Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

Giáo trình Thực hành Trang bị điện - ThS. Nguyễn Hoàng Sơn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (886.18 KB, 91 trang )

Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Trương Cao Đăng Nghê Đa
̀
̉
̀ ̀ 
Lat.
̣
Khoa Điêṇ

Khoa Điêṇ

Bai 1. 
̀

Sô tiêt : 4
́ ́

KHI CU ĐIÊN THÔNG DUNG
́ ̣
̣
̣

@.  Muc đich – Yêu câu
̣
́
̀
Sau khi học xong bài học này, học sinh có khả năng:


­ Nhận dạng được các loại khí cụ va bang th
̀ ̉
ực hanh, thiêt bi trong x
̀
́ ̣
ưởng
­ Biết được công dụng của từng khí cụ
­ Mô tả được cấu tạo của khí cụ
­ Nêu được nguyên lý làm việc của khí cụ
­ Ứng dụng của khí cụ trong công việc
@. Nôi dung
̣
I­ ĐẠI CƯƠNG:
Trong   mạch   điện   điều   khiền,   vận   hành   và   bảo   vệ   động   cơ   điện,   thiết   bị 
điện.....thông thường cần phải có các khí cụ điện sau:
­ Công tắc tơ


­ Rơ­le điện từ (hay còn được gọi là khởi động  từ ) vì được dùng đề khởi động động  
­ Rơ­le trung gian
­ Rơ­le bảo vệ: Gồm Rơ­le nhiệt, Rơ ­ le cường độ, Rơ­le điện thế
­ Rơ­le thời gian
­ Rơ­le tốc độ
­ Rơ­le áp suất

II­ CÔNG TẮC TƠ : (CONTACTOR)
Công dụng: công tắc tơ  là loại khí cụ  được dùng đề  đóng hoặc ngắt mạch điện có 
dòng điện lớn và được điều khiền từ xa.
1. Cấu tạo của công tắc tơ:
­ Hệ thống mạch từ : Gồm mạch từ cố định, mạch từ di động và cuộn dây

­ Hệ thống tiếp điểm : Gồm tiếp điểm cố định và tiếp điểm di động
­ Cơ cấu truyền động hệ thống tiếp điểm: gồm giá mang tiếp điếm di động, lò xo nhả 
mạch hoặc nhờ khối lượng mạch từ di động

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

1


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ

­ Buồng dập hồ quang
Sử dụng vật thật tháo rời chỉ cho học sinh
2. Nguyên lý làm việc
Khi có dòng điện đi qua cuộn dây của rơ­le cuộn dây tạo ra lực từ  hút mạch từ  di  
động. Vì lực lớn hơn lực cản của lò xo nên các tiếp điểm đóng mạch (tiếp điểm chính, tiếp 
điểm phụ) cho dòng điện đi qua để  vào các thiết bị. Khi không có điện đi qua cuộn dây của  
rơ­le không còn lực từ lò xo sẽ kéo các tiếp điềm nhả mạch.
Trong khi nhã mạch thường xuất hiện hồ  quang nhưng nhờ  có buồng dập hồ  quang  
các tia hồ quang bị cắt phân đoạn, nên bị dập tắt ngay tránh cho tiếp điềm bị cháy, rỗ.
3. Phân loại:
Theo nguồn điện có:

­ Công tắc tơ một chiều
­ Công tắc tơ xoay chiều
­ Công tắc tơ một pha
­ Công tắc tơ ba pha
III­ RƠ­LE ĐIỆN TỪ ( MAGNETIC CONTACTOR)
1. Định nghĩa:  Rơ­le điện từ  chính là công tắc tơ  nhưng có kêm theo bộ  bảo vệ  quá tải  
(OVERLOAD)
Trong trường hợp nó được sử  dụng để  điều khiền vận hành động cơ  điện nên còn  
được gọi là khởi động từ (KĐT) và hệ thống điều khiển thường có 2 KĐT.
Để bảo vệ cho tải tiêu thụ điện không bị quá tải cần điều chỉnh nút OL ở bộ  bảo vệ 
quá tải đúng định mức. Dòng quá tải thường được chọn trong khoảng:
I qt : ( 1.2 ­­­ 1.5 ) Iđm
2. Cấu tạo rơ­le điên từ:.
­ Hệ  thống mạch từ  và cuộn dây: Là bộ  phận chủ  yếu có cuộn dây được lắp đặt ở 
mạch từ cố định. Nhận dòng điện để  tạo ra lực từ  hút mạch từ di động đóng mạch các tiếp  
điểm chính và phụ.
­ Hệ  thống tiếp điểm: Bao gồm tiếp điểm  ở  mạch chính và tiếp phụ   ở  mạch điều  
khiển. Các tiếp điểm được cách điện độc lập và gắn chặt trên mạch từ di động có lò xo đệm  
đề đảm bảo các tiếp điểm đi động tiếp xúc tốt với tiếp điểm cố định.
­ Cơ cấu truyền động hệ thống tiếp điểm: Bao gồm giá mang các tiếp điểm di động, 
lò xo nhả mạch để dây tiếp điểm hở mạch trả về vị trí ban đầu.
­ Buồng dập hồ quang: Đối với KĐT có công suất lớn dòng tải lớn cần phải có buồng  
dập hồ quang đề triệt tiêu tia lửa điện tránh hư hỏng tiếp điểm.
4. Bộ bảo vệ quá tải (oveload)

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn


2


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ

Nhiệm vụ  của bộ  quá tải là khi dòng điện chạy qua mạch chính dẫn đến mạch tiêu  
thụ  vượt quá dòng điện định mức thì rơle nhiệt trong bộ  quá tải sẽ  tác dộng làm mở  mạch  
tiếp điểm phụ OL cắt dòng điện cung cấp cho cuộn dây rơle 
Sử dụng hình vẽ và vật thật cho học sinh quan sát. . .
IV­  RƠ­LE TRUNG GIAN :
khiển.

Rơle trung gian thường có công suất nhỏ  được sử  dụng trong các mạch điện điều 

Loại rơle  này có nhiều tiếp điểm thường mở NO và tiếp  điểm thường đó ng NC thực  
chất là rơle điện áp có 2 1oại AC và DC.
Sử dụng vật thật cho học sinh quan sát. Dùng đồng hồ đo
V­ RƠ­LE THỜI GIAN
Rơle thời gian thông thường được lắp đặt trong mạch điều khiển, nên không chịu  
dòng tải lớn.
Có nhiều loại rơ le thời gian:
­ Loại cơ khí
­ Loại Piston
­ Loại điện tử
Hiện nay đa số các mạch thường sử dụng loại rơle thời gian điện tử  loại này chính  

xác và gọn nhẹ
VI­ CÁC RƠ LE BẢO VỆ
Các rơle nhằm mục đích bảo vệ mạch điện, thiết bị điện, động cơ... tránh sự quá tải,  
quá đóng điện hoặc quá điện áp hoặc suy giảm thái quá và thường được thiết kế đi kèm theo 
rờ le điện từ chính, được gọi là rờ le bảo vệ. Tùy theo nguyên lý hoạt động của rơle mà được  
phân loại như sau:
­ Rơle cường độ
­ Rơle điện thế
­ Rơle nhiệt
Rơle cường độ : Khi cường độ vượt tới giới hạn chỉ định của rơle thì nó  sẽ tác động  
mở hoặc đóng tiếp điểm hoặc tác động mở chốt gài làm bật cầu dao cvủa công tắc tơ chính.
Rơle điện thế, rơle nhiệt  : Hoạt động cũng giống rơle dòng điện nhưng dựa trên 
nguyên tắc điện áp và nhiệt độ.

