Tải bản đầy đủ (.pdf) (30 trang)

bài giảng quản trị công nghệ - chương 7 chuyển giao công nghệ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.44 MB, 30 trang )

CHUYỂN GIAO CÔNGCHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆNGHỆ
CHƯƠNG 7CHƯƠNG 7
11
CHUYỂN GIAO CÔNGCHUYỂN GIAO CÔNG
NGHỆNGHỆ
Chương 7:Chương 7: Chuyển giao công nghệChuyển giao công nghệ
1.1. KHÁI NiỆMKHÁI NiỆM
►► Định nghĩaĐịnh nghĩa
►► Xem xét các thành phần công nghệXem xét các thành phần công nghệ
2.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAOCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆCÔNG NGHỆ
►► Các yếu tố thuộc bên nhận và nước nhậnCác yếu tố thuộc bên nhận và nước nhận
►► Các yếu tố thuộc bên giao và nước giaoCác yếu tố thuộc bên giao và nước giao
3.3. SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆSỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
►► Khái quát về sở hữu trí tuệKhái quát về sở hữu trí tuệ
►► Vai trò của quyền sở hữu trí tuệ trong chuyển giaoVai trò của quyền sở hữu trí tuệ trong chuyển giao
công nghệcông nghệ
2
1.1. KHÁI NiỆMKHÁI NiỆM
►► Định nghĩaĐịnh nghĩa
►► Xem xét các thành phần công nghệXem xét các thành phần công nghệ
2.2. CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAOCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆCÔNG NGHỆ
►► Các yếu tố thuộc bên nhận và nước nhậnCác yếu tố thuộc bên nhận và nước nhận
►► Các yếu tố thuộc bên giao và nước giaoCác yếu tố thuộc bên giao và nước giao
3.3. SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆSỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
►► Khái quát về sở hữu trí tuệKhái quát về sở hữu trí tuệ
►► Vai trò của quyền sở hữu trí tuệ trong chuyển giaoVai trò của quyền sở hữu trí tuệ trong chuyển giao
công nghệcông nghệ
4.4. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆPHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ


►► Khái niệmKhái niệm
►► Các phương thức chuyển giao công nghệCác phương thức chuyển giao công nghệ
5.5. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆQUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ
►► Phân tích và hoạch địnhPhân tích và hoạch định
►► Tìm kiếm công nghệTìm kiếm công nghệ
►► Đánh giá công nghệĐánh giá công nghệ
►► Đàm phánĐàm phán
►► Soạn thảo hợp đồngSoạn thảo hợp đồng
6.6. QuẢN LÝ HÀ NƯỚC TRONG CHUYỂN GIAOQuẢN LÝ HÀ NƯỚC TRONG CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆCÔNG NGHỆ
►► Lập kế hoạch phát triển công nghệLập kế hoạch phát triển công nghệ
►► Xây dựng chiến lược công nghệ quốc giaXây dựng chiến lược công nghệ quốc gia
3
4.4. PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆPHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
►► Khái niệmKhái niệm
►► Các phương thức chuyển giao công nghệCác phương thức chuyển giao công nghệ
5.5. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆQUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ
►► Phân tích và hoạch địnhPhân tích và hoạch định
►► Tìm kiếm công nghệTìm kiếm công nghệ
►► Đánh giá công nghệĐánh giá công nghệ
►► Đàm phánĐàm phán
►► Soạn thảo hợp đồngSoạn thảo hợp đồng
6.6. QuẢN LÝ HÀ NƯỚC TRONG CHUYỂN GIAOQuẢN LÝ HÀ NƯỚC TRONG CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆCÔNG NGHỆ
►► Lập kế hoạch phát triển công nghệLập kế hoạch phát triển công nghệ
►► Xây dựng chiến lược công nghệ quốc giaXây dựng chiến lược công nghệ quốc gia
KHÁI NIỆMKHÁI NIỆM
►► Chuyển giao công nghệ là chuyển giao kiến thức có hệChuyển giao công nghệ là chuyển giao kiến thức có hệ
thống để sản xuất sản phẩm, áp dụng quá trình hoặc thựcthống để sản xuất sản phẩm, áp dụng quá trình hoặc thực
hiện nhiệm vụ (UNCTAD)hiện nhiệm vụ (UNCTAD)

