Tải bản đầy đủ (.pdf) (105 trang)

Giáo trình Thực hành trang bị điện (Nghề Điện công nghiệp Trung cấp)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 105 trang )

BỘ XÂY DỰNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ XÂY DỰNG

GIÁO TRÌNH
MƠN HỌC: THỰC HÀNH TRANG BỊ ĐIỆN
NGÀNH/NGHỀ: ĐIỆN CƠNG NGHIỆP
TRÌNH ĐỘ: TRUNG CẤP
Ban hành kèm theo quyết định số: …. /QĐ … ngày … tháng … năm …
của Hiệu trưởng

Quảng Ninh, năm 2019





TUYÊN BỐ BẢN QUYỀN
Tài liệu này thuộc loại sách giáo trình nội bộ, cho nên các nguồn thơng tin có thể
được phép dùng nguyên bản hoặc trích dùng cho các mục đích về đào tạo và tham khảo.
Mọi mục đích khác có ý đồ lệch lạc hoặc sử dụng với mục đích kinh doanh thiếu
lành mạnh sẽ bị nghiêm cấm.

1


LỜI GIỚI THIỆU
Giáo trình Thực hành trang bị điện dùng cho học sinh hệ trung cấp ngành Điện công
nghiệp, hướng dẫn thực hành các mạch trang bị điện cơ bản nhất của nghề điện công
nghiệp.
Các bài thực hành chủ yếu hướng dẫn các thao tác cơ bản được sắp xếp theo hệ
thống nguyên công, từ nguyên công chuẩn bị đến ngun cơng lắp đặt, vận hành. Để học


sinh hình thành được kỹ năng như kiểm tra, sửa chữa, đấu dây một số mạch điện điều
khiển khống chế động cơ điện một pha, ba pha đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
Giáo trình này có thể dùng làm tài liệu hướng dẫn ban đầu của giáo viên, đồng thời
sinh viên có thể sử dụng trong suốt q trình thực tập mà khơng cần giáo viên phải giải
thích thêm. Tuy nhiên tùy theo yêu cầu cũng như khoa học và cơng nghệ phát triển có thể
điều chỉnh thời gian, nội dung và bổ sung những kiến thức, kỹ năng mới cho phù hợp.
Giáo trình có đề ra nội dung thực tập của từng bài để người học củng cố và áp dụng kiến
thức phù hợp với kỹ năng.
Mặc dù đã cố gắng tổ chức biên soạn để đáp ứng được mục tiêu đào tạo nhưng do
biên soạn lần đầu, chắc chắn không tránh khỏi những khiếm khuyết, rất mong nhận được
sự đóng góp ý kiến của các thầy, cơ giáo và bạn đọc để nhóm biên soạn sẽ hiệu chỉnh
hồn thiện hơn.
Quảng Ninh, ngày … tháng … năm 2019
Chủ biên: Phạm Thúy An

2


MỤC LỤC
TT

Tên bài

Trang

1.

Bài 1: Đấu mạch điện điều khiển động cơ ba pha bằng khởi động từ đơn

4


2.

Bài 2: Đấu mạch điện điều khiển động cơ ba pha tại 2 vị trí

16

3.

Bài 3: Đấu mạch điện đảo chiều quay động cơ ba pha gián tiếp

28

4.

Bài 4: Đấu mạch điện đảo chiều quay động cơ ba pha trực tiếp

40

5.

Bài 5: Đấu mạch điện tự động điều khiển các động cơ làm việc theo
trình tự

48

6.

Bài 6: Đấu mạch điện điều khiển động cơ ba pha 2 cấp tốc độ Y/YY


60

7.

Bài 7: Đấu mạch điện đảo chiều quay động cơ ba pha bằng cầu dao đảo

72

8.

Bài 8: Đấu mạch điện đảo chiều quay động cơ một pha bằng cầu dao đảo

78

9.

Bài 9: Đấu mạch điện đảo chiều quay động cơ một pha bằng khởi động từ

86

3


GIÁO TRÌNH MƠN HỌC/MƠ ĐUN
Tên mơn học/mơ đun: Thực hành trang bị điện
Mã mơn học/mơ đun: MH12
Vị trí, tính chất, ý nghĩa và vai trị của mơn học/mơ đun:
- Vị trí: Là mơn học thuộc phần các mơn học/mơ đun chun mơn bắt buộc
- Tính chất: Là mơn học thực hành chun mơn bắt buộc.
- Ý nghĩa và vai trị của môn học/mô đun: Công việc lắp đặt, vận hành hay kiểm tra, sửa

