Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bài giảng kinh doanh quốc tế - chương 4 môi trường văn hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (852.33 KB, 30 trang )

MÔI TRƯỜNG VĂN HÓA
I. KHÁI NIỆM

Văn hóa bao gồm toàn bộ di sản xã hội truyền đạt lại qua
từ ngữ, văn chương, truyền thống, tập quán, tôn giáo,
nghệ thuật, ngôn ngữ.

Văn hóa là kiến thức có được mà con người dùng để giải
thích những điều đã trải qua và tạo ra hành vi xã hội

Văn hóa được hiểu thông qua giáo dục và kinh nghiệm

Văn hóa xây dựng giá trị và thái độ định hướng cho hành
vi
Đặc điểm của văn hóa

Được học hỏi

Được chia sẻ

Thừa hưởng

Biểu tượng

Khuôn mẫu

Tính điều chỉnh
Các vấn đề của các công ty có hoạt
động KDQT:

Chủ nghĩa vị chủng



Không thay đổi sản phẩm theo yêu cầu của thị
trường riêng biệt

Không tái đầu tư ở thị trường nước ngoài

Đặt ở vị trí then chốt những nhà quản trị làm việc tốt
trong nước nhưng không có kinh nghiệm ở thị
trường nước ngoài
II. CÁC YẾU TỐ VĂN HÓA
1. Ngôn ngữ
2. Tôn giáo
3. Giá trị và thái độ
4. Thói quen và cách cư xử
5. Văn hóa vật chất
6. Thẩm mỹ
7. Giáo dục
1. Ngôn ngữ

Phương tiện để truyền đạt thông tin và ý tưởng

Lợi ích của việc hiểu ngôn ngữ địa phương:
-
Hiểu rõ hơn về tình huống
-
Trực tiếp tiếp cận với dân địa phương
-
Hiểu văn hóa tốt hơn
-
Hiểu biết thành ngữ, cách nói xã giao

-
Có kiến thức ngôn ngữ để dịch thuật rõ ràng
2. Tôn giáo:
Ảnh hưởng đến:

Cách sống, niềm tin, giá trị và thái độ

Thói quen làm việc

Chính trị và kinh doanh
3. Giá trị và thái độ

Giá trị: là những niềm tin vững chắc làm cơ sở để
con người đánh giá những điều đúng-sai, tốt-xấu,
quan trọng- không quan trọng

Thái độ: là những khuynh hướng không đổi của sự
cảm nhận và hành vi theo hướng riêng biệt về 1 đối
tượng
4. Thói quen và cách cư xử

Thói quen: là những cách thực hành phổ biến hoặc
hình thành từ trước.

Cách cư xử: là những hành vi được xem là đúng
đắn trong 1 xã hội riêng biệt.
5. Văn hóa vật chất:

Là những đối tượng con người làm ra, liên quan
đến cách làm (kĩ thuật), ai làm và tại sao (tính

kinh tế)
-
Cơ sở hạ tầng kinh tế: giao thông, thông tin,
nguồn năng lượng
-
Cơ sở hạ tầng xã hội: chăm sóc sức khỏe, nhà
ở, hệ thống giáo dục
-
Cơ sở hạ tầng tài chính: ngân hàng, bảo hiểm,
dịch vụ tài chính trong xã hội

Tiến bộ kĩ thuật ảnh hưởng đến mức sống và
giúp giải thích niềm tin và giá trị của xã hội
6. Thẩm mỹ:

Liên quan đến thị hiếu nghệ thuật của văn hóa thông
qua hội họa, văn chương, âm nhạc…

Khác biệt về thẩm mỹ gây ra khác biệt nhận thức về
nhãn hiệu, màu sắc, hình ảnh, cách quảng cáo…
7. Giáo dục
Ảnh hưởng đến: kiến thức, năng suất làm việc, tiến bộ
kĩ thuật, khả năng quản trị
III. Phân nhóm các nước
theo văn hóa:

