Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

bai tap nang cao toan 3 theo tuan 3 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (500.69 KB, 6 trang )

Bài tập nâng cao Tốn 3
ĐỀ SỐ 1
Bài 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
a, 100 + 100 : 4 – 50 : 2
b, (6 x 8 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
Bài 2: Tích của hai số là 75. Bạn An viết thêm chữ số 0 vào bên phải thừa số thứ
nhất và giữ nguyên thừa số thứ hai rồi nhân hai số với nhau. Hỏi tích mới là bao
nhiêu?
Bài 3: Hùng có một số viên bi được chia đều trong 6 hộp, Hùng lấy cho bạn 18 viên
thì số bi còn lại của Hùng đúng bằng số bi của 4 hộp nguyên. Hỏi Hùng có tất cả
bao nhiêu viên bi?
Bài 4: Một hình chữ nhật có chu vi 72cm. Nếu giảm chiều rộng đi 6cm và giữ
nguyên chiều dài thì diện tích giảm đi 120cm2. Tính chiều dài và chiều rộng hình
chữ nhật đó.
Bài 5: Tuổi Tí bằng 1/6 tuổi mẹ và bằng 1/7 tuổi bố. Bố hơn mẹ 5 tuổi. Tìm số tuổi
của mỗi người.
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 2
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức:
a, 6 + 8 + … + 34 + 36
b, 7 + 9 + 11… + 35 + 37 + 39
Bài 2: Có một nhóm du khách gồm 14 người đón tắc xi để đi, mỗi xe tắc xi chỉ chở
được 4 người. Hỏi nhóm du khách đó phải đón tất cả bao nhiêu xe tắc xi?
Bài 3: Người ta cần xe ơ tơ có 40 chỗ ngồi để chở 195 người đi dự hội nghị. Hỏi ít
nhất phải điều mấy xe ơ tơ cùng loại để chở hết số người đi dự hội nghị?
Bài 4: Hồng nghĩ ra một số. Biết rằng 1/3 số Hồng nghĩa gấp lên 3 lần rồi lấy đi 1/5
kết quả thì được 12. Tìm số Hồng nghĩ.
Bài 5: Người ta trồng chuối xung quanh một mảnh đất hình chữ nhật có chiều rộng
là 8m, chiều rộng bằng 1/5 chiều dài. Hỏi xung quanh mảnh đất đó trồng được bao
nhiêu cây chuối, biết rằng hai cây chuối trồng cách nhau 4m?
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 3
Bài 1: Tìm X, biết:


a, X + 100 – 4 + 4 + 4 + … + 4 + 4= 320 (có 45 số 4)
b, X : 2 : 3 = 765 : 9
Bài 2: Cho dãy số: 2, 4, 6, 8, 10, 12, … Hỏi:
a, Số hạng thứ 20 là số nào?
b, Số 93 có ở trong dãy trên khơng? Vì sao?
Bài 3: Hai túi có số bi bằng nhau, nếu lấy 10 viên bi ở túi thứ nhất bỏ sang túi thứ
hai thì lúc đó số bi ở hai túi gấp 3 lần số bi ở túi thứ nhất. Hỏi lúc đầu mỗi túi có
bao nhiêu viên bi?

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc

1
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc


Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính
chiều dài hình chữ nhật đó
Bài 5: Một của hàng có một số lít nước mắm, cửa hàng đó đựng số nước mắm vào
các thùng 9 lít thì được 6 thùng và dư 2 lít. Hỏi số nước mắm đó đựng trong các
thùng 7 lít thì được bao nhiêu thùng?
----------------------------------------------------ĐỀ SỐ 4
Bài 1: Cho dãy số: 0, 7, 14, … Nêu quy luật viết các số trong dãy và viết thêm 3 số
hạng tiếp theo của dãy.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức:
a, 2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5 (có 100 số 5)
b, 1850 + 4 - (4 + 4 + 4 + … + 4) (có 50 số 4)
Bài 3: Tìm số có 3 chữ số, biết rằng khi xoá bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị, ta được số
mới kém số phải tìm là 331.
Bài 4: Tổng hai số là 64. Nếu lấy số lớn chia cho số bé thì được thương là 5 và dư là
4. Tìm hiệu hai số đó.

Bài 5: Một hình chữ nhật có chu vi là 80cm. Nếu tăng chiều dài 5cm thì diện tích
tăng 75cm2. Tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật đó.
-----------------------------------------------ĐỀ SỐ 5
Bài 1: Viết biểu thức sau thành tích 2 thừa số rồi tính giá trị của biểu thức đó:
a, 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5
b, (24 + 6 x 5 + 6) – (12 + 6 x 3)
c, 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26
Bài 2: Tìm một số, biết rằng nếu giảm số đó đi 3 lần rồi lại giảm tiếp đi 5 lần thì
được số mới bằng 1/2 số nhỏ nhất có hai chữ số.
Bài 3: Có hai ngăn sách. Cơ thư viện cho lớp 3A mượn 1/3 số sách ở ngăn thứ nhất,
cho lớp 3B mượn 1/5 số sách ở ngăn thứ hai. Như vậy mỗi lớp đều được mượn 30
cuốn. Hỏi số sách còn lại ở ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn lại ở ngăn thứ nhất
là bao nhiêu cuốn?
Bài 4: Một nhà máy có 180 cơng nhân, người ta dự định chia thành 5 tổ nhưng sau
đó lại chia thành 6 tổ. Hỏi mỗi tổ ít hơn dự định là bao nhiêu công nhân?
Bài 5: Biết 1/3 tấm vải đỏ dài bằng 1/4 tấm vải xanh, cả hai tấm vải dài 84m. Hỏi
mỗi tấm vải dài bao nhiêu m?

