADN này là :
A. 20%.
B. 40%.
C. 25%.
D. 10%.
Câu 9. Một gen có 20% Ađênin và 3120 liên kết hiđrơ. Có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Chiều dài của gen đó là 4080 A0.
(2) Tổng số Nu của gen đó là 1200.


(3) Gen đó có số lượng liên kết hiđrơ giữa A với T, G với X lần lượt là 960 liên kết và 2160 liên kết.
(4) Gen đó có số lượng từng loại nuclêôtit lần lượt A = T và G = X là 480 Nu và 720 Nu.
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D.4.
Câu 10: Một gen co 240 chu ki xoắn, tổng số nucleotit loại T với nucleotit loại khác chiếm 40% tổng
số nucleotit của gen. Mạch 1 của gen có A chiếm 20%; X chiếm 25% tổng số nucleotit của mạch, số

nucleotit tren mạch 2 của gen la
A. 480A; 840G; 600X; 480T.
B. 480G; 840T; 600X; 480A.
C. 480A; 840X: 600G; 480T.
D. 480X; 840G; 600A: 480T.
Câu 11: Một đoạn phân tử ADN có tổng số 3000 nucleotit và 3900 liên kết hidro. Đoạn ADN này:
(1) Có 600 Adenin.
(2) Dài 4080Å.
(3) Có 300 chu kì xoắn.
(4) Có tổng tỷ lệ phần trăm số nucleotit loại Adenin và Timin là 60%
Số kết luận đúng là
A. 0.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Câu 12: Một gen có khối lượng 186000 đvC. Trên mạch một của gen có tỉ lệ A = 2T = 6/5G = 9/10X. Số lượng nuclêôtit
mỗi loại trên gen là
A. A = T = 175; G = X = 135.
B. A = T = 150; G = X = 160.
C. A = T = 160; G = X = 150.
D. A = T = 135; G = X = 175.
Câu 13: Một phân tử ADN có chiều dài 0,408 micromet, trong đó có tích % giữa nuclêôtit loại A với một loại khác là 4% và
số nuclêôtit loại A lớn hơn loại G. Số nuclêôtit từng loại của phân tử ADN này là
A. A = T = 1192; G = X = 8.
B. A = T = 960; G = X = 240.
C. A = T = 720; G = X = 480.
D. A = T = 1152 ; G = X = 48.
Câu 14 (GQ 2017). Một gen có 1200 cặp nuclêơtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của gen. Mạch 1
của gen có 200 nuclêơtit loại T và số nuclêôtit loại X chiếm 15% tổng số nuclêôtit của mạch. Có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?

I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 15 (2018) Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ (A + T)/(G + X) = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêơtit loại G của phân
tử này là
A. 15%.
B. 20%.
C. 60%.
D. 30%.
Câu 16 (2020) Gen B ở vi khuẩn gồm 1400 nuclêơtit, trong đó có 400 ađênin. Theo lí thuyết, gen B có 400 nuclêơtit loại
A. timin.
B. guanin.
C. uraxin.
D. xitôzin.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×