ng ca vit
ng ging dy ca gii hc
Khoa hc - i hc Hu
Vim bo chc
Lu ThS. c
ng dn: PGS.TS. Nguy
o v: 2012
Abstract. ng quan v gi Vit Nam
v ng ca ving ging dy ca gi
i h n v , ,
ng ging d
, gi
ng ging dng nghi
ng
dy,
u c t qu c.
Keywords. Chc; Hong ging dy; i hc Hu
Content
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
i m i vi i hc
c ta c v n ln thc tin. Hii hc trin khai
c bi -a B
GD- ving dn t chc ln phn hi t ngi hc v hong ging dy
ca ging dt xu
th tt yt vit buy cn phi chun b c v n ln thc
tin nhm thc hiquan trm bng
o.
, ,
,
c vi
ng ging dy ca gi
.
.
.
Vi nhng v nh ch
c sinh
ng ging dy ca gi
-
u.
2. Mục đích nghiên cứu của đề tài
ng ca ving ging
dy ca GV nh u qu ci hc Khoa hc -
i hc Hu.
3. Câu hỏi nghiên cứu
3.1. Câu hỏi nghiên cứu
- i th nht:
ng ging dy c
hong ging dy ca gi
- i th hai: Nh hong ging dy c
?
4. Khách thể và đối tƣợng nghiên cứu
4.1.1.
-
4.1.2. :
5. Phƣơng pha
́
p nghiên cứu:
5.1.1.
5.1.2.
.
NỘI DUNG LUẬN VĂN
CHƢƠNG 1. TỔNG QUAN
1.1 Nghiên cứu trên thế giới:
gi u v vic ving
ging dy ca GV . Hu h n phn hi t SV.
u ca Terry D.Buss (1976)[23], u ca B c M
1991[24, tr45-69]u cho thy ho
t cn thit.
u
ca Centra (1993) [25],
(1994) [26], Marsh (1984) [27]
c kh
cu ca Marsh (1987)[28] , Greenough, (1971) [29], Marsh, H.W.
Hocevar, D. (1991) [30] , Murray (1985) [31].
a Mash (1982) [3],Cashin, W.E. (1995) [32].
u t n hong
,
. Cohen (1980) [33], Murray
(1997) [34], Cashin, W.E. (1999) [35], Michele Marincovich (1999) [24] u
u qu ca hong
.
gi
,
, ,
,
,
,
.
1.2 Nghiên cứu trong nƣớc:
Ti Vit Nam, ving ging dy ca GV l vn mi c v l
lun v thc tin. M
t s
c v v
n
u ca TS Nguyn Kim Dung (1999) [2],
o (2003) [3, tr24-29].
u ca
PGS. TS. Nguy Nga (2003) [5], Trn Th (2008)[6].
n via sinh vi vi
hong ging du ca Qunh Nga (2009 )[7] , Phm Th
(2011) [8].
,
cu ca (2010)[9], Ng
[10].
, nh
, ,
,
.
(2010). ,
2
.
2 1
,
.
CHƢƠNG 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN
1.1 Các khái niệm cơ bản
1.1.1
(
).
1.1.2
,
.
1.1.3 GV
,
.
1.1.4
,
1.1.5
t
1.1.6
1.1.7
-
1.2 Mô hình nghiên cứu
Từ những khái niệm cơ bản trên, mô hình nghiên cứu đƣợc xây dựng nhƣ sau:
SINH VIÊN ĐÁNH GIÁ GIẢNG VIÊN
HOẠT ĐỘNG GIẢNG DẠY CỦA GIẢNG VIÊN
TÀI
LIỆU
GIẢNG
DẠY
KIỂM
TRA
ĐÁNH
GIÁ
PHƢƠN
G PHÁP
GIẢNG
DẠY
TRÁCH
NHIỆM –
SỰ
NHIỆT
TÌNH
NỘI
DUNG
GIẢNG
DẠY
CHƢƠNG 3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
3.1 Phƣơng pháp nghiên cứu
3.1.1
-
-
3.1.2
Theo thit k c ng 02 loi phiu khn ca sinh
vi
Bảng hỏi khảo sát ý kiến sinh viên đƣợc thiết kế làm 2 phần.
STT
KHÁI NIỆM
SỐ BIẾN
THANG ĐO
Phần 1: Thông tin về đối tƣợng khảo sát
1.
Gi
1
nh danh
2.
c
1
nh danh
3.
Lp hc
1
nh danh
4.
c
1
nh danh
Phần 2: Các khía cạnh của hoạt động giảng dạy của giảng viên
1.
u ging dy
3
Likert 5 m
2.
Ni dung ging dy
5
Likert 5 m
3.
ng dy
6
Likert 5 m
4.
m S nhi
4
Likert 5 m
5.
Ki
4
Likert 5 mc
Bảng hỏi khảo sát ý kiến giảng viên đƣợc thiết kế làm 2 phần.
