Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de thi cuoi hoc ki 2 lop 4 mon su dia nam 2019 2020 de 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (82.17 KB, 6 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Mơn: Lịch sử và địa lí – Lớp 4
I.

Phân môn Lịch sử:

Mạch nội dung
kiến thức, kĩ năng

1. Chiến thắng Chi
Lăng

Mức 4
Vận dụng
cao

TN
KQ

TN
KQ

Mức 1
Nhận biết

Số câu

1


1

1

1

0,5

0,5

1

1,5

Số
điểm

TN
KQ

TL

Mức 2
Thông hiểu

Mức 3
Vận dụng

Số
câu,

số
điểm

TN
KQ

TL

TL

2. Những chính
sách về kinh tế và
văn hóa của vua
Quang Trung

Số câu

1

Số
điểm

1

3. Nhà
thành lập

Số câu

1


Số
điểm

0,5

Nguyễn

Tổng

Số
câu
Số
điểm

TL

Tổng
TN
KQ

TL

1

1

1

2


1

0,5

0,5

0,5

2

1,5


II.

Phân mơn Địa lí:

Mạch nội dung
kiến thức, kĩ năng

1. Người dân ở
đồng bằng Nam Bộ

2. Thành phố Đà
Nẵng

3. Biển, đảo và
quần đảo


Tổng

Số
câu,
số
điểm

Mức 1
Nhận biết

Số câu

1

Số
điểm

TN
KQ

TL

Mức 2
Thông
hiểu
TN
KQ

0,5


TN
KQ

TN
KQ

TL

TL

0,5
1

Số
điểm

1,5

Số câu

1

Số
điểm

0,5

Số
điểm


Mức 4
Vận dụng
cao

1

Số câu

Số
câu

TL

Mức 3
Vận dụng

1
2

1

1

1

0,5

0,5

1,5


1
2

Tổng
TN
KQ

TL


TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
Họ và tên: ………….....…….....………
Lớp: 4A....…

Điểm

Thứ năm ngày 18 tháng 4 năm 2019
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II
MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ - LỚP 4
Năm học 2018 - 2019
(Thời gian làm bài: 40 phút)

Nhận xét của giáo viên
...............................................................................................

GV chấm
(Ký, ghi rõ họ tên)

...............................................................................................

..............................................................................................

PHẦN I: LỊCH SỬ (5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Thứ tự các vị vua triều Nguyễn từ năm 1802 đến năm 1858 là:
A. Minh Mệnh, Gia Long, Thiệu Trị, tự Đức
B. Tự Đức, Nguyễn Ánh, Thiệu Trị, Minh Mệnh
C. Minh Mệnh, Thiệu Trị, Gia Long, Tự Đức
D. Gia Long, Minh Mệnh, Thiệu Trị, Tự Đức
Câu 2: (0,5 điểm) Ải Chi Lăng trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Hà Giang

B. Lạng Sơn

C. Cao Bằng

D. Lào Cai

Câu 3: (0,5 điểm) Mục đích chính của Liễu Thăng kéo quân vào Lạng sơn là gì?
A. Để giải vây cho quân Minh đang bị vây hãm ở thành Đông Quan
B. Vơ vét của cải các tỉnh biên giới nước ta
C. Để dẹp các cuộc khỏi nghĩa chống quân Minh
Câu 4: (1 điểm) Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

