Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Phân tích tình hình tài chính công ty cổ phần phát hành sách khánh hòa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (244.58 KB, 23 trang )

Đề tài
PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH
CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT HÀNH SÁCH KHÁNH HÒA
Phần mở đầu
GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY
Công ty Cổ phần Phát Hành Sách Khánh Hòa là doanh nghiệp được thành
lập dưới hình thức chuyển doanh nghiệp Nhà nước thành công ty cổ phần.
Công ty Cổ phần Phát Hành Sách Khánh Hòa trụ sở chính đặt tại :
Số 34 Đường Thống Nhất, thành phố Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa.
Điện thoại : 058. 822120 - 822636
Fax : 058. 825440
Công ty có các cửa hàng đặt tại :
- Siêu Thị Sách : Số 11 Lê Thành Phương - Nha Trang.
- Trung tâm sách : Số 34-36 Thống Nhất - Nha Trang.
- Hiệu sách nhân dân Nha Trang : Số 2 Thống Nhất - Nha Trang.
- Nhà sách Hải Quân - 75 Dã Tượng - Nha Trang.
- Nhà Sách Vĩnh Phước - Số 3 Tổ 35 Đường 2/4 Hòn chồng -vĩnh phước
- Hiệu sách nhân dân Diên Khánh - thị trấn Diên Khánh.
- Hiệu sách nhân dân Ninh Hòa - thị trấn Ninh Hòa.
- Hiệu sách nhân dân Vạn Ninh - thị trấn Vạn Giã.
Công ty Cổ phần Phát Hành Sách Khánh Hòa nguyên trước tháng 10 năm
2003 là một doanh nghiệp Nhà nước được thành lập theo Quyết định số 342/QĐ-
UB ngày 05/03/1976 của UBND tỉnh Phú Khánh với tên gọi Quốc Doanh Phát
hành sách Phú Khánh.
Năm 1987, Quốc Doanh Phát hành sách Phú Khánh được đổi tên thành
Công ty Phát Hành Sách Phú Khánh.
Năm 1989 tỉnh Khánh Hòa được tái lập do đó Công ty được đổi tên thành
Công ty Phát Hành Sách Khánh Hòa.
Năm 1993, Công ty Phát Hành Sách Khánh Hòa được thành lập theo Quyết
định số 1031/QĐ-UB ngày 13/4/1993 của UBND tỉnh Khánh Hòa và theo Nghị
định số 388/NĐ-CP.


Căn cứ Nghị định số 64/2002/NĐ-CP ngày 19/06/2002 của Chính phủ về
việc chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần.
Công ty Cổ Phần Phát Hành Sách Khánh Hòa được thành lập theo Quyết
định số 2458/QĐ-UB ngày 05/8/2003 của UBND tỉnh Khánh Hòa.
Vốn điều lệ của Công ty tại thời điểm thành lập : 1.400.000.000 đồng, trong
đó :
- Tỷ lệ cổ phần Nhà nước : 158.000.000 đồng.
- Tỷ lệ cổ phần bán cho người lao động : 1.242.000.000 đồng.
- Tỷ lệ cổ phần bán ra ngoài : Không.
Trị giá một cổ phần : 100.000 đồng.
Tổng số cổ phần bán cho công nhân viên : 103 thành viên.
Trong đó : Phần ưu đãi là 8.375 cổ phần, phần trị giá ưu đãi là 251.250.000
đồng.
Tại thời điểm này :
• Tổng số cổ đông hiện có : 81 cổ đông/ 144 lao động, trong năm 2009 bổ
sung them 1 cổ đông mới khi Nhà nước bán cổ phần.
• Vốn đăng ký :
 Tháng 4/2009 : 4.702.100.000 đồng
 Tháng 12/2009 : 5.989.600.000 đồng ( Do trái phiếu chuyển đổi )
Phần I :
PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CỦA CÔNG
TY THÔNG QUA CÁC BÁO CÁO TÀI CHÍNH
I. Phân tích sự biến động tài sản, nguồn vốn thông qua bảng cân đối kế
toán
Đơn vị báo cáo : CTCP PHÁT HÀNH SÁCH NHA TRANG
Địa chỉ: 34 Thống Nhát, Nha Trang
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
ĐVT: VNĐ
TÀI SẢN NĂM 2009 NĂM 2008
So sánh

+/- %
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN 9602834368 8049292504 1553541864 19.3
I- Tiền và các khoản tương đương tiền 1054068212 804434038 249634174 31.03
1. Tiền 1054068212 804434038 249634174 31.03
2. Các khoản tương đương tiền

