Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

PHIẾU bài tập TOÁN TV TUẦN 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (50.23 KB, 2 trang )

PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2
Thứ hai( ngày 13/9_) :
1. Đọc các số sau : 278 692; 567 218 , 109 457 ; 290 678 ; 348 729
2. Viết các số sau :
a, Tám mươi sáu nghìn một trăm mười lăm : .............................
b, Chín trăm hai mươi ba nghìn bảy trăm ba mươi tư : ...............................
c, Bảy trăm bốn mươi mốt nghìn một trăm linh sáu : .........................
d, Sáu trăm năm mươi nghìn ba trăm chín mươi hai : ...................
3. Đặt tính rồi tính:
23 587 + 14 324 ;
49 672 – 26 549 ;
3409 x 4
;
36 789 : 6
4. Tìm X biết :
a, 2498 – X = 1259
b, X – 2017 = 1634
c, X : 4 = 1426
5. Một ô tô đi trong 3 giờ được 165 km. Hỏi ô tô đó đi trong 5 giờ thì được bao nhiêu
ki- lơ- mét?
6. Tình giá trị của biểu thức :
a. 2019 + 25 x a , với a = 4
b. 3456 – x : 4 , với x = 128
7. Rèn chữ viết : Đoạn 1 bài : Dế mèn bênh vực kẻ yếu ( trang 15)
8. Đọc thuộc bài thơ : Truyện cổ nước mình .( 14 dịng thơ đầu )
Thứ ba ( 14/9):
1, Đọc các số sau : 108 007 ; 489 543 ; 721 809
690 238
2. Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau ( theo mẫu )
Số
2453


65 243
762 543
53 620
Giá trị của
50
chữ số 5
3. Đặt tính rồi tính :
132 567 + 56 109 ;
534 892 – 213 578 ; 5236 x 4
; 65697 : 8
4. Tìm X, biết :
a, X + 1760 = 10 345
b, X – 1846 = 19 048
c, X x 5 = 48 710
d, X : 8 = 1025
5. Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 168 m. Chiều rộng bằng

1
chiều dài. Tính
4

chu vi khu đất đó.
6. Những từ nào dưới đây nói về lịng thương người?
A. nhân ái
B. thông cảm
C. hiền lành
D. giúp đỡ
7. Từ nào trái nghĩa với đoàn kết?
A. chia tay
B. trầm lặng

C. chia rẽ
D. xa cách
8. Rèn chữ viết bài Mười năm cõng bạn đi học.( trang 16)
Thứ tư( 15/9)
1.Viết mỗi số sau thành tổng ( theo mẫu ):
52 413 ; 403 060 ; 73 860 ; 156 091
Mẫu : 52 413 = 50 000 + 2000 + 400 + 10 + 3
2.Viết số , biết số đó gồm :
a. 4 trăm nghìn , 6 trăm , 3 chục và 5 đơn vị; ..........................................
b, 3 trăm nghìn, 5 trăm và 2 đơn vị; ........................................................
c. 5 trăm nghìn , 4 nghìn và 8 chục; ...........................................


d. 9 chục nghìn và 5 đơn vị ; ...........................................
3 .Viết số thích hợp vào chỗ chấm ( theo mẫu )
Mẫu : Lớp nghìn của số 234 567 gồm các chữ số : 2, 3, 4.
A, Lớp nghìn của số 504 679 gồm các chữ số : ....; ...; ... .
B, Lớp đơn vị của số 372 689 gồm các chữ số : ...; ...; ... .
4. Đặt tính rồi tính :
456 128 + 209 543
768 412 – 536 209
5124 x 4
72 968: 8
5. Tìm y, biết :
a. y+ 4237 = 12528
b. 45 183 – y = 21567
c. y : 8 = 3027
6. Viết 2 câu tục ngữ khuyên người ta sống nhân hậu
7. Rèn chữ viết : Viết 10 dịng đầu bài: Truyện cổ nước mình.
Thứ năm( 16/9):

1. Điền dấu: <; > ; =
678 645 ... 95 976
;
700 000 ....699 998
;
999 ... 100 000
528 725 ....528 752
;
678 645 .... 95 976
;
99 345 012 .... 345 000 + 12
2. Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn :
12 900 ; 98 705 ; 128 999 ; 300 000 ; 288 601.
3. Một xe máy trong 3 giờ đi được 135 km. Hỏi trong 5 giờ xe máy đó đi được bao
nhiêu ki – lơ- mét ?
4. Một sân trường hình chữ nhật có chiều dài 195 m, chiều rộng bằng

1
chiều dài.
3

Tính chu vi sân trường ?
5. Một cửa hang buổi sáng bán được 496 kg gạo, buổi chiều bán được số gạo bằng

1
8

số gạo buổi sáng. Hỏi cả ngày cửa hàng đã bán được bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
6. Khi viết thêm số 7 vào bên trái của một số có năm chữ số ,ta được số mới hơn số
cũ bao nhiêu đơn vị?

Thứ sáu ( 17/9)
1.Viết các số sau :
Mười lăm nghìn : ......................
Mười lăm triệu : .....................................
Tám triệu : .......................
Bảy trăm triệu : ................................
Một trăm linh chín triệu : .....................................
2.Đọc các số sau :
12 546 908 ;
7 543 614 ; 81 765 390 ; 123 098 736
3. Đặt tính rồi tính ;
35 672 + 51 428 ; 736 519 – 514 527 ; 5017 x 6 ; 49 856: 7
4. Một cửa hàng gạo, buổi sáng bán được 1425 kg gạo; buổi chiều bán được gấp 2 lần
buổi sáng . Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiếu ki- lô- gam gạo ?
5. Rèn chữ viết bài chính tả tuần 3
6. Kể lại một đoạn câu chuyện Nàng tiên Ốc, kết hợp tả ngoại hình của bà lão hoặc
nàng tiên Ốc.
7. Đọc 10 lượt bài tập đọc Thư thăm bạn ( trang 25) và trả lời miệng câu hỏi cuối
bài.
_____________________________________________________________



×