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc

2
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc


Lời giải
ĐỀ SỐ 1
Bài 1:
a, 100 + 100 : 4 – 50 : 2
= 100 + 25 – 25
= 100 + (25 – 25)

= 100 + 0
= 100
b, (6 x 8 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
= (48 – 48) : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
= 0 : ( 10 + 11 + 12 + 13 + 14 + 15)
=0
Bài 2:
Khi viết thêm vào bên phải thừa số thứ nhất chữ số 0, số thứ nhất gấp lên 10 lần.
Khi đó tích mới sẽ gấp lên 10 lần và bằng 75 x 10 = 750
Bài 3:
Số hộp mà Hùng đã đem đi cho bạn là: 6 – 4 = 2 (hộp)
Số viên bi ở mỗi hộp là: 18 : 2 = 9 (viên bi)
Số viên bi mà Hùng có tất cả là: 9 x 6 = 36 (viên bi)
Bài 4:
Chiều dài hình chữ nhật là: 120 : 6 = 20 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhật là: 72 : 2 = 36 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật là: 36 – 20 = 16 (cm)
Bài 5:
Tuổi bố hơn tuổi mẹ số phần là: 7 – 6 = 1 (phần)
Tuổi của Tí là: 1 x 5 = 5 (tuổi)
Tuổi của mẹ là: 5 x 6 = 30 (tuổi)
Tuổi của bố là: 5 x 7 = 35 (tuổi)
--------------------------------------------ĐỀ SỐ 2
Bài 1:
a, 6 + 8 + … + 34 + 36
= (6 + 34) + (8 + 32) + (10 + 30) + (12 + 28) + (14 + 26) + (16 + 24) + (18 + 22) + 20 + 36
= 40 + 40 + 40 + 40 + 40 + 40 + 40 + 20 + 36
= 40 x 7 + 20 + 36
= 280 + 20 + 36
= 300 + 36

= 336
Cách 2: Từ 6 đến 36 có (36 - 6) : 2 + 1 = 16 số (số cuối – số đầu, lấy kết quả chia cho
khoảng cách giữa 2 số liên tiếp rồi cộng 1)
Tổng là: (36 + 6).16 : 2 = 336 (số đầu cộng số cuối, lấy kết quả nhân số các số rồi chia
cho 2)
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc

3
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc


b, 7 + 9 + 11… + 35 + 37 + 39
Từ 7 đến 39 có (39 - 7) : 2 + 1 = 17 số
Tổng là: (39 + 7).17 :2 = 391
Bài 2:
Có 14 : 4 = 3 dư 2
Vậy nhóm du khách phải đón 4 xe tắc xi, 3 xe mỗi xe chở 4 người và 1 xe chở 2
người
Bài 3:
Có 195 : 40 = 4 dư 35
Vậy cần điều 5 xe ô tô để chở mọi người đi dự hội nghị, trong đó 4 xe mỗi xe chở
40 người và 1 xe chở 35 người.
Bài 4:
Số Hồng đã nghĩ là: 12 x 5 : 3 x 3 = 60
Bài 5:
Chiều dài của hình chữ nhật là: 8 x 5 = 40(m)
Chu vi mảnh đất là: (40 + 8) x 2 = 96 (m)
Số cây chuối trồng được là: 96 : 4 = 24 (cây)
-------------------------------------------ĐỀ SỐ 3
Bài 1:

a, X + 100 – 4 + 4 + 4 + … + 4 + 4= 320 (có 45 số 4)
X + (100 – 4) + 4 + 4 + … + 4 + 4 = 320 (có 45 số 4)
X + 96 + 4 + 4 + … + 4 + 4 = 320 (có 44 số 4)
X + 96 + 44 x 4 = 320
X + 94 + 176 = 320
X + 94 = 320 – 176
X + 94 = 144
X = 144 – 94
X = 50
b, X : 2 : 3 = 765 : 9
Bài 2:
a, Số hạng thứ 20 là số 40
b, Dãy số trên bao gồm các số chẵn, mà 93 là số lẻ nên 93 khơng có ở trong dãy.
Bài 3:
Hiệu số bi của hai túi khi túi thứ nhất bỏ 10 viên bi qua túi thứ hai là: 10 + 10 = 20
(viên bi)
Hiệu số phần bằng nhau là: 3 – 1 = 2 (phần)
Số bi ở túi thứ nhất lúc sau là: 20 : 2 x 1 = 10 (viên)
Số bi của mỗi túi lúc đầu là: 10 + 10 = 20 (viên) (vì hai túi có số bi như nhau)
Bài 4: Một hình chữ nhật có chiều rộng 12 cm. Biết chu vi gấp 6 lần chiều rộng, tính
chiều dài hình chữ nhật đó
Chu vi của hình chữ nhật là: 12 x 6 = 72 (cm)