►► Chuyển giao công nghệ thường là cách gọi việc mua bánChuyển giao công nghệ thường là cách gọi việc mua bán
công nghệ mới. Nó thường xảy ra do có sự tồn tại củacông nghệ mới. Nó thường xảy ra do có sự tồn tại của
người mua và người bán. Người bán thường gọi là ngườingười mua và người bán. Người bán thường gọi là người
giao và người mua thường gọi là người nhận của quá trìnhgiao và người mua thường gọi là người nhận của quá trình
chuyển giao công nghệ. Chuyển giao công nghệ có thểchuyển giao công nghệ. Chuyển giao công nghệ có thể
diễn ra:diễn ra:
 Ngành công nghệp này sang ngành công nghiệp khácNgành công nghệp này sang ngành công nghiệp khác
 Tổ chức này sang tổ chức khác (quốc tế)Tổ chức này sang tổ chức khác (quốc tế)
 Giữa hai nước phát triểnGiữa hai nước phát triển
 Giữa hai nước đang phát triểnGiữa hai nước đang phát triển
 Giữa một nước phát triển và một nước đang phát triểnGiữa một nước phát triển và một nước đang phát triển
4
►► Chuyển giao công nghệ là chuyển giao kiến thức có hệChuyển giao công nghệ là chuyển giao kiến thức có hệ
thống để sản xuất sản phẩm, áp dụng quá trình hoặc thựcthống để sản xuất sản phẩm, áp dụng quá trình hoặc thực
hiện nhiệm vụ (UNCTAD)hiện nhiệm vụ (UNCTAD)
►► Chuyển giao công nghệ thường là cách gọi việc mua bánChuyển giao công nghệ thường là cách gọi việc mua bán
công nghệ mới. Nó thường xảy ra do có sự tồn tại củacông nghệ mới. Nó thường xảy ra do có sự tồn tại của
người mua và người bán. Người bán thường gọi là ngườingười mua và người bán. Người bán thường gọi là người
giao và người mua thường gọi là người nhận của quá trìnhgiao và người mua thường gọi là người nhận của quá trình
chuyển giao công nghệ. Chuyển giao công nghệ có thểchuyển giao công nghệ. Chuyển giao công nghệ có thể
diễn ra:diễn ra:
 Ngành công nghệp này sang ngành công nghiệp khácNgành công nghệp này sang ngành công nghiệp khác
 Tổ chức này sang tổ chức khác (quốc tế)Tổ chức này sang tổ chức khác (quốc tế)
 Giữa hai nước phát triểnGiữa hai nước phát triển
 Giữa hai nước đang phát triểnGiữa hai nước đang phát triển
 Giữa một nước phát triển và một nước đang phát triểnGiữa một nước phát triển và một nước đang phát triển
Các thành phần chuyển giao CNCác thành phần chuyển giao CN
1.1. Thành phần kỹ thuậtThành phần kỹ thuật
2.2. Thành phần con ngườiThành phần con người
3.3. Thành phần thông tinThành phần thông tin

►► Thông tin về kỹ thuậtThông tin về kỹ thuật
►► Thông tin về con ngườiThông tin về con người
►► Thông tin về tổ chứcThông tin về tổ chức
►► Thông tin về thiết kế sản phẩmThông tin về thiết kế sản phẩm
►► Thông tin về sử dụng sản phẩmThông tin về sử dụng sản phẩm
4.4. Thành phần tổ chứcThành phần tổ chức
5
1.1. Thành phần kỹ thuậtThành phần kỹ thuật
2.2. Thành phần con ngườiThành phần con người
3.3. Thành phần thông tinThành phần thông tin
►► Thông tin về kỹ thuậtThông tin về kỹ thuật
►► Thông tin về con ngườiThông tin về con người
►► Thông tin về tổ chứcThông tin về tổ chức
►► Thông tin về thiết kế sản phẩmThông tin về thiết kế sản phẩm
►► Thông tin về sử dụng sản phẩmThông tin về sử dụng sản phẩm
4.4. Thành phần tổ chứcThành phần tổ chức
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAOCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆCÔNG NGHỆ
1.1. Các yếu tố thuộc bên nhậnCác yếu tố thuộc bên nhận::
►► Tình hình chính trịTình hình chính trị
►► Hệ thống hành chánh, pháp luậtHệ thống hành chánh, pháp luật
►► Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệBảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
►► Hệ thống luật về sở hữu trí tuệHệ thống luật về sở hữu trí tuệ
►► Hiện đại hóa hệ thống luật về sở hữu trí tuệHiện đại hóa hệ thống luật về sở hữu trí tuệ
►► Thi hành và áp dụng luậtThi hành và áp dụng luật
►► Tham gia vào các hiệp ước và công ước quaốc tếTham gia vào các hiệp ước và công ước quaốc tế
►► Tình hình kinh tếTình hình kinh tế
►► Cơ sở hạ tầng công nghệCơ sở hạ tầng công nghệ
►► Chính sách công nghệ và chuyển giao công nghệChính sách công nghệ và chuyển giao công nghệ
6

1.1. Các yếu tố thuộc bên nhậnCác yếu tố thuộc bên nhận::
►► Tình hình chính trịTình hình chính trị
►► Hệ thống hành chánh, pháp luậtHệ thống hành chánh, pháp luật
►► Bảo hộ quyền sở hữu trí tuệBảo hộ quyền sở hữu trí tuệ
►► Hệ thống luật về sở hữu trí tuệHệ thống luật về sở hữu trí tuệ
►► Hiện đại hóa hệ thống luật về sở hữu trí tuệHiện đại hóa hệ thống luật về sở hữu trí tuệ
►► Thi hành và áp dụng luậtThi hành và áp dụng luật
►► Tham gia vào các hiệp ước và công ước quaốc tếTham gia vào các hiệp ước và công ước quaốc tế
►► Tình hình kinh tếTình hình kinh tế
►► Cơ sở hạ tầng công nghệCơ sở hạ tầng công nghệ
►► Chính sách công nghệ và chuyển giao công nghệChính sách công nghệ và chuyển giao công nghệ
CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAOCÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN CHUYỂN GIAO
CÔNG NGHỆCÔNG NGHỆ
2.2. Các yếu tố thuộc bên giaoCác yếu tố thuộc bên giao
►► Kinh nghiệmKinh nghiệm
►► Chính sách chuyển giao công nghệChính sách chuyển giao công nghệ
►► Vị thế thương mại và công nghệVị thế thương mại và công nghệ
►► Vai trò của các tổ chức quốc tế: UNCTAD,Vai trò của các tổ chức quốc tế: UNCTAD,
WIPO, ESCAP, APCTT…WIPO, ESCAP, APCTT…
7
2.2. Các yếu tố thuộc bên giaoCác yếu tố thuộc bên giao
►► Kinh nghiệmKinh nghiệm
►► Chính sách chuyển giao công nghệChính sách chuyển giao công nghệ
►► Vị thế thương mại và công nghệVị thế thương mại và công nghệ
►► Vai trò của các tổ chức quốc tế: UNCTAD,Vai trò của các tổ chức quốc tế: UNCTAD,
WIPO, ESCAP, APCTT…WIPO, ESCAP, APCTT…
SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆSỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.1. Khái niệmKhái niệm::
►► Sở hữu trí tuệ gồm mọi đối tượng do trí tuệSở hữu trí tuệ gồm mọi đối tượng do trí tuệ
con người tạo ra mà cá nhân được trao quyềncon người tạo ra mà cá nhân được trao quyền

