Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

BÀI TẬP PHẦN TABLE pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (66.84 KB, 2 trang )

BÀI TẬP PHẦN TABLE
Tạo Table TTHISINH gồm các field sau:
1. Field số báo danh: kiểu Text, 6 ký tự, ký tự đầu là “A” hoặc “B” hoặc “C”; 3 ký
tự tiếp theo là số bắt buộc nhập từ “001” đến “999”, 2 ký tự cuối cùng là “AW”
hoặc “BB” hoặc “BA” hoặc “BF” hoặc “CC”.

INPUT MASK : L000LL
VALIDATION RULE

LEFT([SBD],1) IN(“A”, “B”, “C”) AND MID([SBD],2,3) BETWEEN “001” AND
“999” AND RIGHT([SBD],2) IN(“AW”, “BB”, “BA”, “BF”, “CC”)

2. Field ngày sinh: kiểu Text, 10 ký tự, qui định nhập ngày 2 số từ “01” đến “31”, ký
tự thứ 3 nhập dấu /, nhập tháng 2 số từ “01” đến “12”, nhập dấu /, nhập năm 4 số
từ 1950 đến 1990”. Mặc định là “01/01/1970”.
3. Field số máy: là số nguyên dương từ 1 đến 40
4. Field điểm thi: kiểu số thực, chỉ nhập từ 0.0 đến 10.0
5. Field mã số môn thi: kiểu Text, 4 ký tự, nhập 2 ký tự đầu phải giống với 2 ký tự
cuối của số báo danh, nhập 2 ký tự cuối là “TH” hoặc “LT” hoặc “TL”.
LEFT([MAMON],2) = RIGHT([SBD],2)
Tạo Table KETQUATHI gồm các field sau:
1. Mã số học viên (MSHV): kiểu text, độ rộng 6 ký tự, ký tự đầu tiên là A hoặc B, 5
ký tự tiếp theo là số từ 0 đến 9, bắt buộc phải nhập.
2. Mã số lớp (MSLOP): kiểu text, độ rộng 6 ký tự, ký tự đầu tiên phải giống với mã
số học viên, 5 ký tự tiếp theo bắt buộc phải nhập chữ hoặc số.
3. Mã số môn học (MSMH): kiểu text, độ rộng 6, bắt buộc nhập.
4. Lần thi (LanThi): kiểu số bắt buộc nhập số từ 1 đến 4.
5. Điểm lý thuyết (DiemLT): kiểu số, có 1 số lẻ, chỉ chấp nhận các giá trị từ 0.0 đến
10.0
6. Điểm thực hành (DiemTH): kiểu số, có 1 số lẻ, chỉ chấp nhận các giá trị từ 0.0
đến 10.0


7. Điểm trung bình (DiemTB): kiểu số, có 1 số lẻ, chỉ chấp nhận các giá trị từ 0.0
đến 10.0
8. Xếp loại: kiểu text, độ rộng 20, hiển thị chữ màu xanh.
Nhập dữ liệu giống như hình:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×