BỘ NÔNG NGHIỆ P VÀ PHÁT TRIỂ N NÔNG THÔN
TRƯ Ờ NG CAO ĐẲ NG CƠ ĐIỆ N XÂY DỰ NG VIỆ T XƠ
GIÁO TRÌNH
MƠĐUN: ROBOT HÀN
NGHỀ : HÀN
TRÌNH ĐỘ : CAO ĐẲ NG
Ban hành kèm theo Quyế t đị nh số : /QĐ-... ngày ..... tháng.... năm 20
…….. củ a ………………
Ninh bình, năm 2019
1
TUYÊN BỐ BẢ N QUYỀ N
Tài liệ u này thuộ c loạ i sách giáo trình nên các nguồ n thơng tin có thể
đư ợ c phép dùng ngun bả n hoặ c trích dùng cho các mụ c đích về đào tạ o và
tham khả o.
Mọ i mụ c đích khác mang tính lệ ch lạ c hoặ c sử dụ ng vớ i mụ c đích kinh
doanh thiế u lành mạ nh sẽ bị nghiêm cấ m.
LỜ I GIỚ I THIỆ U
Cùng vớ i sự phát triể n củ a khoa họ c và công nghệ Robot đư ợ c ứ ng dụ ng
trong nhiề u lĩnh vự c khác nhau trong đó có lĩnh vự c hàn. Hiệ n nay có rấ t nhiề u
các hãng sả n xuấ t tham gia vào việ c chế tạ o robot hàn, mỗ i hãng sả n xuấ t đề u có
sự khác nhau về quy trình vậ n hành, sử dụ ng. Vì vậ y trong phạ m vi giáo trình
này tác giả chỉ giớ i thiệ u đư ợ c 01 loạ i Robot đó là AX-V6 củ a hãng OTC
DAIHEN.
Giáo trình đư ợ c biên soạ n cho đố i tư ợ ng là sinh viên chuyên nghề hàn,
trình độ cao đẳ ng, trung cấ p.
Quá trình biên soạ n tác giả đã có nhiề u cố gắ ng song chắ c chắ n không
tránh khỏ i nhữ ng thiế u sót. Rấ t mong nhậ n đư ợ c ý kiế n đóng góp để giáo trình
hồn thiệ n hơ n. Tác giả xin chân thành cả m ơ n.
…..,ngày….. tháng.... năm…….
Tham gia biên soạ n
1. Chủ biên: Hoàng Ngọ c Lâm
2
MỤ C LỤ C
TT Nộ i dung
1 Lờ i giớ i thiệ u
2 Bài 1: Cấ u hình và chứ c năng củ a hệ thố ng rô bố t hàn
AX–V6
1. Cấ u hình cơ bả n củ a hệ thố ng rô bố t hàn AX–V6
2. Chứ c năng các bộ phậ n củ a hệ thố ng rôbố t hàn
3 Bài 2: Vậ n hành hệ thố ng rô bố t hàn AX-V6
1. Các hệ tọ a độ sử dụ ng cho rô bố t
2. Vậ n hành hệ thố ng rô bố t hàn
4 Bài 3: Lậ p chư ơ ng trình hàn đư ờ ng thẳ ng
1. Tổ ng quát về lậ p chư ơ ng trình hàn
2. Nhữ ng hiệ n thị củ a màn hình
3. Hư ớ ng dẫ n lậ p chư ơ ng trình hàn đư ờ ng thẳ ng
4. Chạ y tự độ ng
5. Bài tậ p ứ ng dụ ng
5
6
7
Bài 4: Lậ p chư ơ ng trình hàn đư ờ ng cong
1. Tổ ng quát về lậ p chư ơ ng trình hàn
2. Nhữ ng hiệ n thị củ a màn hình
3. Hư ớ ng dẫ n lậ p chư ơ ng trình hàn đư ờ ng cong
4. Chạ y tự độ ng
5. Bài tậ p ứ ng dụ ng
Bài 5: Lậ p chư ơ ng trình hàn sử dụ ng đồ gá đồ ng bộ vớ i
rô bố t hàn
1. Hư ớ ng dẫ n vậ n hành đồ gá đồ ng bộ vớ i robot hàn
2. Bài tậ p ứ ng dụ ng
Bài 6: Sử dụ ng phầ n mề m AX-ST và AX-PM
1. Giớ i thiệ u phầ n mề m AX-ST, AX-PM
2.Cài đặ t phầ n mề m
3. Hư ớ ng dẫ n sử dụ ng
TRANG
2
7
7
9
22
22
25
27
27
28
30
46
48
51
51
52
54
70
72
75
75
76
80
80
81
81
3
MƠ ĐUN: ROBOT HÀN
Mã mơ đun: MĐ 30
Vị trí, tính chấ t, ý nghĩa và vai trị củ a mơ đun:
- Vị trí: Là mơn đun đư ợ c bố trí cho sinh viên sau khi đã họ c xong các môn họ c
cơ sở , các môn họ c, mô đun chuyên môn từ MĐ 14 đế n MH 29.