sở hữu nó có thể sử dụng một cách hợp phápsở hữu nó có thể sử dụng một cách hợp pháp
mà không bị người khác can thiệpmà không bị người khác can thiệp
►► Sở hữu trí tuệ là một loại tài sản đặc biệtSở hữu trí tuệ là một loại tài sản đặc biệt
►► Quan điểm của Liên hiệp quốcQuan điểm của Liên hiệp quốc
►► Quan điểm của các nước phát triểnQuan điểm của các nước phát triển
►► Quan điểm của các nước đang phát triểnQuan điểm của các nước đang phát triển
8
1.1. Khái niệmKhái niệm::
►► Sở hữu trí tuệ gồm mọi đối tượng do trí tuệSở hữu trí tuệ gồm mọi đối tượng do trí tuệ
con người tạo ra mà cá nhân được trao quyềncon người tạo ra mà cá nhân được trao quyền
sở hữu nó có thể sử dụng một cách hợp phápsở hữu nó có thể sử dụng một cách hợp pháp
mà không bị người khác can thiệpmà không bị người khác can thiệp
►► Sở hữu trí tuệ là một loại tài sản đặc biệtSở hữu trí tuệ là một loại tài sản đặc biệt
►► Quan điểm của Liên hiệp quốcQuan điểm của Liên hiệp quốc
►► Quan điểm của các nước phát triểnQuan điểm của các nước phát triển
►► Quan điểm của các nước đang phát triểnQuan điểm của các nước đang phát triển
NướcNước SángSáng
chếchế
NhãnNhãn
hiệuhiệu
Thông tinThông tin
bí mậtbí mật
QuyềnQuyền
tác giảtác giả
ArgentinaArgentina 3,83,8 7,17,1 4,44,4 5,75,7
BrazilBrazil 3,33,3 3,33,3 3,33,3 5,25,2
CanadaCanada 8,18,1 9,09,0 7,87,8 7,77,7
9
ChilêChilê 5,75,7 7,67,6 7,87,8 5,75,7
TrungTrung

quốcquốc
2,42,4 6,26,2 3,33,3 2,92,9
ĐứcĐức 8,68,6 9,09,0 10,010,0 8,68,6
Ấn độẤn độ 3,33,3 3,83,8 3,33,3 5,75,7
NướcNước SángSáng
chếchế
NhãnNhãn
hiệuhiệu
Thông tinThông tin
bí mậtbí mật
QuyềnQuyền
tác giảtác giả
IsraelIsrael 7,17,1 8,68,6 8,98,9 7,17,1
MexicoMexico 3,33,3 3,83,8 3,33,3 7,67,6
NewNew
ZealandZealand
7,17,1 9,59,5 7,87,8 8,18,1
10
NewNew
ZealandZealand
Hàn quốcHàn quốc 3,33,3 3,83,8 3,33,3 4,84,8
SingaporeSingapore 7,17,1 8,68,6 5,65,6 6,76,7
Thái lanThái lan 2,42,4 6,76,7 5,65,6 4,84,8
Hoa kỳHoa kỳ 9,09,0 9,09,0 7,87,8 8,18,1
Bảo vệ sở hữu trí tuệ là yếu tố quan trọngBảo vệ sở hữu trí tuệ là yếu tố quan trọng
►► Đầu tư cho R&D lớnĐầu tư cho R&D lớn
►► Tính ưu việt của công nghệ mới làm tăng tínhTính ưu việt của công nghệ mới làm tăng tính
cạnh tranhcạnh tranh
►► Chu kỳ sống của sản phẩm ngày càng rút ngắnChu kỳ sống của sản phẩm ngày càng rút ngắn
►► Ranh giới của các ngành công nghiệp ngày càngRanh giới của các ngành công nghiệp ngày càng