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

3


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Trương Cao Đăng Nghê Đa
̀
̉

̀ ̀ 
Lat.
̣
Khoa Điêṇ

Khoa Điêṇ

Bai 2. 
̀

Sô tiêt : 4
́ ́

MACH KH
̣
ỞI ĐÔNG TR
̣
ỰC 
TIÊP ĐÔNG C
́
̣
Ơ

I. MUC ĐICH – YÊU CÂU.
̣
́
̀
Được dung trong môt sô c
̀
̣ ́ ơ câu san xuât nho ma đông c

́ ̉
́
̉ ̀ ̣
ơ co thê kh
́ ̉ ởi đôn
̣ g trực tiêp v
́ ơi l
́ ươi 
́
điên nh
̣
ư: May b
́ ơm, may nen...
́ ́
II. VE MACH
̃
̣
1. Mach điêu khiên
̣
̀
̉
N

L
ON

OFF

RN
K


K
nh 1a.

ch đi u khi n kh i đ ng t đơn

2. Mach đông l
̣
̣
ực

CB

L1

K1

RN

L2

ĐC

L3
nh 1b.

ch đ ng l c kh i đ ng t đơn

III. NGUYÊN LY HOAT ĐÔNG
́

̣
̣
1. Danh sach thiêt bi
́
́ ̣


Contactor K

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

4


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣


Role nhiêt RN
̣



CB 1pha, 3 pha




Nut nhân ON, OFF
́
́



Đông c
̣
ơ 3 pha roto lông soc
̀
́

Khoa Điêṇ

2. Nguyên ly.́
Theo sơ đồ  hình vẽ trên khi nhấn nút ON điện đi từ P   OFF   ON RL   RN   N. 
Lúc này cuộn dây rơle có điện tạo lực từ hút tiếp điểm chính và phụ ở mạch chính vả mạch  
điều khiển đóng lại cùng lúc. Khi ta buông nút nhấn ON điện đi qua tiếp điểm phụ đến cuộn 
dây rơle về N. Vì lý do đó nên người ta gọi tiếp điểm phụ là tiếp điềm duy trì.
Muốn rơle dừng hoạt động ta chỉ việc nhấn nút OFF dòng điện qua cuộn dây bị ngắt,  
lực từ không còn lò xo đẩy tiếp điểm trở về vị trí ban đầu cắt nguồn cung cấp cho động cơ 
Trong trường hợp động cơ  làm việc bị  quá tải, hay bị  ngăn m
́ ạch dòng điện qua rơle  
nhiệt của bộ  bảo vệ  quá tải làm bật công tắc RN ngắt dòng điện qua cuộn dây rơle. Rơle 
ngừng hoạt động cắt nguồn điện đi vào động cơ  động cơ  dừng hoạt động. Muốn động cơ 
làm việc trở lại ta nhấn nút phục hồi ( reset)  thì rơle mới hoạt động trở lại. Lúc này công tắc  
RN đóng
III. QUY TRINH LĂP MACH

̀
́
̣
a. Mach điêu khiên
̣
̀
̉
 Đâu OFF lăp vao cuôi CB
̀
́ ̀
́
 Cuôi OFF lăp vao đâu ON
́
́ ̀ ̀
 Cuôi ON lăp vao đâu cuôn dây CTT K
́
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây CTT K lăp vao đâu role nhiêt RN
́
̣
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi role nhiêt RN lăp vao N
́
̣
́ ̀
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉

ương h
̀ ở CTT K lăp vao đâu nut ON
́ ̀ ̀ ́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường hở CTT K lăp vao cuôi nut ON
́ ̀
́ ́
b. Mach đông l
̣
̣
ực
 Đâu 3 tiêp điêm chinh cua CTT K lăp vao cuôi CB 3 pha
̀
́
̉
́
̉
́ ̀
́
 Cuôi 3 tiêp điêm chinh cua CTT K lăp vao 3 tiêp điêm chinh cua RN
́
́
̉
́
̉
́ ̀
́
̉

́
̉
 Cuôi 3 tiêp điêm chinh cua RN lăp vao đông c
́
́
̉
́
̉
́ ̀ ̣
ơ 3 pha
Chu y
́ ́ : Cuôi cung kiêm tra nguôi tr
́ ̀
̉
̣ ước khi đong mach
́
̣

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

5


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣


Trương Cao Đăng Nghê Đa
̀
̉
̀ ̀ 
Lat.
̣

Khoa Điêṇ

Bai 3.
̀

Sô tiêt : 8
́ ́

MACH KH
̣
ỞI ĐÔNG DUNG BÔ NUT
̣
̀
̣
́ 
NHÂN KEP VA DUNG TIÊP ĐIÊM
́
́
̀ ̀
́
̉  
KHÔNG CHÊ LÂN NHAU

́
́ ̃

Khoa Điêṇ

I. MUC ĐICH – YÊU CÂU
̣
́
̀
­ Lăp đ
́ ược mach kh
̣
ởi đông đông c
̣
̣
ơ dung nut nhân kep
̀
́
́ ́
­ Lăp đ
́ ược mach kh
̣
ởi đông đông c
̣
̣
ơ dung tiêp điêm cua nhau đê không chê lân nhau
̀
́
̉
̉

̉
́
́ ̉
­ Xac đinh va s
́ ̣
̀ ửa chưa cac s
̃ ́ ự cô trong qua trinh lăp mach
́
́ ̀
́
̣
II. VE MACH
̃
̣
1. Mach đông l
̣
̣
ực
CB

L1

RN

K1

L2

ĐC


L3
nh 2.

ch đ ng l c kh i đ ng t đơn

2. Mach điêu khiên
̣
̀
̉
a. Mach điêu khiên dung nut nhân kep (Hinh 3)
̣
̀
̉
̀
́
́ ́
̀
N

L
CB

OFF

F

RN

R
K1


K1
nh 3. 

K2

ch đi u khi n  ng b

K2

t nh n  p

* Nguyên ly hoat đông
́ ̣
̣
­  Ở  trạng thái bình thường nếu nhấn F thì dòng điện đi qua R (ở  trạng thái kín) thì  
công tắc tơ K1 có điện đóng tiếp điểm chính K1 ở mạch động lực.
Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

6


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣


Khoa Điêṇ

­ Nếu muốn CTT K2 có điện thì ta nhấn R (lúc này F ở trạng thái kín) thì K2 có điện 
đóng tiếp điểm chính K2 ở mạch động lực cung cấp điện cho động cơ.
­ Nếu trong quá trlnh hoạt động xảy ra quá tải trong thời gian cho phép relay nhiệt RN  
tác động mờ tiếp điểm (mở tiếp điềm 2­4­6) công tắc tơ K mất điện, nhả tiếp điểm động lực  
K, mạch tiêu thụ mất điện.
Nếu xảy ra hiện tượng ngắn mạch thì CB se bao vê ng
̃ ̉
̣ ắt mạch, trương h
̀ ơp câu chi
̀
̀ 
được thay thê cho CB, thi khi ngăn mach xay ra dây ch
́
́
̣
̃
ảy cầu chì bị chảy bảo vệ những thiết 
bị trong mạch.
b. Mach điêu khiên dung tiêp điêm cua nhau không chê lân nhau (hinh 4)
̣
̀
̉
̀
́
̉
̉
́
́ ̃

̀
N

L
CB
1

OFF

ON1
3

5

K2

9

K1 11

7

K1

4

RN

2


K1
ON2
K2
nh 4. 

