Tải bản đầy đủ (.pdf) (194 trang)

Giảng đường đại học - Trường đại học Huế

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.69 MB, 194 trang )

Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 1 LP: XD1202D

MC LC

MC LC 1
Lời nói đầu 2
Phần I. KIN TRC 3
Phần II. KT CU 7
Chng 1: LA CHN GII PHP KT CU 8
Chng 2: TNH TON BN SN 14
Chng 3: TNH TON CU THANG 22
Chng 4: TNH TON KHUNG TRC 4 34
Chng 5: TNH TON NN MểNG 91
Phần III. Thi công 114
Ch-ơng I. mở đầu 115
Ch-ơng II: Thi Công Phần Ngầm 117
Ch-ơng III: Thi Công Phần Khung Sàn Tầng 6. 150
CHNG IV: K THUT XY, TRT, P LT HON THIN 177
Ch-ơng V: Lập Tổng Tiến Độ Thi Công 180
Ch-ơng VI: Lập Tổng Mặt Bằng Thi Công 188
KT LUN V KIN NGH 193
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 2 LP: XD1202D
Lời nói đầu

Trong sự nghiệp công nghiệp hoá, hiện đại hoá của đất n-ớc, ngành xây dựng cơ
bản đóng một vai trò hết sức quan trọng. Cùng với sự phát triển mạnh mẽ của mọi lĩnh
vực khoa học và công nghệ, ngành xây dựng cơ bản đã và đang có những b-ớc tiến
đáng kể. Để đáp ứng đ-ợc các yêu cầu ngày càng cao của xã hội, chúng ta cần một
nguồn nhân lực trẻ là các kỹ s- xây dựng có đủ phẩm chất và năng lực, tinh thần cống


hiến để tiếp b-ớc các thế hệ đi tr-ớc, xây dựng đất n-ớc ngày càng văn minh và hiện
đại hơn.
Sau 4 năm học tập và rèn luyện tại tr-ờng Đại Học Dân Lập Hải Phòng, đồ án tốt
nghiệp này là một dấu ấn quan trọng đánh dấu việc một sinh viên đã hoàn thành nhiệm
vụ của mình trên ghế giảng đ-ờng Đại Học. Trong phạm vi đồ án tốt nghiệp của mình,
em đã cố gắng để trình bày toàn bộ các phần việc thiết kế và thi công công trình:
Giảng Đ-ờng Đại Học Hu . Nội dung của đồ án gồm 3 phần:
- Phần 1: Kiến trúc công trình.
- Phần 2: Kết cấu công trình.
- Phần 3: Thi công công trình
Em xin chân thành cảm ơn các thầy, cô tr-ờng Đại học Dân Lập Hải Phòng đã
tận tình giảng dạy, truyền đạt những kiến thức quý giá của mình cho em cũng nh- các
bạn sinh viên khác trong suốt những năm học qua. Đặc biệt, đồ án tốt nghiệp này cũng
không thể hoàn thành nếu không có sự tận tình h-ớng dẫn của thầy:
TS. Đoàn Văn Duẩn
THS. Trn Trng Bớnh
THS. Nguyn Th Nhung
Xin cám ơn gia đình, bạn bè đã hỗ trợ và động viên trong suốt thời gian qua để
em có thể hoàn thành đồ án ngày hôm nay.
Thông qua đồ án tốt nghiệp, em mong muốn có thể hệ thống hoá lại toàn bộ kiến
thức đã học cũng nh- học hỏi thêm các lý thuyết tính toán kết cấu và công nghệ thi
công đang đ-ợc ứng dụng cho các công trình nhà cao tầng của n-ớc ta hiện nay. Do
khả năng và thời gian hạn chế, đồ án tốt nghiệp này không thể tránh khỏi những sai
sót. Em rất mong nhận đ-ợc sự chỉ dạy và góp ý của các thầy cô cũng nh- của các bạn
sinh viên khác để có thể thiết kế đ-ợc các công trình hoàn thiện hơn sau này.

Sinh Viên
Nguyễn Hu Quang



Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 3 LP: XD1202D






Phần I
KIN TRệC
(10%)



Giỏo Viờn Hng Dn: THS. Nguyn Th Nhung

Tên công trình : Giảng Đ-ờng Đại Học Hu
Địa điểm : Thành Phố Hu

Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 4 LP: XD1202D
1. Sự cần thiết phải đầu t- :
Đất n-ớc ta đang thời kỳ đổi mới , đã và đang ngày càng phát triển mạnh mẽ
về mọi mặt để lớn mạnh , để sánh vai cùng các c-ờng quốc năm châu . Do đó việc đào
tạo đội ngũ chất xám là điều cần thiết để phục cho đất n-ớc sau này, đi cùng nó là các
cơ sơ hạ tầng (các tr-ờng đại học các trung tâm day nghề )cũng đã và đang đ-ợc nâng
cấp , xây dựng mới .Tr-ờng đại học Hu đ-ợc xây dựng lên cũng cùng với sự phát
triển chung đó của đất n-ớc.
2. Vị trí địa lí:
- Công trình đ-ợc xây dựng trên khu đất khá bằng phẳng ở trung tâm thành phố Hu.

- Phía đông giáp :Đ-ờng quốc lộ
- Mặt đứng chính của công trình h-ớng ra quốc lộ rất mỹ quan và lấy ánh sáng
tốt , phù hợp với cảnh quan đô thị.
3. Đặc điểm kiến trúc và các giải pháp công trình.
a/ Đặc điểm kiến trúc :
Công trình có hình chữ nhật với diện tích sàn từng tầng khoảng :(29,7 x 17) m
2