giao thoa với nhaugiao thoa với nhau
►► Nhiều công ty, tổ chức tiến hành hoạt động R&DNhiều công ty, tổ chức tiến hành hoạt động R&D
►► Bảo vệ tri thức ở giai đoạn đầu của chu kỳ sốngBảo vệ tri thức ở giai đoạn đầu của chu kỳ sống
công nghệcông nghệ
►► Liên kết trong R&D giữa các công ty, đơn vịLiên kết trong R&D giữa các công ty, đơn vị
11
►► Đầu tư cho R&D lớnĐầu tư cho R&D lớn
►► Tính ưu việt của công nghệ mới làm tăng tínhTính ưu việt của công nghệ mới làm tăng tính
cạnh tranhcạnh tranh
►► Chu kỳ sống của sản phẩm ngày càng rút ngắnChu kỳ sống của sản phẩm ngày càng rút ngắn
►► Ranh giới của các ngành công nghiệp ngày càngRanh giới của các ngành công nghiệp ngày càng
giao thoa với nhaugiao thoa với nhau
►► Nhiều công ty, tổ chức tiến hành hoạt động R&DNhiều công ty, tổ chức tiến hành hoạt động R&D
►► Bảo vệ tri thức ở giai đoạn đầu của chu kỳ sốngBảo vệ tri thức ở giai đoạn đầu của chu kỳ sống
công nghệcông nghệ
►► Liên kết trong R&D giữa các công ty, đơn vịLiên kết trong R&D giữa các công ty, đơn vị
Các xu hướng về quyền sở hữu trí tuệCác xu hướng về quyền sở hữu trí tuệ
►►Kéo dài thời gian bảo hộ quyền sở hữu tríKéo dài thời gian bảo hộ quyền sở hữu trí
tuệtuệ
►►Mở rộng phạm vi quyền sở hữu trí tuệMở rộng phạm vi quyền sở hữu trí tuệ
►►Sử dụng pháp lý và công pháp quốc tếSử dụng pháp lý và công pháp quốc tế
►►Thu hẹp các miễn trừ trong việc áp dụngThu hẹp các miễn trừ trong việc áp dụng
quyền sở hữu trí tuệquyền sở hữu trí tuệ
12
►►Kéo dài thời gian bảo hộ quyền sở hữu tríKéo dài thời gian bảo hộ quyền sở hữu trí
tuệtuệ
►►Mở rộng phạm vi quyền sở hữu trí tuệMở rộng phạm vi quyền sở hữu trí tuệ
►►Sử dụng pháp lý và công pháp quốc tếSử dụng pháp lý và công pháp quốc tế
►►Thu hẹp các miễn trừ trong việc áp dụngThu hẹp các miễn trừ trong việc áp dụng
quyền sở hữu trí tuệquyền sở hữu trí tuệ

SỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆSỞ HỮU TRÍ TUỆ VÀ CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
2.2. Vai trò của quyền sở hữu trí tuệ trongVai trò của quyền sở hữu trí tuệ trong
chuyển giao công nghệchuyển giao công nghệ
►► Các nhà tạo ra công nghệ có thể bảo vệ đượcCác nhà tạo ra công nghệ có thể bảo vệ được
tài sản vô hình của mìnhtài sản vô hình của mình
►► Đảm bảo giá trị thu hồi do áp dụng côngĐảm bảo giá trị thu hồi do áp dụng công
nghệ, nhờ vậy làm tăng giá trị công nghệnghệ, nhờ vậy làm tăng giá trị công nghệ
►► Khuyến khích đầu tư phát triển công nghệKhuyến khích đầu tư phát triển công nghệ
►► Chuyển giao công nghệ được thuận tiệnChuyển giao công nghệ được thuận tiện
13
2.2. Vai trò của quyền sở hữu trí tuệ trongVai trò của quyền sở hữu trí tuệ trong
chuyển giao công nghệchuyển giao công nghệ
►► Các nhà tạo ra công nghệ có thể bảo vệ đượcCác nhà tạo ra công nghệ có thể bảo vệ được
tài sản vô hình của mìnhtài sản vô hình của mình
►► Đảm bảo giá trị thu hồi do áp dụng côngĐảm bảo giá trị thu hồi do áp dụng công
nghệ, nhờ vậy làm tăng giá trị công nghệnghệ, nhờ vậy làm tăng giá trị công nghệ
►► Khuyến khích đầu tư phát triển công nghệKhuyến khích đầu tư phát triển công nghệ
►► Chuyển giao công nghệ được thuận tiệnChuyển giao công nghệ được thuận tiện
PHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆPHƯƠNG THỨC CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.1. Khái niệm:Khái niệm:
 Phương thức hay cơ chế (mechanism) chuyểnPhương thức hay cơ chế (mechanism) chuyển
giao là hình thức, cách thức mà nhờ đó cônggiao là hình thức, cách thức mà nhờ đó công
nghệ được chuyển giaonghệ được chuyển giao
 Môi trừơng bên nhận: khả năng hấp thụ côngMôi trừơng bên nhận: khả năng hấp thụ công
nghệnghệ
 Môi trường bên giao: điều kiện, qui ước màMôi trường bên giao: điều kiện, qui ước mà
bên nhận phải tuân theobên nhận phải tuân theo
 Môi trường chung: quan hệ giữa hai nước, tỉMôi trường chung: quan hệ giữa hai nước, tỉ
giá hối đoái, bối cảnh đầu tư, khoảng cáchgiá hối đoái, bối cảnh đầu tư, khoảng cách
công nghệ giữa hai nước, tình hình cạnh tranhcông nghệ giữa hai nước, tình hình cạnh tranh