chữa các mạch điện trong công nghiệp là một trong những yêu cầu bắt buộc đối với cơng
nhân nghề Điện cơng nghiệp. Mơn học này có ý nghĩa quyết định để hình thành kỹ năng
cho người học đồng thời làm tiền đề học tiếp những kỹ năng cao hơn như: Lắp đặt các bộ
điều khiển lập trình hay các mạch điện tử công suất …
Mục tiêu của mơn học/mơ đun:
- Về kiến thức: Trình bày được điều kiện bài học, trình tự thực hiện, sai phạm thường
gặp, nguyên nhân, biện pháp phòng tránh, khắc phục mạch điện điều khiển khống chế
động cơ điện một pha, ba pha;
- Về kỹ năng: Kiểm tra, sửa chữa, đấu dây được một số mạch điện điều khiển khống chế
động cơ điện một pha, ba pha đúng trình tự, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.
- Về năng lực tự chủ và trách nhiệm: Chủ động vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã được
học để đấu nối một số mạch điện trong thực tế có sử dụng cầu dao đảo, khởi động từ.
Nội dung của môn học/mô đun:

4


BÀI 1: ĐẤU MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ BA PHA
BẰNG KHỞI ĐỘNG TỪ ĐƠN
Mục tiêu:
- Trình bày được điều kiện bài học, trình tự thực hiện, sai phạm thường gặp, nguyên
nhân, biện pháp khắc phục mạch điện điều khiển động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha
bằng KĐT đơn.
- Đấu dây thành thạo, kiểm tra, sửa chữa, khắc phục được các sai hỏng thường gặp mạch
điện điều khiển động cơ điện xoay chiều KĐB ba pha bằng KĐT đơn.
- Chủ động vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã được học để đấu nối một số mạch điện
trong thực tế có sử dụng khởi động từ đơn.
Nội dung:
1. Đấu mạch điện điều khiển
1.1. Điều kiện bài học

1.1.1. Hiện trường luyện tập
- Xưởng thực hành điện công nghiệp
- Bản vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mã hóa
- Bảng liệt kê trang bị điện
- Bảng ý nghĩa các ký hiệu điện trên sơ đồ nguyên lý
- Bảng quy trình đấu dây
- Bảng quy trình kiểm tra nguội
- Bảng quy trình vận hành thử
- Bảng sai hỏng thường gặp
- Máy tính kết nối máy chiếu…
1.1.2. Dụng cụ vật tư
a. Dụng cụ:
- Kìm (kìm điện, kìm cắt, kìm tuốt dây-ép đầu cốt)
- Tuốc lơ vít, máy bắt vít
- Bút thử điện
- Đồng hồ vạn năng (VOM)
- Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện tiêu chuẩn
b. Vật tư:
- Dây điện mềm 1x1mm2 (đỏ, đen)
- Thanh ray, dây rút 100mm, đế dán dây rút
- Máng xương cá 33x45mm, cốt Y 1,5mm2 (đỏ, xanh)
- Vít sắt tự khoan 3x12mm, vít gỗ 3x20mm, cầu đấu
5


- Tủ điện kim loại 600x400 mm
- Bộ cắm nguồn 3 pha 4 cực
- Giấy dán thiết bị, băng dính cách điện màu đen
1.1.3. Thiết bị, mơ hình: Là những thiết bị, khí cụ điện cần thiết đấu nối mạch điện đạt
yêu cầu kỹ thuật, được liệt kê theo tên gọi, từ trên xuống, từ trái qua phải và đủ số lượng.

Bảng 1.1: Trang bị điện mạch điều khiển
TT

Tên thiết bị, khí cụ

Số lượng

Đơn vị

1

Aptomat 3 pha 3 cực 16A

1

Chiếc

2

Aptomat 1 pha 1 cực 16A

1

Chiếc

3

Rơle nhiệt 22A

1


Chiếc

4

Nút ấn màu đỏ 1 NC Φ25

1

Chiếc

5

Nút ấn màu xanh 1 NO Φ25

1

Chiếc

6

Công tắc tơ 22A-220V

1

Chiếc

Ghi chú

1.2. Trình tự thực hiện

1.2.1. Đọc sơ đồ
Đọc tổng quan mạch điện, đọc theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải, giải thích được
ý nghĩa các kí hiệu trên sơ đồ
a. Sơ đồ ngun lý:

Hình 1.1. Sơ đồ nguyên lý mạch điện điều khiển

6


Bảng 1.2: Ý nghĩa các ký hiệu trên sơ đồ ngun lý
Ý nghĩa

TT

Kí hiệu

1

CB2

Áp tơ mát 1 cực

2

OL1

Cặp tiếp điểm thường đóng của Rơ le nhiệt

3


PB0

Nút ấn đơn thường đóng

4

PB1

Nút ấn đơn thường mở

5

K2

Cặp tiếp điểm thường mở của công tắc tơ

6

K

Cuộn dây của cơng tắc tơ

Ghi chú

b. Mã hóa sơ đồ:

Hình 1.2. Sơ đồ mã hóa mạch điện điều khiển
1.2.2. Đấu dây: Đấu dây mạch điện theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải, đấu nối
nguồn điện sau cùng, tuân thủ bảng 1.3.

Bảng1.3: Phương pháp đấu dây mạch điện điều khiển

7


Dụng cụ -

Phương pháp - Thao tác

Nội dung

Yêu cầu kỹ
thuật

Vật tư

- Đấu CB2 (O) → OL1 (95)
ĐẤU
DÂY
MẠCH
ĐIỆN
ĐIỀU
KHIỂN.

- Đấu đúng sơ
đồ mã hóa

- Đấu OL1 (96) → đầu PB0
- Đấu cuối PB0 → đầu PB1 → K2 (14)


- Dây dẫn điện

- Đấu cuối PB1 → K2 (13)→ K (A1)

- Máy bắt vít

- Đấu A2 → X1 (pha O)

- Tuốc lơ vít

- Đấu nối đúng
vị trí, gọn đẹp
- Tiếp xúc chắc
chắn

- Đấu CB2 (I) → CB1 (5) → X1
- Đấu X1 (O), (C) → Áp tô mát nguồn.

1.2.3. Kiểm tra nguội
- Là phương pháp kiểm tra mạch vừa đấu hoạt động đúng ngun lý, an tồn.
- Tuyệt đối khơng được cấp nguồn điện cho mạch khi kiểm tra nguội.
- Quy trình kiểm tra tuân thủ nghiêm bảng 1.4.
Bảng 1.4: Quy trình kiểm tra nguội mạch điện điều khiển.
Nội dung

Phương pháp -

Dụng cụ -

Thao tác


Vật tư

Đồng hồ vạn năng
thang đo x10Ω, tại cầu
đấu X1 đặt 1 que đo tại
C, 1 que đo tại O.
KIỂM TRA
NGUỘI
MẠCH ĐIỆN
ĐIỀU KHIỂN.

- Đóng áp tơ mát CB2

- Kim chỉ giá trị 
(đứng yên)
- Đồng hồ vạn năng

- Ấn nút PB1

- Bút thử điện.

- Ấn núm công tắc tơ

Yêu cầu kỹ thuật

Kéo RESET rơ le nhiệt:

- Kim chỉ giá trị
điện trở cuộn hút

(RCH)
- Kim chỉ giá trị 
(đứng yên)

- Ấn nút PB1, ấn núm
công tắc tơ K
1.2.4. Vận hành thử

- Trước khi vận hành thử, thu dọn gọn hiện trường, đảm bảo an toàn cho người và thiết bị
- Quy trình vận hành tuân thủ nghiêm bảng 1.5.
Bảng 1.5: Quy trình vận hành thử mạch điện điều khiển
Nội dung
VẬN
HÀNH
MẠCH
ĐIỆN

Phương pháp - Thao tác

Dụng cụ - Vật tư

- Đóng áp tơ mát nguồn, - Nguồn điện ba pha
đóng áp tơ mát CB2.
- Bút thử điện
- Ấn nút PB1

Yêu cầu kỹ thuật
- Mạch có điện, chưa
tác động


- Cáp 3 pha (4x2,5
- Công tắc tơ tác động
mm2)
8


ĐIỀU
KHIỂN.

- Ấn nút PB0

- Công tắc tơ mất điện

- Ấn nút PB1, kéo RESET
rơ le nhiệt

- Công tắc tơ đang tác
động sẽ nhả

- Cắt áp tô mát CB2, cắt áp
tô mát nguồn.

