Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

THÀNH NGỮ TRONG TIẾNG NHẬT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (39.36 KB, 1 trang )

+ 一を聞いて十を知る(いちをきいてじゅうをしる): học một hiểu mười.
+ 井の中の蛙大海を知らず (いのなかのかわずたいかいをしらず): Ếch ngồi đáy
giếng.
+ 雨後の筍 (うごのたけのこ):Nấm mọc sau mưa.
+ 佳人薄命 (かじんはくめい): Hồng nhan bạc mệnh.
+ 鯉の滝登り (こいのたきのぼり):Cá chép hóa rồng.
+ 砂上の楼閣 (さじょうのろうかく): Lâu đài trên cát .
+ 沈黙は金 (ちんもくはきん): Im lặng là vàng.
+ 無理は三度 (むりはさんど): Quá tam ba bận.
+ 火の無い所に煙は立てぬ (ひのないところにけむりはたてぬ) :
Không có lửa làm sao có khói.
+ 知らざるを知らずとせよ (しらざるをしらずとせよ)
Biết thì thưa thốt, không biết thì dựa cột mà nghe.
+ 郷に入って郷に従え (ごうにいってごうにしたがえ)
Nhập gia tùy tục.
+ 火に油を注ぐ (ひにあぶらをそそぐ)Châm dầu vào lửa .
+ 安かろう悪かろう (やすかろうわるかろう): Tiền nào của nấy .
+ わにの涙 (わにのなみだ):nước mắt cá sấu.
+ とらを森に放つ (とらをもりにはなつ):Thả hổ về rừng .
+ 習うより慣れよ (ならうよりなれよ) :Trăm hay không bằng tay quen .
+ 百聞は一見に如かず  (ひゃくぶんはいつけんにしかず):Trăm nghe không
bằng một thấy.
+ 一石二鳥 (いっせきにちょう) ịch nghĩa : ném 1 hòn đá trúng 2 con chim
=Một mũi tên trúng hai đích.
+ 内広がりの外すぼり (うちひろがりのそとすぼり)
Dịch nghĩa: ở trong nhà thì ra vẻ mạnh mẽ nhưng đi ra ngoài thì trở nên nhỏ
bé,yếu ớt
=Khôn nhà dại chợ .
+ 馬の耳に念仏 (うまのみみにねんぶつ)
Dịch nghĩa: Niệm Phật bên tai ngựa
=Đàn gãy tai trâu


+ 壁に耳あり障子に目あり (かべにみみありしょうしにめあり)
Dịch nghĩa: mắt nằm trên tường,tai nằm trên liếp cửa
=Tai vách mạch rừng.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×