quốc tế….quốc tế….
14
1.1. Khái niệm:Khái niệm:
 Phương thức hay cơ chế (mechanism) chuyểnPhương thức hay cơ chế (mechanism) chuyển
giao là hình thức, cách thức mà nhờ đó cônggiao là hình thức, cách thức mà nhờ đó công
nghệ được chuyển giaonghệ được chuyển giao
 Môi trừơng bên nhận: khả năng hấp thụ côngMôi trừơng bên nhận: khả năng hấp thụ công
nghệnghệ
 Môi trường bên giao: điều kiện, qui ước màMôi trường bên giao: điều kiện, qui ước mà
bên nhận phải tuân theobên nhận phải tuân theo
 Môi trường chung: quan hệ giữa hai nước, tỉMôi trường chung: quan hệ giữa hai nước, tỉ
giá hối đoái, bối cảnh đầu tư, khoảng cáchgiá hối đoái, bối cảnh đầu tư, khoảng cách
công nghệ giữa hai nước, tình hình cạnh tranhcông nghệ giữa hai nước, tình hình cạnh tranh
quốc tế….quốc tế….
2.2. Các phương thức chuyển giao công nghệCác phương thức chuyển giao công nghệ
1.1. Cấp giấy phépCấp giấy phép (licensing): khá phổ biến.(licensing): khá phổ biến.
•• Bên cấp giấy phép (license) chuyển giao côngBên cấp giấy phép (license) chuyển giao công
nghệ theo điều kiện áp đặt, bên nhận phải trảnghệ theo điều kiện áp đặt, bên nhận phải trả
phí dựa vào số lượng sản phẩm hoặc một sốphí dựa vào số lượng sản phẩm hoặc một số
tiền thanh toán cho một giai đoạn nhất địnhtiền thanh toán cho một giai đoạn nhất định
•• Hợp đồng license mô tả công nghệ đượcHợp đồng license mô tả công nghệ được
chuyển giao và việc khai thác sử dụng, cáchchuyển giao và việc khai thác sử dụng, cách
thức chuyển giao, các thành phần kèm theothức chuyển giao, các thành phần kèm theo
của công nghệ (tài liệu hướng dẫn, đào tạo,của công nghệ (tài liệu hướng dẫn, đào tạo,
bảo mật, thời gian hiệu lực…)bảo mật, thời gian hiệu lực…)
15
1.1. Cấp giấy phépCấp giấy phép (licensing): khá phổ biến.(licensing): khá phổ biến.
•• Bên cấp giấy phép (license) chuyển giao côngBên cấp giấy phép (license) chuyển giao công
nghệ theo điều kiện áp đặt, bên nhận phải trảnghệ theo điều kiện áp đặt, bên nhận phải trả
phí dựa vào số lượng sản phẩm hoặc một sốphí dựa vào số lượng sản phẩm hoặc một số

tiền thanh toán cho một giai đoạn nhất địnhtiền thanh toán cho một giai đoạn nhất định
•• Hợp đồng license mô tả công nghệ đượcHợp đồng license mô tả công nghệ được
chuyển giao và việc khai thác sử dụng, cáchchuyển giao và việc khai thác sử dụng, cách
thức chuyển giao, các thành phần kèm theothức chuyển giao, các thành phần kèm theo
của công nghệ (tài liệu hướng dẫn, đào tạo,của công nghệ (tài liệu hướng dẫn, đào tạo,
bảo mật, thời gian hiệu lực…)bảo mật, thời gian hiệu lực…)
2. Các phương thức chuyển giao công nghệ2. Các phương thức chuyển giao công nghệ
2.2. Thông qua đầu tư trực tiếpThông qua đầu tư trực tiếp
((FDIFDI Foreign Direct InvestmentForeign Direct Investment ))
 Rất quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình phátRất quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình phát
triển công nghệ, khi mà năng lựa hấp thu công nghệtriển công nghệ, khi mà năng lựa hấp thu công nghệ
bên nhận còn thấpbên nhận còn thấp
 Chuyển giao bên trong: công ty mẹ, công ty conChuyển giao bên trong: công ty mẹ, công ty con
 Chuyển giao bên ngoài: giữa các công ty khác nhau,Chuyển giao bên ngoài: giữa các công ty khác nhau,
thường là liên doanh (joint venture)thường là liên doanh (joint venture)
 Chuyển giao bên ngoài hay bên trong tùy thuộc: bảnChuyển giao bên ngoài hay bên trong tùy thuộc: bản
chất công nghệ, chiến lược của bên giao, năng lựcchất công nghệ, chiến lược của bên giao, năng lực
của bên nhận, chính sách đầu tư của nước nhận côngcủa bên nhận, chính sách đầu tư của nước nhận công
nghệnghệ
16
2.2. Thông qua đầu tư trực tiếpThông qua đầu tư trực tiếp
((FDIFDI Foreign Direct InvestmentForeign Direct Investment ))
 Rất quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình phátRất quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình phát
triển công nghệ, khi mà năng lựa hấp thu công nghệtriển công nghệ, khi mà năng lựa hấp thu công nghệ
bên nhận còn thấpbên nhận còn thấp
 Chuyển giao bên trong: công ty mẹ, công ty conChuyển giao bên trong: công ty mẹ, công ty con
 Chuyển giao bên ngoài: giữa các công ty khác nhau,Chuyển giao bên ngoài: giữa các công ty khác nhau,
thường là liên doanh (joint venture)thường là liên doanh (joint venture)
 Chuyển giao bên ngoài hay bên trong tùy thuộc: bảnChuyển giao bên ngoài hay bên trong tùy thuộc: bản
chất công nghệ, chiến lược của bên giao, năng lựcchất công nghệ, chiến lược của bên giao, năng lực

