LIÊN KẾT
LIÊN KẾT HÀN
I. Phân loại đường hàn
1. Đường hàn đối đầu:
Đường hàn ngay biên tiếp xúc của 2 bản thép đặt
trên cùng một mặt phẳng.
Q
M
M
Q
N
N
mối hàn
2. Đường hàn góc:
Đường hàn đặt vào góc của 2 bản thép đặt chồng
lên nhau.
- Đường hàn thẳng góc với phương truyền
lực gọi là đường hàn góc đầu.
- Đường hàn song song với phương truyền
lực gọi là đường hàn góc cạnh.
II. Tính toán liên kết hàn
1. Mối hàn đối đầu:
a. Khi chịu lực dọc trục N:
Trong đó:
- N : lực dọc kéo (nén) tác dụng vào liên kết hàn
-
h
: chiều dày mối hàn, lấy bằng chiều dày thép cơ
bản.
h
N l R
h h c k
-
l
h
: chiều dài đường hàn.
-
h
R
k
: cường độ chịu kéo, nén của mối hàn đối đầu.
-
: hệ số điều kiện làm việc kết cấu.
b/. Khi chịu Moment và lực cắt:
Ứng suất trong mối hàn do moment gây ra:
M
h
W
h
+ Ứng suất trong mối hàn do lực cắt gây ra :
Q
h
l
h h
+ Ứng suất tương đương :
2 2
3
h
R
h h k
Trong đó:
- Moment kháng uốn của tiết diện đường hàn
2
6
l
h h
W
h
-
h
R
k
: cường độ tính toán chịu kéo của đường hàn.
2/- Đường hàn góc:
a/. Chiều dày đường hàn góc:
h
h h
-
: hệ số kể đến độ sâu rãnh hàn.
-
h
h
: chiều cao đường hàn góc.
b/. Khi chịu lực dọc trục N
+ Theo kim loại đường hàn (vật liệu đường hàn):
N
h
R
h g
h l
h h h
+ Theo kim loại thép cơ bản (bản thép) :
N
h
R
b g
h l
b h h
Trong đó:
-
l
h
: tổng chiều dài đường hàn góc.
-
h
R
g
: cường độ tính toán đường hàn góc.
c/. Khi chịu Moment M
+ Theo kim loại đường hàn :
M
h
R
h g
W
h
+ Theo kim loại thép cơ bản :
M
h
R
b g
W
b
Trong đó:
-
2
6
h l
h h
W
h h
: moment kháng uốn của tiết diện
kim loại đường hàn
-
2
6
h l
h h
W
b b
: moment kháng uốn của tiết diện
thép cơ bản
d/. Khi chịu lực cắt Q
+ Theo kim loại đường hàn:
Q
h
R
h g
A
h
-
A h l
h h h h
: diện tích tính toán của tiết diện
đường hàn.
+ Theo kim loại thép cơ bản:
Q
h
R
b g
A
b
A h l
b b h h
: diện tích tính toán của tiết diện
thép cơ bản.
-
h
: hệ số chiều sâu nóng chảy của đường hàn
(Phương pháp hàn tay có
h
=0,7)
-
b
: hệ số chiều sâu nóng chảy của thép cơ bản
(Phương pháp hàn tay có
b
= 1)
e/. Khi chịu moment M và lực cắt Q
2 2
h
R
td M Q g
-
M
: ứng suất trong đường hàn gây ra do moment.
-
Q
: ứng suất trong đường hàn gây ra do lực cắt.
LIÊN KẾT ĐINH TÁN
& BU LÔNG
I. LIÊN KẾT ĐINH TÁN
1/ Phân loại liên kết đinh tán:
- Liên kết đối đầu
- Liên kết ghép chồng
Đinh tán
B
ản thép 1
B
ản thép
2
2/ Cường độ liên kết đinh tán:
- Nhóm B : đinh tán đặt trong lỗ khoan
- Nhóm C : đinh tán đặt trong lỗ đột
3/ Bố trí đinh tán:
- Đinh tán được bố trí song song hoặc bố trí so
le.
- Khoảng cách giữa các đinh phải lớn hơn
khoảng cách nhất định, để có thể thi công đơn
giản, thép cơ bản không bị khoan lỗ quá nhiều.