- An toàn điện

1.3. Sai phạm thường gặp, nguyên nhân, biện pháp khắc phục
- Quá trình đấu nối, vận hành ln tn thủ nghiêm các quy trình kỹ thuật, tuy nhiên vì
một số nguyên nhân mà mạch điện hoạt động khơng đúng ngun lý, mất an tồn.
- Bảng sai phạm là cơ sở để xác định nguyên nhân gây hư hỏng mạch điện đồng thời đưa
ra cách phòng tránh và khắc phục đảm bảo mạch điện hoạt động đúng yêu cầu.
Bảng1.6: Sai phạm, nguyên nhân, biện pháp khắc phục

TT

Sai phạm thường
gặp

Ngun nhân

Biện pháp phịng
tránh, khắc phục

- Do chưa đóng Áp tô mát CB2

1

- Cắt áp tô mát, dùng
- Không tiếp xúc tại các vị trí đồng hồ vạn năng đo
Mạch điện không mạch điện điều khiển (từ CB2 đến kiểm tra từng phân đoạn,
khắc phục lại
hoạt động
A2 )
- Rơ le nhiệt ở trạng thái tác động - Tác động lại Reset rơle
nhiệt
(cặp tiếp điểm 95-96 mở ra)

2

Cắt áp tô mát CB1, CB2,
Đóng Áp tơ mát - Đấu nhầm tiếp điểm K2, NO
dùng đồng hồ vạn năng
mạch tác động thành NC

đo kiểm tra từng phân
ngay.
- Nối tắt các vị trí: PB1, K2
đoạn và khắc phục lại

3

Ấn PB1 công tắc tơ Đấu thiếu tiếp điểm duy trì K2
Kiểm tra, vệ sinh hoặc
tác động, buông tay hoặc chưa tiếp xúc, hoặc công
thay mới tiếp điểm.
mất điện
vênh han gỉ

4

Ấn PB0 công tắc tơ
tác động, bng tay Mã hóa sai nút ấn PB1 thành PB0
dừng.

5

Mạch không bảo vệ - Hỏng tiếp điểm OL1, nối tắt vị Kiểm tra đấu lại hoặc
được khi có sự cố
trí OL1
thay mới Rơ le nhiệt

6

Ngắn mạch


- Nối tắt cuộn hút công tắc tơ K
- Chạm đầu dây từ cầu đấu X1

2. Đấu mạch điện động lực
2.1. Điều kiện bài học
2.1.1. Hiện trường luyện tập
- Xưởng thực hành điện công nghiệp
- Bản vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mã hóa
9

Kiểm tra, đấu lại đúng
đúng vị trí.

Kiểm tra, đấu lại đúng vị
trí.


- Bảng liệt kê trang bị điện
- Bảng ý nghĩa các ký hiệu điện trên sơ đồ nguyên lý
- Bảng quy trình đấu dây
- Bảng quy trình kiểm tra nguội
- Bảng quy trình vận hành thử
- Bảng sai hỏng thường gặp
- Máy tính kết nối máy chiếu…
2.1.2. Dụng cụ vật tư
a. Dụng cụ:
- Kìm (kìm điện, kìm cắt, kìm tuốt dây-ép đầu cốt)
- Tuốc lơ vít, máy bắt vít
- Bút thử điện

- Đồng hồ vạn năng (VOM)
- Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện tiêu chuẩn
b. Vật tư:
- Dây điện mềm 1x2,5mm2 (đỏ, vàng, xanh)
- Dây rút 100mm, đế dán dây rút
- Giấy dán thiết bị, băng dính cách điện màu đen
- Bộ cắm nguồn 3 pha 4 cực, cốt Y 2,5mm2 (đỏ, vàng, xanh)
- Dây cáp 3 pha (4x2,5 mm2)
2.1.3. Thiết bị, mơ hình
Là thiết bị, khí cụ điện cần thiết đấu nối mạch điện đạt yêu cầu kỹ thuật, được liệt kê theo
tên gọi, từ trên xuống, từ trái qua phải và đủ số lượng.
Bảng 1.7: Trang bị điện mạch động lực
TT

Tên thiết bị, khí cụ

Số lượng

Đơn vị

1

Mạch điện điều khiển hoàn chỉnh

1

Bộ

2


Động cơ xoay chiều 3 pha

1

Chiếc

Ghi chú

2.2. Trình tự thực hiện
2.2.1. Đọc sơ đồ: Đọc tổng quan mạch điện, đọc theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua
phải và giải thích được ý nghĩa các kí hiệu trên sơ đồ
a. Sơ đồ nguyên lý

10


Hình 1.3. Sơ đồ nguyên lý mạch điện động lực
Bảng 1.8: Ý nghĩa các ký hiệu trên sơ đồ nguyên lý
Ý nghĩa