Câu 5: (1 điểm) Điền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nông, ruộng hoang, làng quê) vào
chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp:
Quang Trung ban bố “Chiếu ...........................................”, lệnh cho dân đã từng
bỏ .............................. phải trở về quê cũ cày cấy, khai phá ....................................... Với

chính sách này, chỉ vài năm sau, mùa màng trở lại tươi tốt, làng xóm
lại .....................................
Câu 6: (1,5 điểm) Em hãy điền rõ nội dung cần thiết vào chỗ chấm (...) cho phù hợp
khi nói về Trận chiến thắng Chi Lăng.
Mờ sáng, chúng đến cửa ải Chi Lăng. Kị binh ta ……............................ rồi quay
đầu ……………................ để nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh vào ải. Kị binh của Liễu
Thăng ham đuổi nên bỏ xa hàng vạn quân bộ ở phía sau đang lũ lượt chạy. Khi ngựa của


chúng đang …….................................... vượt qua đồng lầy, thì bỗng nhiên một loạt
……............................ nổ vang như sấm dậy. Lập tức từ hai bên ...............................,
những chùm tên và những lao .............................. phóng xuống.
PHẦN II: ĐỊA LÍ (5 điểm)
Câu 1: (0,5 điểm) Dịng nào sau đây nêu đúng các dân tộc sống chủ yếu ở vùng đồng
bằng Nam Bộ?
A. Kinh, Khơ – me, Chăm
B. Kinh, Khơ – me, Chăm, Hoa
C. Khơ – me, Chăm, Hoa, Ê – đê
D. Khơ – me, Chăm, Tày, Kinh
Câu 2: (0,5 điểm) Người dân Tây Nam Bộ tổ chức lễ hội với mục đích chính là gì?
A. Cầu được mùa và những điều may mắn trong cuộc sống
B. Cầu được mùa và cầu sức khỏe
C. Cầu xin những điều may mắn và sức khỏe
D. Cầu bình an và may mắn
Câu 3: (0,5 điểm) Biển Đông bao bọc các phần nào của đất liền nước ta?
A. Phía Nam và phía Tây
B. Phía Bắc và phía Tây
C. Phía Đơng, phía Nam và phía Tây nam

D. Phía Đơng và phía Tây

Câu 4: (1,5 điểm) Đánh dấu x vào
hút nhiều khách du lịch?

trước các ý đúng về điều kiện để Đà Nẵng thu

A. Khơng có nhiều bãi biển đẹp
B. Là đầu mối của nhiều tuyến đường giao thông ở đồng bằng duyên hải miền
Trung
C. Là trung tâm cơng nghiệp phát triển
D. Có nhiều bãi biển đẹp liền kề núi Non Nước (Ngũ Hành Sơn)
E. Có bảo tàng Chăm với những hiện vật của người Chăm cổ xưa
Câu 5: (2 điểm) Biển Đông có vai trị như thế nào đối với nước ta?
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................

PHỤ HUYNH HỌC SINH
(Ký, ghi rõ họ tên)


TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II
MƠN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ

Lớp 4 – Năm học 2018 – 2019
PHẦN I: LỊCH SỬ
Câu 1: Khoanh vào D – 0,5 đ

Câu 2: Khoanh vào B – 0,5 đ
Câu 3: Khoanh vào A – 0,5 đ
Câu 4: Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp
cho quân ta mai phục (1 điểm)
Câu 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý ghi 0,25 điểm. Các từ lần lượt cần điền là:
khuyến nơng, làng q, ruộng hoang, thanh bình
Câu 6: (1,5 điểm) Điền sai hoặc thiếu một chỗ chấm trừ 0,25 điểm
Thứ tự cần điền là: nghênh chiến, giả vờ thua, bì bõm, pháo hiệu, sườn núi, vun vút
PHẦN II: ĐỊA LÍ
Câu 1: Khoanh vào B – 0,5 đ
Câu 2: Khoanh vào A – 0,5 đ
Câu 3: Khoanh vào C – 0,5 đ
Câu 4: (1,5 điểm) Đánh dấu x vào ô trống trước ý B, D, E . (Mỗi ý đúng ghi 0,5 điểm.)
Câu 5: (2 điểm) Sai hoặc thiếu mỗi ý trừ 0,25đ
- Là kho muối vô tận
- Điều hịa khí hậu
- Cung cấp nhiều khống sản, hải sản
- Tạo điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch, xây dựng hải cảng, là đường giao
thông quan trọng




×