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc

4
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc


Nửa chu vi của hình chữ nhật là: 72 : 2 = 36 (cm)

Chiều dài hình chữ nhật là: 36 – 12 = 24 (cm)
Bài 5:
Số nước mắm cửa hàng có là: 9 x 6 + 2 = 56 (lít)
Số thùng 7 lít đựng được hết số nước mắm là: 56 : 7 = 8 (thùng)
----------------------------------------------------ĐỀ SỐ 4
Bài 1:
Quy luật: số liền sau hơn số liền trước 7 đơn vị.
3 số hạng tiếp theo của dãy là: 28, 35, 42
Bài 2:
a, 2004 – 5 + 5 + 5 + … + 5 (có 100 số 5)
= 2004 – (5 - 5) + 5 + 5 + … + 5 (có 100 số 5)
= 2004 – 0 + 5 + 5 + …. + 5 (có 98 số 5)
= 2004 + 5 x 98
= 2004 + 490
= 2494
b, 1850 + 4 - (4 + 4 + 4 + … + 4) (có 50 số 4)
= (1850 + 4) – (4 + 4 + … + 4) (có 50 số 4)
= 1854 – (4 + 4 + … + 4) (có 49 số 4)
= 1854 – 4 x 49
= 1854 – 196
= 1658
Bài 3:
Xóa bỏ chữ số 7 ở hàng đơn vị thì số đó gấp 10 lần và 7 đơn vị số mới.
Hiệu số phần bằng nhau là: 10 – 1 = 9 (phần)
Số cần tìm là: (331 - 7) : 9 x 10 + 7 = 367
Bài 4:
Giả sử số lớn bớt đi 4 đơn vị thì sẽ gấp 5 lần số bé, khi đó tổng hai hai số là: 64 – 4 =
60
Học sinh tự vẽ sơ đồ.
Tổng số phần bằng nhau là: 5 + 1 = 6 (phần)

Giá trị 1 phần hay số bé là: 60 : 6 = 10
Số lớn ban đầu là 10 x 5 + 4 = 54
Bài 5:.
Chiều rộng của hình chữ nhật là: 75 : 5 = 15 (cm)
Nửa chu vi hình chữ nhậ là: 80 : 2 = 40 (cm)
Chiều dài hình chữ nhật là: 40 – 15 = 25 (cm)
-----------------------------------------------ĐỀ SỐ 5
Bài 1:
a, 15 x 5 + 3 x 5 + 5 x 2 – 10 x 5

Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc

5
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc


= 15 x 5 + 5 x (3 + 2) – 10 x 5
= 15 x 5 + 5 x 5 – 10 x 5
= 5 x (15 + 5 – 10)
= 5 x 10
= 50
b, (24 + 6 x 5 + 6) – (12 + 6 x 3)
= (24 + 6 + 6 x 5) – (12 + 18)
= (24 + 6 + 30) – 30
= (30 + 30) – 30
= 30 x 2 – 30
= 30 x (2 – 1)
= 30 x 1
= 30
c, 23 + 39 + 37 + 21 + 34 + 26

= (23 + 37) + (39 + 21) + (34 + 26)
= 60 + 60 + 60
= 60 x 3
= 180
Bài 2:
Số nhỏ nhất có hai chữ số là 10.
1/2 số nhỏ nhất có hai chữ số có giá trị là: 10 : 2 = 5
Số cần tìm là: 5 x 5 x 3 = 75
Bài 3:
Số sách ở ngăn thứ nhất là: 30 x 3 = 90 (cuốn)
Số sách ở ngăn thứ hai là: 30 x 5 = 150 (cuốn)
Số sách còn lại ở ngăn thứ nhất là: 90 – 30 = 60 (cuốn)
Số sách còn lại ở ngăn thứ hai là: 150 – 30 = 120 (cuốn)
Số sách còn lại ở ngăn thứ hai nhiều hơn số sách còn lại ở ngăn thứ nhất là:
120 – 60 = 60 (cuốn)
Bài 4:
Số công nhân dự định ở mỗi tổ là: 180 : 5 = 36 (công nhân)
Số công nhân thực tế ở mỗi tổ là: 180 : 6 = 30 (công nhân)
Mỗi tổ ít hơn dự định số công nhân là: 36 – 30 = 6 (công nhân)
Bài 5:
Tỉ số giữa tấm vải đỏ và tấm vải xanh là: 1/4 : 1/3 = 3/4
Tấm vải đỏ dài: 84 : (3 + 4) x 3 = 36 (m)
Tấm vải xanh dài: 84 – 36 = 48 (m)
Tải thêm tài liệu tại:
/>
Bản quyền tài liệu thuộc về VnDoc

6
Tải tài liệu học tập, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí tại VnDoc




×