Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

Bài tập chương I. Este

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (138.28 KB, 11 trang )

ESTE – LIPIT
PHẦN 2. BÀI TẬP

Chương
1

Dạng 1.
Câu 1:
Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

LÝ THUYẾT
Trong phân tử este có chứa nhóm chức
A. –COO–.
B. –COOH.
Chất nào sau đây là este?
A. HCOOH.
B. CH3CHO.
Chất nào sau đây không phải là este?
A. HCOOCH3.
B. C2H5OC2H5.

C. =C=O.

D. –OH.

C. HCOOCH3.


D. CH3OH.

C. CH3COOC2H5.

D. C3H5(COOCH3)3.

Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO,(COOCH3)2,
HCOOC6H5. Số chất trong dãy thuộc loại este là

Câu 5:

A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có cơng thức phân tử là
A. C4H8O2.
B. C4H10O2.
C. C2H4O2.
D. C3H6O2.

Câu 6:

Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3-COOC6H5.
B. CH2=CH-COOCH3. C. CH3-COOCH=CH2. D. CH3-COOC2H5.

Câu 7:

Hợp chất X có cơng thức cấu tạo là HCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:

A. vinyl fomat.

Câu 8:

C. vinyl axetat.

D. metyl fomat.

Chất X có cơng thức cấu tạo CH2=CHCOOCH=CH2. Tên gọi của X là:
A. Etyl axetat.

Câu 9:

B. etyl axetat.

B. Vinyl acrylat.

C. Propyl metacrylat. D. Vinyl metacrylat.

Cho este có cơng thức cấu tạo: CH2=C(CH3)COOCH3. Tên gọi của este đó là
A. metyl acrylat.

B. metyl metacrylic. C. metyl metacrylat. D. metyl acrylic.

Câu 10: CH3COOC6H5 có tên gọi là:
A. Phenyl axetat.

B. metyl phenolat.

C. metyl benzoat.


D. benzylaxetat.

Câu 11: Etse X có cơng thức cấu tạo CH3COOCH2C6H5. Tên gọi của X là
A. phenyl axetat.

B. metyl benzoat.

C. phenyl axetic.

D. benzyl axetat.

Câu 12: Công thức tổng quát của este no, đơn chức hở là
A. CnH2nO2 ( n ≥1) .

B. CnH2n+2O2 ( n ≥1). C. CnH2nO2 ( n ≥2). D. CnH2n+2O2 ( n ≥2)..

Câu 13: Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là
A. CnH2n-2O4.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n-2O2.

D. CnH2nO4.

Câu 14: Hợp chất hữu cơ Y (mạch hở, chứa hai chức este) tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức
và một ancol no, ba chức. Công thức phân tử của Y có dạng là
A. CnH2n – 4O6.
B. CnH2n – 2O5.
C. CnH2n – 4O5.
D. CnH2n – 2O4.



Câu 15: Este Y (hai chức, mạch hở), phân tử có chứa một liên kết đơi C=C. Cơng thức phân tử của Y
có dạng là
A. CnH2n – 4O4.
B. CnH2n – 4O2.
C. CnH2n – 2O4.
D. CnH2n – 2O2.
Câu 16: Thủy phân hoàn toàn este E (no, mạch hở, chứa một loại nhóm chức) trong dung dịch NaOH,
thu được etylen glicol và muối của một axit cacboxylic đơn chức. Công thức phân tử của E có
dạng là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n – 2O2.
C. CnH2n – 2O4.
D. CnH2nO4.
Câu 17: Este E mạch hở, có cơng thức phân tử là C 5H8O4. Số liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon
của E là
A. 0.

B. 1.

C. 2.

D. 3.

Câu 18: Este Y mạch hở, có cơng thức phân tử là C 5HnO2. Biết tổng số liên kết pi (π) trong một phân
tử Y bằng
3. Giá trị của n là
A. 10.


B. 8.

C. 6.

D. 4.

Câu 19: Hợp chất hữu cơ E (mạch hở, bền ở điều kiện thường) có cơng thức phân tử C 2H4O2. Số
đồng phân cấu tạo của E thỏa mãn là
A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 20: Ứng với cơng thức phân tử C3H6O2, có bao nhiêu cơng thức cấu tạo mạch hở tác dụng được
với NaOH, nhưng không tác dụng với Na?
A. 3.