TT

Kí hiệu

1

A, B, C, O

2


CB1

3

K1

Các cặp tiếp điểm thường mở động lực
cơng tắc tơ

4

OL

Các phần tử đốt nóng của Rơ le nhiệt

5

M

Động cơ điện xoay chiều 3 pha

Nguồn điện xoay chiều 3 pha
Áp tô mát 3 pha (3 cực)

b. Mã hóa sơ đồ

11

Ghi chú



Hình 1.4. Sơ đồ mã hóa mạch điện động lực
2.2.2. Đấu dây: Đấu dây mạch điện theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải, đấu nối
nguồn điện sau cùng, tuân thủ bảng 1.9.
Bảng 1.9: Phương pháp đấu dây mạch điện động lực
Nội dung

Phương pháp - Thao tác

Dụng cụ - Vật tư

- Đấu X1 (A, B) → CB1 (1, 3)
- Đấu CB1 (2, 4, 6) → K1 (L1,
L2, L3)
- Dây dẫn điện

ĐẤU DÂY
MẠCH ĐIỆN - Đấu OL1 (T1, T2, T3) → X2
ĐỘNG LỰC - Đấu X → ĐC (a, b, c)
2

- Máy bắt vít
- Tuốc lơ vít

- Đấu X1 (A, B, C, O) → Áp
tô mát nguồn

Yêu cầu kỹ thuật
- Đấu đúng sơ đồ
mã hóa

- Đấu nối đúng vị
trí, gọn đẹp
- Tiếp xúc chắc
chắn

2.2.3. Kiểm tra nguội
- Là phương pháp đảm bảo mạch vừa đấu hoạt động đúng nguyên lý, an tồn.
- Tuyệt đối khơng được cấp nguồn điện khi kiểm tra nguội.
- Quy trình kiểm tra tuân thủ nghiêm bảng 1.10.
Bảng 1.10: Quy trình kiểm tra nguội mạch điện động lực
12


Dụng cụ - Vật tư

Yêu cầu kỹ thuật

- Đồng hồ vạn năng ở thang
đo x10Ω. Tại cầu đấu X1 đặt
1 que đo tại A, 1 que đo tại
KIỂM TRA B, đóng áp tơ mát CB1, ấn - Mạch điện đấu
núm cơng tắc tơ K
NGUỘI
nối hồn thiện
MẠCH
- Cố định 1 que đo tại B di
ĐIỆN
chuyển 1 que đo đến C, ấn - Đồng hồ vạn
năng
ĐỘNG LỰC núm công tắc tơ K


- Khi chưa tác động
kim chỉ giá trị 

Nội dung

Phương pháp -Thao tác

- Khi tác động K
kim chỉ giá trị điện
trở động cơ (RĐC)

- Cố định 1 que đo tại C di
chuyển 1 que đo đến A, ấn
núm công tắc tơ K
2.2.4. Vận hành thử
- Vì các động cơ chạy khơng tải, nên khi vận hành thử không được cấp điện quá lâu.
- Quá trình vận hành thử tuân thủ nghiêm bảng 1.11.
Bảng 1. 11: Quy trình vận hành mạch điện
Nội dung

Phương pháp Thao tác

Dụng cụ - Vật tư

- Đóng áp tô mát nguồn,
áp tô mát CB1, CB2.

VẬN HÀNH
MẠCH ĐIỆN

ĐỘNG LỰC

Yêu cầu kỹ thuật
- Mạch chưa tác động
- Công tắc tơ K có điệnđộng cơ hoạt động

- Ấn nút PB1

- Nguồn điện ba pha.

- Ấn nút PB0

- Máy bắt vít.

- Ấn nút PB1 kéo Reset
Rơ le nhiệt OL

- Cáp 3 pha (4x2,5 - Động cơ đang hoạt
mm2)
động sẽ ngừng

- Bút thử điện.

- Cắt áp tô mát CB2,
CB1, áp tô mát nguồn

- Động cơ ngừng hoạt
động

- An toàn điện


2.3. Sai phạm thường gặp, nguyên nhân, biện pháp khắc phục
- Quá trình đấu nối, vận hành ln tn thủ nghiêm các quy trình kỹ thuật, tuy nhiên vì
một số nguyên nhân mà mạch điện hoạt động khơng đúng ngun lý, mất an tồn.
- Bảng sai phạm là cơ sở để xác định nguyên nhân gây hư hỏng mạch điện đồng thời đưa
ra cách phòng tránh và khắc phục đảm bảo mạch điện hoạt động đúng yêu cầu.
Bảng 1.12: Sai phạm thường gặp, nguyên nhân, biện pháp khắc phục

13


TT

Sai phạm thường gặp

Nguyên nhân

Biện pháp phòng
tránh, khắc phục

1

- Do chưa đóng Áp tơ mát
Cơng tắc tơ có điện, CB1
động cơ không hoạt
- Do chưa nối dây từ cầu
động
X1 đến nguồn

- Kiểm tra, đóng Áp tơ

mát CB1

2

Ấn PB1 cơng tắc tơ có
Dùng bút thử điện
điện, động cơ khơng
Động cơ bị mất 1 hoặc 2 kiểm tra Áp tô mát
quay, lấy tay mồi thì
pha mạch động lực
nguồn, kiểm tra CB1,
quay và có tiếng ù bất
K1, OL và đấu lại.
thường.