- Tính chấ t: Là mơ đun chun mơn nghề hàn.
- Ý nghĩa và vai trị củ a mơ đun: Robot hàn là mô đun chuyên nghề hàn, đây là
môn họ c cơ bả n trong chư ơ ng trình đào tạ o, giúp ngư ờ i họ c đư ợ c trang bị các
kiế n thứ c cơ bả n về lậ p trình, vậ n hành sử dụ ng robot hàn.
Mụ c tiêu củ a mô đun:
- Kiế n thứ c:
+ Trình bày đư ợ c cấ u hình cơ bả n củ a hệ thố ng rơ bố t hàn;
+ Mô tả đúng cấ u tạ o và chứ c năng củ a các bộ phậ n trên hệ thố ng rơ bố t
hàn;
+ Trình bày rõ ràng các bư ớ c lậ p trình và vậ n hành rơ bố t hàn;
+ Giả i thích đầ y đủ các quy đị nh an toàn khi sử dụ ng rô bố t hàn;
- Kỹ năng:
+ Chuẩ n bị thiế t bị , dụ ng cụ , vậ t liệ u hàn đầ y đủ an toàn;
+ Vậ n hành thành thạ o hệ thố ng rô bố t hàn;
+ Tạ o, mở các file dự liệ u, sử a, xóa các lệ nh chứ c năng khi lậ p chư ơ ng
trình hàn mộ t cách thành thạ o;
+ Chọ n chế độ hàn phù hợ p vớ i chiề u dày, tính chấ t củ a vậ t liệ u;
+ Lậ p đư ợ c các chư ơ ng trình hàn cho rơ bố t hàn các mố i hàn có biên dạ ng
khác nhau đả m bả o các yêu cầ u kỹ thuậ t;
- Năng lự c tự chủ và trách nhiệ m:
+ Tham gia đầ y đủ thờ i gian họ c tậ p trên lớ p và giờ tự họ c;
+ Có ý thứ c tự giác, có tính kỷ luậ t cao, có tinh thầ n tậ p thể , có tránh
nhiệ m vớ i
công việ c;
+ Thự c hiệ n tố t cơng tác an tồn và vệ sinh cơng nghiệ p.
4
Nộ i dung củ a mô đun:
Số
TT
1
2
3
4
5
Tên các bài trong mơ đun
Bài 1: Cấ u hình và chứ c năng
củ a hệ thố ng rô bố t hàn AX –
V6
1. Cấ u hình cơ bả n củ a hệ thố ng
rô bố t hàn AX–V6
2. Chứ c năng các bộ phậ n củ a hệ
thố ng rôbố t hàn
Bài 2: Vậ n hành hệ thố ng rô
bố t hàn AX-V6
1. Các hệ tọ a độ sử dụ ng cho rô
bố t
2. Vậ n hành hệ thố ng rô bố t hàn
Bài 3: Lậ p chư ơ ng trình hàn
đư ờ ng thẳ ng
1. Tổ ng quát về lậ p chư ơ ng trình
hàn
2. Tổ ng quát về chạ y tự độ ng
3. Nhữ ng hiệ n thị củ a màn hình
4. Hư ớ ng dẫ n lậ p chư ơ ng trình
hàn đư ờ ng thẳ ng
5. Hư ớ ng dẫ n chạ y tự độ ng
6. Bài tậ p ứ ng dụ ng
Bài 4: Lậ p chư ơ ng trình hàn
đư ờ ng cong
1. Tổ ng quát về lậ p chư ơ ng trình
hàn
2. Tổ ng quát về chạ y tự độ ng
3. Hư ớ ng dẫ n lậ p chư ơ ng trình
hàn đư ờ ng thẳ ng
4. Hư ớ ng dẫ n chạ y tự độ ng
5. Bài tậ p ứ ng dụ ng
Bài 5: Lậ p chư ơ ng trình hàn sử
dụ ng đồ gá đồ ng bộ vớ i rô bố t
hàn
1. Hư ớ ng dẫ n vậ n hành đồ gá
đồ ng bộ vớ i robot hàn
Thờ i gian (giờ )
Tổ ng
Lý
Thự c Kiể m
số
thuyế t hành
tra
4
4
0
0
7
0
2
2
8
1
0,5
16
0,5
7
2
12
2
0,5
12
2
2
12
2
1,5
16
1,5
12
0,5
12
2
10
0
1,5
5
Số
TT
6
Tên các bài trong mô đun
2. Bài tậ p ứ ng dụ ng