B. 4.

C. 1.

D. 2.

Câu 21: Este E mạch hở, có cơng thức phân tử là C 4H6O2. Thủy phân hoàn toàn E trong dung dịch
NaOH thu được sản phẩm có chứa anđehit. Số cơng thức cấu tạo phù hợp với E là
A. 3.


B. 2.

C. 1.

D. 4.

Câu 22: Este X (chứa vịng benzen) có cơng thức phân tử C 8H8O2. Số công thức cấu tạo thỏa mãn
của X là
A. 3.

B. 4.

C. 5.

D. 6.

Câu 23: Trong các chất:CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3OH, chất ít tan nhất trong nước là:
A. CH3COOH.

B. HCOOCH3.

C. CH3CH2OH.

D. CH3OH.

Câu 24: Cho các chất: HCOOCH3 (1), CH3COOCH3 (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH 3COOH (5). Dãy
sắp
xếp các chất theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi là
A. (1) < (2) < (3) < (4) < (5).
B. (2) < (1) < (3) < (5) < (4).

C. (5) < (4) < (3) < (2) < (1).
D. (4) < (5) < (3) < (1) < (2).
Câu 25: Một số este có mùi thơm đặc trưng, khơng độc, được dùng làm hương liệu trong công nghiệp


mỹ phẩm, thực phẩm. Etyl propionat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl
propionat là
A. CH3COOCH3.
B. HCOOC2H5.
C. C2H5COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 26: Phản ứng thủy phân este trong mơi trường kiềm, đun nóng được gọi là phản ứng:
A. este hóa.
B. hóa hợp.
C. trung hịa.
D. xà phịng hóa.
Câu 27: Khi đun nóng chất X có cơng thức phân tử C3H6O2 với dung dịch NaOH thu được
CH3COONa. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOH.

B. CH3COOCH3.

C. CH3COOC2H5.

D. HCOOC2H5.

Câu 28: Thủy phân este X trong môi trường kiềm thu được anđehit. Cơng thức cấu tạo thu gọn của X
có thể là
A. HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOCH3. C. HCOOCH2-CH=CH2. D. HCOOC2H5.
Câu 29: Thủy phân hoàn toàn este E (C 4H8O2) trong dung dịch NaOH, thu được muối T. Nung nóng

hỗn hợp gồm T, NaOH và CaO dư, thu được C2H6. Tên gọi của E là
A. propyl axetat.
B. metyl axetat.
C. metyl propionat. D. etyl axetat.
Câu 30: Este E mạch hở, có cơng thức phân tử C 4H6O2. Đun nóng a mol E trong dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được dung dịch T. Cho toàn bộ T tác dụng với AgNO 3 dư trong dung dịch NH3, thu
được 4a mol Ag. Biết các phản ứng đều xảy ra hồn tồn. Cơng thức cấu tạo của E là
A. HCOOCH=CHCH3. B. CH2=CHCOOCH3. C. CH3COOCH=CH2. D. HCOOCH2CH=CH2.


Dạng 1: Các câu hỏi về khái niệm - cấu tạo – danh pháp
Câu 1: Hợp chất nào sau đây thuộc loại este?
A. CH3OOC-COOCH3. B. HOOC-CH3.
C. C2H5COOH.
D. CH3OCH3.
Câu 2: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là
B. CnH2nO2 (n≥2). C. CnH2n-2O2 (n≥2).
D. CnH2n-4O2 (n≥4).
A. CnH2n-4O2 (n≥4).
Câu 3:

Công thức cấu tạo của vinyl propionat là
A. CH2=CHCOOC3H7. B. CH2=CHCOOC2H5. C. C2H5COOCH=CH2. D. C3H7COOCH=CH2

Câu 4:

Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là

Câu 5:


A. 9.
B. 13.
C. 10.
Tổng số liên kết σ trong một este có cơng thức tổng qt CnH2nO2 là

Câu 6:

A. 3n.
B. 3n + 1.
C. 2n + 3.
D. 3n - 1.
Este X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri fomat. Công thức cấu tạo của este X là
A. C2H5COOC2H5 .