3

Ngắn mạch 2 trong 3 Chạm đầu dây từ cầu đấu Kiểm tra đấu lại đúng
pha
X1
vị trí.

- Kiểm tra, nối dây từ
cầu X1 đến nguồn

CÂU HỎI ÔN TẬP BÀI 1
Câu hỏi lý thuyết
Câu 1: Phân tích quy trình đấu dây mạch điện điều khiển động cơ ba pha bằng khởi động
từ đơn?
Câu 2: Phân tích quy trình vận hành mạch điện điều khiển động cơ ba pha bằng khởi

động từ đơn?
Câu 3: Phân tích những sai phạm thường gặp, nguyên nhân, biện pháp khắc phục mạch
điện điều khiển động cơ ba pha bằng khởi động từ đơn?
Bài tập thực hành
Bài 1: Mã hóa trên thiết bị mạch điện điều khiển động cơ xoay chiều ba pha bằng khởi
động từ đơn theo sơ đồ mã hóa?
Bài 2: Đấu dây, vận hành an tồn mạch điện điều khiển động cơ xoay chiều ba pha bằng
khởi động từ đơn (Mạch điện điều khiển)?
Bài 3: Đấu dây, vận hành an toàn mạch điện điều khiển động cơ xoay chiều ba pha bằng
khởi động từ đơn (Mạch điện động lực)?
Bài 4: Đấu dây, vận hành an toàn mạch điện điều khiển động cơ xoay chiều ba pha bằng
khởi động từ đơn (Toàn mạch)?

14


15


PHIẾU ĐÁNH GIÁ Q TRÌNH LUYỆN TẬP
Ngành/nghề: Điện cơng nghiệp
MH/MĐ: Thực hành trang bị điện
BÀI 1: ĐẤU MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ BA PHA
BẰNG KHỞI ĐỘNG TỪ ĐƠN
Họ và tên học sinh: ………………..
Lớp: …………. Khóa: …………….
Vị trí luyện tập:…………………….
Tiêu chí đánh giá:
TT


Nội dung

1

Chuẩn bị

2

Thao tác

3

4

Kỹ thuật

Thời gian

Điểm
chuẩn

Tiêu chí đánh giá
Đủ dụng cụ, vật tư, thiết bị

0,5đ

- Đấu dây

1,5đ


- Kiểm tra

1,0đ

- Đấu đúng sơ đồ

3,0đ

- Đấu dây chắc chắn, gọn đẹp

2,0đ

- Vận hành đúng quy trình, an tồn

1,0đ

Đấu mạch hồn chỉnh trong thời
gian 40’

1,0đ

Tổng điểm:
Chú ý:

Điểm
đạt
được

Ghi
chú


10 điểm

- Bài làm có thời gian q 10 phút khơng tính điểm.
- Nếu để xảy ra mất an toàn, tai nạn cho người và làm hư hỏng thiết bị thì
khơng tính điểm, khơng đánh giá quá trình luyện tập.
Ngày …… tháng …… năm ……
GIÁO VIÊN HD

………………….

16


BÀI 2: ĐẤU MẠCH ĐIỆN ĐIỀU KHIỂN ĐỘNG CƠ BA PHA TẠI 2 VỊ TRÍ
Mục tiêu:
- Trình bày được điều kiện bài học, trình tự thực hiện, sai phạm thường gặp, nguyên
nhân, biện pháp khắc phục mạch điện điều khiển động cơ KĐB ba pha tại 2 vị trí
- Đấu dây thành thạo, kiểm tra, sửa chữa, khắc phục được các sai hỏng thường gặp mạch
điện điều khiển động cơ KĐB ba pha tại 2 vị trí
- Chủ động vận dụng các kiến thức, kỹ năng đã được học để đấu nối một số mạch điện
trong thực tế có sử dụng khởi động từ đơn.
Nội dung chính:
1. Đấu mạch điện điều khiển
1.1. Điều kiện bài học
1.1.1. Hiện trường luyện tập
- Xưởng thực hành điện công nghiệp
- Bản vẽ sơ đồ nguyên lý, sơ đồ mã hóa
- Bảng liệt kê trang bị điện
- Bảng ý nghĩa các ký hiệu điện trên sơ đồ nguyên lý

