Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

bai tap chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (55.45 KB, 3 trang )

BÀI TẬP CHƯƠNG I : NGUYÊN TỬ .
Dạng 1 : Bài tập có liên quan đến đồng vò :
Bài 1 : Đồng trong tự nhiên gồm hai đồng vò
63 65
29 29
,Cu Cu
. Nguyên tử khối trung bình của đồng là
63,54 .
a) Tính tỉ lệ phần trăm của mỗi đồng vò ?
b) Tính tỉ lệ % của đồng vò của
65
Cu trong CuSO
4
.5H
2
O.
Bài 2 : Nguyên tử niken trong tự nhiên tồn tại các đồng vò ứng với % như sau :
Đồng vò :
58 60 61 62 64
28 28 28 28 28
, , , ,Ni Ni Ni Ni Ni
Thành phần % : 67,76 21,16 1,25 3,66 1,16
a) Tính nguyên tử khối trung bình của Ni ?
b) Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử
60
Ni , thì số nguyên tử tương ứng cảu các đồng
vò còn lại là bao nhiêu ?
Bài 3 : Magie có hai đồng vò là X và Y . Đồng vò X có số khối là 24 , đồng vò Y hơn X một nơtron .
Tính nguyên tử khối trung bình của Mg , biết số nguyên tử trong hai đồng vò tỉ lệ X : Y = 3 :2 .
Dạng 2 : Tìm các loại hạt cơ bản khi có đầy đủ dữ kiện :
Bài 1 : Biết tổng số hạt p , n, e trong một nguyên tử X là 155 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt


không mang điện là 33 hạt .
a) Tính A , Z của nguyên tử X ? Viết KHNT của X ?
b) Trong tự nhiên X có 2 đồng vò là X
1
và X
2
. Trong đó đồng vò X
2
nhiều hơn đồng vò X
1
2 nơtron
và % các đồng vò trong X bằng nhau .Hãy xác đònh các đồng vò của X , biết nguyên tử khối
trung bình của X là 108 .
Bài 2 : Một nguyên tử X có tổng số hạt các loại bằng 115 . Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện tích là 25 hạt .
a) Hãy xác đònh p , n , e trong nguyên tử X .
b) Hãy viết cấu hình e của nguyên tử X và cho biết X là kim loại , phi kim hay khí hiếm ?
Bài 3 : Tổng số hạt p , n, e trong nguyên tử Y là 28 , trong đó số hạt không mang điện chiếm xấp xỉ
35% .
a) Tính số hạt mỗi loại trong nguyên tử Y ?
b) Viết cấu hình e của nguyên tử và cho biết Y là kim loại , phi kim hay khí hiếm ?
c) Trong tự nhiên Y có hai đồng vò là Y
1
và Y
2
. Đồng vò Y
1
có tổng số hạt là 27 . Đồng vò Y
2


số nơtron nhiều hơn đồng vò Y
1
2 nơtron .Tính % các đồng vò của Y , biết nguyên tử khối trung
bình của Y là 18,99 .
Bài 4 : Có một hợp chất MX
3
, tổng số các hạt là 196 , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt
không mang điện là 60 . Nguyên tử khối của X lớn hơn của M là 8 . Tổng số các hạt trong ion X
-
nhiều hơn trong ion M
3+
là 16 .
a) Tính A, Z của M và X ?
b) Viết cấu hình e của X , X
-
, M , M
3+
?
Bài 5 : Tổng số hạt p , n, e trong hai nguyên tử kim loại A và B là 142 , trong đó số hạt mang điện
nhiều hơn số hạt không mang điện tích là 42 . Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của
nguyên tử A là 12 .
a) Xác đònh 2 kim loại A và B ?
b) Viết phương trình phản ứng điều chế A từ muối cacbonat của A và điều chế B từ một oxit của
B ?
Bài 6 : Một hợp chất có công thức XY
2
trong đó X chiếm 50% về khối lượng . Trong hạt nhân của X
và Y đều có số p bằng số n . Tổng số p trong phân tử XY
2
là 32 .