B. CH3COOC2 H5 .

C. CH3COOCH3 .

Dạng 2: Xác định dãy đồng đẳng của este
Câu 7: Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là:
A. CnH2n-4O2 (n≥4).
B. CnH2nO2 (n≥2).
C. CnH2n-2O2 (n≥2).
Câu 8: Công thức tổng quát của este no hai chức mạch hở là
A. CnH2n-2O4.
B. CnH2nO2.
C. CnH2n-2O2.
Câu 9:

D. 11.


D. HCOOCH3 .

D. CnH2n-4O2 (n≥4)
D. CnH2nO4.

Cho este no, mạch hở có cơng thức CnHmO6. Quan hệ giữa n với m là

A. m = 2n.
B. m = 2n+1.
C. m = 2n – 2.
D. m = 2n – 4.
Câu 10: Este E (đơn chức, mạch hở), phân tử có chứa 2 liên kết pi (π). Công thức phân tử của E có dạng là
A. CnH2nO2.
B. CnH2n – 4O4.
C. CnH2n – 2O2.
D. CnH2n – 2O4.
Câu 11: Este tạo ra từ axit thuộc dãy đồng đẳng của axit axetic và ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol anlylic
có cơng thức chung là
A. CnH2nO2 (n ≥ 3).
B. CnH2n – 2O2 (n ≥ 4). C. CnH2nO2 (n ≥ 4).
D. CnH2n – 2O2 (n ≥ 3).
Dạng 3: Xác định số đồng phân cấu tạo của este.
Câu 12: Số đồng phân thuộc loại este ứng với công thức phân tử C4 H8O2 là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 5.
Câu 13: Cho este (C4H6O2) mạch hở tác dụng với dung dịch NaOH thu được sản phẩm phản ứng tráng bạc. Số
công thức cấu tạo phù hợp của X là

A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Este X (mạch hở, được tạo thành từ một axit cacboxylic và một ancol) có cơng thức phân tử là C4 H6O4.
Số công thức cấu tạo phù hợp của X là
A. 1.
B. 2.

D. 3.
Câu 15: Số đồng phân thuộc loại este chứa vòng benzen ứng với công thức phân tử C8H8O2 là
A. 6.

B. 3.

C. 4.
C. 4.

D. 5.


Câu 16: Este X (C8H8O2) phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol tương ứng bằng 1:2. Số công thức cấu tạo phù hợp của
X là
A. 3.
B. 4.
C. 2.
D. 5.
Câu 17: Thủy phân hoàn toàn este X(C5H8O2 ) trong dung dịch NaOH, thu được hai sản phẩm đều có
phản ứng tráng bạc. Số công thức cấu tạo phù hợp của X là:
A. 4.

B. 3.
C. 2.
D. 5.
Dạng 4: Tính chất lý hóa của este
Câu 18: Trong các chất:CH3COOH, CH3CH2OH, HCOOCH3, CH3OH, chất ít tan nhất trong nước là
A. CH3COOH.

B. CH3OH.

Câu 19: Chất nào có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. C4H9OH.
B. CH3COOC2H5.

C. CH3CH2OH.

D. HCOOCH3.

C. C3H7COOH.

D. C6H5OH.

Câu 20: Dãy nào sau đây sắp xếp các chất theo trật tự tăng dần nhiệt độ sôi?
A. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH.
B. CH3COOCH3 < HCOOCH3 < C3H7OH < CH3COOH < C2H5COOH.
C. HCOOCH3 < CH3COOCH3 < C3H5OH < C2H5COOH < CH3COOH.
D. C2H5COOH < CH3COOH < C3H7OH < CH3COOCH3 < HCOOCH3.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Isoamyl axetat có mùi chuối chín.
C. Phân tử metyl axetat có 1 liên kết pi.

Câu 22: Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3 .
B. CH3COOC2 H5 .

B. Etyl axetat tan nhiều trong nước.
D. Benzyl axetat có mùi thơm hoa nhài.
C. HCOOCH3 .

Câu 23: Etyl axetat có phản ứng với chất nào sau đây?
A. FeO.
B. KOH.
C. Na.
Câu 24: Este nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở điều kiện thường?