K2

ch đi u khi n  ng b ti p đi m kh ng ch
l n nhau

* Nguyên ly hoat đông
́ ̣
̣
Khi nhấn ON1 dòng điện đi từ P   CB   OFF qua ON1    công tắc thường kín K2 (5­
7)   cuộn dây CTT K1   RN về N. Khi cuộn dây CTT K1 có điện đóng tiếp điểm chính K1 ở 
mạch động lực cung cấp điện cho động cơ, đồng thời mở  tiếp điểm thường kín K1(9­11),  
khóa chéo, đóng tiếp điểm thường hở K1(3­5) tự giữ.
Muốn cho CTT K2 có điện ta phải nhấn nút OFF để các tiếp điểm phụ của 2 CTT trở 
về  trạng thải ban đầu. Sau đó ta nhắn ON2. Dòng điện đi từ  P CB OFF ON2 qua tiếp 
điểm phụ K1(9­11) đến cuộn dây CTT K2, đóng các tiếp điểm chính ở  mạch động lực cung 
cấp điện cho động cơ. Đồng thời mở  tiếp điểm phụ  (5­7) khóa chéo, đóng tiếp điểm phụ 
K2(5­9) tự giữ. Cho dù ta có buôn tay ở nút nhấn ON2 đi nữa thì động cơ vẫn có điện, lúc đó  
dòng điện đi OFF K2(5­9)   K1(9­l l)   K1  RN N.
Nếu trong quá trình hoạt động, xảy ra quá tải trong thời gian cho phép relay nhiệt RN  
tác động mờ tiếp điểm (mở tiếp điềm 2­4­6) công tắc tơ K mất điện, nhả tiếp điểm động lực  
K, mạch tiêu thụ mất điện.
Nếu xảy ra hiện tượng ngắn mạch thì CB se bao vê ng
̃ ̉
̣ ắt mạch, trương h
̀ ơp câu chi

̀
̀ 
được thay thê cho CB, thi khi ngăn mach xay ra dây ch
́
́
̣
̃
ảy cầu chì bị chảy bảo vệ những thiết 
bị trong mạch.
Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

7


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ

III. QUY TRINH LĂP MACH
̀
́
̣
a. Mach điêu khiên
̣

̀
̉
 Đâu OFF lăp vao cuôi CB
̀
́ ̀
́
 Cuôi OFF lăp vao đâu ON1
́
́ ̀ ̀
 Cuôi ON1 lăp vao đâu tiêp điêm th
́
́ ̀ ̀ ́
̉
ường kin CTT K2
́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường kin CTT K2 lăp vao đâu cuôn dây CTT K1
́
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây CTT K1 lăp vao đâu role nhiêt RN
́
̣
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi role nhiêt RN lăp vao N
́
̣

́ ̀
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương h
̀ ở CTT K1 lăp vao đâu nut ON1
́ ̀ ̀ ́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường hở CTT K1 lăp vao cuôi nut ON1
́ ̀
́ ́
 Đâu ON2 lăp vao cuôi OFF
̀
́ ̀
́
 Cuôi ON2 lăp vao đâu tiêp điêm th
́
́ ̀ ̀ ́
̉
ường kin CTT K1
́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường kin CTT K1 lăp vao đâu cuôn dây CTT K2
́
́ ̀ ̀
̣

 Cuôi cuôn dây CTT K2 lăp vao cuôi cuôn dây CTT K1
́
̣
́ ̀
́
̣
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương h
̀ ở CTT K2 lăp vao đâu nut ON2
́ ̀ ̀ ́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường hở CTT K2 lăp vao cuôi nut ON2
́ ̀
́ ́
b. Mach đông l
̣
̣
ực
 Đâu 3 tiêp điêm chinh cua CTT K lăp vao cuôi CB 3 pha
̀
́
̉
́
̉
́ ̀
́

 Cuôi 3 tiêp điêm chinh cua CTT K lăp vao 3 tiêp điêm chinh cua RN
́
́
̉
́
̉
́ ̀
́
̉
́
̉
 Cuôi 3 tiêp điêm chinh cua RN lăp vao đông c
́
́
̉
́
̉
́ ̀ ̣
ơ 3 pha
Chu y
́ ́ : Cuôi cung kiêm tra nguôi tr
́ ̀
̉
̣ ước khi đong mach
́
̣

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃

̀ ơn

8


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Trương Cao Đăng Nghê Đa
̀
̉
̀ ̀ 
Lat.
̣
Khoa Điêṇ

Khoa Điêṇ

Bai 4.
̀

Sô tiêt : 8
́ ́

MẠCH  ĐIỆN TẮT MỞ ĐỘNG CƠ 
BA VỊ TRÍ, CÁC MẠCH ỨNG DỤNG 
TIẾP ĐIỂM CỦA RƠLE THỜl GIAN


I / MẠCH TẮT MỞ ĐỘNG CƠ NHIỀU VỊ TRÍ
1. Mục đích – yêu cầu
Trong một số  cơ  cấu sản xuất nhỏ  mà động cơ  có thể  khởi động trực tiếp với lưới 
điện như: máy bơm, máy nén... Người ta thiết kế bị tắt mở động cơ nhiều nơi cho thuận tiện  
công việc
2. Vẽ hình (hình 5)
L

N

ON1

CB
1

OFF

OFF

3

5

OFF

ON2
7

K


ON3

RN

K

2

4
nh 5. 

ch đi u khi n t t m nhi u 

3. Nguyên lý hoạt động
a) Danh  sách thiết bị
­ Công tăctơ K
­ Relay nhiệt RN
­ CB 1 pha, CB 3 pha
­ 6 nút ON, OFF
­ Động cơ ba pha
b) Nguyên lý hoạt động

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

9



Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ

Nhấn một số các núl ON1, ON2, ON3, Công tăctơ  K có điện, đóng tiếp điểm  duy trì  
(7­9), đóng tiếp điểm chính K ở mạch động lực cung cấp điện cho động cơ
Nhấn một số các nút nhấn OFF1 , OFF2, OFF3, công tắc tơ K mất điện nhả tiếp điểm  
chính K ở mạch động lực, động cơ mất điện.
Khi quá tải trong thời gian cho phép relay nhiệt RN tác động mở  tiếp điểm  (2­4­6),  
công tăctơ K mất điện, nhả tiếp điềm chính ở mạch động lực K, động cơ K mất điện
II­ CÁC MẠCH ỨNG DỤNG TIẾP ĐIỂM CỦA RƠLE THỜI GIAN
1. Mục đích – yêu cầu
Ứng dung đ
̣
ược Timer trong viêc điêu khiên hoat đông cua đông c
̣
̀
̉
̣
̣
̉
̣
ơ.
Ứng dung trong môt sô c
̣
̣ ́ ơ câu san xuât cân chinh đinh vê th
́ ̉