Bài 6: Sử dụ ng phầ n mề m AXST và AX-PM
1. Giớ i thiệ u phầ n mề m AX-ST,
AX-PM
2.Cài đặ t phầ n mề m
3. Hư ớ ng dẫ n sử dụ ng
Cộ ng:
Thờ i gian (giờ )
Tổ ng
Lý
Thự c Kiể m
số
thuyế t hành
tra
0,5
10
4
4
0
0
41
4
1
60
1
2
15
6
BÀI 1: CẤ U HÌNH VÀ CHỨ C NĂNG CỦ A HỆ THỐ NG
RÔ BỐ T HÀN AX – V6
Mã bài: MĐ 30.01
Giớ i thiệ u
Mộ t hệ thố ng rơ bố t hàn hồn chỉ nh đư ợ c lắ p ráp từ các bộ phậ n vớ i các
linh kiệ n khác nhau. Các bộ phậ n đó phả i có sự tư ơ ng thích vớ i nhau về thơng
số kỹ thuậ t nó đư ợ c gọ i là cấ u hình củ a mộ t hệ thố ng thiế t bị . Chư ơ ng này trang
bị cho ngư ờ i họ c nhữ ng kiế n thứ c cơ bả n về cấ u hình cơ bả n củ a mộ t hệ thố ng
rơ bố t hàn.
Mụ c tiêu:
- Trình bày đư ợ c cấ u hình cơ bả n củ a hệ thố ng rơ bố t hàn AX – V6;
- Trình bày đầ y đủ chứ c năng các bộ phậ n củ a hệ thố ng rô bố t hàn AX–V6;
- Nhậ n biế t chính xác các cơ cấ u củ a hệ thố ng rô bố t hàn;
- Có ý thứ c tự giác, có tính kỷ luậ t cao, có tinh thầ n tậ p thể , có tránh nhiệ m vớ i
cơng việ c;
1. Cấ u hình cơ bả n củ a hệ thố ng robot hàn AX – V6
1.1. Khái niệ m
Cấ u hình củ a hệ thố ng rôbố t hàn là các thông số kỹ thuậ t củ a các linh kiệ n
cấ u thành nên hệ thố ng thiế t bị đó, đồ ng thờ i có xét đế n sự tư ơ ng thích và độ
mạ nh yế u củ a chúng.
1.2. Cấ u hình tiêu chuẩ n củ a hệ thố ng robot hàn AX – V6:
1.2.1. Cấ u hình tiêu chuẩ n củ a mộ t hệ thố ng rơ bố t
Hình 1.1: Sơ đồ hệ thố ng robot
7
Hạ ng mụ c
Loạ i
Hạ ng mụ c
Loạ i
Tay máy
AX-MV6 (Model: AXMV61)
Hộ p thao tác
AXOP-00**
Bộ điề u khiể n
AX-C (Model: AXCMN1)
Cáp điề u khiể n
AXRB-10**
Bả ng dạ y
AXTPDSON-EC**
- Hệ điề u hành: WINDOWS NT
- Khở i độ ng: Thẻ CF ( Compact Flat)(256MB hoặ c 512MB)
1.2.2. Cấ u hình hệ thố ng robot hàn AX-V6
Hình 1.2: Sơ đồ hệ thố ng robot hàn
Hạ ng mụ c
Loạ i
Tay máy
AX-MV6 (Model: AXMV61)
Bộ điề u khiể n
AX-C (Model: AXCMN1)
Bả ng dạ y
AXTPDSON-EC**
Hộ p thao tác
AXOP-00**
Cáp điề u khiể n
AXRB-10**
Nguồ n hàn
DM-***, DP-***, DL-***,…
Bộ cấ p dây
AF-*00*
Tay hàn
MTXC-****, MTXCB-****, …
Cáp
AXRB-41**, AXRB-51**, …
8
2. Các bộ phậ n chính củ a hệ thố ng rơbố t hàn
Hình 1.3: Các bộ phậ n chính củ a robot hàn AX-V6
2.1. Cơ cấ u tay máy và chiề u di chuyể n củ a các trụ c
Hạ ng mụ c
Thông số kỹ thậ t
Tên
AX-V6
Kế t cấ u
Kiể u khớ p thẳ ng đứ ng
Số trụ c
6
Tả i trọ ng có ích tố i đa
6 kg
Sai số lặ p lạ i ví trí
±0.08 mm
Hệ thố ng truyề n độ ng
Độ ng cơ trợ độ ng AC
Công suấ t dẫ n độ ng
2750W
Phả n hồ i vị trí
Thiế t bị mã hoá tuyệ t đố i
