Chương
5
Chương
5
ẢNH HƯỞNG ĐÒN BẨY TÀI CHÍNH
ĐO
Á
IVƠ
Ù
I LƠI NHUẬN VA
Ø
RU
Û
IRO
ĐOI
VƠI
LƠ
Ï
I
NHUẬN
VA
RUI
RO
TRONG HOẠT ĐỘNG SXKD
DOANH NGHIỆP
DOANH
NGHIỆP
I. Một số thảo luận
a. Môi trườn
g
kinh doanh : Man
g
la
ï
i lơ
ï
i nhua
ä
n đồn
g
thời cũn
g
như
g
gï ï ä g g
rủi ro tron
g
hoạt độn
g
sxkd của DN.
Việc tìm cách gia tăng lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro là 1 trong
như
õ
ng muc tie
â
uha
ø
ng đa
à
ucu
û
aDN
nhưng
mu
ï
c
tieu
hang
đau
cua
DN
b. Rủi ro trong hđ của DN: RR kinh doanh và RR tài chính
@ Rủi ro kinh doanh
* Là sự không chắc chắn về khoản lợi thu được trong tương lai
(thu nhập trươ
ù
c thue
á
va
ø
la
õ
i vay EBIT).
(thu
nhập
trươc
thue
va
lai
vay
EBIT).
* Những yếu tố ảnh hưởng đến EBIT là rất nhiều, cụ thể :
+ Sự không chắc chắn về mức cầu trong tương lai (Futere
D d) õ h h đ åi hò h à û d h hi ä
D
eman
d)
cu
õ
n
g
n
h
ư sự t
h
a
y
đ
o
åi
t
hò
p
h
a
à
n cu
û
a
d
oan
h
n
ghi
e
ä
p.
+ Thay đổi về giá bán sp, giá các nhập lượng, công nghệ, …
*
Ca
ù
c đơn vò trong
cu
ø
ng nga
ø
nh
thươ
ø
ng
co
ù
mư
ù
cru
û
i ro kinh doanh
Cac
đơn
vò
trong
cung
nganh
thương
co
mưc
rui
ro
kinh
doanh
như nhau.
@ Rủi ro tài chính
å
ùi ûiíáò
* The
å
hiện tình trạng DN sd ke
ù
m h
i
ệu qua
û
ch
i
ph
í
co
á
đ
ò
nh cũng như thực hiện
các cam kết về nợ 1 cách khó khăn
Nguye
â
n nha
â
n: Sa
û
n lương tie
â
u thu đat tha
á
p
Ỉ
D
oanh thu lơi nhuận đat tha
á
p
Ỉ
Nguyen
nhan:
San
lươ
ï
ng
tieu
thu
ï
đa
ï
t
thap
Ỉ
D
oanh
thu
,
lơ
ï
i
nhuận
đa
ï
t
thap
Ỉ
Hiệu quả sd vốn cố dònh đã đầu tư đạt không cao và khả năng thực hiện cam
kết về nợ khó khăn, từ đó làm giảm lợi ích của vốn CSH
* R ûi øi hí h á h ù khi DN ù d
đò h hí
h
h
*
R
u
ûi
ro ta
øi
c
hí
n
h
xua
á
t p
h
a
ù
t
khi
DN
co
ù
s
d
đò
n
h
p
hí
cũng n
h
ư nợ vay trong
h
oạt
động sxkd
*
DN hoat động trong như
õ
ng
nga
ø
nh kha
ù
cnhau
thươ
ø
ng co
ù
mư
ù
cđộsư
û
dung
DN
hoa
ï
t
động
trong
nhưng
nganh
khac
nhau
thương
co
mưc
độ
sư
du
ï
ng
đònh phí và nợ vay khác nhau
* Trong thực tế:
+ DN hđ trong lãnh vực có rủi ro kinh doanh cao Ỉ sử dụng nợ vay ít
+ DN sd nhiều nợ vay có rủi ro tài chính cao hơn so với DN sd ít nợ
Cù ìh â â løhiä bìhh ø h đä SXKD
C
a
ù
c t
ì
n
h
trạng ne
â
u tre
â
n
l
a
ø
hi
e
ä
n tượng
bì
n
h
t
h
ươ
ø
ng trong
h
oạt
đ
o
ä
ng
SXKD
.