́ ̀
̉
̣
̀ ời gian
2. Mạch làm chậm thời gian đóng mạch
a. Vẽ hình (hình 6)
N

L
CB
1

OFF

ON1
3

5

K1

RN

4

2

K1
K1


7

Rth

11

K2

9

Rth
K2

K2
nh 6. 

ch đi u khi n  m ch m th i gian đ ng 

ch

b. Nguyên lý hoạt động
Nhấn ON, K1 có điện, tiếp điểm thường mở  của K1 đông mạch cho rơle thời gian  
RTh, sau khoảng thời gian 3s tiếp điểm RTh đóng mạch cho K2, tiếp điểm thường đóng K2  
sẽ cắt mạch của rơle thời gian RTh.
c. Quy trinh lăp mach.
̀
́
̣
*Mach điêu khiên
̣

̀
̉
 Đâu OFF lăp vao cuôi CB
̀
́ ̀
́
 Cuôi OFF lăp vao đâu ON1
́
́ ̀ ̀
 Cuôi ON1 lăp vao đâu cuôn dây CTT K2
́
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây CTT K1 lăp vao đâu role nhiêt RN
́
̣
́ ̀ ̀
̣
Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

10


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣


Khoa Điêṇ

 Cuôi role nhiêt RN lăp vao N
́
̣
́ ̀
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương h
̀ ở CTT K1 lăp vao đâu nut ON1
́ ̀ ̀ ́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường hở CTT K1 lăp vao cuôi nut ON1
́ ̀
́ ́
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương h
̀ ở CTT K1 lăp vao cuôi OFF
́ ̀
́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường hở CTT K1 lăp vao đâu tiêp điêm th

́ ̀ ̀ ́
̉
ường kin CTT K2
́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường kin CTT K2 lăp vao đâu cuôn dây cua Timer
́
́ ̀ ̀
̣
̉
 Cuôi cuôn dây Timer lăp vao cuôi cuôn dây CTT K1
́
̣
́ ̀
́
̣
 Đâu tđ th
̀
ường hở đong châm Rth lăp vao đâu tiêp điêm th
́
̣
́ ̀ ̀ ́
̉
ường hở CTT K1
 Cuôi tđ th
́
ường hở đong châm Rth lăp vao đâu cuôn dây CTT K2
́

̣
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây CTT K2 lăp vao cuôi cuôn dây Timer Rth
́
̣
́ ̀
́
̣
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương h
̀ ở CTT K2 lăp vao đâu tđ th
́ ̀ ̀
ường hở đong châm Rth
́
̣
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường hở CTT K2 lăp vao cuôi tđ th
́ ̀
́
ường hở đong châm Rth
́
̣
* Mach đông l
̣
̣

ực
 Đâu 3 tiêp điêm chinh cua CTT K lăp vao cuôi CB 3 pha
̀
́
̉
́
̉
́ ̀
́
 Cuôi 3 tiêp điêm chinh cua CTT K lăp vao 3 tiêp điêm chinh cua RN
́
́
̉
́
̉
́ ̀
́
̉
́
̉
 Cuôi 3 tiêp điêm chinh cua RN lăp vao đông c
́
́
̉
́
̉
́ ̀ ̣
ơ 3 pha
Chu y
́ ́ : Cuôi cung kiêm tra nguôi tr

́ ̀
̉
̣ ước khi đong mach
́
̣
3. Mạch làm chậm thời gian mở mạch
a. Vẽ hình (hình 7)
N

L
CB
1

OFF

ON1
3

5

K1

K1

2

Rth
Rth

nh 7. 


RN

4

7

K2

ch đi u khi n  m ch m th i gian m

ch

b. Nguyên lý hoạt động

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

11


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ


Nhấn ON, K1 có điện, tiếp điểm  thường mở  của K1 đóng mạch cho rơle thời gian  
RTh, tiếp điểm RTh lập tức đóng mạch cho cuộn dây K3, sau thời khoảng thời gian 2s tiếp  
điểm chính RTh mở ra và ngắt K3 .
c. Quy trinh lăp mach
̀
́
̣
 Đâu OFF lăp vao cuôi CB
̀
́ ̀
́
 Cuôi OFF lăp vao đâu ON1
́
́ ̀ ̀
 Cuôi ON1 lăp vao đâu cuôn dây CTT K1
́
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây CTT K1 lăp vao đâu role nhiêt RN
́
̣
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi role nhiêt RN lăp vao N
́
̣
́ ̀
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉

ương h
̀ ở CTT K1 lăp vao đâu nut ON1
́ ̀ ̀ ́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường hở CTT K1 lăp vao cuôi nut ON1
́ ̀
́ ́
 Đâu cuôn dây Timer Rth lăp vao cuôi tiêp điêm th
̀
̣
́ ̀
́ ́
̉
ường hở CTT K1
 Cuôi cuôn dây Timer Rth lăp vao cuôi cuôn dây CTT K1
́
̣
́ ̀
́
̣
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương kin m
̀
́ ở châm Rth lăp đâu cuôn dây Rth
̣
́ ̀

̣
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường kin m
́ ở châm Rth lăp đâu cuôn dây CTT K2
̣
́ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây CTT K2 lăp vao cuôi cuôn dây Rth
́
̣
́ ̀
́
̣
Chu y
́ ́ : Cuôi cung kiêm tra nguôi tr
́ ̀
̉
̣ ước khi đong mach
́
̣

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

12



Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Trương Cao Đăng Nghê Đa
̀
̉
̀ ̀ 
Lat.
̣
Khoa Điêṇ

Khoa Điêṇ

Bai 5.
̀

Sô tiêt : 8
́ ́

MÔT SÔ MACH ĐAO CHIÊU
̣
́
̣
̉
̀ 
QUAY ĐÔNG C
̣

Ơ KĐB 3 PHA

I. MUC ĐICH – YÊU CÂU
̣
́
̀
Sau khi học xong bài này, học sinh có khả năng:
­ Nắm vững được nguyên tắc đảo chiều quay động cơ ba pha.
­ Lăp đ
́ ược mach đao chiêu quay đông c
̣
̉
̀
̣
ơ đông c
̣
ơ KĐB 3 pha
Ứng dung trong môt sô c
̣
̣ ́ ơ  câu san xuât, băng truyên yêu câu đao chiêu: May bao, c
́ ̉
́
̀
̀ ̉
̀
́ ̀ ơ câu băng
́
 
truyên tai…
̀ ̉

II.  CÁCH ĐẤU ĐẢO CHIỀU QUAY ĐỘNG CƠ KHÔNG ĐỒNG BỘ BA PHA:
Roto quay theo chiều của từ  trường, vì thế  muốn đảo chiều quay của động cơ  phải 
đổi chiều quay của từ trường quay bằng cách tráo vị trí giữa hai pha bất kỳ đưa vào động cơ.
L1

CB

K1

RN

L2

ĐC

L3
K2

nh 8a. 

ch đ ng l c đ o chi u quay đ ng cơ 
không đ ng b 3 pha

III. MẠCH ĐẢO CHIỀU QUAY ĐỘNG CƠ  BA PHA DÙNG KĐT KÉP VÀ SỬ  DỤNG  
BỘ NÚT NHẤN KÉP ĐỂ KHÓA LẪN NHAU:
1. Vẽ hình: (Hình 8b).

