Tải bản đầy đủ (.ppt) (85 trang)

CHUONG 3 CAC NGUON LUC PHAT TRIEN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.99 MB, 85 trang )


CHƯƠNG 3:
CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN

A. VỐN

B. LAO ĐỘNG

C. KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ

D. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
CHƯƠNG 3:
CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN

A. VỐN

B. LAO ĐỘNG

C. KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ

D. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
CHƯƠNG 3:
CÁC NGUỒN LỰC PHÁT TRIỂN

A. VỐN

B. LAO ĐỘNG

C. KHOA HỌC-CÔNG NGHỆ

D. TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN



A.VỐN
I- Phân biệt vốn sản xuất & vốn đầu tư

TÀI SẢN QUỐC GIA bao gồm:

1- Tài nguyên thiên nhiên
2- Nguồn nhân lực 
3- Tài sản vật chất do con người
tạo ra.

TÀI SẢN VẬT CHẤT
1. Nhà máy
2. Máy móc thiết bò
3. Trụ sở cơ quan,
trang thiết bò văn
phòng  
4.Cơ sở hạ tầng kỹ thuật
5.Tồn kho của tất cả các
lọai hàng hóa
6. Công trình công
cộng
7. Công trình kiến
trúc
8- Nhà ở
9. Căn cứ quân sự

Vốn SX là một bộ phận tài sản quốc gia, là giá trò
tài sản vật chất do con người tạo ra, liên quan trực
tiếp đến SX, tích lũy lại được theo thời gian

TSQG CÓ 2 ĐẶC ĐIỂM
Hao mòn
Nhu cầu không
ngừng tăng
lên

Tổng đầu tư = khấu hao + đầu tư ròng
Bù đắp
hao mòn
Tăng thêm
năng lực SX
hay công suất
phục vụ

II. Các nhân tố ảnh hưởng đến đầu tư
+ - - +/-

I = f ( r, i, t, e )

I: đầu tư

r: tỷ suất lợi nhuận (rate of
return)

i: lãi suất (interest rate)

e: (environment) môi trường
chính trò, kinh tế, văn hóa, xã
hội


III.NGUỒN HÌNH THÀNH VỐN ĐẦU TƯ
TIẾT KIỆM
TRONG
NƯỚC
NGOÀI
NƯỚC
NHÀ NƯỚC TƯ NHÂN
TK
NGÂN SÁCH
TK DNQD
DOANH
NGHIỆP
DÂN CƯ
NHÀ NƯỚC TƯ NHÂN
VIỆN TR
VAY ƯU ĐÃI
ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP
ĐẦU TƯ
GIÁN TIẾP
VAY
THƯƠNG MẠI
CHỨNG
KHOÁN
TÍN DỤNG
XK

Tiết kiệm NS= Tổng thu Ngân Sách-Tổng chi NS
Thu gồm:-Thuế
- Phí

- Thu từ cơ quan HCSN có thu
- Thu khác
Chi thường xuyên:
-
An ninh, QP
-
Kinh phí
-
Lương;Trợ cấp
-
Trả lãi ,vốn vay
Chi đầu tư phát triển: SX
và CSHT KTh& CSHT XH

Đối với các DN:DT – CP = Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế- Thuế
CT cổ phần: Lợi nhuận gồm:
LN tái đầu tư và LN chia cho cổ đông
áLàm sao để khuyến khích các DN tái đầu tư nhiều?
Đối với dân cư:
Dân chúng đang sử dụng tiền tiết kiệm như thế nào?

ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
ĐỊNH NGHĨA
CÁC HÌNH THỨC
CÁC HÌNH THỨC
VAY VỐN
VAY VỐN

CÁC HÌNH THỨC
CÁC HÌNH THỨC
VAY VỐN
VAY VỐN
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
CÁC BƯỚC
CÁC BƯỚC
HUY ĐỘNG VỐN
HUY ĐỘNG VỐN
CÁC BƯỚC
CÁC BƯỚC
HUY ĐỘNG VỐN
HUY ĐỘNG VỐN

NH NGH A ODAĐỊ Ĩ
NH NGH A ODAĐỊ Ĩ
NH NGH A ODAĐỊ Ĩ
NH NGH A ODAĐỊ Ĩ
Là một hình thức đu tư nưc ngoài.

Gọi là Hỗ trợ bởi vì các khoản đu tư này thường là
các khoản cho vay không lãi suất hoặc lãi suất thấp
vi thời gian vay dài. Đôi khi còn gọi là viện trợ.

Gọi là Phát triển vì mục tiêu danh nghĩa của các
khoản đu tư này là phát triển kinh tế và nâng cao
phúc lợi ở nưc được đu tư.


Gọi là Chính thức, vì nó thường là cho Nhà nưc
vay.

`

Lãi suất thấp(dưới 2%, trung bình từ 0.25% /
năm)

Thời gian cho vay cũng như thời gian ân hạn
dài (25-40 năm mới phải hoàn trả và thời gian
ân hạn 8-10 năm)

Trong nguồn vốn ODA luôn có một phần viện
trợ không hoàn lại, thấp nhất là 25% của tổng
số vốn ODA.
ƯU ĐIỂM


- Các nước giàu khi viện trợ ODA đều gắn với những lợi ích và
chiến lược như mở rộng thị trường, mở rộng hợp tác có lợi cho
họ, đảm bảo mục tiêu về an ninh - quốc phòng hoặc theo đuổi
mục tiêu chính trị Vì vậy, họ đều có chính sách riêng hướng
vào một số lĩnh vực mà họ quan tâm hay họ có lợi thế