a) Viết cấu hình e của X và Y .
b) Xác đònh X và Y . Từ đó viết công thức hóa học của XY
2
?
Bài 7 : Tổng số hạt mang điện trong ion
2
3
AB

bằng 82 . Số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên
tố A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân của nguyên tố B là 8 .
a) Tính Z của A và B ?
b) Xác đònh A và B ? Viết cấu hình e của A và B ?
Bài 8 : Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M
2+

và ion X
-
. Trong phân tử MX
2
có tổng số hạt (p,n,e) là
186 hạt , trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt . Số khối của ion M
2+
lớn hơn số khối của ion X
-
là 21 . Tổng số hạt trong ion M
2+
nhiều hơn trong ion X
-
là 27 hạt .

a) Viết cấu hình e của các ion M
2+
, X
-
.
b) Viết công thức của phân tử MX
2

?
Bài 9 : X là kim loại hóa trò II còn Y là kim loại hóa trò III . Tổng số p , n và e trong một nguyên tử X
là 36 và trong một nguyên tử Y là 40 .Hãy xác đònh tên của các kim loại X và Y .
Bài 9 : Một hợp chất được cấu tạo từ M
+
và X
2-
. Trong phân tử M
2
X có tổng số hạt (p,n,e ) là 140
hạt . Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt . Số khối của ion M
+
lớn
hơn của ion X
2-
là 23 . Tổng số hạt p,n, e trong ion M
+
nhiều hơn trong ion X
2-
là 31 .
a) Viết cấu hình e của M và X .
b) Xác đònh vò trí của M , X trong bảng tuần hoàn ?

Dạng 3 : Tìm các loại hạt cơ bản khi thiếu dữ kiện ( áp dụng điều kiện bền của nguyên tử có
Z = 2 – 82 :
1 1,5
N
Z
≤ ≤
)
Bài 1 : Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố R là 28 .
a) Tính A ,Z của nguyên tử ? Viết kí hiệu nguyên tử nguyên tố R ?
b) Viết cấu hình e của nguyên tử R và cho biết R là kim loại , phi kim hay khí hiếm ?
c) Để đạt đến cấu hình của khí hiếm gần nhất thì nguyên tử R nhường hay nhận bao nhiếu
electron ?
Bài 2 : Tổng p, n, e của nguyên tử nguyên tố X là 58 .
a) Xác đònh A, Z của nguyên tử ?
b) Viết cấu hình e của nguyên tử và cho biết X là kim loại , phi kim hay khí hiếm ?
c) Để đạt đến cấu hình của khí hiếm gần nhất thì nguyên tử R nhường hay nhận bao nhiếu
electron ?
Dạng 4 : Bài tập có liên quan đến cấu hình e :
Bài 1 : Viết cấu hình e đầy đủ cho các nguyên tố có lớp e ngoài cùng là :
a) 2s
2
b) 2s
2
2p
4
c) 3s
1
d) 3s
2
3p

5

e) 3d
6
4s
2
f) 4s
2
4p
5
g) 5s
1
i) 5s
2
5p
3
Bài 2 : Cho kí hiệu các ion sau :
2 35 56 2 40 2 32 2
1 17 26 20 16
, , , ,H Cl Fe Ca S
+ − + + −
.
a) Hãy xác đònh số p , e , n có trong các ion trên ?
b) Hãy viết cấu hình e của các nguyên tử trung hòa của các ion trên ?
Bài 3 : Nguyên tố X có cấu hình e lớp ngoài cùng 4s
2
; A = 40 .
a) Viết cấu hình e đầy đủ của nguyên tử nguyên tố X .
b) Hãy tính số n của X ?
Bài 4 : a) Các ion X

+
, Y
-
và nguyên tử Z nào có cấu hình e 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
?
b) Viết cấu hình e của các nguyên tử trung hòa X và Y ?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×