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃

̀ ơn

13


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ
N

L
CB

OFF

F

RN

R
K1

K1

K2

K2


nh 8b.  ch đi u khi n đ o chi u quay đ ng cơ 
không đ ng b 3 pha  ng  t nh n  p
kê thiết bị:

2.   Liệt 

­ 1 động cơ 3 pha.
­ 2 bộ nút nhấn kép.
­ 2 công tắc tơ.
­ 1 nút OFF.
­ 1 cầu chì.
­ 1 bộ bảo vệ quá tải.
3. Nguyên lý hoạt động:
Khi nhấn nút ON1, dòng điện đi theo chiều từ P ­> OFF ­> ON1 ­> ON2 (đang ở trạng  
thái thường kín) ­> cuộn dây của công tắc tơ K1, đóng tiếp điểm chính của K1 ở mạch động  
lực, động cơ  quay theo chiều thuận. Khi buông tay  ở  nút nhấn ON1 ra nhưng động cơ  vẫn 
hoạt động vì đã có tiếp điểm thường hở K1 tự giữ.
Muốn động cơ quay theo chiều nghịch, ta nhấn nút ON2. Lúc đó K1 mất điện (ON2 từ 
trạng thái thường kín thành thường hở) trả  các tiếp điểm về  trạng thái ban đầu, động cơ 
không quay theo chiều thuận nữa. Lúc đó dòng điện đi theo chiều P ­> ON1 (ở  trạng thái  
thường kín) ­> ON2 ­> cuộn dây của công tắc tơ K2. Công tắc tơ K2 có điện đóng tiếp điểm 
thường hở K2 lại tự giữ và đồng thời đóng các tiếp điểm chính ở mạch động lực lại động cơ 
quay theo chiều nghịch.
Cứ  như  vậy nếu ta muốn động cơ  quay theo chiều thuận thì ta nhấn ON1, và theo  
chiều nghịch thì ta nhấn ON2.
Khi quá tải trong thời gian cho phép relay nhiệt RN tác động mở  tiếp điểm (2­4­6),  
công tắc tơ K mất điện, nhả tiếp điểm chính ở mạch động lực K, động cơ K mất điện.
IV. MẠCH ĐẢO CHIỀU QUAY ĐỘNG CƠ  BA PHA KHÔNG TỰ  ĐỘNG VÀ DÙNG 
TIẾP ĐIỂM CỦA RƠLE ĐỂ KHÓA CHÉO LẪN NHAU:

1. Vẽ hình: (Hình 9)

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

14


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ
N

L
CB

OFF

1

ON1
3

5


K2

9

K1 11

7

K1

4

RN

2

K1
ON2
K2
nh 9. 

K2

ch đi u khi n đ o chi u quay đ ng cơ KĐB 3 pha

2. Liệt kê thiết bị:
­ 1 động cơ không đồng bộ ba pha.
­ 1 bộ bảo vệ quá tải.
­ 1 nút OFF.
­ 2 nút ON.

­ 2 công tắc tơ.
3. Nguyên lý hoạt động:
Muốn động cơ quay theo chiều thuận ta chỉ việc nhấn nút ON1, thì công tắc tơ K1 có 
điện đóng tiếp điểm tự giữ thường hở K1, mở tiếp điểm thường đóng K1 đồng thời đóng các 
tiếp điểm chính K1 ở mạch động lực lại động cơ quay theo chiều thuận.
Muốn động cơ quay theo chiều nghịch lại thì ta phải nhấn OFF, để các tiếp điểm của 
K1 trả về trạng thái bình thường. Sau đó ta mới nhấn nút ON2, cuộn dây của công tắc tơ K2  
có điện, đóng tiếp điểm thường mở K2 tự giữ, mở tiếp điểm thường kín K2 khóa chéo, đồng  
thời đóng các tiếp điểm chính ở mạch động lực, động cơ quay theo chiều ngược lại.
Trong quá trình hoạt động nếu động cơ  đang quay theo chiều nào đó mà ta nhấn nút  
cho động cơ quay theo chiều ngược lại mà không thông qua nút OFF thì động cơ không hoạt  
động, vì đã có các tiếp điểm của rơ le khóa chéo nhau rồi.
Khi quá tải trong thời gian cho phép relay nhiệt RN tác động mở  tiếp điểm (2­4­6),  
công tắc tơ mất điện, nhả tiếp điểm chính ở mạch động lực K, động cơ K mất điện.

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

15


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ


Bai 6.
̀
MỘT SỐ MẠCH ĐẢO CHIỀU 
QUAY ĐỘNG CƠ BA PHA
DẠNG TỰ ĐỘNG

Trương Cao Đăng Nghê Đa
̀
̉
̀ ̀ 
Lat.
̣
Khoa Điêṇ

Sô tiêt : 24
́ ́

I.  MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
Được dùng trong một số  cơ  cấu sản xuất yêu cầu tự  động đảo chiều quay động cơ 
theo thời gian như truyền động băng tải
II.  MACH ĐAO CHIÊU QUAY ĐÔNG C
̣
̉
̀
̣
Ơ 3 PHA DANG 2 TIMER
̣
1. Vẽ hình: 
CB


L1

RN

K1

L2

ĐC

L3
K2

ch đ ng l c đ o chi u quay đ ng cơ 
không đ ng b 3 pha

nh 10a. 

N

L
CB
1

OFF

TG

ON
3


5
TG

T1
T2
T1

7
9
11

K1

4

RN

2

T1
K2
T2

nh 10b. 

ch đi u khi n đ o chi u quay đ ng cơ  
KĐB 3pha  ng 2 Timer

2. Danh sách thiết bị:


Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

16


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ

­ Công tắc tơ K1, K2.
­ Relay trung gian TG.
­ Timerr T1, T2.
­ Nút nhấn ON, OFF.
­ Relay nhiệt 1RN, 2RN.
­ CB một pha, CB 2 pha.
­ Động cơ ba pha.
3. Nguyên lý hoạt động:
Khi nhấn nút ON, relay trung gian TG có điện, đóng tiếp điểm duy trì (3­5), công tăc tơ 
K1 có điện, đóng tiếp điểm chính K1  ở  mạch động lực, cấp điện cho động cơ  chạy theo 
chiều thuận.
Lúc này Timer 1 có điện, sau thời gian T1 tiếp điểm (5­7) mở ra, công tăc tơ  K1 mất  
điện, nhả tiếp điểm chính K1 ở mạch động lực, động cơ mất điện, đồng thời đóng tiếp điểm  
(5­11), công tăc tơ K2 có điện, đóng tiếp điểm chính K2 ở mạch động lực, cấp điện cho động 

cơ chạy theo chiều ngược lại.
Lúc này Timer T2 có điện. Sau thời gian T2, tiếp điểm (5­9) mở ra, Timer T1 mất điện 
nên đóng tiếp điểm (5­7), công tăc tơ K1 có điện, đóng tiếp điểm chính K1 ở mạch động lực,  
cấp điện cho động cơ chạy theo chiều thuận.
Quá trình cứ lặp lại sau các khoảng thời gian T1, T2.
Khi quá tải trong thời gian cho phép relay nhiệt RN tác động mở tiếp điểm (2­4), công 
tăc tơ K mất điện, nhả tiếp điểm chính ở mạch động lực K, động cơ mất điện.
4. Quy trinh lăp mach
̀
́
̣
 Đâu OFF lăp vao cuôi CB
̀
́ ̀
́
 Cuôi OFF lăp vao đâu ON
́
́ ̀ ̀
 Cuôi ON lăp vao đâu cuôn dây role trung gian TG
́
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây role trung gian TG  lăp vao đâu role nhiêt RN
́
̣
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi role nhiêt RN lăp vao N
́
̣