gồm 3 nhịp.
b/ Các giải pháp chính :
+ Giải pháp kiến trúc :
Công trình sử dụng các đ-ờng thẳng các khối hộp để thể hiện hình dáng ,kiến
trúc tạo nên sự mạnh mẽ cũng nh- sự linh hoạt của công trình , đồng thời nó vẫn giữ
đ-ợc vẻ đẹp hài hòa với các công trình lân cận cũng nh- vẻ đẹp xung quanh của trung
tâm thành phố Hu.
+ Giải pháp thiết kế mặt bằng :
Công trình gồm có 8 tầng với 1 tầng tum thang, có các mặt bằng điển hình gần
giống nhau , nằm chung trong hệ kết cấu khung bê tông cốt thép kết hợp với lõi cứng
chịu lực.
Công trình sử dụng kiểu hành lang giữa tạo nên giao thông thuận tiện . công
trình có chiều cao tính từ cos 0.00 đến cos đỉnh mái là 33m, chiều cao thông thủy của
tầng một là : 3m của tầng 2 là : 4,2m, từ tầng 3 đến tầng 7 là :3,6m, tầng 8 là: 4,8m
còn tầng tum là : 3m
Nhà học chính phục vụ cho việc nghiên cứu , các văn phòng hoạt động của đoàn
thể và các phòng ban của các bộ công nhân viên trong tr-ờng.
Cụ thể :
Tầng 1 :
Mặt bằng tầng một có hình dáng là một hình chữ nhật .Mặt bằng sảnh chính đi
vào rộng 7,5m tiện lợi cho việc đi lại của các học viên cũng nh- các cán bộ công nhân
viên.Thẳng sảnh chính đi vào là hai cầu thang máy ,

Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 5 LP: XD1202D
Mặt bằng tầng một bố trí phòng máy điều hoà, gara để xe, phòng trực.
Tầng 2 :
Sàn tầng hai dành toàn bộ diện tích làm th- viện, tạo điều kiện cho việc m-ợn
sách báo của sinh viên đ-ợc dễ dàng, thuận tiện. Đồng thời đây cũng là không gian
dành cho giờ tự học của sinh viên.
Tầng 3 :
Là khu vực phòng máy tính, phòng thủ th-, ngoài ra còn dành môt phần diện
tích cho th- viện .Các phòng này đ-ợc ngăn cách với nhau bằng các vách ngăn và
t-ờng cố định tạo nên độ cứng cho nhà .
Tầng 4:
Sàn tầng đ-ợc bố trí phòng học là chủ yếu , đối diện là phòng l-u trữ , phục vụ
cho học tập và nghiên cứu đ-ợc thuận tiện .
Tầng 5,6 và 7 :
Các phòng ở đây đ-ợc bố trí t-ơng tự nh- tầng 4 theo một dây chuyền công
năng thuận tiện hợp lí, đảm bảo sự luôn chuyển giữa các bộ phận với nhau về mặt
bằng và không gian, không ảnh h-ởng lẫn nhau về trật tự , vệ sinh cũng nh- mỹ quan
của cả công trình .
Tầng 8 :
Diện tích tầng 8 đ-ợc bố trí làm hội tr-ờng để tổ chức những cuộc họp, hội ghị,
yêu cầu không gian rộng.
+ Giải pháp thiết kế mặt đứng :
Mặt đứng là hình dáng kiến trúc bề ngoài của công trình nên việc thiết kế mặt
đứng có ý nghĩa rất quan trọng . Thiết kế mặt đứng cho công trình đảm bảo đ-ợc tính
thẩm mỹ và phù hợp với chức năng của công trình ,đồng thời phù hợp với thiên nhiên
xung quanh tạo thành một quần thể kiến trúc với các công trình lân cận trong t-ơng lai
để cho công trình không bị lạc hậu theo thời gian.
Nhìn chung bề ngoài của công trình đ-ợc thiết kế theo kiều kiến trúc hiện đại.
Cửa sổ đ-ợc thiết kế có rèm che bên trong tạo nên một dáng vẻ vừa đẹp về kiến

trúc vừa có tác dụng chiếu sáng tốt cho các phòng bên trong .
+ Giải pháp giao thông công trình :
Do công trình là nhà học chính nên số l-ợng ng-ời di chuyển là khá lớn , nên
bên trong công trình bố trí hai cầu thang máy và hai cầu thang bộ ,thang máy đáp ứng
nhu cầu di chuyển một cách nhanh nhất , còn thang bộ làm cân đối cho công trình
đồng thời có tác dụng làm giảm số l-ợng ng-ời chờ đợi thang máy và quan trọng nhất
là nơi thoát hiểm khi gặp sự cố.
+ Giải pháp thiết kế chống nóng cách nhiết và thoát n-ớc m-a trên mái :
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 6 LP: XD1202D
Mái là kết cấu bao che đảm bảo cho công trình không chịu ảnh h-ởng của m-a
nắng .
Trên sàn mái sử lý chống thấmvà cách nhiết bằng các lớp cấu tạo nh- bê tông
tạo dốc , lớp gạch lá nem , gạch chống nóng .
Giải pháp thoát n-ớc m-a trên mái sử dụng sêno nằm bên trong t-ờng chắn mái,
các ống thu n-ớc đ-ợc bố trí ở các góc cột, t-ờng .
+ Giải pháp thông gió ,chiếu sáng :
Giải pháp thông gió và chiếu sáng của công trình là kết hợp giữa thông gió tự
nhiên và nhân tạo . Thông gió và chiếu sáng tự nhiên đ-ợc thực hiện nhờ các cửa sổ ,ở
bốn xung quanh của ngôi nhà đều bố trí cửa sổ dù gió thổi theo chiều nào thì vẫn đảm
bảo l-ợng gió cần thiết tạo nên sự thông thoáng cho ngôi nhà .
+ Hệ thống cấp ,thoát n-ớc :
Hệ thống cấp n-ớc cho công trình lấy từ hệ thống cấp n-ớc của thành phố vào
bể n-ớc ngầm , dùng máy bơm ,bơm n-ớc lên bể trên mái sau đó theo các ống dẫn
chínhcủa công trình xuống các thiết bị sử dụng.
Đối với n-ớc thải :Tr-ớc khi đ-a ra hệ thống thoát n-ớc chung của thị xã đã qua
trạm sử lý n-ớc thải , đảm bảo các tiêu chuẩn vệ sinh môi tr-ờng .
+ Hệ thống cứu hỏa :
Công trình sử dụng hệ thống báo cháy tự động , các tầng đều có hộp cứu hỏa ,
bình khí co