@ Đònh phí tạo năng lực sx và khả năng kinh doanh
thuận lơi cho DN hư
ù
a hen mang lai lơi nhuận cao
thuận
lơ
ï
i
cho
DN
,
hưa
he
ï
n
mang
la
ï
i
lơ
ï
i
nhuận
cao
,
nhưng cũng chứa đònh rủi ro sd vốn kém hiệu quả
@ Nợ vay tạo điều kiện cho chi phí sd tổng vốn(WACC)
đạt thấp, tăng cơ hội đầu tư cho DN, nâng cao lợi ích
á CSH hư õ hứ đư ûi à th h kh û
vo
á
n
CSH
, n
hư
ng cu
õ
ng c
hứ
a
đư
ïng ru
ûi
ro ve
à
th
an
h
kh
oa
û
n
các khoản nợ và làm giảm lợi ích của vốn CSH
@ Đònh phí và nợ vay vừa mang lại lợi ích, vừa chứa
đu
ï
n
g
rủi ro, nên khi xem xét tác đo
ä
n
g
của chún
g
đến
ïg äg g
hoạt động của DN là xét tác động của đòn cân đònh
phí và tác động của đòn cân nợ đến hoạt động sxkd
cu
û
aDN
cua
DN
II. Đòn cân đònh phí (Operting Leverage)
áû
1. Một so
á
tha
û
o luận
Để sx và tiêu thu spï, cần có:
*Khoa
û
nđa
à
utưhìnhtha
ø
nh thie
á
t bò nha
ø
xươ
û
ng cp qua
û
nly
ù
cp ba
ù
nha
ø
ng chi phí
*
Khoan
đau
tư
hình
thanh
thiet
bò
,
nha
xương
,
cp
quan
ly
,
cp
ban
hang
,
chi
phí
nghiên cứu thò trường, … thể hiện qua đònh phí hàng kỳ.
* Chi
p
hí NVL
,
tiền côn
g
trưc tiế
p,
chi
p
hí d
ò
ch vu
,
…thể hie
ä
n
q
ua biến
p
hí /s
p
p, g
ï
p, p ò
ï
,äq
pp
* Đònh phí tạo năng lực sx và lợi ích cho DN nhưng cũng chứa đựng rủi ro
* Xét tác động đòn cân đònh phí trong hoạt động DN là việc xem xét :
“ Tác động của đònh phí đến lợi nhuận EBIT khi doanh thu thay đổi ”
*N äid hi â ù d â û
*
N
o
äi
d
ung ng
hi
e
â
n cư
ù
u
d
ựa tre
â
n cơ sơ
û
:
+ Xét sự thay đổi của doanh thu sau sản lượng hoà vốn.
+ Giá tiêu thụ sp là không đổi khi sản lượng tiêu thu thay đổi.
Trươ
ù
c tie
â
n kha
û
osa
ù
t
“
Sa
û
n lương hoa
ø
vo
á
n
”
Trươc
tien
,
khao
sat
San
lươ
ï
ng
hoa
von
2. Ảnh hưởng của đònh phí dến SL hòa vốn và SL đạt lợi nhuận EBIT = m
2.1. Sản lượng hòa vốn và đònh phí F
hái
åd hh å hih
Q* : SL
h
òa vo
á
n, tạ
i
Q*: To
å
ng
d
oan
h
t
h
u = To
å
ng c
hi
p
h
í
P : Giá bán/ sp ; v : Biến phí /đvsp; F : Đònh phí /kỳ hoạt động
S: To
å
ng doanh thu
Ỉ
SQ*P
S
:
Tong
doanh
thu
Ỉ
S
=
Q*
P
TC : Tổng chi phí sx Q* sp Ỉ TC = Tổng biếán phí + Đònh phí
TC = Q*v + F . Tại Q*, ta có : TC = S Ỉ Q* v + F = Q* P
Hay : Q
*
(P
-
v) = F
Hay
:
Q(P
v)
=
F
Vậy:
vP
F
Q
−
=*
DN có F ca Sản lượng hoà vốn đạt cao và ngược lại
Với P cho trước, nếu v đạt thấp Ỉ (P-v) lớn Ỉ Q* đạt thấp.
Ta có : EBIT = Doanh thu - Tổng chi phí
Ỉ EBIT = Q* P - (Q*v + F ) = Q * (P-v) – F.