́ ̀
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương kin m
̀
́ ở châm Timer T1 lăp vao cuôi ON
̣
́ ̀
́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường kin m
́ ở châm Timer T1 lăp vao đâu cd CTT K1
̣
́ ̀ ̀
 Cuôi cuôn dây CTT K1 lăp vao đâu role nhiêt RN
́
̣
́ ̀ ̀
̣
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương h
̀ ở role trung gian TG lăp vao đâu nut ON
́ ̀ ̀ ́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́

̉
ường hở role trung gian TG lăp vao cuôi nut ON
́ ̀
́ ́

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

17


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ

 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường hở role trung gian TG lăp vao đâu tiêp điêm th
́ ̀ ̀ ́
̉
ường kin m
́ ở 
châm cua Timer T2
̣

̉
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường kin m
́ ở châm cua Timer T2 lăp vao đâu cuôn dây Timer T1
̣
̉
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây Timer T1 lăp vao cuôi cuôn dây CTT K1
́
̣
́ ̀
́
̣
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương h
̀ ở đong châm T1 lăp vao đâu tiêp điêm th
́
̣
́ ̀ ̀ ́
̉
ường kin m
́ ở châm 
̣
Timer T2
 Cuôi tiêp điêm th

́ ́
̉
ường hở đong châm T1 lăp vao đâu cuôn dây CTT K2
́
̣
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây CTT K2 lăp vao cuôi cuôn dây Timer T1
́
̣
́ ̀
́
̣
 Đâu cuôn dây Timer T2 lăp vao đâu cuôn dây CTT K2
̀
̣
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây Timer T2 lăp vao cuôi cuôn dây CTT K2
́
̣
́ ̀
́
̣
Chu y
́ ́ : Cuôi cung kiêm tra nguôi tr
́ ̀
̉
̣ ước khi đong mach
́

̣
III.  MACH ĐAO CHIÊU QUAY ĐÔNG C
̣
̉
̀
̣
Ơ 3 PHA  DUNG 4 TIMER
̀
1. Vẽ hình: 
N

L
T4

CB
1

OFF

3 T1

5

ON

7

KN

9


KT
T4 11

KT

13

KT

4

RN

2

T1

T1
T1

15

KT 17

T2
T3 19
KN

23


T2

21

KN
T3

T3
T3
nh 11. 

25

T4

ch đi u khi n đ o chi u quay đ ng cơ  KĐB 
3pha  ng 4 Timer

2. Liệt kê thiết bị:

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

18


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat

̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ

­ Công tăc tơ K1, K2.
­ Timer T1, T2, T3, T4.
­ Nhấn nút ON, OFF.
­ Relay nhiệt 1RN, 2RN.
­ CB một pha, CB 2 pha.
­ Động cơ ba pha.
3. Nguyên lý hoạt động:
Khi nhấn nút ON cuộn dây công tăc tơ KT có điện, đóng các tiếp điểm KT (5­7) tự giữ 
và đóng tiếp điểm KT (11­13), mở tiếp điểm KT(3­17) để không cho động cơ quay theo chiều 
nghịch đồng thời đóng các tiếp điểm chính  ở  mạch động lực – động cơ  quay theo chiều 
thuận.
Lúc tiếp điểm KT(11­13) đóng lại thì rơle thời gian T1 có điện, sau thời gian chỉnh định 
nó mở  tiếp điểm thường kín T1(3­5), động cơ  ngưng hoạt động. Đồng thời đóng tiếp điểm 
thường hở đóng chậm T1(3­15), Timer T2 có điện.
Timer T2 có điện sau thời gian chỉnh định 2, tiếp điểm T2 (19­21) đóng lại, côngtăctơ 
KN  có  điện  động cơ  quay theo chiều nghịch (Lúc này tiếp điểm K T(3­17) đã đóng lại vì 
côngtăctơ KN đã mất điện.
Côngtăctơ  KN  có điện lập tức lập tức mở  tiếp điểm thường kín K N(7­9), đồng thời 
đóng tiếp điểm KN(17­23). Timer T3 có điện. Đóng liền tiếp điểm tự giữ T3(17­23). Sau thời 
gian T3, mở  tiếp điểm thường kín mở  chạm T3(17­19) – Côngtăctơ  K N mất điện, động cơ 
ngưng hoạt động, đồng thời đóng tiếp điểm T3(17­25), Timer T4 có điện.
Timer T4 có điện sau thời gian T4, đóng tiếp điểm T4(3­7), côngtăctơ K T có điện, động 
cơ tiếp tục chạy theo chiều thuận.
Và quá trình cứ như vậy tiếp diễn lần lượt như trên, động cơ quay thuận sau thời gian  

lại quay nghịch, sau thời gian lại quay thuận. Quá trình cứ    vậy mà lặp đi lặp lại. và chỉ 
ngừng hẳn khi ta nhấn nút OFF.
Khi quá tải trong thời gian cho phép relay nhiệt RN tác động mở  tiếp điểm (2­4), 
côngtăctơ K mất điện, nhả tiếp điểm chính ở mạch động lực K, động cơ mất điện.
4. Quy trinh lăp mach
̀
́
̣
 Đâu OFF lăp vao cuôi CB
̀
́ ̀
́
 Cuôi OFF lăp vao đâu tiêp điêm th
́
́ ̀ ̀ ́
̉
ường kin m
́ ở châm T1 
̣
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường kin m
́ ở châm T1 lăp vao đâu ON
̣
́ ̀ ̀
 Cuôi ON lăp vao đâu tiêp điêm th
́
́ ̀ ̀ ́
̉

ường kin CTT K
́
N
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường kin CTT K
́
́ ̀ ̀
̣
N lăp vao đâu cuôn dây CTT K
T
 Cuôi cuôn dây CTT K
́
̣
́ ̀ ̀
̣
T lăp vao đâu role nhiêt RN

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

19


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉

̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ

 Cuôi role nhiêt RN lăp vao N
́
̣
́ ̀
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương h
̀ ở CTT KT lăp vao đâu ON
́ ̀ ̀
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường hở CTT KT lăp vao cuôi ON
́ ̀
́
 Đâu tiêp điêm th
̀ ́
̉
ương h
̀ ở đong châm T4 lăp đâu tđ điêm th
́
̣
́ ̀
̉
ường kin m

́ ở châm T1
̣
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường hở đong châm T4 lăp vao đâu t/đ th
́
̣
́ ̀ ̀
ường kin CTT K
́
N
 Đâu tđ th
̀
ường kin m
́ ở châm T4 lăp vao cuôi OFF
̣
́ ̀
́
 Cuôi tđ th
́
ường kin m
́ ở châm T4 lăp vao đâu tđ th
̣
́ ̀ ̀
ường hở CTT KT
 Cuôi tđ th
́
ường hở CTT KT lăp vao đâu cuôn dây Timer T1
́ ̀ ̀