Văn hóa tường minh & văn hóa ẩn tường

Khỏang cách quyền lực


Lẩn tránh rủi ro

Chủ nghĩa cá nhân & chủ nghĩa tập thể

Sự cứng rắn
1. Văn hóa tường minh & ẩn tường
Y u tế ố Văn hóa n ẩ
t ngườ
Văn hóa t ng ườ
minh
L i nóiờ Là l i cam k tờ ế Không đáng tin
b ng ch vi tằ ữ ế
Lu t sậ ư Không quan
tr ngọ
R t quan tr ngấ ọ
Trách nhi m đ i v i ệ ố ớ
sai l m c a t ch cầ ủ ổ ứ
C p trên gánh vácấ Đ y xu ng c p ẩ ố ấ
d iướ
Th ng l ngươ ượ Dài dòng cho
m c đích quen ụ
bi tế
Nhanh chóng
2. Khoảng cách quyền lực
Cách biệt quyền lực CAO TRUNG BÌNH - THẤP
Nhà quản trò
Độc tài, gia trưởng
Làm việc 1 vài thuộc
cấp
Bình đẳng, dân chủ

Làm việc nhiều thuộc cấp
Cấu trúc kinh doanh
Kiểm soát chặt chẽ,
thiếu bình đẳng, tập
trung quyền lực
Khách quan, độc lập, dân
chủ, ûphân hóa quyền lực
Cơ cấu tổ chức
Hướng cao (nhọn) Hướng phẳng
Khuynh hướng
Tuân thủ quyền lực vô
điều kiện
Tuân thủ quyền lực có điều
kiện
Chức vụ, vò thế, lãnh đạo
Quan trọng Không quan trọng
Nước đại diện
Malaysia, Philippinnes,
Panama, Venezuela,
Mexico
Mỹ, Canada, Đan Mạch,
Anh, c
3. Tránh rủi ro
Là khả năng con người cảm thấy sợ hãi bằng những
tình huống rủi ro và cố gắng tạo ra những cơ sở, niềm
tin nhằm tối thiểu hoặc lẩn tránh những điều không
chắc chắn
Chấp nhận rủi ro Sợ rủi ro
Quy đònh,
luật lệ

Ít , chung chung, có thể thay
đổi
Nhiều, đặc trưng, cố đònh
Hành động
Linh động, sáng tạo Khuôn mẫu hóa có tính tổ chức
Trạng thái
con người
Ít bò căng thẳng, chấp nhận bất
đồng
Lo lắng, căng thẳng, chú trọng
sự an toàn
Quyết đònh
Khả năng phán đoán và sáng
tạo
Kết quả của nhiều sự đồng ý
Xã hội
Khuyến khích đối mặt rủi ro,
không ràng buộc hoạt động
Cố gắng giảm rủi ro, ràng buộc
hoạt động theo quy đònh
Nước đại
diện
Singapore, Thụy Điển, Anh,
Mỹ, Canada
Hy Lạp, Uruguay, Bồ Đào Nha,
Nhật, Hàn Quốc
Khoảng cách quyền lực và sự lẩn tránh rủi ro
4. Chủ nghĩa cá nhân

Chủ nghĩa cá nhân: là khuynh hướng con người chú

trọng bản thân họ và những điều liên quan trực tiếp
đến họ

Chủ nghĩa tập thể: khuynh hướng con người dựa
vào nhóm để làm việc và trung thành với nhau
Ch nghĩa cá nhânủ
Ch nghĩa cá nhânủ
Ch nghĩa t p thủ ậ ể
Ch nghĩa t p thủ ậ ể
Khi con ng i tr ng thành, ườ ưở
Khi con ng i tr ng thành, ườ ưở
h mong đ c chăm sóc b n ọ ượ ả
h mong đ c chăm sóc b n ọ ượ ả
thân và gia đình họ
thân và gia đình họ
Con ng i sinh ra t gia đình ườ ừ
Con ng i sinh ra t gia đình ườ ừ
và gia đình ti p t c b o v h ế ụ ả ệ ọ
và gia đình ti p t c b o v h ế ụ ả ệ ọ
đ đ i l y s trung thànhể ổ ấ ự
đ đ i l y s trung thànhể ổ ấ ự
Cá tính d a vào cá nhânự
Cá tính d a vào cá nhânự
Cá tính d a trên m ng l i xã ự ạ ướ
Cá tính d a trên m ng l i xã ự ạ ướ
h iộ
h iộ
Tr em đ c giáo d c đ nghĩ ẻ ượ ụ ể
Tr em đ c giáo d c đ nghĩ ẻ ượ ụ ể
v cái “Tôi”ề