2
để chữa cháy kịp thời khi gặp sự cố xẩy ra .
+ Hệ thống điện :
Nguồn điện cung cấp cho công trình đ-ợc lấy từ mạng điện của thị xã qua trạm
biến thế và phân phối đến các tầng bằng dây cáp bọc chì hoặc đồng .Ngoài ra còn có
riêng một máy phát điện dự phòng để chủ động trong các hoạt động cũng nhu phòng
bị những lúc mất điện .
+ Giải pháp kết cấu :
Công trình là kết cấu khung không gian bê tông cốt thép đổ toàn khối chịu lực
chính , dầm sàn đổ toàn khối t-ờng bao che và t-ờng chịu lực dày 220,do khả năng
cũng nh- thời gian làm đồ án này là giới hạn nên tính khung nh- khung phằng bê
tông cốt thép đổ toàn khối
+ Giải pháp nền móng :
Nhà có số tầng nhiều dẫn đến nội lực chân cột lớn ,nên chọn ph-ơng pháp
móng cọc ép . -u điểm của giải pháp này là :
+ Trong thi công gây tiếng ồn nhỏ , không phức tạp .
+ Dễ chế tạo cọc đại trà .
+ Giảm chi phí vật liệu và khối l-ợng công tác đất .
+ Tránh đ-ợc sự ảnh h-ởng của n-ớc ngầm .
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 7 LP: XD1202D



Phần II
KT CU
(45%)




Giỏo Viờn Hng Dn: TS. on Vn Dun


Nhim v:
+ Thit K Khung Trc 4
+ Thit K Sn Tng 3
+ Thit K Cu Thang B Trc 1, 2
+ Thit K Múng Trc 4
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 8 LP: XD1202D

Chng 1: LA CHN GII PHP KT CU

1.1.GII PHP V VT LIU.
l bn tt, cụng t
b sp hon ton khi cú chn ng a cht xy ra.
Nu dựng kt cu thộp cho nh cao tng thỡ vic m bo thi cụng tt cỏc mi
ni l khú khn, mt khỏc giỏ thnh ca cụng trỡnh xõy dng bng thộp cao m chi phớ
cho vic bo qun cu kin khi cụng trỡnh i vo s dng l tn kộm vi mụi trng
khớ hu nc ta. Kt cu nh cao tng bng thộp ch thc s cú hiu qu khi nh cú
Vit Nam chỳng ta hin
nay cha cú cụng trỡnh nh cao tng no c xõy dng bng thộp hon ton, nguyờn
nhõn do iu kin k thut, kinh t cha cho phộp hay do iu kin khớ hu khng ch.
Kt cu bng BTCT thỡ cụng trỡnh nng n hn, do ú kt cu mún
dng nh sau:
Bờ tụng B20 cho tt c cỏc cu kin kt cu bao gm ct, dm v sn.
Bờ tụng mỏc B20 ph gia chng thm cho bn sn v vỏch tng hm.
Bờ tụng mỏc B20 cho cu kin i v ging múng.
Ct thộp nhúm AI, cng tớnh toỏn: R
sw

= 2250 kg/cm
2
, R
s
= 2800 kg/cm
2

( <10).
Ct thộp nhúm AII, cng tớnh toỏn: R
s
= R
s
= 2800 kg/cm
2
(10 <20)
Ct thộp nhúm AIII, cng tớnh toỏn: R
s
= R
s
= 3650 kg/cm
2
( 20)
1.2.GII PHP V H KT CU CHU LC.
Trong thit k kt cu nh cao tng, vn kt cu chim v trớ rt quan trng.
Vic chn cỏc h kt cu khỏc nhau trc tip liờn quan n vn b trớ mt bng,
hỡnh th khi ng v cao cỏc tng, thit b in v ng ng, yờu cu v k thut
thi cụng v tin thi cụng, giỏ thnh cụng trỡnh. c im ch yu ca nú l:
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 9 LP: XD1202D
Ti trng ngang l nhõn t ch yu ca thit k kt cu

,
chuyn v ngang tng rt nhanh, trong thit k kt cu khụng ch yờu cu kt cu cú
cng , m cũn yờu cu cú cng chng li lc ngang, di tỏc ng ca
ti trng ngang chuyn v ngang ca kt cu hn ch trong phm vi cho phộp.
Yờu cu chng ng t cao: Trong thit k kt cu nh cao tng cn phi thit
k chng ng t tt hn ch ti a nhng thit hi v ngi v ca khi cú ng
t xy ra. Trong thit k nh cao tng hin nay thng s dng cỏc loi h kt cu
chu lc sau:
.
.
.
.
1 .
H khung thng gm cỏc dm ngang ni vi cỏc ct thng ng bng cỏc nỳt
cng. Khung cú th bao gm c tng trong v tng ngoi ca nh. Loi kt cu ny
cú khụng gian ln, b trớ mt bng linh hot.
Cú th ỏp ng c khỏ y yờu cu s dng ca cụng trỡnh. cng
ngang ca kt cu thun khung nh, nng lc bin dng chng li tỏc dng ca ti
trng ngang tng i kộm, tớnh liờn tc ca khung cng ph thuc vo bn v
cng ca cỏc liờn kt nỳt khi chu un, cỏc liờn kt ny khụng c phộp cú bin dng
gúc. Kh nng chu lc ca khung ph thuc rt nhiu vo kh nng chu lc ca tng
dm v tng ct. ỏp ng yờu cu chng ng t, mt ct ct, dm tng i ln,
b trớ ct thộp tng i nhiu.
Vic thit k tớnh toỏn s ny chỳng ta ó cú nhiu kinh nghim, vic thi
cụng cng tng i thun tin do ó thi cụng nhiu cụng trỡnh, vt liu v cụng ngh
ph bin nờn chc chn m bo tớnh chớnh xỏc v cht lng cụng trỡnh. H kt cu
ny rt thớch hp vi nhng cụng trỡnh ũi hi s linh hot trong cụng nng mt bng,
nht l nhng cụng trỡnh nh khỏch sn. Nhng nhc im l kt cu dm sn
thng ln nờn chiu cao nh thng phi ln.
S thun khung cú nỳt cng thng ỏp dng cho cụng trỡnh:

Di 20 tng vi thit k khỏng chn cp <=7.
15 tng vi khỏng chn cp 8.
10 tng vi khỏng chn cp 9.
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 10 LP: XD1202D
1 .
Trong h kt cu ny thỡ cỏc cu kin thng ng chu lc ca nh l cỏc tng
phng. Ti trng ngang truyn n cỏc tm tng thụng qua cỏc bn sn c xem l
cng tuyt i. Trong mt phng ca chỳng cỏc vỏch cng (chớnh l tm tng) lm
vic nh thanh cụng xụn cú chiu cao tit din ln.Vi h kt cu ny thỡ khong
khụng bờn trong cụng trỡnh cũn phi phõn chia thớch hp m bo yờu cu v kt cu.
H kt cu ny cú th cu to cho nh khỏ cao tng, tuy nhiờn theo iu kin kinh t v
yờu cu kin trỳc ca cụng trỡnh ta thy phng ỏn ny khụng tho món.
1 .
Lừi chu lc cú dng v hp rng, tit din kớn hoc h cú tỏc dng nhn ton b
ti trng tỏc ng lờn cụng trỡnh v truyn xung t. H lừi chu lc cú hiu qu vi
cụng trỡnh cú cao tng i ln, do cú cng chng xon v chng ct ln, tuy
nhiờn nú phi kt hp c vi gii phỏp kin trỳc.
1 .
H kt cu thng l s phỏt trin ca h kt cu khung-lừi, lỳc ny tng ca
cụng trỡnh dng vỏch cng. H kt cu ny l s kt hp nhng u im v c nhc
im ca phng ngang v thng ng ca cụng trỡnh. Nht l cng chng un v
chng xon ca c cụng trỡnh vi ti trng giú. Thớch hp vi nhng cụng trỡnh ca.
Tuy nhiờn h kt cu ny ũi hi thi cụng phc tp hn, tn nhiu vt liu, mt bng
b trớ khụng linh hot.
Qua phõn tớch trờn, vi quy mụ cụng trỡnh 8 tng, tng chiu cao 33m, chn h
kt cu khung - vỏch lừi cng kt hp. Trong ú lừi cng l h thng lừi thang mỏy,
vỏch cng c b trớ dc theo phng cú cng nh hn (phng Y). H thng lừi-
vỏch b trớ i xng v liờn tc sut chiu cao nh. H thng khung bao gm ct v
dm chớnh v dm ph b trớ quanh chu vi nh.

1 .
Trong cụng trỡnh, h sn cú nh hng rt ln ti s lm vic ca kt cu (trc
tip chu ti trng thng ng, truyn ti trng ngang), cng nh khụng gian s dng
ca cụng trỡnh. Vic la chn phng ỏn sn hp lý l iu rt quan trng. Do vy,
phi cú s phõn tớch chn ra phng ỏn phự hp vi kt cu ca cụng trỡnh.
1.2.5.1.Sn sn ton khi.
Cu to gm h dm v bn sn c ton khi.
u im: Tớnh toỏn n gin, c s dng ph bin nc ta.
Nhc im: Chiu cao dm v vừng ca bn khi sn rt ln vt khu
ln, dn n chiu cao tng ca cụng trỡnh ln nờn gõy bt li cho kt cu cụng trỡnh
khi chu ti trng ngang, khụng tit kim vt liu v khụng gian s dng.
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 11 LP: XD1202D
1.2.5.2.Sn ụ c.
Cu to gm h dm vuụng gúc vi nhau theo hai phng, chia bn sn thnh
cỏc ụ bn kờ bn cnh cú nhp bộ, theo yờu cu cu to khong cỏch gia cỏc dm
khụng quỏ 2m.
u im: Trỏnh c cú quỏ nhiu ct bờn trong nờn tit kim c khụng gian
s dng v cú kin trỳc p, thớch hp vi cỏc cụng trỡnh yờu cu thm m cao v
khụng gian s dng ln nh hi trng, cõu lc b
Nhc im: Thi cụng phc tp. Mt khỏc, khi mt bng sn quỏ rng cn phi
b trớ thờm cỏc dm chớnh. Vỡ vy, nú cng khụng trỏnh c nhng hn ch do chiu
cao dm chớnh phi ln gim vừng.
1.2.5.3.Sn khụng dm ng lc trc.
Cu to gm cỏc bn kờ trc tip lờn ct.
u im: Gim chiu dy, vừng sn, dn n gim c chiu cao cụng trỡnh,
tit kim c khụng gian s dng. Vic phõn chia khụng gian cỏc khu chc nng v
b trớ h thng k thut mt cỏch d dng. Nú thớch hp vi nhng cụng trỡnh cú khu
6 8 m.
Nhc im: Tớnh toỏn phc tp. Sn ng lc trc cú dy ln nờn tn vt

liu. Ngoi ra, vic cng ct thộp cng rt phc tp, ũi hi cỏc yờu cu k thut cao.
Da theo h khung chu lc ó chn, thit k kin trỳc v yờu cu s dng khụng
gian nh, s b chn h kt cu sn sn ton khi (sn kờ lờn dm ph, dm ph kờ
lờn dm chớnh, dm chớnh kờ lờn ct).
1.3. LA CHN S B KCH THC CU KIN.
1 .
Tớnh s b chiu dy bn sn theo cụng thc:
l.
m
D
h
b

Trong ú:
m = 35
vi bn liờn tc) l
2
/l
1
<=2
l: Nhp ca bn (nhp ca cnh ngn).
D = 0,8 1,4 ph thuc vo ti trng.
Ta chn: m= 40, D= 1, l= 3,2 m (cnh ngn ca ụ sn ln nht ca sn tng in
hỡnh). h
b
= .1.3,2.1000 = 80 (mm) chn h
b
=120 mm
(Tha món > h
min

=50 mm theo TCXDVN 356:2005)
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 12 LP: XD1202D
1 .
Nhp ln nht ca nh l 7,5 m.
S b chn chiu cao tit din dm:
Dm chớnh:
h
dc
1 1 1 1
7500 (625 750)
10 12 10 12
l mm
chn h
dc
= 700
mm.
Dm ph:
h
dp
1 1 1 1
7500 468 625
12 16 12 16
l
chn h
dp
= 500 mm.
Chn b rng dm l b = (0,3 0,5).h
Dm chớnh: b
dc

= (210 350) mm chn b
dc
= 300 mm.
Dm ph: b
dp
= (150 250) mm chn b
dp
= 220 mm.
Dm chớnh:bxh= 300x700 mm
Dm ph: bxh= 220x 500 mm v 220x 300 mm
Ngoi ra cũn 1 s dm khỏc:
Dm tng nh v sinh chn: Kớch thc bxh = 150x300 (mm)
Dm ban cụng: Chn kớch thc bxh = 300x400 (mm) v 300x600
(mm).
1 .
:
.
yc
b
N
AK
R

Trong ú:
R
b
: Cng nộn tớnh toỏn ca bờ tụng, bờ tụng M400 cú R
b
=15,5MPa.
K: H s d tr cho mụmen un, K= 0,9 1,5.

