Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Quá trình đột biến, ứng dụng trong bài tập tiến hóa và lí thuyết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.78 KB, 3 trang )


Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
QUÁ TRÌNH ðỘT BIẾN

Câu 1
Nhân tố nào dưới ñây làm thay ñổi thành phần kiểu gen của quần thể
A
Quá trình ñột biến
B
Quá trình giao phối
C
Quá trình chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly
D
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
-D
Câu 2
ðối với từng gen riêng rẽ thì tần số ñột biến tự nhiên trung bình là
A
10
B
10
6−
ñến
10
4−

C
10
2−
ñến 10


D
10
4−

ðáp Án
B
Câu 3
Thực vật và ñộng vật có tỷ lệ giao tử mang ñột biến gen khá lớn do:
A
Nhạy cảm với các tác nhân ñột biến
B
Số lượng gen rất lớn
C
Từng gen riêng rẽ có tần số ñột biến tự nhiên rất cao
D
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
B
Câu 4
Nội dung nào dưới ñây là không ñúng về quá trình ñột biến
A
Phần lớn các ñột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể
B
Giá trị thích nghi của một ñột biến có thể thay ñổi tuỳ tổ hợp gen
C
ðột biến gen trội ñược xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá
do tính phổ biến của nó so với các loại ñột biến khác
D
Khi môi trường thay ñổi thể ñột biến có thể thay ñổi giá trị thích nghi của nó
ðáp Án

C
Câu 5
Các nghiên cứu thực nghiệm ñã chứng tỏ các giống, các loài phân biệt nhau
bằng:
A
Các ñột biến nhiễm sắc thể
B
Một số ñột biến lớn
C
Sự tích luỹ nhiều ñột biến nhỏ
D
Sự tích luỹ các ñột biến gen lặn
ðáp Án
C
Câu 6
ðể một ñột biến alen lặn sau khi xuất hiện có thể biểu hiện thành kiểu hình cần
có:
A
Quá trình giao phối
B
Tồn tại ở trạng thái ñông hợp
C
Không bị alen trội bình thường át chế
D
Quá trình giao phối và thời gian cần thiết ñể alen lặn có ñiều kiện xuất hiện ở
trạng thái ñồng hợp
ðáp Án
D

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến

Câu 7
ðột biến gen trong tự nhiên ñược xem là nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến
hoá do:
A
Phổ biến hơn ñột biến nhiễm sắc thể
B
Ít ảnh hưởng nghiêm trọng ñến sức sống và sự sinh sản của cơ thể
C
Mặc dù ña số là có hại trong những ñiều kiện mới hoặc gặp tổ hợp gen thích hợp
nó có thể có lợi
D
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
-D
Câu 8
ðột biến nhiễm sắ thể trong tự nhiên không ñược xem là nguyên liệu chủ yếu
của quá trình tiến hoá do:
A
Ít phổ biến hơn ñột biến gen
B
Ảnh hưởng nghiêm trọng ñến khả năng sống của cơ thể
C
Ảnh hưởng nghiêm trọng ñến khả năng sinh sản của cơ thể
D
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
-D
Câu 9
Trong tiến hoá quá trình ñột biến có ñặc ñiểm:
A

Phần lớn các ñột biến tự nhiên là có lợi, giúp cơ thể thích nghi với môi trường
sống
B
Giá trị thích nghi của một ñột biến có thể thay ñổi tuỳ tổ hợp gen
C
ðột biến gen trội ñược xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá
do tính phổ biến của nó so với loại ñột biến khác
D
Khi môt trường thay ñổi, thể ñột biến vẫn giữ ñược giá trị thích nghi của nó
ðáp Án
B
Câu 10
ðột biến có ñặc ñiểm gì trong quá trình tiến hoá:(*)
A
Giá trị thích nghi của một ñột biến có thể thay ñổi tuỳ tổ hợp gen khi môi trường
thay ñổi, thể ñột biến có thể tahy ñổi giá trị thích nghi
B
Phần lớn các ñột biến tự nhiên là có hại cho cơ thể
C
ðột biến gen ñược xem là nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hoá do
tính phổ biến của nó so với các loại ñột biến khác
D
Tất cả ñều ñúng
ðáp Án
-D
Câu 11
Ruồi giấm có khoảng 5000 gen, tỷ lệ giao tử mang ñột biến trung bình trong
quần thể ñược ước tính vào khoảng:
A
25%

B
1%
C
50%
D
10%
ðáp Án
A
Câu 12
ða số các (B: biến dị tổ hợp; ð: ñột biến) là có hại cho cơ thể vì phá vỡ
mối quan hệ hài hoà ñã ñược hình thành lâu ñời qua quá trình (C: chọn lọc
tự nhiên; G: giao phối). Trong môi trường quen thuộc, ñột biến thường tỏ ra có
sức sống (K: kém; T: tốt) hơn so với dạng gốc
A
ð; C; K
B
ð; C; T

Chuyên ðề Ôn thi ðH - Sinh Học 12 – Thư viện sách trực tuyến
C
B; C; K
D
B; C; T
ðáp Án
A
Câu 13
Trong quá trình tiến hoá khi môi trường thay ñổi
A
Thể ñột biến có thể thay ñổi giá trị thích nghi của nó
B

Trong ñiều kiện sống mới thể ñột biến sẽ thích nghi hơn, có sức sống cao hơn
C
Thể ñột biến sẽ không thay ñổi giá trị thích nghi của nó
D
Trong ñiều kiện sống mới thể ñột biến sẽ kém thích nghi hơn , có sức sống giảm
ðáp Án
A
Câu 14
Giá trị thích nghi của một ñột biến có thể thay ñổi trong trường hợp:
A
Tổ hợp gen thay ñổi
B
Khi môi trường thay ñổi
C
Tác nhân gây ñột biến thay ñổi
D
A và B ñúng
ðáp Án
-D
Câu 15
ðột biến gây ra những biến dị di truyền ở các ñặc tính hình thái, sinh lý, hoá
sinh, tập tính sinh học theo hướng (T: tăng cường;G: giảm bớt; TG: tăng
cường hoặc giảm bớt), gây ra những (S: sai khác nhỏ; B: biến ñổi lớn;SB:
sai khác nhỏ hoặc những biến ñổi lớn) trên kiểu hình cơ thể
A
T; B
B
G; S
C
T; S

D
TG; SB
ðáp Án
D
Câu 16
ðột biến tự nhiên ñược xem là nguồn nguyên liệu của quá trình (T: tiến hoá
; C: chọn giống), trong ñó ñột biến (N: nhiễm sắc thể ; G: gen) là nguồn
nguyên liệu chủ yếu. Nghiên cứu thực hiện cho thấy các loài phân biệt nhau
bằng (L: một vài ñột biến lớn; N: sự tích luỹ nhiều ñột biến nhỏ)
A
C; N; L
B
T; G; N
C
T; N; L
D
C; G; N
ðáp Án
B
Câu 17
Về vai trò của ñột biến gen ñối với tiến hoá, nhận ñịnh nào dưới ñây là không
ñúng
A
Tuy ñột biến là có hại nhưng phần lớn gen ñột biến là lặn
B
Qua giao phối các gen ñột biến có thể ñi vào các tổ hợp gen khác nhau
C
Tính chất của gen ñột biến không thay ñổi theo tổ hợp gen
D
Qua giao phối gen lặn có thể trở thành thể ñồng hợp và biểu hiện trên kiểu hình

ðáp Án
C

×