D. CH3COOH .
D. HCl.

A. metyl acrylat.
B. etyl axetat.
C. etyl propionat.
D. phenyl axetat.
Câu 25: Chất nào sau đây vừa tác dụng được với dung dịch NaOH, vừa tác dụng được với nước Br2?
A. CH3CH2CH2OH.

B. CH3CH2COOH.

Câu 26: Este nào sau đây xà phịng hố tạo ra andehit?
A. CH3COOCH=CH2. B. HCOOC2H5.

C. CH2=CHCOOH.


D. CH3COOCH3

C. CH2=CH-COOCH3. D. CH3COOCH3.

Câu 27: Thuỷ phân este nào sau đây không thu được ancol?
A. HCOOCH2CH=CH2. B. CH3COOC2H5.
C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 28: X là hợp chất hữu cơ mạch hở có cơng thức C 3H6O2. X tác dụng với dung dịch NaOH thu được một
muối và ancol etylic, X không tác dụng với Na. Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOH.
B. CH3-COOCH3.
C. HOCH2-CH2CHO. D. HCOOC2H5.
Câu 29: Chất X có cơng thức phân tử C4H8O2 khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có cơng thức
C3H5O2Na. X thuộc loại chất nào sau đây?
A. Axit.
B. Este.
C. Andehit.
D. Ancol.
Câu 30: Sản phẩm của phản ứng thủy phân metyl acrylat trong dung dịch NaOH bao gồm
A. CH2=CHCOONa và CH3OH.

B. CH3COONa và CH2=CHOH.

C. CH3COONa và CH3CHO.

D. CH2=CHCOOH và CH3OH

Câu 31: Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm



A. CH2=CHCOOCH3.

C. HCOOCH=CH2.

B. CH3COOCH=CH2.
D. CH3COOCH=CHCH3.

Câu 32: Este nào sau đây phản ứng với NaOH trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1: 2?
A. Phenyl axetat.
B. Anlyl fomat.
C. Benzyl axetat.
D. Vinyl fomat.
Câu 33: Hợp chất X có cơng thức phân tử C4 H6O2 . Đun nóng a mol X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được
dung dịch Y. Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO 3 trong NH3, thu được 4a mol bạc. Biết các phản ứng xảy ra
hoàn tồn. Cơng thức cấu tạo của X là
A. HCOO − CH2 − CH = CH2 .

B. HCOO−C(CH3) = CH2 .

C. HCOO − CH = CH − CH3 .

D. CH3COO − CH = CH2 .

Dạng 5: Biện luận công thức cấu tạo và sơ đồ chuyển hóa
Câu 34: Cho 1 mol chất X ( C9H8O4 , chứa vòng benzen) tác dụng hết với NaOH dư, thu được 2 mol chất Y, 1
mol chất Z và 1 mol H2O . Chất Z tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được chất hữu cơ T. Phát
biểu nào sau đây sai?
A. Chất T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 2.
B. Chất Y có phản ứng tráng bạc.

C. Phân tử chất Z có hai nguyên tử oxi.
D. Chất X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3.
Dạng 6: Phát biểu, nhận xét, mệnh đề đúng sai
Câu 35: Nhận xét nào sau đây về este no đơn chức, mạch hở là không đúng
A. Công thức phân tử chung là CnH2nO2 (n≥2).
B. Thuỷ phân trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Khi đốt cháy cho khối lượng H2O bằng khối lượng của CO2.
D. Phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1.

Câu 36: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Este no, đơn chức, mạch hở có cơng thức phân tử CnHnO2, với n > 2.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit là phản ứng thuận nghịch.
C. Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.
D. Hợp chất CH3COOH thuộc loại este.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng giữa ancol với axit cacboxylic được gọi là phản ứng xà phịng hóa.
B. Phản ứng xà phịng hóa là phản ứng thuận nghịch.
C. Trong cơng thức của este RCOOR', R có thể là nguyên tử H hoặc gốc hidrocacbon.
D. Phản ứng este hóa là phản ứng một chiều.
Dạng 7: Câu hỏi lý thuyết đếm
Câu 38: Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy
khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là:
A. 4.
B. 2.
C. 5.
D. 3.
Câu 39: Cho các phát biểu sau:
(a) Đốt cháy hoàn toàn este no, đơn chức, mạch hở luôn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O.
(b) Tất cả các axit cacboxylic đều không tham gia phản ứng tráng bạc.