Mặ t cắ t ngang vùng hoạ t độ ng cánh tay
3.14 m x340
Nhiệ t độ môi trư ờ ng xung quanh
0 ~ 45 C
2
o
o
9
độ ẩ m môi trư ờ ng xung quanh
20 ~ 80% RH (không ngư ng tụ )
Trọ ng lư ợ ng (nặ ng)
155 kg
Tả i trọ ng có ích khi cánh tay nâng
10 kg
Kiể u lắ p đặ t
Tạ i sàn, treo tư ờ ng, treo trầ n
Trở về vị trí gố c
Khơng cầ n thiế t
Màu sơ n
Cánh tay: trắ ng, đế : xanh nư ớ c
biể n
Hình 1.4: Mặ t cắ t ngang vùng hoạ t độ ng củ a tay máy
Hình 1.5: Các trụ c quay củ a tay máy
10
Hình 1.6: Khả năng chuyể n độ ng củ a cơ cấ u tay máy
11
2.2. Bộ điề u khiể n hệ thố ng rôbố t hàn
2.2.1. Phầ n mề m hệ thố ng điề u khiể n (AX-C):
Hạ ng mụ c
Model
Hệ
thố ng
điề u
khiể n
Bộ
nhớ
Chứ c
năng
điề u
khiể n
hàn
Đặ c điể m kỹ thuậ t
AXCAN1 (MV4AP), AXCAL (MV4LAP), AXCMN1
(MV6), AXCML1 (MV6L, MV16), AXCMG1 (MG3),
AXCSN1 (MH3), AXCSS1 (MS3).
Chế độ dạ y
Chế độ dạ y/ Chế độ chạ y tự độ ng (playback)
Số trụ c có thể
điề u khiể n
Tổ ng số trụ c có thể điề u khiể n độ c lậ p : 54 trụ c
Hệ thố ng điề u
khiể n tố c độ
Điề u khiể n tố c độ không đổ i củ a mỏ hàn
Hệ trụ c toạ độ
Hệ trụ c toạ độ điể m (Joint), Hệ trụ c toạ độ góc phả i (Hệ
trụ c toạ độ máy (Robot), Hệ trụ c toạ độ công cụ (Tool)), Hệ
trụ c toạ độ phôi, Hệ trụ c toạ độ quố c tế (Hệ trụ c toạ độ
gố c), Hệ trụ c toạ độ ngư ờ i sử dụ ng.
Môi trư ờ ng lu dữ
Thẻ CF (Compact Flat)
Bộ nhớ tố i đa
160 000 điể m dạ y
Nộ i dung bộ nhớ
Vị trí (điể m, đư ờ ng và cung tròn), Điề u kiệ n (Điề u kiệ n
hàn, dao độ ng, thờ i gian chờ , I/O,…)
Số chư ơ ng trình
cơng việ c
9999
Mơi trư ờ ng lư u
dữ bên ngoài
Thẻ CF hoặ c PC ( phả i có phầ n mề m tuỳ chọ n)
Lị ch
Lị ch đư ợ c lư u dữ bở i pin CR2032
Nguồ n hàn có thể
kế t nố i
4
Điề u kiệ n cài đặ t
Đặ t giá trị trự c tiế p, thiế t lậ p file điề u kiệ n hàn
Chế độ hàn
Hàn CO2, MAG/MIG, TIG
Điề u kiệ n hàn
Thờ i gian thổ i khí trư ớ c khi hàn (0.0~9.9 giây) , dòng hàn
(0~500A), điệ n áp hàn (0.0~50.0V), thờ i gian điề n đầ y
(0.0~9.9 giây), thờ i gian thổ i khí sau khi hàn (0.0~9.9 giây),
thờ i gian chờ tắ t khí (0.0~9.9 giây),
Tín hiệ u hàn vào
Hế t dây, áp lự c khí yế u, thiế u nư ớ c làm mát, đẩ y/thu dây, …
12
Vậ n
hành
Soạ n
thả o
Chứ c
năng
hỗ trợ
hàn
Điề u
khiể n
thiế t
bị
ngoạ i
vi
Tín hiệ u hàn ra
Khơng có hồ quang, hế t dây, áp lự c khí yế u, thiế u nư ớ c làm
mát, …
Phư ơ ng thứ c dao
độ ng
Kiể u dao độ ng (Đư ờ ng, hình sin, cung trịn), dao độ ng
điể m, dạ y dao độ ng(tuỳ chọ n)
Chứ c năng nộ i
suy
Điể m(Joint), đờ ng (line), cung tròn (cir).