STT
KHÁI NIỆM
SỐ BIẾN
THANG ĐO
Phần 1: Thông tin về đối tƣợng khảo sát
1.
Gi
1
nh danh
2.
Khoa
1
nh danh
Phần 2: Các khía cạnh của hoạt động giảng dạy của giảng viên
STT
KHÁI NIỆM
SỐ BIẾN
THANG ĐO
6.
u ging dy
3
Likert 5 m
7.
Ni dung ging dy
5
Likert 5 m
8.
ng dy
6
Likert 5 m
9.
m S nhi
4
Likert 5 m
10.
Ki
4
Likert 5 m
3.1.3
:
,
.
143 si
20
.
,
2
.
CHƢƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
4.1 Đánh giá công cụ khảo sát
4.1.1 :
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của toàn bộ thang đo:
Ti lic s liu v >0,7 Kt qu
s n tng ch l
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của từng nhân tố:
( Ni dung ging dng d nhit
s
u ging d s
m khi v s
th s dc.
s
t v tin cy, Nh vy, thang o
t h s tin cy cao. Cn c t, bng hi thu thm 22 bin
o Likert v c s dng o lng cm nhn ca i
tng kh s i trong hong ging dy ca git qu
Cronbach alpha cho thy c m bo tin cy chng t thang
c s dp theo.
4.2 Khảo sát ý kiến giảng viên
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của toàn bộ thang đo:
Ti lit qu H s
s n tng ct
l tin cy cao.
Hệ số tin cậy Cronbach’s Alpha của các nhân tố:
C u ging dy; Ni dung ging dng d
nhi nhi s
biong t s y thang
tin cy cn thit.
t v tin cy, Nh vy, thang o ng
t h s tin cy cao. Cn c t, bng hi thu th
gm 21 bio Likert v 1 - 5 c s dng o lng cm
nhn ca i tng kh s hn hi vi
viu chnh hong ging dy ca git qu
cho thy c m bo tin cy chng t thang c s dng
p theo.
4.3 Phân tích kết quả nghiên cứu
4.3.1 Kt qu khn c
Theo kt qu th nhn thy SV thuc i tng kho
t hong ging dy ca gi
ng t 3,72 4,44y kn
c.
t ca hot
ng ging ddin ra ho.
Đánh giá từng nhân tố
Nhân tố 1: Tài liệu giảng dạy
Theo kt qu khc th 4.231:
cho thy SV thuc i tng kh thay
i thi
li u
a hc ph
Nhân tố 2: Nội dung giảng dạy
Theo kt qu khc th 4.159:
cho thy SV thuc i tng kh thay
n v ca ni dung ging dy.
i thi a hc phy
c m rng
kin thn hc ph
Nhân tố 3: Phƣơng pháp giảng dạy
Theo kt qu khc th 3.974:
cho thy SV thuc i tng kh thay
c m va phng dy.
- t ln bin
- i m va phi trong vic s dng
hiu qu n h tr dy hc (Mean = 3.728)
Nhân tố 4: Trách nhiệm – sự nhiệt tình
Theo kt qu khc th 4.152:
cho thy SV thuc i tng kh thay
i r nhing dy.
- ng hc t
thi
Nhân tố 5: Kiểm tra – đánh giá
Theo kt qu khc th 4.028:
cho thy SV thuc i tng kh thay
i rc trong hong ki
- gi dm tra
p vi hc ph
- Sinh i m va phi trong vic chm
m tra.
4.3.2 Kt qu Khn ging
Theo kt qu th nhn thy GV thuc i tng kho
n phn hi ca u chnh
hong ging d ng t 3,75 4,52.
ii vi
viu chnh t ca hong ging dy.
Đánh giá từng nhân tố
Nhân tố 1: Tài liệu giảng dạy
Theo kt qu khc th 4.325.
cho thy Gic i tng khi vi
viu chi thiu cho sinh
viu
a hc phn (Mean = 4.34).
Nhân tố 2: Nội dung giảng dạy
Theo kt qu khc th 4.286.
cho thy Gic i tng khi vi
viu chn Ni dung ging dy.
Tro vic
a hc phn (Mean = 4.52). Gi ha phi ca
vic m rng kin thn hc phn (Mean = 3.93).
Nhân tố 3: Phƣơng pháp giảng dạy
Theo kt qu khc th 3.917. u
y Gic i tng kh
m va phi vi viu chng lng
dy.
vin
bi ha phi c
vic s dn h tr dy-hc (bu, tranh nh, v.v.) (Mean =
3.75).
Nhân tố 4: Trách nhiệm – sự nhiệt tình
Theo kt qu khc th 4.115. u
y Gic i tng kht h
vi viu ch nhia gi
- Gi vic thc hin k hoch ging dy
p theo thu (Mean = 4.25).