của bên nhận, chính sách đầu tư của nước nhận côngcủa bên nhận, chính sách đầu tư của nước nhận công
nghệnghệ
2.Các phương thức chuyển giao công nghệ2.Các phương thức chuyển giao công nghệ
3.3. Dựa trên con người:Dựa trên con người:
 Thuê chuyên gia kỹ thuật nước ngoài, tuyểnThuê chuyên gia kỹ thuật nước ngoài, tuyển
dụng công nhân có tay nghề nước ngoài, đàodụng công nhân có tay nghề nước ngoài, đào
tạo kỹ sư, nhà quản trị ở nước ngoài, lôi kéotạo kỹ sư, nhà quản trị ở nước ngoài, lôi kéo
nhân viên của đối thủ cạnh tranh nhân viên của đối thủ cạnh tranh
4.4. Ký hợp đồng phụ:Ký hợp đồng phụ: OEM (OriginalOEM (Original
Equipment Manufacturing), ODM (OwnEquipment Manufacturing), ODM (Own
Design & manufacturing)Design & manufacturing)
5.5. Liên minh trong R & D, trong sản xuấtLiên minh trong R & D, trong sản xuất
17
3.3. Dựa trên con người:Dựa trên con người:
 Thuê chuyên gia kỹ thuật nước ngoài, tuyểnThuê chuyên gia kỹ thuật nước ngoài, tuyển
dụng công nhân có tay nghề nước ngoài, đàodụng công nhân có tay nghề nước ngoài, đào
tạo kỹ sư, nhà quản trị ở nước ngoài, lôi kéotạo kỹ sư, nhà quản trị ở nước ngoài, lôi kéo
nhân viên của đối thủ cạnh tranh nhân viên của đối thủ cạnh tranh
4.4. Ký hợp đồng phụ:Ký hợp đồng phụ: OEM (OriginalOEM (Original
Equipment Manufacturing), ODM (OwnEquipment Manufacturing), ODM (Own
Design & manufacturing)Design & manufacturing)
5.5. Liên minh trong R & D, trong sản xuấtLiên minh trong R & D, trong sản xuất
2.Các phương thức chuyển giao công nghệ2.Các phương thức chuyển giao công nghệ
1.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoàiĐầu tư trực tiếp nước ngoài
2.2. Hợp đồng license (patent, trademark, knowHợp đồng license (patent, trademark, know
how…)how…)
3.3. Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ kỹ thuậtHỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ kỹ thuật
4.4. Các hợp đồng quản lýCác hợp đồng quản lý
5.5. Các hợp đồng marketingCác hợp đồng marketing
6.6. Cung cấp các dịch vụ kỹ thuật và tư vấn, cácCung cấp các dịch vụ kỹ thuật và tư vấn, các

nghiên cứu khả thi, các hoạt động dịch vụ đầu tư,nghiên cứu khả thi, các hoạt động dịch vụ đầu tư,
tái đầu tư tái đầu tư
7.7. Các hợp đồng chìa khóa trao tayCác hợp đồng chìa khóa trao tay
8.8. Bán và mua phương tiện sản xuấtBán và mua phương tiện sản xuất
9.9. Các hoạt động R&DCác hoạt động R&D
18
1.1. Đầu tư trực tiếp nước ngoàiĐầu tư trực tiếp nước ngoài
2.2. Hợp đồng license (patent, trademark, knowHợp đồng license (patent, trademark, know
how…)how…)
3.3. Hỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ kỹ thuậtHỗ trợ kỹ thuật và dịch vụ kỹ thuật
4.4. Các hợp đồng quản lýCác hợp đồng quản lý
5.5. Các hợp đồng marketingCác hợp đồng marketing
6.6. Cung cấp các dịch vụ kỹ thuật và tư vấn, cácCung cấp các dịch vụ kỹ thuật và tư vấn, các
nghiên cứu khả thi, các hoạt động dịch vụ đầu tư,nghiên cứu khả thi, các hoạt động dịch vụ đầu tư,
tái đầu tư tái đầu tư
7.7. Các hợp đồng chìa khóa trao tayCác hợp đồng chìa khóa trao tay
8.8. Bán và mua phương tiện sản xuấtBán và mua phương tiện sản xuất
9.9. Các hoạt động R&DCác hoạt động R&D
V. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆV. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ
1.1. Phân tích và hoạch địnhPhân tích và hoạch định
 Phân tích hoàn cảnh của bên nhận và hoạchPhân tích hoàn cảnh của bên nhận và hoạch
định nguồn lực (bảng câu hỏi): tiếp nhận vàđịnh nguồn lực (bảng câu hỏi): tiếp nhận và
hấp thụhấp thụ
 Phân tích tính khả dụng của công nghệ (bảngPhân tích tính khả dụng của công nghệ (bảng
câu hỏi) liên quan đến bên cung cấp: tìm côngcâu hỏi) liên quan đến bên cung cấp: tìm công
nghệ thích hợpnghệ thích hợp
 Phân tích kỹ thuật (bảng câu hỏi): khả năngPhân tích kỹ thuật (bảng câu hỏi): khả năng
sinh lợi, cách thức nhậpsinh lợi, cách thức nhập
19
1.1. Phân tích và hoạch địnhPhân tích và hoạch định