Thao tác kiể m tra
Kiể m tra tiế n/lùi (CHECK GO/CHECK BACK),
Tố c độ vậ n hành
bằ ng tay
5 cấ p (tố i đa 250mm/giây)
Tố c độ vậ n hành
kiể m tra
5 cấ p
Chứ c năng
đẩ y/thu dây
Sử dụ ng trên bả ng dạ y áp dụ ng cho từ ng nguồ n hàn.
Chứ c năng soạ n
thả o (Edit)
Copy, Add, Delete, Cut dán, sử a đổ i….
Chứ c năng dich
chuyể n
Dị ch chuyể n đố i xứ ng, dị ch chuyể n song song, góc trụ c,
ả nh gư ơ ng, 3 kích thư ớ c,...
Gọ i chư ơ ng trình
Call, Jump, Jump có điề u kiệ n,…
Hiệ u chỉ nh nóng
Soạ n thả o chư ơ ng trình trong khi đang chạ y tự độ ng
Chứ c năng khôi
phụ c lỗ i hàn
Thử lạ i hồ quang, chứ c năng trùng lặ p, tự độ ng nhả chứ c
năng khi dính dây.
Chứ c năng hư ớ ng dẫ n điề u
kiệ n hàn
Tự độ ng chọ n điề u kiệ n hàn tố t nhấ t khi nhậ p chiề u dày,
rãnh giáp mố i và các chỉ số khác củ a phôi (áp dụ ng cho
nguồ n hàn CPDRA, CPDPAS và DM điề u kiệ n hàn
CO2/MAG, dây 1.2, đờ ng song song).
Cài đặ t điề u kiệ n
Đặ t trự c tiế p cổ ng logic I/O trong chư ơ ng trình cơng việ c.
Hệ thố ng chỉ
đị nh cài đặ t
Chỉ đị nh tín hiệ u logic I/O cầ n dùng đế n cổ ng I/O vậ t lý
trong bả ng chuyể n đổ i I/O
I/O vậ t lý
chuyên dụ ng
Output: 4 cổ ng, Input: 7 cổ ng
I/O vậ t lý thông
thư ờ ng
64 cự c (32 cự c Output, 32 cự c Input)
Đặ c điể m về điệ n
tín hiệ u vào
Tiế p điể m rơ le vào hoặ c Collector hở , Công tắ c ON/OFF
(DC24V, 10mA)
13
Phầ n
mề m
PLC
Vậ n
hành
tự
độ ng
Đặ c điể m về điệ n
tín hiệ u ra
Tiế p điể m rơ le ra: AC100V hoặ c DC3V, 1A Điệ n tố i thiể u:
5V 1mA
Điề u kiệ n cài đặ t
hệ thố ng
Soạ n thả o các file chư ơ ng trình LD(chư ơ ng trình khố i) trên
bả ng dạ y.
Cơng suấ t chư ơ ng trình
32KB chữ (=3.2kB chữ /file x 10file).
Đơ n vị cung cấ p
khở i độ ng
Khở i độ ng theo số chơ ng trình thiế t lậ p hoặ c quy trình ngư ờ i sử dụ ng.
Tố c độ vậ n hành
tự độ ng
Tố c độ di chuyể n: phụ thuộ c vào tay máy sử dụ ng. Tố c độ
hàn: 1~999 cm/phút.