(c) Phản ứng thủy phân este trong môi trường bazơ là phản ứng thuận nghịch.


(d) Tất cả các ancol no, đa chức đều hòa tan được Cu(OH) 2.
Số phát biểu không đúng là
A. 4.
B. 2.
C. 3.
Dạng 8: Câu hỏi thực hành thí nghiệm
Câu 40: Tiến hành các thí nghiệm theo các bước sau
Bước 1: Cho vào hai ống nghiệm mỗi ống 2 ml etyl axetat.

D. 1.

Bước 2: Thêm 2 ml dung dịch H2SO4 20% vào ống thứ nhất, 4ml dung dịch NaOH 30% vào ống thứ
hai.
Bước 3: Lắc đều cả hai ống nghiệm, ngâm trong nước nóng, để nguội.
Cho các phát biểu sau:
(a) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều phân thành hai lớp.
(b) Sau bước 2, chất lỏng trong cả hai ống nghiệm đều đồng nhất.
(c) Sau bước 3, ở hai ống nghiệm đều thu được sản phẩm giống nhau.
(d) Ở bước 3, có thể thay việc ngâm trong nước nóng bằng cách đun nóng nhẹ.
Số phát biểu đúng là:
A. 1.
B. 3.
C. 4.
D. 2.
DẠNG 2. BÀI TOÁN
Câu 1: Đốt cháy hoàn toàn este nào sau đây thu được số mol CO2 bằng số mol H2O
A. CH3OOC-COOC2H5. B. C6H5COOCH3.

Câu 2:

C. C2H5COOCH3.

D. CH2=CH-COOCH3.

Đốt cháy hoàn toàn một lượng este E (no, đơn chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol khí O2, thu được CO2
và a mol H2O. Tên gọi của E là

Câu 3:

A. etyl propionat.
B. metyl axetat.
C. etyl axetat.
D. metyl fomat.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X thu được 0,3 mol CO2 va 0,3 mol H2O. Công thức phân tử của X là
A. C3H6O.

B. C3H8O2.

C. C2H4O2.

D. C3H6O2.

Câu 4:

Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este đơn chức X cần 0,5 mol O2 thu được 8,96 lít CO2 và b mol H2O. Giá

Câu 5:


trị của b là
A. 0,4.
B. 0,3.
C. 0,2.
D. 0,35.
Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol este X rồi dẫn sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 20 gam
kết tủa. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC2H5.
B. HCOOCH3.

Câu 6:

C. CH3COOCH3.

D. CH3COOC2H5.

Đốt cháy 6 gam este X thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 3,6 gam H2O. Biết X có phản ứng tráng gương
với dung dịch AgNO3/NH3. Cơng thức cấu tạo của X là

Câu 7:
thấy

A. HCOOC2H5.

B. HCOOCH2CH2CH3.

C. HCOOCH3.

D. CH3COOC2H5.


Đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức mạch hở rồi dẫn sản phẩm cháy qua bình đựng KOH dư,
khối lượng bình tăng lên 9,3 gam. Số mol CO2 và H2O sinh ra lần lượt là

A. 0,10 mol và 0,10 mol.
B. 0,15 mol và 0,15 mol.
C. 0,25 mol và 0,25 mol.
D. 0,05 mol và 0,25 mol.
Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn m gam este E (C, H, O) cần vừa đủ 3,136 lít khí O 2 (đktc). Hấp thụ toàn bộ sản


phẩm cháy vào bình đựng dung dịch Ba(OH) 2 dư, thu được 23,64 gam kết tủa, đồng thời khối lượng
bình tăng thêm 7,44 gam. Công thức phân tử của E là
A. C2H4O2.
B. C4H6O2.
C. C4H8O2.

D. C3H6O2.

DẠNG 2: ĐỐT CHÁY ESTE KHÔNG NO, ĐƠN CHỨC, MẠCH HỞ.
Câu 9: Đốt cháy hoàn toàn 1 gam một este X đơn chức, mạch hở, có một nối đơi C=C thu được 1,12 lít khí CO 2
(đktc) và 0,72 gam H2O. Công thức phân tử của X là
A. C4H8O2.