 Phân tích hoàn cảnh của bên nhận và hoạchPhân tích hoàn cảnh của bên nhận và hoạch
định nguồn lực (bảng câu hỏi): tiếp nhận vàđịnh nguồn lực (bảng câu hỏi): tiếp nhận và
hấp thụhấp thụ
 Phân tích tính khả dụng của công nghệ (bảngPhân tích tính khả dụng của công nghệ (bảng
câu hỏi) liên quan đến bên cung cấp: tìm côngcâu hỏi) liên quan đến bên cung cấp: tìm công
nghệ thích hợpnghệ thích hợp
 Phân tích kỹ thuật (bảng câu hỏi): khả năngPhân tích kỹ thuật (bảng câu hỏi): khả năng
sinh lợi, cách thức nhậpsinh lợi, cách thức nhập
V. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆV. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ
2.2. Tìm kiếm công nghệ:Tìm kiếm công nghệ:
 Hội chợ thương mại về công nghệ (UNIDO)Hội chợ thương mại về công nghệ (UNIDO)
 Tạp chí chuyên ngành công nghệ, và chuyênTạp chí chuyên ngành công nghệ, và chuyên
gia (GATE, LES, TIES…)gia (GATE, LES, TIES…)
 Nhờ các tổ chức quốc tế: GTZ, TFTP…Nhờ các tổ chức quốc tế: GTZ, TFTP…
 Hệ thống thông tin của chính phủ: Trung tâmHệ thống thông tin của chính phủ: Trung tâm
thông tin khoa họcthông tin khoa học –– công nghệ quốc giacông nghệ quốc gia
 Đấu thầu cạnh tranhĐấu thầu cạnh tranh
 Internet: www.google.comInternet: www.google.com\\patentpatent
20
2.2. Tìm kiếm công nghệ:Tìm kiếm công nghệ:
 Hội chợ thương mại về công nghệ (UNIDO)Hội chợ thương mại về công nghệ (UNIDO)
 Tạp chí chuyên ngành công nghệ, và chuyênTạp chí chuyên ngành công nghệ, và chuyên
gia (GATE, LES, TIES…)gia (GATE, LES, TIES…)
 Nhờ các tổ chức quốc tế: GTZ, TFTP…Nhờ các tổ chức quốc tế: GTZ, TFTP…
 Hệ thống thông tin của chính phủ: Trung tâmHệ thống thông tin của chính phủ: Trung tâm
thông tin khoa họcthông tin khoa học –– công nghệ quốc giacông nghệ quốc gia
 Đấu thầu cạnh tranhĐấu thầu cạnh tranh
 Internet: www.google.comInternet: www.google.com\\patentpatent
V. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆV. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ
3.3. Đánh giá công nghệĐánh giá công nghệ

 Xác định giá trị công nghệ (lợi ích, thời gianXác định giá trị công nghệ (lợi ích, thời gian
khai thác, tính cạnh tranh, phù hợp với nguồnkhai thác, tính cạnh tranh, phù hợp với nguồn
lực nguồn lực bên nhận, các điều kiện rànglực nguồn lực bên nhận, các điều kiện ràng
buộc….)buộc….)
 Xác định giá cảXác định giá cả
 Rất phức tạp, nếu cần thiết phải nhờ chuyênRất phức tạp, nếu cần thiết phải nhờ chuyên
gia tư vấngia tư vấn
 Phụ thuộc kỹ năng đàm phán, kinh nghiệm, vịPhụ thuộc kỹ năng đàm phán, kinh nghiệm, vị
thế chiến lược hai bên…thế chiến lược hai bên…
21
3.3. Đánh giá công nghệĐánh giá công nghệ
 Xác định giá trị công nghệ (lợi ích, thời gianXác định giá trị công nghệ (lợi ích, thời gian
khai thác, tính cạnh tranh, phù hợp với nguồnkhai thác, tính cạnh tranh, phù hợp với nguồn
lực nguồn lực bên nhận, các điều kiện rànglực nguồn lực bên nhận, các điều kiện ràng
buộc….)buộc….)
 Xác định giá cảXác định giá cả
 Rất phức tạp, nếu cần thiết phải nhờ chuyênRất phức tạp, nếu cần thiết phải nhờ chuyên
gia tư vấngia tư vấn
 Phụ thuộc kỹ năng đàm phán, kinh nghiệm, vịPhụ thuộc kỹ năng đàm phán, kinh nghiệm, vị
thế chiến lược hai bên…thế chiến lược hai bên…
V. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆV. QUÁ TRÌNH TIẾP NHẬN CÔNG NGHỆ
4.4. Đàm phánĐàm phán
oo Đàm phán theo quan điểm (negotiation aboutĐàm phán theo quan điểm (negotiation about
positions)positions)
oo Đàm phán theo lợi ích (negotiation aboutĐàm phán theo lợi ích (negotiation about
interests)interests)
oo Phát hiện lợi íchPhát hiện lợi ích
oo Tuyên bố lợi íchTuyên bố lợi ích
oo Lập luận theo theo quan điểm của mỗi bênLập luận theo theo quan điểm của mỗi bên
oo Lựa chọn giải pháp để đáp ứng lợi ích (WinLựa chọn giải pháp để đáp ứng lợi ích (Win –– Win)Win)

