CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐÁP ÁN ĐỀ THI TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG NGHỀ KHÓA 3 (2009 - 2012)
NGHỀ: LẮP ĐẶT ĐIỆN VÀ ĐIỀU KHIỂN TRONG CÔNG NGHIỆP
MÔN THI: LÝ THUYẾT CHUYÊN MÔN
Mã đáp án: ĐA KTLĐ&ĐKTCN – LT 20
Hình thức thi: Viết
Thời gian: 120 Phút (Không kể thời gian chép/giao đề thi)
Câu Nội dung Điểm
Câu 1 Trình bày sơ đồ nối đất loại TN-S 2 đ
Dây bảo vệ và trung tính là riêng biệt. Đối với cáp có vỏ bọc chì,
dây bảo vệ thường là vỏ chì. Sơ đồ TN-S là bắt buộc đối với mạch có tiết
diện nhỏ hơn10mm
2
(Cu); 16mm
2
(Al) hoặc các thiết bị di động.
Cách nối đất: điểm trung tính của biến áp được nối đất một lần tại
đầu vào của lưới. Các vỏ kim loại và vật dẫn tự nhiên sẽ được nối với dây
bảo vệ PE. Dây này sẽ được nối với trung tính của biến áp.
Bố trí dây PE: dây PE cách biệt với dây trung tính và được định kích
cỡ theo dòng sự cố lớn nhất có thể xẩy ra.
Bố trí bảo vệ chống chạm điện: do dòng sự cố và điện áp tiếp xúc
lớn nên:
Tự động ngắt điện khi có hư hỏng cách điện;
Các CB, cầu chì đảm bảo nhận vai trò này, hoặc các RCD, vì bảo vệ
chống chạm điện tách biệt với bảo vệ ngắn mạch pha-pha hoặc pha trung
tính.
Sử dụng RCD với dòng tác động 500 mA sẽ tránh hư hỏng về
điện.những hư hỏng này xẩy ra do hư hỏng cách điện hoặc ngắn mạch
qua tổng trở.
1đ
0,75đ
0,25đ
1/4
Câu 2
a. Hãy chọn dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép? 1
Tải 1: 560kVA; cos
ϕ
=0,8 => p
1
=448kW; q
1
=336kVAr.
- Tải 2: 320kVA; cos
ϕ
=0,8 => p
2
=256kW; q
2
=192kVAr
- Tải 3: 400kVA; cos
ϕ
=0,7 => p
3
=280kW; q
3
=285,6kVAr.
0,25
Chọn dây dẫn theo hao tổn điện áp cho phép:
- Tính: [
U
∆
]=
[ ]
KV5,0
100
10.U
%
=
∆
0,125
Sơ bộ chon X
0
=0,4
Km/Ω
.
- Tính tổn hao điện áp trên điện kháng đường dây:
[ ]
)V(1,254L.qL.qL.q
U
x
U
332211
đm
0
=++=
′′
∆
0,125
Tổn hao điện áp trên điện trở đường dây:
[ ]
V9,245UUU =
′′
∆−∆=
′
∆
- Tiết diện dây dẫn: chọn dây AC
[ ]
2
332211
đm
3
mm6,93L.pL.pL.p
U.U.
10
F =++
′
∆γ
=
Tra bảng chọn dây AC95 có: r
0
=0,33
km/Ω
; x
0
=0,4
km/Ω
.
0,125
0,25
Kiểm tra lại dây dẫn đã chọn:
=∆
tt
U
[ ]
332211
đm
0
L.qL.qL.q
U
x
++
+
[ ]
332211
đm
0
L.pL.pL.p
U
r
++
0,125
b. Xác định tổng công suất tại A: 1
Tính:
( )
W)k(583,33r.QP
U
1
P
i
n
1
2
i
2
i
2
đm
d
=+=∆
∑
0,25
( )
)KVAr(7,40x.QP
U
1
Q
i
n
1
2
i
2
i
2
đm
d
=+=∆
∑
0,25
Tổng công suất tại A:
0,5
2/4
P
A
=
∑
n
1
p
tải
+
d
P∆
=1017,583kW.
Q
A
=
∑
n
1
q
tải
+
d
Q∆
=854,3kVAr.
S
A
=
kVA6,1328QP
2
A
2
A
=+
Câu 3 3 đ
a.
Phân tích nguyên lý hoạt động của sơ đồ.
1,75
- Mở máy:
+ Muốn nghiền nguyên liệu ở thùng chứa SP1: Ấn nút M1: 1RTG
tác động ⇒ 3K tác động ⇒ Đ3 hoạt động ; 1Rt bắt đầu tính thời
gian. sau khoảng thời gian duy trì ⇒ 2K tác động ⇒ Đ2 hoạt động ;
2Rt bắt đầu tính thời gian. sau khoảng thời gian duy trì ⇒ 1K tác
động ⇒ Đ1 hoạt động ⇒ N1 tác động ⇒ mở cửa thùng chứa
nguyên liệu ở thùng chứa 1.
0,5
+ Muốn nghiền nguyên liệu ở thùng chứa SP2: Ấn nút M2: 2RTG
tác động ⇒ 3K tác động ⇒ quá trình lặp lại tương tự như trên.
0,5
+ Muốn nghiền nguyên liệu ở 2 thùng chứa: Ấn nút M1 và M2:
1RTG tác động; 2RTG tác động ⇒ 3K tác động ⇒ quá trình lặp lại
tương tự như trên
0,5
Dừng: Ấn nút C
0,25
b
Phân tích hoạt động của bảo vệ quá tải trong sơ đồ.
0,75
Giả sử Đ1 bị sự cố quá tải dòng điện qua 1RN tăng quá mức cho
phép, sau 1 khoảng thời gian rơ le nhiệt 1RN tác động mở tiếp điểm
1RN trên mạch điều khiển. Cuộn dây 1K mất điện, đèn 5Đ tắt, các
tiếp điểm 1K mạch động lực mở ra, động cơ được cắt khỏi lưới điện.
0,25
Giả sử Đ2 bị sự cố quá tải: Tương tự như trên.
0,25
Giả sử Đ3 bị sự cố quá tải: Tương tự như trên.
0,25
c
Thời gian chỉnh định của các rơ le thời gian được xác định dựa
trên thời gian mở máy của các động cơ:
0,5
Thời gian chỉnh định của 1Rt:
Dựa vào thời gian mở máy của động cơ Đ3.
0,25
Thời gian chỉnh định của 2Rt:
Dựa vào thời gian mở máy của động cơ Đ2.
0,25
Câu 4
Câu tự chọn, do các trường biên soạn
3đ
, ngày tháng năm 2012
DUYỆT HỘI ĐỒNG THI TỐT NGHIỆP TIỂU BAN RA ĐỀ
3/4
4/4