̣
 Cuôi cuôn dây Timer T1 lăp vao cuôi cuôn dây CTT K
́
̣
́ ̀
́
̣
T
 Đâu tđ th
̀
ường mở đong châm T1 lăp đâu tđ th
́
̣
́ ̀
ường kin m
́ ở châm T4
̣
 Cuôi tđ th
́
ường mở đong châm T1 lăp đâu cuôn dây Timer T2
́
̣
́ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây Timer T2 lăp vao cuôi cuôn dây Timer T1
́
̣
́ ̀
́
̣

 Đâu tđ th
̀
ường kin CTT K
́
́ ̀ ̀
ường mở đong châm T1
́
̣
T lăp vao đâu tđ th
 Cuôi tđ th
́
ường kin CTT K
́
́ ̀ ̀
ường kin m
́ ở châm T3
̣
T lăp vao đâu tđ th
 Cuôi tđ th
́
ường kin m
́ ở châm T3 lăp vao đâu tđ th
̣
́ ̀ ̀
ường mở đong châm T2
́
̣
 Cuôi tđ th
́
ường mở đong châm T2 lăp vao đâu cuôn dây CTT K

́
̣
́ ̀ ̀
̣
N
 Cuôi cuôn dây CTT K
́
̣
́ ̀
́
̣
N lăp vao cuôi cuôn dây Timer T2
 Đâu tđ th
̀
ường hở cua CTT K
̉
́ ̀
́
ường kin CTT K
́
N lăp vao cuôi tđ th
T
 Cuôi tđ th
́
ường hở cua CTT K
̉
́ ̀ ̀
̣
N lăp vao đâu cuôn dây Timer T3
 Cuôi cuôn dây Timer T3 lăp vao cuôi cuôn dây CTT K

́
̣
́ ̀
́
̣
N
 Đâu tđ th
̀
ường hở cua Timer T3 lăp vao đâu tđ th
̉
́ ̀ ̀
ường hở CTT KN
 Cuôi tđ th
́
ường hở cua Timer T3 lăp vao cuôi tđ th
̉
́ ̀
́
ường hở CTT KN
 Đâu tđ th
̀
ường mở đong châm T3 lăp vao đâu tđ th
́
̣
́ ̀ ̀
ường hở Timer T3
 Cuôi tđ th
́
ường mở đong châm T3 lăp vao đâu cuôn dây Timer T4
́

̣
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây Timer T4 lăp vao cuôi cuôn dây Timer T3.
́
̣
́ ̀
́
̣
Chu y
́ ́ : Cuôi cung kiêm tra nguôi tr
́ ̀
̉
̣ ước khi đong mach
́
̣

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

20


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣


Trương Cao Đăng Nghê Đa
̀
̉
̀ ̀ 
Lat.
̣
Khoa Điêṇ

Khoa Điêṇ

Bai 7.
̀
MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ 
BA PHA BẰNG CÁCH ĐỔI NỐI 
SAO – TAM GIÁC

Sô tiêt : 16
́ ́

I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
Đối với động cơ có công suất nhỏ vài HP, có thể  khởi động trực tiếp bắng cách đưa  
thẳng điện áp nguồn vào động cơ. Khi khởi động động cơ đạt ngẫu lực tối đa, với cường độ 
cao hơn lúc vận hành bình thường khoảng 3­5 lần, như không làm sụt áp gây ảnh hưởng đến 
mạng điện đến mức quan trọng.
Nhưng đối với động cơ  có công suất lớn trên 30HP, khi khởi động động cơ  tiêu thụ 
dòng điện rất lớn, mặc dù thời gian khởi động ngắn nhưng có thể  làm hỏng bộ  dây quấn và 
nhất là làm cho mạng cung cấp cho động cơ bị dao động, gây sụt áp làm ảnh hưởng đến máy  
móc, thiết bị điện khác đang vận hành.
Để  tránh trường hợp nêu trên, việc khởi động động cơ  ba pha có công suất lớn cần 
phải có phương pháp khởi động sao cho đạt yêu cầu về  ngẫu lực cao, mà cường độ  không  

thái quá có thể làm hỏng động cơ và gây mất ổn định điện áp nguồn.
Một trong những phương pháp khởi động động cơ  thường sử  dụng nhiều nhất đó là 
phương pháp: Khống chế điện áp ở phần stato.
Để khống chế điện áp ở phần stato ta cần sử dụng các phương pháp sau:


Khởi động bằng phương pháp đổi nối sao – tam giác.



Khởi động động cơ qua cuộn kháng.



Khởi động động cơ bằng biến áp tự ngẫu ba pha.

Nếu khởi động động cơ  với cơ cấu mạch  sao thì cường độ  dòng điện khởi động sẽ 
giảm đi 3 lần so với dòng điện khởi động ở mạch tam giác. Vì thế để khởi động động cơ có 
Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

21


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣


Khoa Điêṇ

công suất lớn, người ta khởi động động cơ  ba pha theo mạch đấu  sao, khi động cơ  đạt đến 
75% tốc bộ đồng bộ thì chuyển qua cách đấu tam giác để vận hành bình thường.
Phương pháp này rất  đơn giản bằng hệ  thống mạch khởi   động từ. Tuy nhiên có 
khuyết điểm là đặc tính ngẫu lực không cao, giảm đi 1/3 ngẫu lực trực tiếp. Vã lại sự  thay  
đổi cường độ  dòng điện trong động cơ  đột ngột khi chuyển từ  mạch sao sang đấu tam giác 
có thể làm tác động bộ bảo vệ quá tải ngắt mạch.
Phương pháp khởi động bằng phương pháp đổi nối sao – tam giác thường được áp  
dụng trong các trường hợp các động cơ ba pha vận hành bình thường với mạch đấu  sao như:  
động cơ máy xay xát, chà lúa, máy bơm nước thủy lợi.
II.  MẠCH ĐỘNG LỰC.
Vẽ sơ đồ mạch động lực (Hình 12a).
L3

L2

L1

CB
RN
K



A B C
X Y Z
stato


KY

nh 12a. 

ch đ ng l c kh i đ ng đ ng cơ  3pha 
đ i n i sao tam  c

Khi KΔ và K đóng thì động cơ  hoạt động theo cách nối , còn khi KY và K đóng thì 
động cơ hoạt động theo cách nối Y.
III­ MẠCH KHỞI ĐỘNG ĐỘNG CƠ DÙNG BỘ NÚT NHẤT KÉP:
1. Vẽ hình: (Hình 12b)

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

22


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ
N

L
CB

1

ON1

OFF

ON2

3

5

7

KY

9



4

RN

2



K


K
11
nh 12b. 



13

KY

ch đi u khi n kh i đ ng đ ng cơ  3pha đ i 
n i sao tam  c

2. Liệt kê thiết bị:
­ 1 nút ON, 1 nút OFF.
­ 1 bộ nút nhấn kép.
­ 3 công tăc tơ.
­ 1 động cơ ba pha.
­ 1 bộ bảo vệ quá tải.
­ 1 CB ba pha, 1 CB 1 pha.
3. Nguyên lý hoạt động:
Nhấn ON1, cuộn dây côngtăctơ  KY  – K có điện, đóng các tiếp điểm chính  ở  mạch  
động lực, động cơ  khởi động theo cách nối hình sao. Đồng thời đóng tiếp điểm thường hở 
đóng chậm K(3­5) tự giữ, mở tiếp điểm KY(7­9) khóa chéo.
Khi động cơ đạt khoảng 75% tốc độ đồng bộ thì ta nhấn nút ON2. Côngtăctơ  K Y mất 
điện trả tiếp điểm thường kín KY (7­9) về trạng thái thường kín, côngtăctơ  Kcó điện, đóng 
tiếp điểm tự  giữ  K(5­7)m  ở  tiếp điểm K(5­11) khóa chéo. Động cơ  hoạt động theo cách 
nối tam giác.
Khi quá tải trong thời gian cho phép relay nhiệt RN tác động mở  tiếp điểm (2­4), 
côngtăctơ K mất điện, nhả tiếp điểm chính ở mạch động lực K, động cơ mất điện.