0 -
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn

0 -
1. Đầu tư ngắn hạn

0 -
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn

0 -
III. Các khoản phải thu ngắn hạn 3647012907 2644427429 1002585478 37.91
1. Phải thu khách hàng 1743982352 2565371982 -821389630 -32.02
2. Trả trước cho người bán 54444897 47491146 6953751 14.64
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn

0 -
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng

0 -
5. Các khoản phải thu khác 1848585658 31564301 1817021357 5756.57
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi

0 -
IV. Hàng tồn kho 4901753249 4600431037 301322212 6.55

1. Hàng tồn kho 4901753249 4600431037 301322212 6.55
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho

0 -
V. Tài sản ngắn hạn khác 0 0 0 -
1. Chi phí trả trước ngắn hạn

0 -
2. Thuế GTGT được khấu trừ

0 -
3. Thuế và các khoản phải thu Nhà nước

0 -
4. Tài sản ngắn hạn khác

0 -
B - TÀI SẢN DÀI HẠN 11816046173 11285253877 530792296 4.7
I. Các khoản phải thu dài hạn - - - -
1. Phải thu dài hạn của khách hàng

0 -
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc

0 -
3. Phải thu dài hạn nội bộ

0 -
4. Phải thu dài hạn khác


0 -
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi

0 -
II. Tài sản cố định 11444723443 10913641579 531081864 4.87
1. Tài sản cố định hữu hình 4025618334 3476327228 549291106 15.8
Nguyên giá 6670388420 5751098929 919289491 15.98
Gía trị hao mòn lũy kế -2644770086 -2274771701 -369998385 16.27
2. Tài sản cố định thuê tài chính

0 -
Nguyên giá

0 -
Gía trị hao mòn lũy kế

0 -
3. Tài sản cố định vô hình 7419105109 7437314351 -18209242 -0.24
Nguyên giá 7491860567 7491860567 0 0
Gía trị hao mòn lũy kế -72755458 -54546216 -18209242 33.38
4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang

0 -
Phân tích kết cấu tài sản
Khoản mục
Năm
n-1 Năm n
A TÀI SẢN NGẮN HẠN 41.63 44.83
B. TÀI SẢN DÀI HẠN 58.37 55.17
TỔNG 100 100

HÌNH 1: KẾT CẤU TÀI SẢN NĂM 2008
HÌNH2 : KẾT CẤU TÀI SẢN NĂM 2009.
Qua phân tích cho thấy :
• Năm 2008 : Trong kết cấu tài sản, tài sản ngắn hạn chiếm 41,63% và tài sản dài
hạn chiếm 58,37%.
• Năm 2009 : Trong kết cấu tài sản, tài sản ngắn hạn chiểm 44,83% và tài sản dài
hạn chiếm 55,17%.
• Tổng tài sản năm 2009 tăng so với năm 2008 là 2.084.334.160 đồng tương ứng
với tăng 10.78%. Tổng tài sản tăng là do :
 Tài sản ngắn hạn năm 2009 tăng so với năm 2008 là 1.553.541.864 đồng
tương ứng với tăng 19.3%.
Trong đó :
1. Tiền tồn tại quỹ tăng 249.634.174 đồng tương ứng với tăng
31.03% so với năm 2008.
2. Phải thu khách hàng giảm 821389630 đồng tương ứng với giảm
32.02% so với năm 2008.
3. Trả trước cho người bán tăng 6.953.751 đồng tương ứng với tăng
14.64% so với năm 2008.
4. Các khoản phải thu khác tăng 1.817.021.357 đồng tương ứng với
tăng 5756.57% so với năm 2008.
5. Hàng tồn kho tăng 301.322.212 đồng tương ứng với tăng 6.55% so
với năm 2008.
 Tài sản dài hạn năm 2009 tăng so với năm 2008 là 530.792.296 đồng
tương ứng với tăng 4,7%.
Trong đó :
1. Tài sản cố định hữu hình tăng 549.291.106 đồng tương ứng với
tăng 4,87% so với năm 2008.
2. Tài sản cố định vô hình giảm 18.209.242 đồng tương ứng với giảm
0.24% so với năm 2008.
3. Chi phí trả trước dài hạn giảm 289.568 đồng tương ứng với giảm

