Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.36 KB, 1 trang )
+ 一を聞いて十を知る(いちをきいてじゅうをしる): học một hiểu mười.
+ 井の中の蛙大海を知らず (いのなかのかわずたいかいをしらず): Ếch ngồi đáy
giếng.
+ 雨後の筍 (うごのたけのこ):Nấm mọc sau mưa.
+ 佳人薄命 (かじんはくめい): Hồng nhan bạc mệnh.
+ 鯉の滝登り (こいのたきのぼり):Cá chép hóa rồng.
+ 砂上の楼閣 (さじょうのろうかく): Lâu đài trên cát .
+ 沈黙は金 (ちんもくはきん): Im lặng là vàng.
+ 無理は三度 (むりはさんど): Quá tam ba bận.
+ 火の無い所に煙は立てぬ (ひのないところにけむりはたてぬ) :
Không có lửa làm sao có khói.
+ 知らざるを知らずとせよ (しらざるをしらずとせよ)
Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe.
+ 郷に入って郷に従え (ごうにいってごうにしたがえ)
Nhập gia tùy tục.
+ 火に油を注ぐ (ひにあぶらをそそぐ)Châm dầu vào lửa .
+ 安かろう悪かろう (やすかろうわるかろう): Tiền nào của nấy .
+ わにの涙 (わにのなみだ):nước mắt cá sấu.
+ とらを森に放つ (とらをもりにはなつ):Thả hổ về rừng .
+ 習うより慣れよ (ならうよりなれよ) :Trăm hay không bằng tay quen .
+ 百聞は一見に如かず (ひゃくぶんはいつけんにしかず):Trăm nghe không
bằng một thấy.
+ 一石二鳥 (いっせきにちょう) ịch nghĩa : ném 1 hòn đá trúng 2 con chim
=Một mũi tên trúng hai đích.
+ 内広がりの外すぼり (うちひろがりのそとすぼり)
Dịch nghĩa: ở trong nhà thì ra vẻ mạnh mẽ nhưng đi ra ngoài thì trở nên nhỏ
bé,yếu ớt
=Khôn nhà dại chợ .
+ 馬の耳に念仏 (うまのみみにねんぶつ)
Dịch nghĩa: Niệm Phật bên tai ngựa
=Đàn gãy tai trâu