Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

câu hỏi bảo vệ đồ án nền móng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (178 KB, 5 trang )

ĐÒ c¬ng «n tËp m«n nÒn vµ mãng
CÂU HỎI LÝ THUYẾT
Câu 1: Đặc điểm, phạm vi áp dụng, cấu tạo của móng nông và phân loại móng nông?
Câu 2: Biện pháp đổ bê tông trong nước?
Câu 3: Một số vấn đề cấu tạo cọc bê tông cốt thép đường kính nhỏ?
Câu 4:Một số vấn đề chính về cấu tạo móng cọc bê tông cốt thép đúc sẵn đường kính
nhỏ?
Câu 5: Xác định sức chịu tải dọc trục của cọc bằng thí nghiệm nén tĩnh cọc ngoài
hiện trường? Ưu và nhược điểm của phương pháp này?
Câu 6: Một số vấn đề chính về cấu tạo cọc khoan nhồi và bệ cọc của móng cọc
đường kính lớn?
Câu 7: Một số vấn đề chính về cấu tạo cọc ống đường kính lớn?
Câu 8: Thi công cọc khoan nhồi, thi công cọc ống?
Câu 9: Các Sự cố và khuyết tật của cọc khoan nhồi?
Câu 10: Cấu tạo móng giếng chìm?
Câu 11: Nền đất yếu, một số chỉ tiêu đặc trưng cho đất yếu? Một số phương pháp
chính xử lý nền đất yếu đang áp dụng tại Việt Nam?
Câu 12: Biện pháp xử lý nền đất yếu bằng thay đất đệm cát?
Câu 13: Biện pháp xử lý nền đất yếu bằng cọc cát?
Câu 14: Biện pháp xử lý nền đất yếu theo phương pháp thoát nước thẳng đứng
(giếng cát, bấc thấm)?


1
ề cơng ôn tập môn nền và móng
BI TP
Cõ u 1 . Kiểm toán cờng độ đất nền dới đáy móng theo TTGH cờng độ. Biết: Móng đợc đặt trên một
loại đất rời. Góc ma sát trong của đất (
f
) = 32 độ.Chiều sâu chôn móng = 2000 mm. Trọng lợng thể
tích = 1900 kg/m


3
.Kích thớc móng vuông trên mặt bằng là L = 5500 mm, B=3000 mm
Góc ma sát trong
f
đợc đánh giá từ kết quả thí nghiệm SPT. Mc nc ngm nm rt xa ỏy
múng.Tải trọng tại mặt phẳng kiểm toán theo phơng bề rộng móng:
Lực dọc P (N) Lực ngang (N) M (N.mm)
7 000 000 700 000 1 000 000 000
Cõu 2 .Tính lún hệ móng cọc có 20 cọc gồm 5 cột với khoảng cách tim các cọc 90cm. Đờng kính và
chiều dài cọc là 30cm và 9m. Đỉnh bệ nằm ở độ sâu 2m so với mặt đất. Chi tiết các lớp đất đợc mô
tả dới đây, với độ sâu tình từ mặt đất. Biết mực nớc ngầm nằm ở độ sâu 4m so với mặt đất. Móng
cọc chịu tải trọng tại trọng tâm đáy móng là 2500 kN
Độ sâu (m) Tính chất đất
Từ Đến
0 2
Bùn sét , có =16 kN/m
3
2 4
Sét pha, có =19.2 kN/m
3
4 12
Sét pha, có =19.2 kN/m
3
, e
0
=0.80, C
c
=0.23
12 14
Sét, có =18.24 kN/m

3
, e
0
=1.08, C
c
=0.34
14 17
Sét, có =20.0 kN/m
3
, e
0
=0.70, C
c
=0.2
17 Đá không lún

Cõu 3. Dự tính sức kháng của nhóm cọc cho nh hình vẽ dới, biết cọc có đờng kính 400x400 mm,
chiều dài cọc 20m, đợc đóng vào lớp đất dính đồng nhất có sức kháng cắt không thoát nớc 0,03
Mpa. Cho biết khoảng cách từ mép cọc ngoài cùng đến mép bệ là 250mm.
450
2x1000
450
450
4x1000
450
4900
2900
Cõu 4. Dự tính sức kháng dọc trục của cọc đơn theo điều kiện đất nền cho cọc bê tông cốt thép đờng
kính 400x400mm, chiều dài cọc L=21m đợc đóng qua các lớp đất có các đặc trng cơ lý nh sau:
Lớp đất Chiều dày(m) Loại đất N(SPT/300mm) S

u
(Mpa)
(kg/m
3
)
1 5,0 Sét 10 0,15 1900
2 11,0 Sét 13 0,1 1850
3 > 6,5 Cát 30 - 1600