Hệ thố ng khở i
độ ng
Chọ n hệ thố ng khở i độ ng nhiề u trạ m hoặ c hệ thố ng nhậ p
trự c tiế p số chư ơ ng trình
Số trạ m khở i
độ ng
Tiêu chuẩ n: 1 trạ m Tuỳ chọ n: 4 trạ m (kèm theo hộ p khở i
độ ng)
Thiế t lậ p trự c
tiế p số chư ơ ng
trình
Thiế t lậ p số chư ơ ng trình theo mã hệ thậ p phân (BCD) (số
chư ơ ng trình áp dụ ng: 9999)
Thiế t lậ p số chư ơ ng trình theo mã hệ nhị phân (Binary) (số
chư ơ ng trình áp dụ ng: 9999)
Hệ thố ng riêng biệ t(1~16): Khở i độ ng trự c tiế p chư ơ ng
trình bằ ng bit 1~16
Sử a trự c tiế p điề u
kiệ n hàn
Chỉ nh sử a hoặ c ghi dòng hàn, điệ n áp hàn, tố c độ hàn trong
khi đang vậ n hành tự độ ng.
Ngừ ng tạ m thờ i
Khi đang di chuyể n: Robot giả m dầ n và dừ ng lạ i.
Khi đang hàn: Robot ngừ ng thự c hiệ n hàn và chuyể n độ ng.
Chỉ nh sử a chư ơ ng trình áp dụ ng sau khi dừ ng tạ m thờ i. Sau
khi chỉ nh sử a, khở i độ ng lạ i có thể đợ c thự c hiệ n theo quy
trình thiế t lậ p hoặ c tạ i vị trí dừ ng.
Emergency stop
Chứ c năng này dùng để tắ t điệ n cho độ ng cơ , ngư ờ i vậ n
hành có thể vào vùng hoạ t độ ng củ a Robot.
Chứ c năng chạ y
lạ i (playback)
Khố máy, chạ y khơng tả i, Tăng tố c độ , hàn ON/OFF, sóng
ON/OFF, chạ y 1 bớ c, không bớ c,…
Chứ c năng điề u
khiể n
Thờ i gian chu kỳ, thờ i gian hàn, đế m số lư ợ ng sả n phẩ m,
chứ c năng đế m thờ i gian làm việ c.
Chứ c năng an tồn
Khố cử a bên trong, nút cho phép dạ y, chố t an tồn, Cơng
tác chuyể n chế độ dạ y/chạ y tự độ ng, công tắ c Deadman.
Chứ c năng bả o vệ
Cả m biế n chố ng va đậ p, cả m biế n chố ng va đậ p servo(tuỳ
14
chọ n), chặ n giớ i hạ n, công tắ c giớ i hạ n, giớ i hạ n mề m,
mành hình hiể n thị nhiệ t độ bên trong, hiể n thị điệ n áp, giớ i
hạ n vùng kiể m tra.
Chứ c năng bả o dư ỡ ng
Thông báo kiể m tra đị nh kỳ, hiể n thị lị ch sử lỗ i, màn hình
hồ quang, lư u dữ tự độ ng.
Chứ c năng phát hiệ n lỗ i
Lỗ i dừ ng khẩ n cấ p, lỗ i quy trình điề u khiể n, lỗ i liên quan
đế n CPU, lỗ i Servo, lỗ i bộ phậ n khuế ch đạ i, lỗ i bộ mã hoá,
lỗ i bả ng dạ y, lỗ i PLC, lỗ i ngư ờ i sử dụ ng, lỗ i vậ n hành, lỗ i
hàn điể m, lỗ i hàn hồ quang, lỗ i cả m biế n.
Chứ c năng chuẩ n đoán
Kiể
Kiể
Kiể
Kiể
Kiể
Độ ồ n
Nhiệ t độ môi trư ờ ng xung
quanh
Môi trư ờ ng lắ p đặ t
Nguồ n điệ n vào
m tra kế t nố i giữ a bộ điề u khiể n và bả ng dạ y
m tra kế t nố i giữ a bộ điề u khiể n và nguồ n hàn
m tra kế t nố i giữ a bộ điề u khiể n và tay máy
m tra mạ ch điệ n trong bộ điề u khiể n
m tra mạ ch điệ n trong bả ng dạ y
70 dB hoặ c thấ p hơ n
0~45 oC
Lư ợ ng bụ i, bẩ n, hơ i dầ u, nớ c, … phả i nhỏ nhấ t.
Khơng có chấ t lỏ ng dễ cháy hoặ c ăn mịn, khí cháy.