Vậy : EBIT = Q*( P -v ) -F
Tại Q*, EBIT = 0
Thí dụ
Xét 2 DN A và B cùng sx 1 sp và cung ứng cho thò trường
Gia
ù
ba
ù
nsa
û
npha
å
mtre
â
nthòtrươ
ø
ng P = 11 000 đ/
sp
Gia
ban
san
pham
tren
thò
trương
P
=
11
.
000
đ/
sp
Thông tin về hoạt động của 2 doanh nghiệp như sau:
DN A: Đinh phí F
A
= 300 trđ ; biến phí v
A
= 7000 đ/sp
DN B Đi h hí F
14
0tđ bi á hí
9
000 đ/
DN
B
:
Đi
n
h
p
hí
F
B
=
14
0
t
r
đ
;
bi
e
á
n p
hí
v
B
=
9
000
đ/
sp
SL ho
ø
avo
á
ncu
û
aDNA:
000
.
75
000.000.300
*
=
=
A
Q
sp
SL
hoa
von
cua
DN
A:
000
.
75
000.7000.11
−
A
Q
sp
SL ho
ø
avo
á
ncu
û
aDNB:
000
70
000.000.140
*
=
=
Q
sp
SL
hoa
von
cua
DN
B:
000
.
70
900011000
=
−
=
B
Q
sp
DN A có sản lươn
g
hòa vốn đat cao vì có F lớnï
g
ï
Nếu DN A kiểm soát được biến phí và v = 6000 đ/sp
000
000
300
*
Ỉ
000.60
000.6000.11
000
.
000
.
300
*
=
−
=
A
Q
sp
Mô tả điểm hoà vốn theo sản lượng
Giá trò S
Vùng
Lời TC
Q*V
TC S
TC
=
S
Lỗ F
0 Q* Sản lượng
2.2. Xác đònh SL tiêu thụ để đạt lợi nhuận mục tiêu EBIT = m
* Khi vượt qua sản lượng hòa vốn Q*, hoạt động sxkd sẽ sinh lợi
* Nếu lợi nhuận mục tiêu là m Ỉ Q cần đạt bao nhiêu?
* Khi SL tie
â
uthuQ>Q*
Ỉ
Q*P >Q*v+F
*
Khi
SL
tieu
thu
ï
Q
>
Q*
Ỉ
Q
*
P
>
Q
*
v
+
F
Qp: sản lượng để đạt EBIT =m Ỉ EBIT = Qp* (P - v) – F = m
Ỉ Qp*( P - v) = F + m
mF
Q
+
vP
Q
P
−
=
Thí dụ
Sư
û
dung lai tho
â
ng tin thí du tre
â
nha
õ
yxa
ù
cđònh
Sư
du
ï
ng
la
ï
i
thong
tin
thí
du
ï
tre
n
,
hay
xac
đònh
sản lượng Qp để các DN đạt mức lợi nhuận 80 trđ
000.95
000.7000.11
000.000.80000.000.300
=
−
+
=
A
p
Q
sp
000.110
9000
11000
000.000.80000.000.140
=
+
=
B
p
Q
s
p
9000
11000
−
p
Q
p
Khi vươt qua Q* đe
å
đat 1 mư
ù
clơinhuận
Khi
vươ
ï
t
qua
Q*
,
đe
đa
ï
t
1
mưc
lơ
ï
i
nhuận
,
DN sd đònh phí F có thể đạt được ở mức sản lượng thấp ï
3. Tác động của đònh phí đến hđ sxkd của DN
@ Đònh phí tạo điều kiện để tăng năng lực sx cho
doanh nghiệp kie
å
msoa
ù
tto
á
tbie
á
n phí v
doanh
nghiệp
,
kiem
soat
tot
bien
phí
v
.
