Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (78.29 KB, 2 trang )
Phiếu bài tập cuối tuần lớp 3: Tuần 20
TiÕng viÖt
I. Chính tả
Bài 1: Điền vào chỗ trống
a. sa hay xa:
mạc; .xa; phù; sơng; ..xôi; .lánh; ..hoa; .lới.
b. se hay xe: ..cộ; ..lạnh; ..chỉ; ..máy.
II. Luyện từ câu
Bài 1: Trong từ Tổ quốc tiếng quốc có nghĩa là nớc. Tìm thêm các
từ khác có tiếng quốc với nghĩa nh trên.
ví dụ: quốc kì, quốc ca
Bài 2: Gạch bỏ từ không cùng nhóm nghĩa với các từ còn lại trong mỗi
dÃy:
a. Non nớc, giang sơn, non sông, quê hơng, tổ quốc, đất nứơc,
làng xóm.
b. Bảo tồn, bảo ban, bảo vệ, giữ gìn, gìn giữ.
c. Xây dựng, dung đứng, kiến thiết, dung xây
d. Tơi đẹp, hùng vĩ, xanh tốt, gấm vóc.
Bài 3: Gạch 1 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi: Ai ( cái gì, con gì)?,
2 gạch dới bộ phận trả lời câu hỏi: làm gì, thế nào?
a. Đờng lên dốc trơn và lầy
b. Ngời nọ đi tiếp sau ngời kia.
c. Đoàn quân đột ngột chuyển mạnh.
VnDoc - Ti ti liu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
d. Những đám rừng đỏ lên vì bom Mỹ.
e. Những khuôn mặt đỏ bong.
Toán
Bài 1: Đặt tính rồi tính
3366 + 5544