B. C5H8O2.

C. C4H6O2.

D. C5H10O2.

Câu 10: Đốt cháy hoàn toàn 4,3 gam chất hữu cơ X, rồi dẫn toàn bộ sản phẩm đốt cháy vào dung dịch Ca(OH) 2

dư có 20 gam kết tủa xuất hiện, độ giảm khối lượng dung dịch là 8,5 gam. Biết M X < 100. CTPT của X

A. C5H10O2.

B. C3H6O2.

C. C4H8O2.

D. C4H6O2.

Câu 11: Este T đơn chức, mạch hở, phân tử có chứa 2 liên kết π. Đốt cháy hoàn toàn m gam T cần vừa đủ 2,688
lít khí O2 (đktc). Hấp thụ tồn bộ sản phẩm cháy vào 1 lít dung dịch Ba(OH) 2 0,06M, tạo thành 3,94
gam kết tủa; lọc kết tủa, đun nóng phần nước lọc lại xuất hiện kết tủa. Phân tử khối của T là
A. 100.
B. 86.
C. 88.
D. 72.
Câu 12: Hỗn hợp E gồm vinyl axetat, metyl acrylat và metyl metacrylat. Đốt cháy hoàn toàn 3,72 gam E cần vừa
đủ V lít khí O2 (đktc), thu được H2O và 7,92 gam CO2. Giá trị của V là
A. 4,032.
B. 4,704.
C. 3,136.
D. 3,584.
DẠNG 3: ĐỐT CHÁY ESTE ĐA CHỨC.
Câu 13: Đốt cháy hoàn toàn một lượng este T (no, hai chức, mạch hở) cần vừa đủ a mol khí O2, thu được H2O
và a mol CO2. Phân tử khối của T là
A. 132.
B. 118.
C. 160.
D. 146.

DẠNG 4: ĐỐT CHÁY HỖN HỢP ESTE VỚI CÁC CHẤT HỮU CƠ KHÁC
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp gồm etyl axetat và etyl propionat thu được 15,68 lít khí CO 2
(đktc). Khối lượng H2O thu được là
A. 25,2gam.
B. 50,4gam.
C. 12,6gam.
D. 100,8gam.
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn 4,4 gam hỗn hợp este gồm metyl propionat và etyl axetat cần bao nhiêu lít khí oxi
(đktc)?
A. 2,24 lít.
B. 1,12 lít.
C. 3,36 lít.
D. 5,60 lít.
Câu 16: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp metyl fomat và isopropyl fomat rồi cho tồn bộ sản phẩm thu được qua
bình 1 đựng H2SO4 đặc và bình 2 đựng 2 lít dung dịch Ca(OH) 2 0,15M. Sau khi các phản ứng xảy ra
hồn tồn thấy khối lượng bình 1 tăng lên 3,6 gam và bình 2 có m gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 20,0.
B. 40,0.
C. 32,4.
D. 30,0.
Câu 17: Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat, etyl fomat. Đốt cháy 3,08 gam X thu được 2,16 gam H 2O.
Thành phần % về khối lượng vinyl axetat trong X là?
A. 75%.
B. 27,92%.
C. 72,08%.
D. 25%.
Câu 18: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm metyl fomat, axit axetic trong O 2. Hấp thụ hết sản phẩm
cháy qua bình đựng dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy tạo ra 10 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 3,0.
B. 2,0.

C. 4,0.
D. 6,0.
Câu 19: Đem hoá hơi 6,7 gam hỗn hợp X gồm CH 3COOH, CH3COOCH3, CH3COOC2H5 và HCOOC2H5 thu
được 2,24 lít hơi (đktc). Đốt cháy hồn tồn 6,7 gam X thì thu được khối lượng nước là
A. 4.
B. 5.
C. 3,5.
D. 4,5.


Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 2,34 gam hỗn hợp gồm metyl axetat, etyl fomat và vinyl axetat rồi hấp thụ toàn bộ
sản phẩm cháy vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Sau phản ứng thu được 10 gam kết tủa và dung dịch X.
Khối lượng X so với khối lượng dung dịch Ca(OH)2 ban đầu đã thay đổi như thế nào
A. tăng 3,98 gam.