Khi thò trường mở rộng, lượng cầu thò trường tăng,
DN có cơ ho
ä
i tăn
g
lươn
g
sx và tiêu thu
,
q
ua đó tăn
g
äg
ï
g
ï
,q g
doanh thu và EBIT cho DN
@ Đònh phí gây rủi ro cho hđ DN thể hiện qua việc sd
vốn đầu tư kém hiệu quả
Khi thò t ườ th h
lươ à thò t ườ i û
Khi
thò
t
r
ườ
ng
th
u
h
ẹp,
lươ
ïng ca
à
u
thò
t
r
ườ
ng g
i
a
û
m,
lượng cung ứng sản phẩm của DN giảm, tài sản đầu
tư khôn
g
p
hát hu
y
năn
g
lưc
p
huc vu
,
g
â
y
lãn
g
p
h
í
,
gp y g
ï
p
ïï
,
gy gp
,
qua đó làm cho lợi nhuận EBIT giảm
Thí dụ
Xét 3 doanh nghiệp cùng sx 1 sp cung cấp cho thò trường
Giá bán sản phẩm P = 3.200 đ/sp
Th â ti à h t đ ä û 3 d h hi ä h
Th
o
â
n
g
ti
n ve
à
h
oạ
t
đ
o
ä
n
g
cu
û
a
3
d
oan
h
n
ghi
e
äp
n
h
ư sau:
Doanh nghiệp v F(trd) Công suất (sp)
A 1200 14.560.000 34.000
B 2000 7.200.000 22.000
C 2500 3.850.000 20.000
Ha
õ
yxa
ù
cđònh
Hay
xac
đònh
a. Sản lượng hòa vốn của 3 doanh nghiệp
b. Nếu cầu thò trường Q = 75000 sp và chia đều cho 3 doanh nghiệp,
hãy xác đònh EBIT mỗi doanh nghiệp
c. Nếu cầu thò trường Q = 15000 sp và chia đều cho 3 doanh nghiệp,
hãy xác đònh EBIT mỗi doanh nghiệp
a. Saỷn lửụùng hoứa voỏn
7280
1200
3200
000.560.14
*
==
A
Q
sp
1200
3200
000
.
200
.
7
*
000.6
20003200
000
.
200
.
7
*
=
=
B
Q
5500
25003200
000.850.3
*
=
=
C
Q
sp
b. Xác đònh EBIT khi Q thò trường là 75.000 sp
Khả năn
g
đươ
ï
c cun
g
ứn
g
s
p
của mỗi DN =
000.25
3
000.75
=
s
p
gï gg
p
3
p
@ Xét DN C : Khả năng được cung ứng là 25.000 sp
Côn
g
suất sx = 20.000 s
p
ỈEBIT
C
= 20.000*(32000- 2500) – 3.850.000 = 10.150.000 đ
@ Xét DN B : Khả năng được cung ứng là 25.000 sp
Công suất sx = 22.000 sp
Ỉ
EBIT
22 000*(32000
2000)
7 20 000 19 200 000 đ
Ỉ
EBIT
B
=
22
.
000*(32000
-
2000)
–
7
.
20
.
000
=
19
.
200
.
000
đ
@ Xét DN A : Khả năng được cung ứng là 25.000 sp
Côn
g
suất sx = 34.000 s
p
Được sx thêm phần 5000 sp của DN C và 3000 sp của DN B
To
å
ng sp sx = 25 000 + 5000 + 3000 = 33 000 sp
Tong
sp
sx
=
25
.
000
+
5000
+
3000
=
33
.
000
sp
ỈEBIT
A
= 33.000*(32000- 1200) – 14.560.000 = 51.440.000 đ
c. Xác đònh EBIT khi Q thi trường là 15.000 sp
Kha
û
na
ê
ng đươc cung ư
ù
ng s cu
û
amo
ã
iDN=
000
5
000.15
=
sp
Kha
nang
đươ
ï
c
cung
ưng
s
cua
moi
DN
=
000
.
5
3
sp
@
Xe
ù
tDNC
:Kha
û
na
ê
ng đươc cung ư
ù
ng la
ø
5000sp
@
Xet
DN
C
:
Kha
nang
đươ
ï
c
cung
ưng
la
5
.
000
sp
Công suất sx = 20.000 sp , lượng sx là 5000 sp
ỈEBIT
C
= 5.000*(32000- 2500) – 3.850.000 = - 350.000 đ
@ Xét DN B : Khả năng được cung ứng là 25.000 sp
Câ át
22 000
lươ l ø 5000
C
o
â
ng sua
át
sx =
22
.