2
ề cơng ôn tập môn nền và móng
Cho biết cao độ đáy bệ trùng với cao độ mặt đất tự nhiên là +0,0 và cao độ mũi cọc là -21m. Mực n-
ớc ngầm trùng với mặt đất.
C õ u 5 . Dự tính sức kháng dọc trục của cọc đơn theo điều kiện đất nền cho cọc bê tông cốt thép đờng
kính 400x400mm, chiều dài cọc L=24m đợc đóng qua các lớp đất có các đặc trng cơ lý nh sau:
Lớp đất Chiều dày(m) Loại đất N(SPT/300mm) S
u
(Mpa)
(kg/m
3
)
1 5,0 Sét 10 0,1 1800
2 12,0 Cát 13 - 1600
3 7,5 Sét 30 0,1 1850
Cho biết cao độ đáy bệ trùng với cao độ mặt đất tự nhiên là +0,0 và cao độ mũi cọc là -24m. Mực n-
ớc ngầm trùng với mặt đất.
Cõu 6. Dự tính sức kháng dọc trục của cọc đơn theo điều kiện đất nền cho cọc bê tông cốt thép đờng
kính 450x450mm, chiều dài cọc L=16m đợc thi công qua các lớp đất dính có các đặc trng cơ lý nh
sau:

Lớp đất Chiều dày(m) Loại đất S
u
(Mpa)
1 8,0 Sét yếu 0,03
2 6,0 Sét nửa cứng 0,05
3 2,0 Sét cứng 0,15
Cho biết cao độ đáy bệ trùng với cao độ mặt đất tự nhiên là +0,0 và cao độ mũi cọc là -16m. Mực n -
ớc ngầm tại cao độ +0,0 .

Cõu 7 . Cho một móng nông đặt trên nền sét bão hòa có chiều sâu chôn móng bằng 2000mm, chiều
rộng móng là 3000mm chiều dài là 8000mm, mực nớc ngầm thấp hơn mặt đất 1250mm. Tải trọng
tác dụng theo trạng thái giới hạn cờng độ H=500 kN, V=10000 kN. Cho biết ở trên mực nớc ngầm
khối lợng thể tích của sét =1700 kg/m
3
và ở dới mực nớc ngầm =1900 kg/m
3
biết sức kháng cắt
không thoát nớc của sét là S
u
=0,03 Mpa. Hãy kiểm toán sức kháng của nền đất và ổn định trợt của
móng?
2000
1250
MNN
3000
H
V
Cõu 8. Kim toỏn múng bng b rụng 4m sau theo TTGH v cng . Múng c t trong nn
t sột bóo hũa, Su = 0,04MP; khi lng th tớch bóo hũa ca t =1850kg/m
3

; khi lng
th tớch trờn mc nc ngm ca t =1700kg/m
3
chiu sõu chụn múng 2000mm; Mc nc
ngm nm ngang ỏy múng. Ti trng tỏc dng ti tõm ỏy múng V=6x10
6
(N) ; H
x
= 4x10
5
(N); M
y
= 1x10
9
(N.mm). Phng x song song vi b rng múng.


3
ề cơng ôn tập môn nền và móng
Cõu 9 . Kiểm toán cờng độ đất nền dới đáy móng theo TTGH cờng độ. Biết:
Móng đợc đặt trên một loại đất rời. Ch s xuyờn tiờu chun N = 10. Chiều sâu chôn móng = 2000
mm. Trọng lợng thể tích = 1900 kg/m
3
. Kích thớc móng trên mặt bằng là L = 5500 mm, B=3000
mm.Mc nc ngm nm ngang ỏy múng. Tải trọng tại mặt phẳng kiểm toán:
Lực dọc P (kN) Lực ngang (kN) M (kN.m)
600 000 600 00 1 000
Cõu 10: Kim toỏn múng nụng sau theo TTGH v cng . Múng c t trong nn t ri cú
gúc ma sỏt trong
f

= 32
o
; trng lng th tớch ca t =1850kg/m
3
; chiu sõu chụn múng
2000mm; Kớch thc ca múng BxL (rng x di) = 4000 x 6000mm; Mc nc ngm nm
ngang ỏy múng. Ti trng tỏc dng ti tõm ỏy múng V= 10x10
6
(N) ; H
B
= 7x10
5
(N); M
L
=
2x10
9
(N.mm). Thớ nghim xuyờn tnh (CPT) cho thy giỏ tr q
c
trung bỡnh trờn ton b
chiu dy B di ỏy múng l 5MPa.
Cõu 11: Kim toỏn múng nụng sau theo TTGH v cng . Múng c t trong nn t ri cú
gúc ma sỏt trong
f
= 34
o
; trng lng th tớch ca t =1750kg/m
3
; chiu sõu chụn múng
2000mm; Kớch thc ca múng BxL (rng x di) = 4000 x 6000mm; Mc nc ngm nm