N: Lc dc s b.
N = S.q.n
Vi:
S: Din chu ti ca ct.
n: S tng nh (8 tng).
q: Ti trng s b tớnh trờn 1 m
2
sn (ly q = 12 kN/m
2
i vi nh
dõn dng).
Vi ct gia ta cú din chu ti ca ct gia chu ti ln nht.
S = (7,5/2+7,5/2) x (6,4/2+ 8,8/2) = 57 (m
2
)
§¹i Häc D©n LËp H¶i Phßng §å ¸n tèt nghiÖp
SVTH: NGUYỄN HỮU QUANG 13 LỚP: XD1202D
N = 57x12x8 = 5472 (kN).
Ta có diện tích yêu cầu:

3
6 2 2
5472.10
. 1,0. 0,353.10 ( ) 0,353( )
15,5
yc
b
N
A K mm m
R


Chọn sơ bộ tiết diện cột: b x h = 500x800 mm.
Để tiết kiệm vật liệu và giảm trọng lượng của nhà ta thay đổi kích thước tiết diện
cột theo chiều cao nhà:
+ Cột biên tầng 1 đến tầng 3:500x500 mm.
+ Cột biên tầng 4 đến tầng 8: 400x500 mm.
+ Cột giữa tầng 1 đến tầng 3: 500x800 mm.
+ Cột giữa tầng 4 đến tầng 8: 500x700 mm.
1 .
Kích thước của các cấu kiện vách, lõi lấy theo các quy định TCXD 198-1997
độ dày vách không nhỏ hơn 150mm và không nhỏ hơn 1/20 chiều cao tầng.
b 150 mm và b 4000/20 =200 mm.
Vách được thiết kế có chiều cao chạy suốt từ móng lên tới mái và có độ cứng
không đổi trên suốt chiều cao của nó. Ta chọn chiều dày vách và lõi là: t = 250 mm.
36007500750075003600
29700
6
54
3
2
1
c
d
e
f
b
a
17000
900 2400 9006400
375037503750375037503750

1400 5000
d1(220x300)
d2(300x700)
d4(220x300)
d5(300x700)
d14(220x300)
d12(300x700)
d6(220x500)
d11(220x300)
k1(300x700)
k2(220x700)
d13(220x450)
k3(300x700)
d7(220x450)
k4(300x700)
d10(220x500)
k5(300x700)
d3(220x500)
k6(300x700)
2400
6400
2600 3800 900
d9(220x300)
3200
2400 3200 3200 900
3200
b1
b1
cèn
b1

b1
cèn
dt5
dt4
d8(220x500)
6400
16004800

MẶT BẰNG KẾT CẤU TẦNG 3
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 14 LP: XD1202D
Chng 2: TNH TON BN SN

2.1. ễ SN PHếNG LM VIC ( ễ2)
2.1.1. S LIU TNH TON
36007500750075003600
29700
6
54
3
2
1
c
d
e
f
b
a
17000
900 2400 9006400

375037503750375037503750
1400 5000
2400
6400
2600 3800 900
2 2
2
2
3200
2400 3200 3200 900
3200
b1
b1
cốn
b1
b1
cốn
dt5
dt4
6400
16004800
2 2
2
2
6 6
6
6
9 9
9
9

9 9
9
9
7 7
10 10
1
1
5
3 3
8
11
11
11
11
11
11
4
4

Hỡnh 3.1:B trớ ụ sn tng 3.

Bờtụng B20 cú cng tớnh toỏn R
b
= 115 kg/cm
2
; R
bt
= 9 kg/cm
2
.

Ct thộp nhúm AI cú cng tớnh toỏn R
sw
= 2250 kg/cm
2
.
Cú l
1
=3,2m , l
2
= 3,75 m; chiu rng dm chớnh b = 30 cm, dm ph b=22cm.
Xột t s
2
1
3,75
1,17 2
3,2
l
r
l
.
Xột bn chu un theo hai phng, tớnh toỏn theo s bn kờ bn cnh. Ta s
dng s khp do tớnh toỏn.
Khong cỏch ni gia hai mộp dm
l
01
= l
1
b + h
b
/2 = 3,2 (0,3 +0,22)/2 + 0,06= 3 m;

l
02
= l
2
b + h
b
/2 = 3,75 (0,3 +0,22)/2 + 0,06= 3,55m.
Do 2 gi u liờn kt cng nờn:
l
t1
= l
01
= 3 (m)
l
t2
= l
02
= 3,55 (m)
2
1
3,55
1,18
3
t
t
l
r
l

Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp

SVTH: NGUYN HU QUANG 15 LP: XD1202D
Ti trng tỏc dng lờn sn
+) Tnh ti sn:
Bờtụng dựng cho cụng trỡnh ta dựng bờtụng B20
_ Tnh ti sn tỏc dng di hn do trng lng bờtụng sn c tớnh:
g
ts
= n.h. (kg/m
2
)
n: h s vt ti xỏc nh theo tiờu chun 2737-95
h: chiu dy sn
: trng lng riờng ca vt liu sn

Stt
Lp cu to
Chiu
dy
(m)
Trng
lng
(kG/m
3
)
Ti trng
tiờu
chun
(kG/m
2
)

H s
vt
ti
Ti trng
tớnh toỏn
(kG/m
2
)
1
Gch lỏt
Cremic 300x300
0,01
18
1800
1,1
19,8
2
Va lút
0,03
54
1800
1,3
70,2
3
Bn bờ tụng
ct thộp
0,12
300
2500
1,1

330
4
Va trỏt trn
0,015
27
1800
1,3
35,1
Tng cng
401

455,1

+) Hot ti:
Do con ngi v vt dng gõy ra trong quỏ trỡnh s dng cụng trỡnh nờn c
xỏc nh:
p = n.p
tc
= 1,2.200 = 240 kg/m
2

n: h s vt ti theo 2737-95, n = 1,3 vi p
0
< 200 kg/m
2
, n = 1,2 vi p
0
200
kg/m
2

, p
0
: hot ti tiờu chun ( vn phũng : p
tc
= 200 kg/m
2
)
Ti trng ton phn: q
b
= 455,1+ 240 = 695,1 kg/m
2

2.1.2.XC NH NI LC.
ễ sn c tớnh theo s n hi vi s liờn kt l bn kờ bn cnh ngm

Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 16 LP: XD1202D


Hỡnh 3.2:S tớnh toỏn ụ bn phũng lm vic.