B. giảm 3,98 gam.

C. tăng 2,92 gam.

D. giảm 3,38 gam.


DẠNG 5. THỦY PHÂN ESTE
Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Thủy phân hoàn toàn 2,96 gam CH3COOCH3 bằng dung dịch KOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cơ

cạn tồn bộ dung dịch X thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 3,92.
B. 3,84.
C. 3,28.
D. 3,36.
Cho 17,6 gam etyl axetat tác dụng hoàn toàn với 300ml dung dịch NaOH 1M, cô cạn thu được m gam
chất rắn. Giá trị của m là
A. 16,4 gam.
B. 20,4 gam.
C. 17,4 gam.
D. 18,4 gam.
Đun nóng 0,2 mol este đơn chức X với 135 ml dung dịch NaOH 2M. Sau khi phản ứng xảy ra hồn
tồn, cơ cạn dung dịch thu được ancol etylic và 19,2 gam chất rắn khan. Công thức cấu tạo của X là?
A. C2H5COOC2H5.
B. C2H3COOC2H5.
C. C2H5COOCH3.
D. CH3COOC2H5.

Câu 4: X là một este no đơn chức, có tỉ khối hơi đối với oxi là 2,75. Nếu đem đun 2,2 gam este X với dung
dịch NaOH (dư), thu được 2,05 gam muối. Công thức cấu tạo thu gọn của X là:
A. HCOOCH(CH3)2.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.

D. HCOOCH2CH2CH3.

Câu 5: Thủy phân hoàn toàn 9 gam este đơn chức, mạch hở X trong dung dịch NaOH vừa đủ, thu được 10,2
gam muối. Tên gọi của X là
A. metyl fomat.
B. metyl axetat.

C. etyl fomat.
D. etyl axetat.
Câu 6: Este X đơn chức, mạch hở có tỉ khối so với He bằng 28,5. Đun nóng 17,1 gam X với 80 gam dung dịch
KOH 14%, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được phần rắn có khối lượng 21,4 gam và phần hơi
chứa ancol Y. Công thức của Y là.
A. CH3OH.
B. CH2=CH-CH2OH. C. C2H5OH.
D. C3H7OH.
Câu 7: Một este X tạo bởi axit đơn chức và ancol đơn chức có tỉ khối với He bằng 22. Khi đun nóng X với dung
dịch NaOH tạo ra muối có khối lượng bằng 17/22 lượng este đã phản ứng. Tên X là:
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Metyl propionat. D. Iso-propyl fomat.
Câu 8: Thủy phân hoàn toàn 9,46 gam một este X (đơn chức) trong lượng dư dung dịch NaOH thì thu được
10,34 gam muối. Mặt khác 9,46 gam chất X có thể làm mất màu vừa hết 88 gam dung dịch Br 2 20%.
Biết rằng trong phân tử của X có chứa 2 liên kết π. Tên gọi của X là
A. metyl acrylat.
B. vinyl propionat. C. metyl metacrylat. D. vinyl axetat
Câu 9: Thủy phân hoàn toàn 23,4 gam hỗn hợp X gồm etyl fomat và vinyl axetat. Lấy toàn bộ hỗn hợp thu
được sau phản ứng thực hiện phản ứng tráng bạc thấy có 64,8 gam bạc kết tủa. Vậy phần trăm về khối
lượng của vinyl axetat trong hỗn hợp X là
A. 40,03 %.
B. 24,56 %.
C. 51,72 %.
D. 36,75 %.
Câu 10: Thủy phân 17,2 gam este đơn chức E trong 50 gam dung dịch NaOH 28% thu được dung dịch X. Cô
cạn dung dịch X thu được chất rắn Y và 42,4 gam chất lỏng Z. Cho toàn bộ chất lỏng Z tác dụng với
một lượng Na dư thu được 24,64 lít H 2 (đktc). Đun toàn bộ chất rắn Y với CaO thu được m gam chất
khí T Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 5,60.

B. 4,20.
C. 6,00.

D. 4,50.




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×