Khơng có các nguồ n va chạ m hoặ c rung độ ng mạ nh.
Khơng có nguồ n gây nhiễ u về điệ n khu vự c gầ n Robot.
Độ rung phả i nhỏ hơ n 0,5G (4,9m/giây2).
AC 200V +10%,-15% 3pha 50/60Hz 1,0 kVA(AX-S3), 1,5
kVA(AX-H3), 2,0 kVA(AX-G3), 3,0 kVA(AX-V4AP),
3,0 kVA(AX-V6), 6,0 kVA(AX-V4LAP), 6,0 kVA(AXV6L), 6,0 kVA(AX-V16)
Trọ ng lư ợ ng
80 kg (V6)
Kính thư ớ c
558mm(D) x 503mm(R) x 865mm(C)
15
2.2.2. Phầ n cứ ng hệ thố ng điề u khiể n (AX-C)
Phầ n cứ ng điề u khiể n bao gồ m: Nguồ n điề u khiể n (Power unit), CPU điề u
khiể n, hệ thố ng điề u khiể n độ ng cơ tay máy (servo amp), bả ng lậ p trình (TP).
Hình 1.7: Tủ điề u khiể n hệ thố ng robot
16
2.3. Bả ng lậ p trình (bả ng dạ y)
Bao gồ m các phím di chuyể n rơ bố t, các phím dùng để lậ p trình và các
phím chứ c năng.
Hình 1.8: Bả ng lậ p trình hệ thố ng robot
17
Hình 1.9: Vị trí các phím và cơng tắ c trên bả ng lậ p trình
Hình 1.10: Vị trí các vùng hiể n thị trên màn hình bả ng lậ p trình
18
[1] Vùng hiể n thị chế độ :
Chế độ đã chọ n (Teach, Playback hoặ c High-speed Teach(tuỳ chọ n)), các trạ ng
thái củ a việ c ngừ ng khẩ n cấ p, thao tác hiệ n hành và điệ n cấ p cho độ ng cơ đư ợ c thể
hiệ n ở đây.
[2] Vùng hiể n thị số thứ tự chư ơ ng trình:
Số thứ tự củ a chư ơ ng trình đã chọ n đư ợ c hiể n thị .
[3] Vùng hiể n thị số thứ tự bư ớ c trong chư ơ ng trình:
Số thứ tự bư ớ c đã chọ n trong chư ơ ng trình đư ợ c hiể n thị .
[4] Vùng hiể n thị thờ i gian và ngày tháng năm:
Ngày tháng năm và thờ i gian hiệ n tạ i đư ợ c hiể n thị tạ i đây.
[5] Vùng hiể n thị cơ cấ u:
Cơ cấ u cầ n thao tác bằ ng tay đư ợ c hiể n thị ở đây. Vớ i mộ t Robot có nhiề u bộ
phậ n, số các bộ phậ n tham gia vào việ c dạ y cũng đư ợ c hiể n thị .
[6] Vùng hiể n thị hệ toạ độ :
[7] Vùng hiể n thị tố c độ :
Tố c độ bằ ng tay đư ợ c hiể n thị ở đây. Khi ấ n phím [ENABLE] hiể n thị tố c độ
kiể m tra.
[8] Vùng hiể n thị màn hình giám sát :
Nộ i dung củ a chư ơ ng trình đư ợ c hiể n thi ở đây (trư ờ ng hợ p đã cài đặ t ban đầ u).
[9] Vùng hiể n thị phím f :
Nhữ ng chứ c năng có thể đư ợ c chọ n bằ ng cách sử dụ ng các phím f đư ợ c hiể n thị
ở đây. Sáu phím ở bên trái, tư ơ ng ứ ng vớ i f1~f6. Sáu phím bên phả i, tư ơ ng ứ ng vớ i
f7~f12.
Để chọ n chứ c năng đã đư ợ c ấ n đị nh cho mộ t biể u tư ợ ng, ấ n các phím f1 đế n f12
tư ơ ng ứ ng nằ m bên cạ nh các biể u tư ợ ng. Tuy nhiên, ở mộ t vài trư ờ ng hợ p, phím trên
phả i đư ợ c ấ n đồ ng thờ i vớ i phím [ENABLE].