000
sp ,
lươ
ïng sx
l
a
ø
5000
sp
ỈEBIT
B
= 5.000*(32000- 2000) – 7.20.000 = - 1.200.000 đ
@ Xét DN A : Khả năng được cung ứng là 25.000 sp
Công suất sx = 34.000 sp, lượng sx là 5000 sp
ỈEBIT
A
= 5.000*(32000- 1200)
–
14.560.000 = - 4.560.000 đ
Bài tập
Xét 3 doanh nghiệp cùng sx 1 sp cung cấp cho thò trường
Giá bán sản phẩm P = 9000 đ/sp
Thôn
g
tin về hoat đo
ä
n
g
của 3 doanh n
g
hie
äp
như sau:
g
ï
äg g äp
Doanh nghiệp v F(trd) Công suất (sp)
M1 5000 60.000.000 150.000
M2
65
00
35.00
0
.
000
60
.
000
M2
65
00
35.00
0
.
000
60
.
000
M3 7500 19.500.000 40.000
Hãy xác đònh
a. Sản lượng hòa vốn của 3 doanh nghiệp
(ĐS: Q
M1
* = 15.000 sp ; Q
M2
* = 14.000 sp; Q
M3
* = 13.000 sp)
b. Nếu cầu thò trường Q = 240.000 sp và chia đều cho 3 doanh nghiệp,
hãy xác đònh EBIT mỗi doanh nghiệp
(ĐS: EBIT
M1
= 500 trđ ; EBIT
M2
= 115 trđ ; EBIT
M3
= 40,5 trđ )
c. Nếu cầu thò trường Q = 42.000 sp và chia đều cho 3 doanh nghiệp,
hã
y
xác đònh EBIT mỗi doanh n
g
hiệp
(ĐS: EBIT
M1
= - 4 trđ ; EBIT
M2
= 0 trđ ; EBIT
M3
= 1,5 trđ )
4. Mức độ ảnh hưởng của đònh phí đến hoạt động sxkd
Độ nghiêng đòn cân đònh phí DOL ( Degree of Operating
L)
L
everage
)
4.1. Khái niệm
@ DOL đánh giá mức độ ảnh hưởng của đòn cân đònh phí đến
hoat đo
ä
n
g
sxkd của DN. ï
äg
DOL còn được gọi là cấp độ đòn cân đònh phí
@ DOL đo lươ
ø
ng
độ nhay ca
û
mcu
û
a EBIT khi doanh thu thay đo
å
i
@
DOL
đo
lương
độ
nha
ï
y
cam
cua
EBIT
khi
doanh
thu
thay
đoi
DOL thể hiện mức độ thay đổi của EBIT khi doanh thu thay đổi
1%
1
%
Theo khái niệm:
th
dh
û
đåi
Th
EBIT củổiThay
%
%
=DOL
th
u
d
oan
h
cu
û
a
đ
o
åi
Th
ay
%
4.2. Xác đònh giá trò DOL.
S : Doanh thu Ỉ S = P * Q . Do P không đổi Ỉ S thay đổi là do Q thay đổi
EBIT
Δ
%
%
EBIT
cu
û
a
đo
å
i
Thay
S
EBIT
DOL
Δ
Δ
=
=
%
%
%
%
thu doanh của đổi Thay
EBIT
cua
đoi
Thay
Tại Q
0
: Doanh thu đạt tại S
0
= P* Q
0
và EBIT
0
= Q
0
* (P – v ) – F
Tai Q
: Doanh thu đat tai S
=P*Q
va
ø
EBIT
=Q
*(P
v)
F
Ta
ï
i
Q
1
:
Doanh
thu
đa
ï
t
ta
ï
i
S
1
=
P*
Q
1
va
EBIT
1
=
Q
1
*
(P
–
v
)
–
F
ΔS = S
1
- S
0
= P*Q
1
– P* Q
0
*
*
*
*
0
0
1
1
Q
Q
Q
*
P
Δ
−
−
Q
Q
P
100
*
100
*
100
*
%
0
0
00
1
0
1
Q
Q
Q
Q
Q*P
Q
P
Δ
=
=
=Δ
Q
Q