Nhân tố 5: Kiểm tra – đánh giá
Theo kt qu khc th 4.114. u
y Gic i tng khi
vi viu chging dy.
vic s d
kim tra c (Mean = 4.33).Gi ha
phi c vic chm tra (Mean = 3.91).
4.4 Kiểm định giả thuyết
4.4.1 Kinh gi thuyt H1:
u ging dy [4.8]
.
nh One
tr
ng th c u ging dy v 3.
.Sig trong kinh c u ging dy t nhii vi m
0.01.[y v tin c b gi thuyt r
ng th c u ging dy b t qu kim
u c u ging dy khnh rng trung
ng th c u ging dy l
(4.159),
(3.974), (4.028)
3.
s
:
4.4.2
u ging dy [4.16]
.
nh One
ng th c u ging dy v 3 .[ 5].
th .Sig trong kinh c u ging dy t nhii
vi my v tin c gi thuyt r
ng th c u ging dy b t qu kim
u c u ging dy khnh rng trung
ng th c u ging dy l
(4.286),
(3.917), (4.114)
3.
:
KẾT LUẬN
1. Kết luận
Qua kt qu u ving ging dy ca GV ti
hc Khoa hc - i hc Hu t lun v s ng ca vii
i hc Khoa hc - i hc Hu Ho
gi u chnh hong ging dng
hong ging dy ca gi
to ci hc Khoa hc i hc Hu.
2. Hạn chế của nghiên cứu
.
2
References
1.
(2005) n vi
i hc, ch-t bi hc Quc
2. Nguyn Kim Dung (1999), Kh s dn phn hi ca
3. o (2005), L hong ging dy: m
nghim th gii hc Nha Trang, k yu Hi tho Qu
ng ging du khoa hc ca GV. Tr24-t bn
i hc Qu
4.
u qu
to ca mi hc Qu
5.
(2003) nghiu phi
u qu o cc ti mt s lp troni hc Qu
N
6. Trn Th ng ging di hc ti
Hc vi
7. Qunh Nga (2009) t s yu t n vi
i vi hong ging d
8. Phm Th ng cu t i hc
n ving ging dy ca gi
9. ng ca vic ln phn hi t i
hong ging dy ti hp
10.
(2011)
.
11. Wikitionary,
, />
12. ng ca vii mng d
ti n hong ging d ng hc tp
phm B
13. Nguyn Kim Dung (2008), t ng m
bnh ch, Vic.
14. p (2009), u tra -
15. Trn Th Tuyt Oanh (2006) ( Ch c hc Tp 1
16. Phan Trng Ng (2005), Dy hy hng,. NXB
i hm
17. Phm Ving (2000). c hc
18. Nguy B phiu chu ng ging d
c ca GV kt qu u cm bo cht
ng c, K yu Hi tho qu
hong ging du khoa hc ca GV c-t
bi hc Qui 2005.
19. Nguy- th nghi
i hc, mt s ca chng. Tr180- t
bi hc Qu
20. Nguyn Kim Dung (2005), S d n phn hi c chng
ging dy t
21. Thc hin thu th d
ng ging dy: Kinh nghim t i hc Quc gia TP. H ,
i hc ch-t bi hc Quc gia
22.
(2011), Nha Trang.
23. Terry D.Buss. (1976) Student Evaluation for Curriculum and Teacher
Development.Vocational Aspect of Education 1976
24. Michele Marincovic (1999), Using Student Feedback to Improve Teaching,
Changing Practices in Evaluating Teaching, tr45-tr69
25. Centra , J.A (1993) Reflective Faculty Evaluation: Enhancing Teaching and
Determining Faculty Effectiveness. The Jossey-Bass Higher and Adult Education
Series.
26. Braskamp and Ory (1994), Assessing Faculty Work: Enhancing Individual and
Institutional Performance. Jossey-Bass Higher and Adult Education Series.
27. Marsh (1984), Students' Evaluation of Educational Quality (SEEQ)
28. March 1987 Students' evaluations of university teaching: Research findings,
methodological issues, and directions for future research
29. Costin F. , GreenoughW.T. , Menges R.J . (1971 ) Student ratings of college
teaching: Reliability, validity, and usefulness , Review of educational Research, 1971
30. Marsh, H.W. , D. (1991), Students' evaluations of teaching effectiveness:
The stability of mean ratings of the same teachers over a 13-year period
31. Murray (1985) classroom teaching behaviors and student ratings of
college teaching effectiveness.
32. Cashin, W.E. (1995) Student Ratings of Teaching: The Research Revisited. IDEA
Paper No. 32.
33. Cohen P.A (1980) Effectiveness of student-rating feedback for improving college
instruction: A meta-analysis of findings Research in Higher Education, 1980
34. Murray H.G (1997) Does evaluation of teaching lead to improvement of teaching? -
The International Journal for Academic Development, 1997
35. Cashin, W.E. (1999) Student ratings of teaching: Uses and misuse,Changing
practices in evaluating teaching. Anker Publishing Company, Inc. Bolton,
Massachusetts