19
Hình 1.11: Vùng hiể n thị phím f
[10] Vùng hiể n thị tình trạ ng làm việ c:
Vùng hiể n thị các tình trạ ng làm việ c bao gồ m “Chờ tín hiệ u vào” (Input wait)
và “Chọ n khở i độ ng ngoài”(External start selected) dư ớ i dạ ng biể u tư ợ ng. Khi tình
trạ ng kế t thúc, biể u tư ợ ng bị xoá.
2.4. Nguồ n hàn kỹ thuậ t số DM-350 và các thiế t bị ngoạ i vi
• Nguồ n hàn kỹ thuậ t số hồn tồn
• Giả m bắ n t nhờ điề u khiể n cả m kháng điệ n tử số , cả i thiệ n chấ t lư ợ ng
hàn
• Phù hợ p vớ i nhiề u phư ơ ng pháp hàn
• Bộ cấ p dây 4 Puli kế t hợ p vớ i bộ mã hoá tạ o tố c độ cấ p dây ổ n đị nh, hiệ u
quả cấ p dây cao
• Dễ dàng thay đổ i phầ n mề m để hàn tay hoặ c đồ ng bộ vớ i Robot
• Cả i thiệ n việ c gây hồ quang bằ ng chứ c năng khở i độ ng turbo và chố ng
dính dây kỹ thuậ t số
20
Hình 1.12: Nguồ n hàn kỹ thuậ t số DM-350
* Câu hỏ i ơn tậ p
Câu 1: Trình bày cấ u hình hệ thố ng robot hàn AX-V6?
Câu 2: Trình bày vị trí các vùng hiể n thị trên màn hình bả ng lậ p trình?
Câu 3: Trình bày đặ c điể m hầ n mề m hệ thố ng điề u khiể n AX-C?
21
BÀI 2: VẬ N HÀNH HỆ THỐ NG RÔ BỐ T HÀN AX-V6
Mã bài: MĐ 30.02
Giớ i thiệ u:
Quá trình vậ n hành bấ t cứ mộ t thiế t bị nào cũng phả i tuân thủ nghiêm ngặ t
các chỉ dẫ n củ a nhà sả n xuấ t, đặ c biệ t là các thiế t bị đư ợ c cơ khí hóa, tự độ ng
hóa như hệ thố ng rô bố t. Bài họ c này trang bị cho ngư ờ i họ c nhữ ng kiế n thứ c cơ
bả n để vậ n hành, sử dụ ng hệ thố ng rô bố t hàn AX-V6.
Mụ c tiêu:
- Trình bày đư ợ c các bư ớ c kiể m tra thiế t bị trư ớ c khi vậ n hành, sử dụ ng;
- Trình bày đư ợ c trình tự vậ n hành hệ thố ng rơ bố hàn;
- Kiể m tra an tồn hệ thố ng rô bố t hàn trư ớ c khi vậ n hành, sử dụ ng;
- Vậ n hành thành thạ o hệ thố ng rơbố t AX – V6;
- Có ý thứ c tự giác, có tính kỷ luậ t cao, có tinh thầ n tậ p thể , có tránh nhiệ m vớ i
công việ c;
1. Các hệ tọ a độ sử dụ ng cho rô bố t
22
1.1. Hệ tọ a độ trụ c
Hình 2.1: Hệ tọ a độ trụ c củ a robot
1.2. Hệ tọ a độ máy (Hệ tọ a độ rơ bố t)
Hình 2.2: Hệ tọ a độ robot
23
1.3. Hệ toạ độ dụ ng cụ
Hình 2.3: Hệ tọ a độ dụ ng cụ củ a robot
24
2. Vậ n hành hệ thố ng rô bố t hàn
2.1. Trình tự thự c hiệ n
2.1.1. Kiể m tra an toàn hệ thố ng robot hàn
- Kiể m tra nguồ n điệ n vào và dây dẫ n nguồ n
- Kiể m tra an toàn hệ thố ng tay máy và vùng làm việ c củ a tay máy
- Kiể m tra an toàn tủ điề u khiể n
- Kiể m tra an toàn nguồ n hàn
- Kiể m tra an toàn cáp điề u khiể n
2.1.2. Khở i độ ng hệ thố ng rô bố t
2.1.3. Chọ n phư ơ ng thứ c lậ p trình (teach mode)
Chế độ đã chọ n (Teach, Playback hoặ c High-speed Teach (tuỳ chọ n), các
trạ ng thái củ a việ c ngừ ng khẩ n cấ p, thao tác hiệ n hành và điệ n cấ p cho độ ng cơ
đư ợ c thể hiệ n ở đây.
25