P
S
Δ EBIT = EBIT
1
– EBIT
0
= Q
1
*(P-V) – F –[ Q
0
*(P-v) – F ] = ΔQ*(P-v)
EBIT
EBIT
EBIT
Δ
Δ
−
Δ
%
100
*
100
*
%
0
EBIT
EBIT
1
EBIT
EBIT
Δ
=
=
=
Δ
%
100
*
100
*
%
0
EBITEBIT
00
1
v
P
Q
EBI
T
−
Δ
Δ
)
(
*
100
*
Ỉ DOL =
FvPQ
vPQ
QEBIT
QvPQ
Q
Q
EBIT
Q
Q
Q
EBIT
−−
−
=
Δ
−Δ
=
Δ
=
Δ
)(*
)(*
*
*)(*
)
(
100*
100
*
0
0
0
0
0
0
0
0
Vậy:
(
)
()
EBIT
FEBIT
FvPQ
vPQ
DOL
+
=
−−
−
=
0
0
4.3. Nhận xét về chỉ tiêu DOL
a. Giá trò của DOL
@Doxe
ù
tQ>Q*
Ỉ
EBIT > 0
Ỉ
Gia
ù
trò DOL > 0
@
Do
xet
Q
>
Q*
Ỉ
EBIT
>
0
Ỉ
Gia
trò
DOL
>
0
@ Do Q*(P-v) > Q*(P – v ) – F Ỉ DOL > 1
@ Với DOL = m
Khi S tăng 1% Ỉ EBIT tăng 1 mức = DOL * 1 % = m %
Khi S i û (
1%)
Ỉ
EBIT i û 1 ứ DOL * (
1%)
%
Khi
S
gi
a
û
m
(
-
1%)
Ỉ
EBIT
gi
a
û
m
1
m
ứ
c =
DOL
*
(
-
1
%)
= - m
%
@ Nếu DOL có giá trò lớn:
*KhiS ê
Ỉ
EBIT ê hi à (đò h hí F l i l i í h )
*
Khi
S
ta
ê
n
g
Ỉ
EBIT
ta
ê
n
g
n
hi
e
à
u
(đò
n
h
p
hí
F
man
g
l
ạ
i
l
ợ
i
í
c
h
)
* Khi S giảm Ỉ EBIT giảm nhiều ( F gây rủi ro trong hđ sxkd)
b. Xét DOL và F
(
)
(
)
()
EBIT
FEBI
T
FvPQ
vPQ
DOL
+
=
−−
−
=
0
0
Ỉ
[]
0
)(*
)1(*)(*
2
>
−−
−
−
−=
FvPQ
vPQ
dF
dDOL
DOL va
ø
Fđo
à
ng bie
á
n.
DOL
va
F
đong
bien
.
Khi F tăng Ỉ DOL tăng và ngược lại
XùtDOL øQ
c.
X
e
ùt
DOL
va
ø
Q
()
FEBIT
vPQ
DOL
+
=
−
=
0
()
EBITFvPQ
DOL
=
−−
=
0
Ỉ
[
]
[
]
)
(
**
)
(
)
(
**
)
(
−
−
−
−
−
−
v
P
Q
v
P
F
v
P
Q
v
P
dDOL
Ỉ
[
]
[
]
[]
0
)(*
)
(
)
(
)
(
)
(
2
<
−−
=
FvPQ
v
P
Q
v
P
F
v
P
Q
v
P
dF
dDOL
DOL và Q nghòch biến .
Khi tăn
g
Q Ỉ DOL
g
iảm và n
g
ược lại
Thí dụ
Xét 3 doanh nghiệp cùng sx 1 sp cung cấp cho thò trường
Giá bán sản phẩm P = 25.000 đ/sp
Th
â
ti
à
htđä
û
3d
hhiähư
Th
on
g
ti
n ve
h
oạ
t
đ
o
ä
n
g
cua
3
d
oan
h
n
ghi
e
äp
n
hư
sau:
Doanh nghiệp v F(trd) Q* (sp)
A 19.000 120.000.000 20.000
B 21.000 60.000.000 15.000
C 23.000 28.000.000 14.000
aNe
á
udoanhthuta
ê
ng the
å
hiện qua sa
û
nlươngta
ê
ng tư
ø
22 000
Ỉ
25 000 sp
a
.
Neu
doanh
thu
tang
the
hiện
qua
san
lươ
ï
ng
tang
tư
22
.
000
Ỉ
25
.
000
sp
thì 1% tăng của doanh thu mang lại cho EBIT các DN thay đổi ra sao?
bNe
á
udoanhthuta
ê
ng the
å
hiện qua sa
û
nlươngta
ê
ng tư
ø
25 000
Ỉ
30 000 sp
b
.
Neu
doanh
thu
tang
the
hiện
qua
san
lươ
ï
ng
tang
tư
25
.