Cỏc mụmen trong bn quan h bi biu thc:
2
01 2 1
1 1 1 2 2 2 2 1
(3 )
(2 ) (2 )
12
tt
A B t A B t

ql l l
M M M l M M M l

Chn t s ni lc gia cỏc tit din:
M
A1
= A
1
.M
1,
M
A2
= A
2
.M
1
, M
2
= C.M
1
, M
B1
= B
1
.M
1
, M
B2
= B
2

.M
1

Cỏc h s A, B, C c tra trong bng 2.2 ( Trang 23 sỏch Sn Sn Bờ Tụng Ton
Khi ca GS.TS. Nguyn ỡnh Cng ).
T r = 1,18 tra bng ta cú A
1
= B
1
= 1,113 , A
2
= B
2
= 0,913 , C= 0,825
Vy:
2
11
695,1.3 .(3.3,55 3,2)
4,226 .3,7 3,476. .3
12
MM


M
1
= 182,7(kg.m); M
A1
= M
B1
= 203,2 (kg.m);

M
2
= 150,7 (kg.m); M
A2
= M
B2
= 166,7(kg.m);
2.1.3.TNH TON CT THẫP.
2.1.3.1.Tớnh thộp cho tit din gia, chu mụ men dng:
+Vi M
1
= 182,7 (kG.m)
Tớnh toỏn cho di cú b rng b = 100 (cm)
Gi thit a
o
= 15 (mm) h
o
= 120 15 = 105 (mm)
22
0
18270
0,014 0.439
. . 115.100.10,5
I
m
b
M
R b h

= 0,5 x (1+

1 2 0,014x
) = 0,993
A
S
=
2
18270
0,778( )
. . 2250.0,993.10,5
I
So
M
cm
Rh

M
A2


M
B2


M
2


M
A1
M

1
M
B1
M
A1
M
1
M
2
M
B1
M
A2


M
B2


3550
3000
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 17 LP: XD1202D
Chọn thép 8 có a
s
= 50,27 (mm
2
).
Khoảng cách cốt thép là :


.
100.0,5027
77,54( )
0,778
s
s
ba
s cm
A

Chn s =200 cm

.
100.0,5027
2,515( )
200
s
s
ba
A cm
s

- Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:
2,515
% 100% 0,23% 0.1%
. 120.10,5
s
o
A
bh


+Vi M
2
= 150,7 (kG.m)
Tớnh toỏn cho di cú b rng b = 100 (cm)
Gi thit a
o
= 15 (mm) h
o
= 120 15 = 105 (mm)
22
0
15070
0,009 0.439
. . 115.100.10,5
I
m
b
M
R b h

= 0,5 x (1+
1 2 0,009x
) = 0,995
A
S
=
2
15070
0,64( )

. . 2250.0,995.10,5
I
So
M
cm
Rh

Chọn thép 8 có a
s
= 50,27 (mm
2
).
Khoảng cách cốt thép là :

.
100.0,5027
94,26( )
0,64
s
s
ba
s cm
A

Chn s =200 cm

.
100.0,5027
2,515( )
200

s
s
ba
A cm
s

- Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:
2,515
% 100% 0,23% 0.1%
. 100.10,5
s
o
A
bh

2.1.3.2. Tớnh thộp cho tit din biờn, chu mụ men õm
+Vi M
A1
= 203,2 (kG.m)
Tớnh toỏn cho di cú b rng b = 100 (cm)
Gi thit a
o
= 15 (mm) h
o
= 120 15 = 105 (mm)
22
0
20320
0,013 0.439
. . 115.100.10,5

I
m
b
M
R b h

= 0,5 x (1+
1 2 0,013x
) = 0,994
A
S
=
2
20320
0,865( )
. . 2250.0,994.10,5
I
So
M
cm
Rh

Chọn thép 8 có a
s
= 50,27 (mm
2
).
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 18 LP: XD1202D
Khoảng cách cốt thép là :


.
100.0,5027
50,27( )
0,865
s
s
ba
s cm
A

Chn s =200 cm

.
100.0,5027
2,515( )
200
s
s
ba
A cm
s

- Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:
2,515
% 100% 0,23% 0.1%
. 100.10,5
s
o
A

bh

+Vi M
A2
= 166,7(kG.m)
Tớnh toỏn cho di cú b rng b = 100 (cm)
Gi thit a
o
= 15 (mm) h
o
= 120 15 = 105 (mm)
22
0
16670
0,01 0.439
. . 115.100.10,5
I
m
b
M
R b h

= 0,5 x (1+
1 2 0,01x
) = 0,995
A
S
=
2
16670

0,71( )
. . 2250.0,995.10,5
I
So
M
cm
Rh

Chọn thép 8 có a
s
= 50,27 (mm
2
).
Khoảng cách cốt thép là :

.
100.0,5027
71( )
0,71
s
s
ba
s cm
A

Chn s =200 cm

.
100.0,5027
2,515( )

200
s
s
ba
A cm
s

- Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:
2,515
% 100% 0,23% 0.1%
. 100.10,5
s
o
A
bh

Kt lun: Chn b trớ thộp ụ sn phũng lm vic l 8 a200 hai lp.
2.2. ễ SN PHềNG WC (ễ 3)
2.2.1. S LIU TNH TON
Bờtụng B20 cú cng tớnh toỏn R
b
= 115 kg/cm
2
; R
bt
= 9 kg/cm
2
.
Ct thộp nhúm AI cú cng tớnh toỏn R
sw