ngang mt t. Ti trng tỏc dng ti tõm ỏy múng V= 10x10
6
(N) ; H
B
= 7x10
5
(N); M
L
=
2x10
9
(N.mm). Thớ nghim xuyờn tiờu chun cho lp t phớa di ỏy múng cho kt qu
nh sau: Ti sõu z=3,5m, N=13; z=6m, N=14; z=8m, N=12.
Cõu 12: D tớnh sc khỏng dc trc ca nhúm cc khoan theo t nn. Bit cc cú ng kớnh 1m,
chiu di cc ngp trong t l 30m; s b trớ cc trong múng l 3x4 theo li ụ vuụng;
khong cỏch tim hai hng cc k nhau l 4000mm; Cao mc nc mt +5.0; Cao mt
t l +0.0; ỏy b nm trong t cỏch mt t 4.0m. S liu a cht nh sau:
TT Tờn t Chiu
dy (m)
Su (MPa) Ntb
(SPT)

(kg/m
3
)
1 sột 10 0.02 9 1750
2 Cỏt 14 - 25 1950
3 Cỏt Rt ln - 36 1950
Ghi chỳ: giỏ tr SPT ti mi cc N=50.
Cõu 13: D tớnh sc khỏng dc trc ca cc khoan n theo t nn. Bit cc cú ng kớnh 1m,

chiu di cc ngp trong t l 35m; s b trớ cc trong múng l 3x4 theo li ụ vuụng;
khong cỏch tim hai hng cc k nhau l 4000mm; Cao mc nc mt +5.0; Cao mt
t l +0.0; ỏy b nm trong t cỏch mt t 4.0m. S liu a cht nh sau:
TT Tờn t Chiu
dy (m)
Su (MPa) Ntb
(SPT)

(kg/m
3
)
1 Sột 10 0.02 9 1750
2 Cỏt 15 - 25 1950
3 Sột Rt ln 0.07 35 1950
Ghi chỳ: giỏ tr SPT ti mi cc N=50.
Cõu 14: D tớnh sc khỏng dc trc ca nhúm cc khoan. Bit cc cú ng kớnh 1m, chiu di cc
ngp trong t l 35m; s b trớ cc trong múng l 3x4 theo li ụ vuụng; khong cỏch
tim hai hng cc k nhau l 4000mm; Cao mc nc mt +5.0; Cao mt t l +0.0;
ỏy b nm trong t cỏch mt t 4.0m. S liu a cht nh sau:


4
ề cơng ôn tập môn nền và móng
TT Tờn t Chiu
dy (m)
Su (MPa) Ntb
(SPT)

(kg/m
3

)
1 Sột 10 0.02 1750
2 Sột pha 16 0.06 1950
3 Sột Rt ln 0.11 1950
Cõu 15: Tính lún móng nông có kích thớc 4x5m. Đáy bệ nằm ở độ sâu 2.5mvới mặt đất. Chi tiết các
lớp đất đợc mô tả dới đây, với độ sâu tính từ mặt đất. Biết mực nớc ngầm nằm ở độ sâu 4m so với
mặt đất. Móng chịu tải trọng thẳng đứng tại trọng tâm đáy móng là 4000kN
Độ sâu (m)
Từ Đến
0 2,5
Bùn sét , có =17kN/m
3
2,5 10
Sét pha, có
bh
=20kN/m
3
=18kN/m
3
, e
0
=0.85 C
c
=0.1
10
Sét, có
bh
=19.5kN/m
3
, e

0
=0.70, C
c
=0.13
Cõu 16: D tớnh sc khỏng dc trc ca nhúm cc BTCT ỳc sn theo t nn. Bit cc vuụng cú
b rng 400mm, chiu di cc ngp trong t l 23m; s b trớ cc trong múng l 4x7
theo li ụ vuụng; khong cỏch tim hai hng cc lin nhau l 1400mm; Cao mc nc
mt +2.0; cao mt t l +0.0; ỏy b nm ngang mt t. S liu a cht nh sau:
Lớp đất Chiều dày(m) Loại đất N(SPT/300mm) S
u
(Mpa)
(kg/m
3
)
1 5,0 Sét 10 0,1 1800
2 13,0 Cát 20 - 1600
3 5,5 Sét 30 0,1 1850
Cõu 17: D tớnh sc khỏng dc trc ca nhúm cc BTCT ỳc sn theo t nn. Bit cc vuụng cú
b rng 400mm, chiu di cc ngp trong t l 24m; s b trớ cc trong múng l 4x7
theo li ụ vuụng; khong cỏch tim hai hng cc lin nhau l 1400mm; Cao mc nc
mt +2.0; cao mt t l +0.0; ỏy b nm ngang mt t. S liu a cht nh sau:
Lớp đất Chiều dày(m) Loại đất N(SPT/300mm) S
u
(Mpa)
(kg/m
3
)
1 5,0 Sét 10 0,15 1900
2 12,0 Sét 13 0,1 1850
3 7,5 Cát 30 - 1600



5

×