v cái “Tôi”ề
Tr em đ c giáo d c đ nghĩ ẻ ượ ụ ể
Tr em đ c giáo d c đ nghĩ ẻ ượ ụ ể
v “Chúng ta”ề
v “Chúng ta”ề
Nói b ng tâm h n c a chính ằ ồ ủ
Nói b ng tâm h n c a chính ằ ồ ủ
mình là ng i trung th cườ ự
mình là ng i trung th cườ ự
S hòa h p luôn đ c duy trì ự ợ ượ
S hòa h p luôn đ c duy trì ự ợ ượ
và s đ i đ u luôn đ c tránhự ố ầ ượ
và s đ i đ u luôn đ c tránhự ố ầ ượ
M c đích c a giáo d c đ ụ ủ ụ ể
M c đích c a giáo d c đ ụ ủ ụ ể
bi t h c nh th nàoế ọ ư ế
bi t h c nh th nàoế ọ ư ế
M c đích c a giáo d c là đ ụ ủ ụ ể
M c đích c a giáo d c là đ ụ ủ ụ ể
bi t làm công vi c nh th nàoế ệ ư ế
bi t làm công vi c nh th nàoế ệ ư ế
B ng c p làm tăng giá tr ằ ấ ị
B ng c p làm tăng giá tr ằ ấ ị
kinh t và tính t tôn tr ng ế ự ọ
kinh t và tính t tôn tr ng ế ự ọ
c a cá nhânủ
c a cá nhânủ
B ng c p giáo d c d n l i vào ằ ấ ụ ẫ ố
B ng c p giáo d c d n l i vào ằ ấ ụ ẫ ố
1 nhóm có v th cao h nị ế ơ

1 nhóm có v th cao h nị ế ơ
Quan h gi a ch và ng i ệ ữ ủ ườ
Quan h gi a ch và ng i ệ ữ ủ ườ
làm công là 1 h p đ ng d a ợ ồ ự
làm công là 1 h p đ ng d a ợ ồ ự
trên l i ích đôi bênợ
trên l i ích đôi bênợ
Quan h gi a ch và ng i làm ệ ữ ủ ườ
Quan h gi a ch và ng i làm ệ ữ ủ ườ
công là 1 c u n i gia đìnhầ ố
công là 1 c u n i gia đìnhầ ố
Nhi m v quan tr ng h n ệ ụ ọ ơ
Nhi m v quan tr ng h n ệ ụ ọ ơ
m i quan hố ệ
m i quan hố ệ
Quan h quan tr ng h n nhi m ệ ọ ơ ệ
Quan h quan tr ng h n nhi m ệ ọ ơ ệ
vụ
vụ
Khoảng cách quyền lực và chủ nghĩa cá nhân – chủ nghĩa tập thể
5. Sự cứng rắn (Masculinity)

Sự cứng rắn: Là loại giá trị thống trị xã hội bằng “sự
thành công, tiền bạc và của cải”

Sự mềm mỏng: Là loại giá trị thống trị xã hội bằng
“sự nhân đạo và chất lượng cuộc sống”

Quốc gia có chỉ số cứng rắn cao: khuynh hướng
thích xí nghiệp có quy mô lớn, sự phát triển kinh tế

được xem là rất quan trọng

Quốc gia có chỉ số cứng rắn thấp:khuynh hướng chú
trong sự hợp tác, môi trường hữu nghị và sự đảm
bảo cong ăn việc làm
Sự cứng rắn và sự lẩn tránh rủi ro
Work Related Values for Selected Countries

Power
Distance
Uncertainty
Avoidance
Individualism
Masculinity
Argentina 49 86 46 56
Brazil 69 76 38 49
France 68 86 71 43
India 77 40 48 56
Japan 54 92 46 95
Mexico 81 82 30 69
Netherlands 38 53 80 14
U.S.A. 40 46 91 62


×