- Bảng quy trình đấu dây
- Bảng quy trình kiểm tra nguội
- Bảng quy trình vận hành thử
- Bảng sai hỏng thường gặp
- Máy tính kết nối máy chiếu…
1.1.2. Dụng cụ vật tư
a. Dụng cụ:
- Kìm (kìm điện, kìm cắt, kìm tuốt dây-ép đầu cốt)
- Tuốc lơ vít, máy bắt vít
- Bút thử điện
- Đồng hồ vạn năng (VOM)
- Bộ dụng cụ cầm tay nghề điện tiêu chuẩn
b. Vật tư:
- Dây điện mềm 1x1mm2 (đỏ, đen)
- Thanh ray, dây rút 100mm, đế dán dây rút
- Máng xương cá 33x45mm, cốt Y 1,5mm2 (đỏ, xanh)
- Vít sắt tự khoan 3x12mm, vít gỗ 3x20mm, cầu đấu
- Tủ điện kim loại 600x400 mm
- Bộ cắm nguồn 3 pha 4 cực
17


- Giấy dán thiết bị, băng dính cách điện màu đen
1.1.3. Thiết bị, mơ hình: Là những thiết bị, khí cụ điện cần thiết đấu nối mạch điện đạt
yêu cầu kỹ thuật, được liệt kê theo tên gọi, từ trên xuống, từ trái qua phải và đủ số lượng.
Bảng 2.1: Trang bị điện mạch điều khiển
TT

Tên thiết bị, khí cụ


Số lượng

Đơn vị

1

Aptomat 3 pha 3 cực 16A

1

2

Aptomat 1 cực 16A

1

Chiếc
Chiếc

3

Rơle nhiệt 22A

1

Chiếc

4

Nút ấn màu đỏ 1 NC Φ25


2

Chiếc

5

Nút ấn màu xanh 1 NO Φ25

2

Chiếc

6

Cơng tắc tơ 22A-220V

1

Chiếc

Ghi chú

1.2. Trình tự thực hiện
1.2.1. Đọc sơ đồ: Đọc tổng quan mạch điện, đọc theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua
phải, giải thích được ý nghĩa các kí hiệu trên sơ đồ
a. Sơ đồ nguyên lý

Hình 2.1. Sơ đồ nguyên lý mạch điện điều khiển


18


Bảng 2.2: Ý nghĩa các ký hiệu trên sơ đồ ngun lý
Ý nghĩa

TT

Kí hiệu

1

CB2

Áp tơ mát 1 cực

2

OL1

Cặp tiếp điểm thường đóng của Rơ le nhiệt (95-96)

3

OFF1

Nút ấn đơn thường đóng vị trí 1

4


OFF2

Nút ấn đơn thường đóng vị trí 2

5

ON1

Nút ấn đơn thường mở vị trí 1

6

ON2

Nút ấn đơn thường mở vị trí 2

7

K2

Cặp tiếp điểm thường mở của công tắc tơ (13-14)

8

K

Cuộn hút của công tắc tơ (A1 - A2)

b. Mã hóa sơ đồ


Hình 2.2. Sơ đồ mã hóa mạch điện điều khiển

19

Ghi chú


1.2.2. Đấu dây: Đấu dây theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải, đấu nguồn điện sau
cùng, tuân thủ bảng 2.3.
Bảng 2.3: Phương pháp đấu dây mạch điện điều khiển
Dụng cụ -

Phương pháp -Thao tác

Nội dung

Yêu cầu kỹ thuật

Vật tư

- Đấu CB2 (O) → OL1 (95)
- Đấu OL1 (96) → đầu OFF1
- Đấu cuối OFF1 → đầu OFF2

- Đấu đúng sơ đồ
- Đấu cuối OFF2 → đầu ON2 →
mã hóa
ĐẤU DÂY đầu ON1 → K2 (14)
- Dây dẫn điện
- Đấu nối đúng vị