4/ Sự làm việc đinh tán :
- Đinh tán bị thép cơ bản cắt đứt gọi là bị phá
hoại cắt.
- Thép cơ bản bị đinh xé rách gọi là bị phá hoại
ép mặt.
5/ Tính khả năng chịu lực của đinh tán :
a/. Khả năng chịu cắt:
2
d
c
4
d
d
N n R
c c
Trong đó:
- d : là đường kính thân đinh
-
n
c
: số lượng mặt cắt trên một thân đinh
-
: hệ số điều kiện làm việc của liên kết đinh
tán
-
d
R
c
: cường độ chịu cắt của đinh tán
b/. Khả năng chịu ép mặt:
d
min
em
d
N d R
em
Trong đó:
- d : là đường kính thân đinh
-
: tổng chiều dày các bản thép bị kéo về một
phía (khi bị kéo về nhiều phía thì chọn theo phía
có tổng chiều dày thép cơ bản nhỏ nhất).
-
d
R
em
: cường độ tính toán chịu ép mặt của đinh
tán
c/. Khi chịu kéo :
2
d
k
4
d
d
N R
k
Trong đó:
- d : là đường kính thân đinh.
-
d
R
k
: cường độ tính toán chịu kéo của đinh tán.
6/ Tính toán liên kết đinh tán:
+ Chọn đường kính lỗ đinh:
- Kết cấu chịu lực trung bình : d = (19 ÷ 23)mm
- Kết cấu chịu lực lớn : d = (25 ÷ 29)mm
+ Xác định số lượng đinh cần thiết:
d
d
min
N
n
N
Trong đó:
-
d
min
N : khả năng chịu lực nhỏ nhất (cắt, ép
mặt, kéo)
+ Kiểm tra khả năng chịu lực của thép cơ bản
sau khi bị tạo lỗ
N F R
th
Trong đó:
-
F
th
: diện tích thực của bản thép đã bị thu hẹp
(F
th
= F
nguyên
– F
lổ
)
- F
lỗ
: tổng diện tích tất cả các lỗ đinh trên mặt
cắt ngang thẳng góc với phương tác dụng lực
+ Liên kết đinh tán chịu lực cắt và moment:
- Giá trị lực cắt phân bố đều trên tất cả các đinh:
Q
V
n
(n: số lượng đinh)
- Lực lớn nhất tác dụng lên đinh xa nhất do
moment:
max
2
r
N M
r
i
Trong đó:
-
max
r
: khoảng cách đinh xa tâm O nhất
-
2 2 2
r x y
i i i
-
;
i i
x y
: hình chiếu bằng và hình chiếu đứng của
các khoảng cách
r
i
trên các trục ox, oy.
- Điều kiện đảm bảo khả năng chịu lực của đinh
max
min
d
d
N N
- Khi tác dụng đồng thời moment M và lực cắt Q
2 2
max
min
d
N V N N
-
max
N
: hợp lực tác dụng lên đinh do M và Q.
- V : lực cắt gây ra trên một đinh.
- N: lực do moment gây ra trên một đinh.
II. LIÊN KẾT BU LÔNG
1/- Tính toán liên kết bu lông :
a/. Khả năng chịu cắt của bu lông :
2
.
4
d
bl
bl
N n R
bl c c
c
Trong đó:
-
bl
: hệ số điều kiện làm việc của liên kết bu lông.
- d : đường kính thân bu lông chưa ren.
-
n
c
: số lượng mặt cắt qua thân bu lông.
-
bl
R
c
: cường độ tính toán chịu cắt của bu lông.
b/. Khả năng chịu ép mặt của bu lông :
bl
bl
N d R
bl em
em
Trong đó:
- d : là đường kính thân bu lông.
-
: tổng chiều dày các bản thép bị kéo về một phía
(khi bị kéo về nhiều phía thì chọn theo phía có tổng
chiều dày thép cơ bản nhỏ nhất).
-
b
R
em
: cường độ tính toán chịu ép mặt của bu lông.
c/. Khả năng chịu kéo của bu lông:
2
4
bl
d
bl
bl
N R
k
k
Trong đó:
- d
o
: là đường kính thân bu lông sau khi đã ren
-
bl
R
k
: cường độ tính toán chịu kéo của bu lông.