4. Quy trinh lăp mach.
̀
́
̣
 Đâu OFF lăp vao cuôi CB
̀
́ ̀
́
 Cuôi OFF lăp vao đâu ON1 
́
́ ̀ ̀
 Cuôi ON1 lăp vao đâu tiêp điêm th
́
́ ̀ ̀ ́
̉
ường kin cua nut nhân kep ON2
́ ̉
́
́ ́
 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường kin cua nut nhân kep ON2 lăp vao đâu tiêp điêm th
́ ̉
́
́ ́
́ ̀ ̀ ́
̉
ường kin 
́

CTT KY 
Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

23


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ

 Cuôi tiêp điêm th
́ ́
̉
ường kin CTT K
́
́ ̀ ̀
̣
Y lăp vao đâu cuôn dây CTT K
Δ
 Cuôi cuôn dây CTT K
́
̣
́ ̀ ̀
̣

Δ lăp vao đâu role nhiêt RN
 Cuôi role nhiêt RN lăp vao N
́
̣
́ ̀
 Đâu tđ th
̀
ường hở CTT K lăp vao đâu ON1
́ ̀ ̀
 Cuôi tđ th
́
ường hở CTT K lăp vao cuôi ON1
́ ̀
́
 Đâu tđ th
̀
ường hở CTT KΔ lăp vao đâu ON2
́ ̀ ̀
 Cuôi tđ th
́
ường hở CTT KΔ lăp vao cuôi ON2
́ ̀
́
 Đâu cuôn dây CTT K lăp vao cuôi tđ th
̀
̣
́ ̀
́
ường hở CTT K
 Cuôi cuôn dây CTT K lăp vao lăp vao cuôi cuôn dây CTT K

́
̣
́ ̀ ́ ̀
́
̣
Δ
 Đâu tđ th
̀
ường kin cua nut nhân kep ON2 lăp vao đâu cuôn dây CTT K
́ ̉
́
́ ́
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi tđ th
́
ường kin cua nut nhân kep ON2 lăp vao tđ th
́ ̉
́
́ ́
́ ̀
ường kin cua CTT K
́ ̉
Δ
 Cuôi tđ th
́
ường kin cua CTT K
́ ̉
́ ̀ ̀
̣

Δ lăp vao đâu cuôn dây CTT K
Y
 Cuôi cuôn dây CTT K
́
̣
́ ̀
́
̣
Y  lăp vao cuôi cuôn dây CTT K
Chu y
́ ́ : Cuôi cung kiêm tra nguôi tr
́ ̀
̉
̣ ước khi đong mach
́
̣
IV­ MẠCH ĐỔI NỐI SAO TAM GIÁC KHÔNG DÙNG BỘ NÚT NHẤN KÉP:
1. Vẽ hình: (Hình 13)
N

L
CB
1

OFF1

ON
3

OFF2

5

7
KY

K
nh 13. 



9

11

KY

4

RN

2

K
KY

13



ch đi u khi n kh i đ ng đ ng cơ  3pha đ i n i sao tam 

c không  ng  t nh n  p

2. Liệt kê thiết bị:
­  1 nút ON, 1 nút OFF.
­ 3 côngtăctơ.
­ 1 động cơ ba pha.
­ 1 bộ bảo vệ quá tải.

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

24


Trương Cao Đăng Nghê Đa Lat
̀
̉
̀ ̀ ̣

Khoa Điêṇ

­ 1 CB ba pha, 1 CB 1 pha.
3. Nguyên lý hoạt động:
Khi nhấn nút ON côngtăctơ  KY có điện, KY có điện đóng tiếp điểm thường hở KY (5­
11), côngtăctơ  K có điện, đóng tiếp điểm K(3­11) tự  giữ. Đóng các tiếp điểm chính ở  mạch 
động lực, động cơ hoạt động theo cách nối sao.
Khi muốn chuyển sang chế  độ  nối tam giác, ta nhấn OFF2, côngtăctơ  KY  mất điện. 
Lúc này côngtăctơ  K vẫn có điện vì có tiếp điểm thường hở  K(3­11). Khi côngtăctơ  K Y mất 

điện nó trả  tiếp điểm thường kín KY(11­13) về  trạng thái thường kín, côngtăctơ  Kcó điện, 
động cơ hoạt động theo cách nối tam giác.
Khi quá tải trong thời gian cho phép relay nhiệt RN tác động mở  tiếp điểm (2­4), 
côngtăctơ K mất điện, nhả tiếp điểm chính ở mạch động lực K, động cơ mất điện.
4. Quy trinh lăp mach.
̀
́
̣
 Đâu OFF lăp vao cuôi CB
̀
́ ̀
́
 Cuôi OFF lăp vao đâu ON 
́
́ ̀ ̀
 Cuôi ON lăp vao đâu OFF2
́
́ ̀ ̀
 Cuôi OFF2 lăp vao đâu tđ th
́
́ ̀ ̀
ường kin K
́ Δ
 Cuôi tđ th
́
ường kin K
́ Δ lăp vao đâu cuôn dây CTT K
́ ̀ ̀
̣
Y

 Cuôi cuôn dây CTT K
́
̣
́ ̀ ̀
̣
Y lăp vao đâu role nhiêt RN
 Cuôi role nhiêt RN lăp vao N
́
̣
́ ̀
 Đâu tđ th
̀
ường hở CTT KY lăp vao đâu OFF2
́ ̀ ̀
 Cuôi tđ th
́
ường hở CTT KY lăp vao đâu cuôn dây CTT K
́ ̀ ̀
̣
 Cuôi cuôn dây CTT K lăp vao cuôi cuôn dây CTT K
́
̣
́ ̀
́
̣
Y
 Đâu tđ th
̀
ường hở CTT K lăp vao đâu ON
́ ̀ ̀

 Cuôi tđ th
́
ường hở CTT K lăp vao đâu tđ th
́ ̀ ̀
ường kin K
́ Y
 Cuôi tđ th
́
ường kin K
́ Y lăp vao đâu cuôn dây CTT K
́ ̀ ̀
̣
Δ
 Cuôi cuôn dây CTT K
́
̣
́ ̀
́
̣
Δ lăp vao cuôi cuôn dây CTT K
 Cuôi tđ th
́
ường hở CTT K lăp vao cuôi tđ th
́ ̀
́
ường hở CTT KY 
Chu y
́ ́ : Cuôi cung kiêm tra nguôi tr
́ ̀
̉

̣ ước khi đong mach
́
̣
V­ MẠCH TỰ ĐỘNG ĐỔI NỐI SAO – TAM GIÁC:
1. Mục đích – yêu cầu:

Giao viên : Th.S Nguyên Hoang S
́
̃
̀ ơn

25


×