000
Ỉ
30
.
000
sp
thì 1% tăng của doanh thu mang lại cho EBIT các DN thay đổi ra sao?
Ná d hth iû thåhiä û lươ i
û từ 25 000
Ỉ
22 000
c.
N
e
á
u
d
oan
h
th
u
gi
a
û
m
th
e
å
hi
e
ä
n
q
ua sa
û
n
lươ
ïn
g
gi
a
û
m
từ
25
.
000
Ỉ
22
.
000
s
p
thì 1% giảm của doanh thu mang lại cho EBIT các DN thay đổi ra sao?
a. Khi doanh thu tăng hay Q tăng từ 22.000 Ỉ 25.000 sp
@
11
000
000
120
)
000
19
000
25
(
*
000
22
)000.19000.25(*000.22
)
(
*
)(*
=
−
=
−
=
F
v
P
Qo
vPQo
DOL
A
000
.
000
.
120
)
000
.
19
000
.
25
(
*
000
.
22
)
(
*
−
−
−
−
F
v
P
Qo
Khi Q tăng 1% hay tăng từ 22.000 Ỉ 22.000*(1+1%) = 22.220 sp
Thì EBIT tăng từ : EBIT = 22.000*(25.000-19.000) – 120 trđ = 12 trđ
Đ
á
EBIT
22 22
0*(25 000
19 000)
120 t đ
13 32
tđ
Đ
en
EBIT
=
22
.
22
0*(25
.
000
-
19
.
000)
–
120
t
r
đ
=
13
,
32
t
r
đ
Mức tăng EBIT = (13,32 – 12) /12 = 11%
= DOL * 1% = 11*1% = 11%
@
14,3
000.000.60)000.21000.25(*000.22
)000.21000.25(*000.22
)(*
)(*
=
−−
−
=
−−
−
=
FvPQo
vPQo
DOL
B
Khi Q ê 1% h ê ø 22 000
Ỉ
22 000*(1 1%) 22 220
Khi
Q
ta
ê
n
g
1%
h
a
y
ta
ê
n
g
tư
ø
22
.
000
Ỉ
22
.
000*(1
+
1%)
=
22
.
220
s
p
Thì EBIT tăng 1 mức = DOL * 1% = 3,14 *1% = 3,14 %
)
000
23
000
25
(
*
000
22
)
(
*
P
Q
@
75,2
000.000.28)000.23000.25(*000.22
)
000
.
23
000
.
25
(
*
000
.
22
)(*
)
(
*
=
−−
−
=
−−
−
=
FvPQo
v
P
Q
o
DOL
C
Khi Q tăng 1% hay tăng từ 22.000 Ỉ 22.000*(1+1%) = 22.220 sp
hì
1 ù O * 1% 2 5 *1% 2 5 %
T
hì
EBIT tăn
g
1
mư
ù
c = D
O
L
*
1%
=
2
,7
5
*1%
=
2
,7
5
%
Nhận xét: Cùng mức tăng doanh thu, nhưng EBIT của DN A đạt cao so
Với các doanh nghiệp khác
b. Khi doanh thu tăng hay Q tăng từ 25.000 Ỉ 30.000 sp
@
5
000
000
120
)
000
19
000
25
(
*
000
25
)000.19000.25(*000.25
)
(
*
)(*
=
−
=
−
=
F
P
Q
vPQo
DOL
A
000
.
000
.
120
)
000
.
19
000
.
25
(
*
000
.
25
)
(
*
−
−
−
−
F
v
P
Q
o
A
Khi Q tăng 1% hay tăng từ 25.000 Ỉ 25.000*(1+1%) = 25.250 sp
Mức tăng EBIT = DOL * 1% = 5*1% = 5%
@
5
2
)000.21000.25(*000.25)(*
−
− vPQo
DOL
@
5
,
2
000.000.60)000.21000.25(*000.25)(*
=
−−
=
−−
=
FvPQo
DOL
B
Khi Q tăng 1% hay tăng từ 25.000 Ỉ 25.000*(1+1%) = 25.250 sp
Thì EBIT
ta
ê
ng 1 mư
ù
c=DOL
*
1% = 2 5
*
1% = 2 5
%
Thì
EBIT
tang
1
mưc
=
DOL
1%
=
2
,
5
1%
=
2
,
5
%
@
27,2
000
000
28
)
000
23
000
25
(
*
000
25
)000.23000.25(*000.25
)
(
*
)(*
=
−
=
−
=
F
v
P
Qo
vPQo
DOL
C
000
.