- Tình trạng thất thoát, lãng phí; xây dựng chiến lược, quy
hoạch thu hút và sử dụng vốn ODA vào các lĩnh vực chưa hợp
lý; trình độ quản lý thấp, thiếu kinh nghiệm trong quá trình
tiếp nhận cũng như xử lý, điều hành dự án… khiến cho hiệu
quả và chất lượng các công trình đầu tư bằng nguồn vốn này

còn thấp có thể đẩy nước tiếp nhận ODA vào tình
trạng nợ nần.
NHƯỢC ĐIỂM

CÁCH SỬ DỤNG
TIỀN TIẾT KIỆM
CỦA DÂN CƯ
Mua nhà,đất;
dự trữ ngọai tệ
ämạnh
Vàng, bạc , đá q
Tài sản tài chính:
Gửi tiết kiệm;
mua cổ phiếu,
trái phiếu
Đầu tư vào
sản xuất,
kinh doanh

VỐN ODA
(official Development
asistance)
Viện trơ
không hòan laiï
VAY ƯU ĐÃI

Thời gian cho vay dài

Lãi suất thấp


Có thời gian ân hạn

Có điều kiện

Ràng buộc mục đích sử dụng

VỐN ODA
(official Development
asistance)
Song phương
Đa phương: thông qua
các tổ chức quốc tế

Ñầu tư trực tiếp nước ngoài là loại hình di
chuyển vốn quốc tế trong đó người chủ sở hữu đồng
thời là người trực tiếp quản lý và điều hành đối
tượng đầu tư
KHÁI NIỆM

Đặc điểm của hình thức đầu tư trực tiếp:
Các chủ đầu tư nước ngoài phải đóng góp một số vốn
tối thiểu, tùy theo quy định của luật đầu tư từng nước
ví dụ:
Luật đầu tư của Việt Nam quy định “số vốn đóng góp tối
thiểu của phía nước ngoài phải bằng 30% vốn pháp định
của dự án”
Quyền quản lý xí nghiệp phụ thuộc vào mức độ góp
vốn, nếu đóng góp 100% vốn thì xí nghiệp hoàn toàn do
chủ đầu tư nước ngoài điều hành.
Lợi nhuận của các chủ đầu tư nước ngoài phụ thuộc

vào kết quả kinh doanh của xí nghiệp và được phân chia
theo tỷ lệ góp vốn trong vốn pháp định sau khi đã nộp thuế
lợi tức cho nước chủ nhà

FDI
FDI
FDI
FDI
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
KHÁI NIỆM
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
ĐẶC ĐIỂM
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI
PHÂN LOẠI

ĐẦU TƯ TRỰC TIẾP
THEO BẢN CHẤT ĐẦU TƯ
THEO MỤC ĐÍCH ĐẦU TƯ
PHÂN
PHÂN
LOẠI
LOẠI
FDI
FDI

THEO ĐỘNG CƠ ĐẦU TƯ

THEO NG C U TĐỘ Ơ ĐẦ Ư
1
Tìm hiệu
quả kinh
doanh
2
Tài nguyên
thiên nhiên
và lao động
rẻ tiền
3
Tìm thị
trường
tiêu thụ

PHÂN LOẠI FDI
ĐẦU TƯ MỚI
Xây dựng các
doanh nghiệp mới
hoặc phát triển
thêm các doanh
nghiệp có sẵn
trong nước
THEO BẢN CHẤT
ĐẦU TƯ
SÁT NHẬP VÀ
TIẾP THU
Tài sản của 1 DN

trong nước được
chuyển giao cho 1
DN nước ngoài

PHÂN LOẠI FDI
FDI hàng ngang
Công ty nước
ngoài đầu tư trực
tiếp cùng ngành
nghề.
FDI hàng dọc
Công ty nước ngoài
đầu tư nhằm cung
cấp hàng hóa cho
công ty trong nước
hay bán các sản
phẩm công ty trong
nước làm ra
THEO MỤC ĐÍCH
ĐẦU TƯ

CÁC HÌNH THỨC ĐẦU TƯ
TRỰC TIẾP
Tổ chức kinh tế 100% vốn nhà đầu tư nước ngoài
Tổ chức kinh tế liên doanh
Đầu tư theo hình thức hợp đồng BCC, BOT, BTO, BT.
Đầu tư phát triển kinh doanh.
Mua cổ phần góp vốn để tham gia quản lý đầu tư.

Đầu tư thực hiện sáp nhập, mua lại doanh nghiệp

Các hình thức đầu tư trực tiếp khác.

ÖU ÑIEÅM CUÛA FDI
Đối với nước xuất khẩu vốn (quốc gia đi đầu tư):
Đối với nước xuất khẩu vốn (quốc gia đi đầu tư):


Tăng quy mô GNP
Tăng quy mô GNP



Chủ đầu tư nước ngoài đưa cơ sở sản xuất tới
Chủ đầu tư nước ngoài đưa cơ sở sản xuất tới
gần vùng nguyên, nhiên liệu, lao động, khu vực tiêu
gần vùng nguyên, nhiên liệu, lao động, khu vực tiêu
thụ sản phẩm
thụ sản phẩm
giá các yếu tố sản xuất giảm
giá các yếu tố sản xuất giảm
giảm được chi phí sản xuất sản phẩm,
giảm được chi phí sản xuất sản phẩm,
nâng cao được lợi nhuận của vốn so với trong nước.
nâng cao được lợi nhuận của vốn so với trong nước.



Tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch của
Tránh được hàng rào bảo hộ mậu dịch của
nước tiếp nhận đầu tư.

nước tiếp nhận đầu tư.



Tận dụng chính sách khuyến khích đầu tư nước
Tận dụng chính sách khuyến khích đầu tư nước
ngoài dẫn đến hiệu quả vốn đầu tư cao
ngoài dẫn đến hiệu quả vốn đầu tư cao

×