22
4.4. Đàm phánĐàm phán
oo Đàm phán theo quan điểm (negotiation aboutĐàm phán theo quan điểm (negotiation about
positions)positions)
oo Đàm phán theo lợi ích (negotiation aboutĐàm phán theo lợi ích (negotiation about
interests)interests)
oo Phát hiện lợi íchPhát hiện lợi ích
oo Tuyên bố lợi íchTuyên bố lợi ích
oo Lập luận theo theo quan điểm của mỗi bênLập luận theo theo quan điểm của mỗi bên
oo Lựa chọn giải pháp để đáp ứng lợi ích (WinLựa chọn giải pháp để đáp ứng lợi ích (Win –– Win)Win)
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆHỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
1.1. Các định nghĩa:Các định nghĩa:
 Định nghĩa tất cả từ, cụm từ chuyên môn đểĐịnh nghĩa tất cả từ, cụm từ chuyên môn để
đảm bảo hiểu chính xác ngữ nghĩa.đảm bảo hiểu chính xác ngữ nghĩa.
2.2. Phạm vi công nghệPhạm vi công nghệ
 Nhận dạng công nghệNhận dạng công nghệ
 Đặc điểm của sản phẩm và quá trìnhĐặc điểm của sản phẩm và quá trình
 Tránh mua công nghệ lạc hậu, lỗi thờiTránh mua công nghệ lạc hậu, lỗi thời
 Những ràng buộc (tieNhững ràng buộc (tie ins): mua nguyên vậtins): mua nguyên vật
liệu, phụ tùng, dịch vụ tư vấn…liệu, phụ tùng, dịch vụ tư vấn…
23
1.1. Các định nghĩa:Các định nghĩa:
 Định nghĩa tất cả từ, cụm từ chuyên môn đểĐịnh nghĩa tất cả từ, cụm từ chuyên môn để
đảm bảo hiểu chính xác ngữ nghĩa.đảm bảo hiểu chính xác ngữ nghĩa.
2.2. Phạm vi công nghệPhạm vi công nghệ
 Nhận dạng công nghệNhận dạng công nghệ
 Đặc điểm của sản phẩm và quá trìnhĐặc điểm của sản phẩm và quá trình
 Tránh mua công nghệ lạc hậu, lỗi thờiTránh mua công nghệ lạc hậu, lỗi thời
 Những ràng buộc (tieNhững ràng buộc (tie ins): mua nguyên vậtins): mua nguyên vật
liệu, phụ tùng, dịch vụ tư vấn…liệu, phụ tùng, dịch vụ tư vấn…

HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆHỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
3.3. Lãnh thổ và độc quyềnLãnh thổ và độc quyền
 Lãnh thổ: khu vực địa lý mà bên nhận đượcLãnh thổ: khu vực địa lý mà bên nhận được
phép sử dụng công nghệ, sản xuất sản phẩm,phép sử dụng công nghệ, sản xuất sản phẩm,
bán sản phẩm.bán sản phẩm.
 Độc quyền: số người có quyền sử dụng côngĐộc quyền: số người có quyền sử dụng công
nghệ trong cùng một khu vực địa lý.nghệ trong cùng một khu vực địa lý.
4.4. Chuyển giao công nghệChuyển giao công nghệ
 Cách thức chuyển giao và tiến độ chuyển giaoCách thức chuyển giao và tiến độ chuyển giao
 Tài liệu, đào tạo, trợ giúp kỹ thuậtTài liệu, đào tạo, trợ giúp kỹ thuật
 “Giấy chứng nhận sẳn sàng cho sản xuất“Giấy chứng nhận sẳn sàng cho sản xuất
thương mại”thương mại”
24
3.3. Lãnh thổ và độc quyềnLãnh thổ và độc quyền
 Lãnh thổ: khu vực địa lý mà bên nhận đượcLãnh thổ: khu vực địa lý mà bên nhận được
phép sử dụng công nghệ, sản xuất sản phẩm,phép sử dụng công nghệ, sản xuất sản phẩm,
bán sản phẩm.bán sản phẩm.
 Độc quyền: số người có quyền sử dụng côngĐộc quyền: số người có quyền sử dụng công
nghệ trong cùng một khu vực địa lý.nghệ trong cùng một khu vực địa lý.
4.4. Chuyển giao công nghệChuyển giao công nghệ
 Cách thức chuyển giao và tiến độ chuyển giaoCách thức chuyển giao và tiến độ chuyển giao
 Tài liệu, đào tạo, trợ giúp kỹ thuậtTài liệu, đào tạo, trợ giúp kỹ thuật
 “Giấy chứng nhận sẳn sàng cho sản xuất“Giấy chứng nhận sẳn sàng cho sản xuất
thương mại”thương mại”
HỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆHỢP ĐỒNG CHUYỂN GIAO CÔNG NGHỆ
5.5. Giá cảGiá cả
 Trả gọn (lump sum)Trả gọn (lump sum)
 Trả theo kỳ vụ (royalty)Trả theo kỳ vụ (royalty)
 Kết hợp 2 cách trênKết hợp 2 cách trên
6.6. Cải tiến và đổi mớiCải tiến và đổi mới

 Giúp bên nhận áp dụng sự phát triển mới vềGiúp bên nhận áp dụng sự phát triển mới về
công nghệcông nghệ
 Thường đều qui định bên cung cấp phải chiaThường đều qui định bên cung cấp phải chia
xẻ những khám phá mới của họxẻ những khám phá mới của họ
25
5.5. Giá cảGiá cả
 Trả gọn (lump sum)Trả gọn (lump sum)
 Trả theo kỳ vụ (royalty)Trả theo kỳ vụ (royalty)
 Kết hợp 2 cách trênKết hợp 2 cách trên
6.6. Cải tiến và đổi mớiCải tiến và đổi mới
 Giúp bên nhận áp dụng sự phát triển mới vềGiúp bên nhận áp dụng sự phát triển mới về
công nghệcông nghệ
 Thường đều qui định bên cung cấp phải chiaThường đều qui định bên cung cấp phải chia
xẻ những khám phá mới của họxẻ những khám phá mới của họ

×