000
.
28
)
000
.
23
000
.
25
(
*
000
.
25
)
(
*
−
−
−
−
F
v
P
Qo
Khi Q tăng 1% hay tăng từ 25.000 Ỉ 25.000*(1+1%) = 25.250 sp
Thì EBIT tăng 1 mức = DOL * 1% = 2,27 *1% = 2,27 %
Khi Q cao Ỉ DOL đạt thấp, ảnh hưởng của đònh phí đến lợi ích của DN giảm
c. Khi doanh thu giảm hay Q giảm từ 25.000 Ỉ 22.000 sp
@
5
000
000
120
)
000
19
000
25
(
*
000
25
)000.19000.25(*000.25
)
(
*
)(*
=
−
=
−
=
F
P
Q
vPQo
DOL
A
000
.
000
.
120
)
000
.
19
000
.
25
(
*
000
.
25
)
(
*
−
−
−
−
F
v
P
Q
o
A
Khi Q giảm 1% hay giảm từ 25.000 Ỉ 25.000*(1-1%) = 24.750 sp
Mức giảm EBIT = DOL *(- 1% ) = 5*(-1%) = - 5%
@
5
2
)000.21000.25(*000.25)(*
−
−
vPQo
DOL
@
5
,
2
000.000.60)000.21000.25(*000.25)(*
=
−−
=
−−
=
FvPQo
DOL
B
Khi Q giảm 1% hay giảm từ 25.000 Ỉ 25.000*(1-1%) = 24.750 sp
Thì EBIT gia
û
m1mư
ù
c=DOL
*
(
-
1%) = 2 5
*
(
-
1%) =
-
25%
Thì
EBIT
giam
1
mưc
=
DOL
(
-
1%)
=
2
,
5
(
-
1%)
=
-
2
,
5
%
@
27,2
000
000
28
)
000
23
000
25
(
*
000
25
)000.23000.25(*000.25
)
(
*
)(*
=
−
=
−
=
F
v
P
Qo
vPQo
DOL
C
000
.
000
.
28
)
000
.
23
000
.
25
(
*
000
.
25
)
(
*
−
−
−
−
F
v
P
Qo
Khi Q giảm 1% hay giảm từ 25.000 Ỉ 25.000*(1-1%) = 24.750 sp
Thì EBIT tăng 1 mức = DOL *(- 1%) = 2,27 *(-1%) = - 2,27 %
Khi Q giảm Ỉ EBIT của DN sử dụng đònh phí nhiều sẽ giảm mạnh
Bài tậ
p
Xét 2 doanh nghiệp cùng sx 1 sp cung cấp cho thò trường
Gia
ù
ba
ù
nsa
û
n pha
å
m P = 30 000 đ/sp
Gia
ban
san
pham
P
=
30
.
000
đ/sp
Thông tin về hoạt động của 3 doanh nghiệp như sau:
Doanh nghiệp v F (trd)
A 22.000 200.000.000
B 26.000 80.000.000
Ye
â
uca
à
u:
Yeu
cau:
a. Xác đònh SL hòa vốn và SL để mỗi DN đạt EBIT = 60 trđ
(ĐS: Q* A = 25.000 sp ; Q*B = 20.000 sp)
bMo
â
ta
û
mo
á
i quan hệ giư
õ
aEBIT
va
ø
Qcu
û
amo
ã
iDN
b
.
Mo
ta
moi
quan
hệ
giưa
EBIT
va
Q
cua
moi
DN
(ĐS: EBIT A = 8000Q – 200 trđ; EBIT B = 4000Q – 80 trđ)
Xác đònh giá trò EBIT tại mức sản lượng Q = 38.000 sp
(ĐS : EBIT A = 104 trđ; EBIT B = 72 trđ )
c. Xác đònh DOL của mỗi DN tại Qo = 26000
(ĐS: DOL A = 26 ; DOL B = 4,33)
Nếu doanh thu tăn
g
, thì EBIT mỗi DN tha
y
đổi ra sao?
Nếu doanh thu giảm, thì EBIT mỗi DN thay đổi ra sao?