0.43% so với năm 2008.
• Tổng nguồn vốn năm 2009 tăng so với năm 2008 là 2.084.334.160 đồng tương
ứng với tăng 10,78%. Tổng nguồn vốn tăng là do:
 Nợ phải trả giảm 1.309.332.151 đồng tương ứng với giảm 9.27% so với
năm 2008.
Trong đó :
1. Vay nợ ngắn hạn giảm 386.175.476 đồng tương ứng với giảm
15,36% so với năm 2008.
2. Phải trả người bán tăng 846.839.969 đồng tương ứng với tăng
15,46% so với năm 2008.
3. Người mua trả tiền trước tăng 36.058.033 đồng tương ứng với tăng
1626.75% so với năm 2008.
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước tăng 228.239.148 đồng
tương ứng với giảm 67,7% so với năm 2008.
5. Phải trả người lao động giảm 383.865.817 đồng tương ứng với
giảm 16,13% so với năm 2008.
6. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn khác tăng 165.465.054 đồng
tuơng ứng với giảm 117,97% so với năm 2008.
7. Vay nợ dài hạn giảm 1.815.199.600 đồng tương ứng với giảm
55,65% so với năm 2008.
8. Dự phòng trợ cấp mất việc làm giảm 693.462 đồng tương ứng với
giảm 3.47% so với năm 2008.
 Nguồn vốn chủ sở hữu năm 2009 tăng so với năm 2008 là 3.393.666.311
đồng tương ứng với giảm 65,21%.
Trong đó :
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu tăng 3.257.600.000 đồng tương ứng với
tăng 119,24% so với năm 2008.
2. Thặng dư của vốn cổ phần giảm 8.900.000 đồng tương ứng với
giảm 3.34% so với năm 2008.
3. Quỹ đẩu tư phát triển giảm 183.900.679 đồng tương ứng với giảm

11,32% so với năm 2008.
4. Quỹ dự phòng tài chính tăng 35.346.757 đồng tương ứng với tăng
26,29% so với năm 2008.
5. Lợi nhuận chưa phân phối tăng 252.664.651 đồng tương ứng với
tăng 66,65% so với năm 2008.
6. Quỹ khen thưởng, phúc lợi tăng 40.855.582 đòng tương ứng với
tăng 60,56% so với năm 2008.
 NHẬN XÉT :
Trong năm 2009, công ty đã đạt được mục tiêu theo kế hoạch đề ra và
nâng cao hơn về khả năng tài chính so với năm 2008. Đó là sự tăng lên về
doanh số bán hàng, đầu tư vào tài sản cố định, mở rộng quy mô phân phối sách,
nâng cao chất lượng dịch vụ nhằm khẳng định vị thế công phát hành sách có
mặt đầu tiên tại thị trường Nha Trang.
II. Phân
tích sự biến động tài sản, nguồn vốn thông qua bảng báo cáo kết quả
kinh doanh:
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH NĂM 2009
CHỈ TIÊU NĂM 2008 NĂM 2009
So sánh
+/- %
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 54638985008 50897328245
-3741656763 -6.85
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 21873727 52870988
30997261 141.71
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ 54617111281 50844457257
-3772654024 -6.91
4. Gía vốn hàng bán 43161231234 39960903293
-3200327941 -7.41
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ 11455880047 10883553964
-572326083 -5

6. Doanh thu hoạt động tài chính 372379795 230784947
-141594848 -38.02
7. Chi phí tài chinh 587360443 508726030
-78634413 -13.39
Trong đó : chi phí lãi vay + lãi trái phiếu 587360443 508726030
-78634413 -13.39
8. Chi phí bán hàng 7529496843 7369922124
-159574719 -2.12
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 2861930552 2420113773
-441816779 -15.44
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh 849472004 815576984
-33895020 -3.99
11. Thu nhập khác 256207731 560794876
304587145 118.88
12. Chi phí khác 58737463 23552219
-35185244 -59.9
13. Lợi nhuận khác 197470268 537242657
339772389 172.06
Lỗ hàng thanh lý 7978500 26147650
18169150 227.73
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế 1038963772 1326671991
287708219 27.69
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 290909855 331667998
40758143 14.01
16. Chi phí TNDN hoãn lại
0
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập DN 748053917 995003993
246950076 33.01
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu
0

Phân tích kết cấu nguồn vốn :
Khoản mục
NĂM
2008
NĂM
2009
A. NỢ PHẢI TRẢ 73.09 59.86
B, VỐN CHỦ SỞ HỮU 26.91 40.14
TỔNG 100 100

×