MẠCH ĐIỆN - Đấu cuối ON2 → cuối ON1 → - Máy bắt vít
trí, gọn đẹp
ĐIỀU KHIỂN K2 (13) → K (A1)
- Tuốc lơ vít
- Tiếp xúc chắc
- Đấu A2 → X1 (pha O)
chắn
- Đấu CB2 (I) → CB1 (5) → X1
- Đấu X1 (O), (C) → Áp tô mát
nguồn.
1.2.3. Kiểm tra nguội
- Là phương pháp kiểm tra mạch vừa đấu hoạt động đúng nguyên lý, an tồn.
- Tuyệt đối khơng được cấp nguồn điện cho mạch khi kiểm tra nguội.
- Quy trình kiểm tra tuân thủ nghiêm bảng 2.4.
Bảng 2.4: Quy trình kiểm tra nguội mạch điện điều khiển.
Nội dung

Phương pháp -Thao tác

Dụng cụ - Vật tư

Đồng hồ vạn năng thang đo
x10Ω, tại cầu đấu X1 đặt 1
que đo tại C, 1 que đo tại O.
KIỂM TRA
NGUỘI

Yêu cầu kỹ thuật
- Kim chỉ giá trị 
(đứng n)


- Đóng áp tơ mát CB2

- Đồng hồ vạn
- Ấn nút ON1, ON2, ấn núm năng
- Kim chỉ giá trị
MẠCH ĐIỆN công tắc tơ
điên trở cuộn hút
- Bút thử điện.
(RCH)
ĐIỀU KHIỂN.
Kéo RESET rơ le nhiệt:
- Kim chỉ giá trị 
- Ấn nút ON1, ON2, ấn núm
(đứng yên)
công tắc tơ K
1.2.4. Vận hành thử
- Trước khi vận hành thử, thu dọn gọn hiện trường, đảm bảo an toàn cho người và thiết bị
- Quy trình vận hành tuân thủ nghiêm bảng 2.5.
Bảng 2.5: Quy trình vận hành thử mạch điện điều khiển.
20


Nội dung

Phương pháp -Thao tác

Dụng cụ -

Yêu cầu kỹ thuật


Vật tư

- Đóng áp tơ mát nguồn,
đóng áp tơ mát CB2.

- Mạch có điện, chưa
tác động

- Ấn nút ON1

- Cơng tắc tơ tác động

- Ấn nút OFF1

- Công tắc tơ mất điện

- Ấn nút ON2
VẬN HÀNH
- Ấn nút OFF2
MẠCH ĐIỆN
ĐIỀU KHIỂN. - Ấn nút ON1

- Nguồn ba pha

- Công tắc tơ tác động

- Bút thử điện

- Công tắc tơ mất điện


- Cáp ba pha

- Công tắc tơ tác động

- Ấn nút OFF2

- Công tắc tơ mất điện

- Ấn nút ON1 (ON2) kéo
RESET rơ le nhiệt

- Công tắc tơ đang tác
động sẽ nhả

- Cắt áp tô mát CB2, áp tô
mát nguồn.

- An toàn điện

1.3. Sai phạm thường gặp, nguyên nhân, biện pháp khắc phục
- Q trình đấu nối, vận hành ln tn thủ nghiêm các quy trình kỹ thuật, tuy nhiên vì
một số nguyên nhân mà mạch điện hoạt động không đúng nguyên lý, mất an toàn.
- Bảng sai phạm là cơ sở để xác định nguyên nhân gây hư hỏng mạch điện đồng thời đưa
ra cách phòng tránh và khắc phục đảm bảo mạch điện hoạt động đúng yêu cầu.
Bảng 2.6: Sai phạm, nguyên nhân, biện pháp khắc phục
TT

Sai phạm thường gặp


Ngun nhân

Biện pháp phịng
tránh, khắc phục

- Do chưa đóng Áp tô mát CB2

1

Mạch điện
hoạt động

- Cắt áp tô mát, dùng
- Khơng tiếp xúc tại các vị trí đồng hồ vạn năng đo
không mạch điện điều khiển (từ CB2 kiểm tra từng phân
đoạn, khắc phục lại
đến A2)
- Rơ le nhiệt ở trạng thái tác động - Tác động lại Reset
rơle nhiệt
(cặp tiếp điểm 95-96 mở ra)

2

3

- Cắt áp tô mát CB1,
- Đấu nhầm tiếp điểm K2, NO CB2, dùng đồng hồ
Đóng Áp tô mát thành NC
vạn năng đo kiểm tra
mạch tác động ngay.

từng phân đoạn và
- Nối tắt các vị trí: PB1, K2
khắc phục lại
Ấn ON1, ON2 công
tắc tơ tác động, - Đấu thiếu tiếp điểm K2 hoặc
chưa tiếp xúc, hoặc công vênh
buông tay mất điện
han gỉ

21

Kiểm tra, vệ sinh
hoặc thay mới tiếp
điểm.


×