= 2250 kg/cm2.
Cú l
1
=3,75 m , l
2
= 3,8 m; chiu rng dm chớnh b = 30 cm, dm ph b=22cm, dm
VS b= 150 cm.
Xột t s
2
1
3,8
1,03 2
3,75
l
r
l
.
Xột bn chu un theo hai phng, tớnh toỏn theo s bn kờ bn cnh. Ta s dng
s n hi tớnh toỏn.
§¹i Häc D©n LËp H¶i Phßng §å ¸n tèt nghiÖp
SVTH: NGUYỄN HỮU QUANG 19 LỚP: XD1202D
-Khoảng cách nội giữa hai mép dầm
l
01
= l
1
– b = 3,75 – (0,22+0,3)/2 + h
b
/2 = 3,55 m;
l

02
= l
2
– b = 3,8 – (0,3 + 0,15)/2 + h
b
/2 = 3,635 m.
Do 2 gối đều liên kết cứng nên:
l
t1
= l
01
= 3,55 (m)
l
t2
= l
02
= 3,635 (m)
2
1
3,635
1,07
3,55
t
t
l
r
l

Tải trọng tác dụng lên sàn
+) Tĩnh tải sàn

Bêtông dùng cho công trình ta dùng bêtông mác 400
_ Tĩnh tải sàn tác dụng dài hạn do trọng lượng bêtông sàn được tính:
g
ts
= n.h.γ (kg/m
2
)
n: hệ số vượt tải xác định theo tiêu chuẩn 2737-95
h: chiều dày sàn
γ: trọng lượng riêng của vật liệu sàn
Stt
Lớp cấu tạo
Chiều
dày
(m)
Trọng
lượng
(kG/m
3
)
Tải trọng
tiêu chuẩn
(kG/m
2
)
Hệ số
vượt tải
Tải trọng
tính toán
(kG/m

2
)
1
Gạch lát
chống trơn
0,01
1800
18
1,1
19,8
2
Vữa lót
0,03
1800
54
1,3
70,2
3
Lớp bê tông gạch vỡ
0,18
1800
324
1,1
356,4
4
Lớp chống thấm
0,01
1500
15
1,1

16,5
5
Bản bê tông
cốt thép
0,12
2500
300
1,1
330
6
Vữa trát trần
0,015
1800
27
1,3
35,1
Tổng cộng
738

828
+) Hoạt tải
Do con người và vật dụng gây ra trong quá trình sử dụng công trình nên được
xác định: p = n.p
o
= 1,2.200 = 240 kg/m
2

n: hệ số vượt tải theo 2737-95
n = 1,3 với p
0

< 200 kg/m
2

n = 1,2 với p
0
≥ 200 kg/m
2

Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 20 LP: XD1202D
p
0
: hot ti tiờu chun ( p
0
= 200 kg/m
2
)
Ti trng ton phn: q
b
= 828 + 240 =1068 kg/m
2

2.2.2.XC NH NI LC











Hỡnh 3.3:S tớnh toỏn ụ bn phũng WC.
+Xỏc nh ni lc
ễ sn c tớnh theo s n hi vi s liờn kt l bn kờ bn cnh ngm
Cỏc mụmen trong bn c xỏc nh theo cụng thc:
M
1
=
1
.P, M
I
=
1
.P
M
2
=
2
.P, M
II
=
2
.P
Tra bng ph lc 16 sỏch Sn sn BTCT ton khi vi r = 1,07 ta cú:

1
= 0,0195;
2

= 0,0166;
1
= 0,0443;
2
= 0,0383
P = q.l
1
.l
2
=1068.3,4.3,635 = 13199,4(kg)
Vy:
M
1
= 257,4(kg.m); M
I
= 584,7(kg.m);
M
2
= 219,1 (kg.m); M
II
= 505,5 (kg.m).
2.2.3.TNH TON CT THẫP.
2.2.3.1.Tớnh thộp cho tit din gia, chu mụ men dng:
+Vi M
1
= 257,4 (kg.m)
Tớnh toỏn cho di cú b rng b = 100 (cm)
Gi thit a
o
= 15 (mm) h

o
= 120 15 = 105 (mm)
22
0
25740
0,02 0.439
. . 115.100.10,5
I
m
b
M
R b h

= 0,5 x (1+
1 2 0,02x
) = 0,98
A
S
=
2
25740
1,22( )
. . 2250.0,98.10,5
I
So
M
cm
Rh

Chọn thép 8 có a

s
= 50,27 (mm
2
).
II
t
1
II
I
II
2
2
b
I
I
1
t2
I
II
b
1
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 21 LP: XD1202D
Khoảng cách cốt thép là :

.
100.0,5027
41,2( )
1,22
s

s
ba
s cm
A

Chn s =200 cm

.
100.0,5027
2,515( )
200
s
s
ba
A cm
s

-Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:
2,515
% 100% 0,23% 0.1%
. 100.10,5
s
o
A
bh

+Vi M
2
= 219,1 (kG.m) < M
1

= 257,4 (kG.m)
Chn 8 a =200 cm,
.
100.0,5027
2,515( )
200
s
s
ba
A cm
s

2,515
% 100% 0,23% 0.1%
. 100.10,5
s
o
A
bh

2.2.3.2. Tớnh thộp cho tit din biờn, chu mụ men õm
+Vi M
I
= 584,7 (kG.m)
Tớnh toỏn cho di cú b rng b = 100 (cm)
Gi thit a
o
= 15 (mm) h
o
= 120 15 = 105 (mm)

22
0
58470
0,3 0.439
. . 115.100.10,5
I
m
b
M
R b h

= 0,5 x (1+
1 2 0,3x
) = 0,83
A
S
=
2
58470
3( )
. . 2250.0,83.10,5
I
So
M
cm
Rh

Chọn thép 8 có a
s
= 50,27 (mm

2
).
Khoảng cách cốt thép là :

.
100.0,5027
16,7( )
3
s
s
ba
s cm
A

Chn s =200 cm

.
100.0,5027
2,515( )
200
s
s
ba
A cm
s

-Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:
2,515
% 100% 0,23% 0.1%
. 100.10,5

s
o
A
bh

+Vi M
II
= 505,5 (kG.m)< M
I
= 584,7 (kG.m)
Chn 8 a =200 cm,
.
100.0,5027
2,515( )
200
s
s
ba
A cm
s

2,515
% 100% 0,23% 0.1%
. 100.10,5
s
o
A
bh

Kt lun: Chn b trớ thộp ụ sn phũng WC l 8 a200 hai lp.

Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 22 LP: XD1202D
Chng 3: TNH TON CU THANG

3.1.S LIU TNH TON
Cu to chi tit thang cho nh hỡnh v di õy.

1800 1800
3600
220 1220 220 3300 220 1220 220
6400
BAN SAN
DBC
BAN SAN
BAN THANG 1
BAN THANG 1
DCT
DCN
DCN2
DCT
CT
CT
ban san
cốn
bt 1
bt 2
dct
dcn1
dcn2
bcn

B
C
3600
1
2
6400
1000
1000
1415 1415


Hỡnh 4.1: Cu to chi tit thang b.
:
+ Bản thang chịu trực tiếp hoạt tải sử dụng và tải trọng bản thân sau đó truyền
trực tiếp xuống cốn thang và dầm chiếu nghỉ , dầm chiếu tới.
+ Cốn thang đ-ợc kê lên dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới chịu tải trọng do bản
thang truyền vào.
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 23 LP: XD1202D
+ Bản chiếu nghỉ và bản chiếu tới chịu trực tiếp tải trọng sử dụng và tải trọng bản
thân sau đó truyền lên dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới.
+ Dầm chiếu nghỉ và dầm chiếu tới chịu tất cả các tải trọng từ bộ phận khác của
cầu thang truyền vào.
3.1.1.CHN S B KCH THC CC TIT DIN.
CT: Kớch thc bxh = 120x300 mm.
DCN1 v DCN2 kớch thc bxh = 220x300 mm.
Dm chiu ti (DCT): Kớch thc bxh = 220x300 mm.
Bậc thang: b
b
= 300mm; h

b
= 150mm.

Độ dốc của cầu thang:
cos =
22
bb
b
hb
b
=
22
150300
300
= 0,89 27
0
3.1.2. VT LIU S DNG
Dùng bê tông B20 có:
R
b
= 115 kG/cm
2

R
k
= 9.0 kG/cm
2

E
b

= 2,7 10
5
kG/cm
2

Cốt thép dựa theo TCVN 1651-1985
Với đ-ờng kính >10 mm dùng thép nhóm A-II
R
s
= R
s'
= 2800 kG/cm
2

R
sw
= 2250 kG/cm
2
Với đ-ờng kính <10 mm dùng thép nhóm A-I
R
s
= R
s'
= 2250 kG/cm
2

R
sw
= 1750 kG/cm
2

3.2.TNH TON BN THANG
3.2.1.S TNH V TI TRNG
3.2.1.1.S TNH
S tớnh (theo s n hi):
= 1m theo phng cnh ngn tớnh toỏn, coi bn thang
liờn kt khp vi tng gch v cn thang.
Nhp tớnh toỏn: l
1
= 1,35 m, l
2
= 2,96 m
bb
hb
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 24 LP: XD1202D
2960
1520
1000











Hỡnh 4.2:S tớnh bn thang

3.2.1.2.TI TRNG
* Tnh ti:
Da vo cu to bn thang ta tớnh c ti trng tnh tỏc dng lờn bn v c
lp thnh bng sau:
Stt
Cỏc lp cu to
TT tiờu chun
g
tc
(daN/m
2
)
n
TT tớnh toỏn
g
tt
(daN/m
2
)
1
Gch c xõy v lp hon thin
Dy trung bỡnh 0,075m
= 2000 daN/m
3

150
1,1
165
2
Bn bờ tụng ct thộp dy 0,12 m

= 2500 daN/ m
3

300
1,1
330
3
Va trỏt dy 0,015m
= 1800 daN/ m
3

27
1,3
35,1

477

530,1
.

Mmax



q
a
Đại Học Dân Lập Hải Phòng Đồ án tốt nghiệp
SVTH: NGUYN HU QUANG 25 LP: XD1202D
* Hot ti:
Theo tiờu chun ti trng v tỏc ng TCVN 2737 -1995 ta cú hot ti tiờu chun

tỏc dng lờn bn thang l p
tc
=300 kg/m
2
.
Hot ti tớnh toỏn l:
p
tt
= p
tc
.n=300. 1,2 =360 (kg/m
2
)
Tng ti trng tỏc dng lờn bn thang theo phng ng l:
q = g
tt
+p
tt
= 530,1 + 360 = 890,1 (kg/m
2
)
Vy tng ti trng tỏc dng lờn bn thang theo phng vuụng gúc vi bn thang
l: q = q. cos = 890,1. cos 27
0
= 792,2 (kg/m
2
)

3.2.2.XC NH NI LC V CT THẫP CHO BN THANG
Mụmen dng ln nht gia bn:


2
2
.
792,2.1,35
180,5( . )
88
max
ql
M kg m

Vi: M
max
= 180,5(kg.m).
Lp bo v dy 15 mm h
0
= 105 mm.
22
0
18050
0,014 0.439
. . 115.100.10,5
I
m
b
M
R b h

= 0,5 x (1+
1 2 0,014x

) = 0,994
A
S
=
2
18050
0,768( )
. . 2250.0,994.10,5
I
So
M
cm
Rh

Chọn thép 8 có a
s
= 50,27 (mm
2
).
Khoảng cách cốt thép là :

.
100.0,5027
65,46( )
0,768
s
s
ba
s cm
A


Chn s =200 cm

.
100.0,5027
2,515( )
200
s
s
ba
A cm
s

-Kiểm tra hàm l-ợng cốt thép:
2,515
% 100% 0,23% 0.1%
. 100.10,5
s
o
A
bh

Ct thộp chu mụmen dng theo phng cnh di c b trớ theo cu to 8 a200.
* Ct cu to:
Ct m chu mụmen õm mộp gi ta b trớ theo cu to
1
/4 = 1350/4 =337,5 mm ly bng 350 mm.

×