Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Tài liệu gảng dạy: Học phần tin học văn phòng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (377.64 KB, 7 trang )







TRUNG TÂM TIN HỌC - ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP. HCM
227 Nguyễn Văn Cừ – Quận 5 – Tp. Hồ Chí Minh
Tel: 8351056 – Fax 8324466 – Email:
Mã tài liệu: DT_NCM_LT_HDGD_THVP
Phiên bản 1.1 – Tháng 06/04



TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN GIẢNG DẠY

Học phần 1
TIN HỌC VĂN PHÒNG







Tài liệu hướng dẫn giảng dạy

Học phần 1 - Tin học văn phòng Trang 1/164

Mục lục
Mục lục 1


GIỚI THIỆU 5
GIÁO TRÌNH LÝ THUYẾT 6
TÀI LIỆU THAM KHẢO 6
HƯỚNG DẪN PHẦN LÝ THUYẾT 7
Bài 1: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT WORD 7
I. Giới thiệu về màn hình giao tiếp 8
I. Các chế độ làm việc của Microsoft Word 10
I.1. Chế độ gõ ký tự (Overtype) 10
I.2. Giới thiệu chế độ trình bày màn hình 11
II. Thao tác trên khối văn bản 11
II.1. Chọn khối văn bản 11
II.2. Hủy bỏ khối văn bản đã chọn 12
II.3. Sao chép khối văn bản 12
II.4. Tìm kiếm và thay thế - Find and Replace 13
III. Một số thao tác cơ bản trong Microsoft Word 14

Bài 2: ĐỊNH DẠNG VĂN BẢN 15

I. Đònh dạng trang in 17
I.1. Thiết lập các giá trò cho trang in 17
I.2. Header/Footer 18
II. Đònh dạng đoạn văn (Paragraph) 19
II.1. Canh lề đoạn văn 19
II.2. Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn - Line Spacing 19
II.3. Khoảng cách giữa các đoạn với nhau 19
II.4. Đònh lề trái và phải của đoạn văn 21
II.5. Đònh dạng Drop Cap 23
II.6. Đònh dạng Bullets and Numbering 23
III. Đònh dạng ký tự (Character) 24
III.1. Đònh dạng ký tự hay một nhóm từ 24

III.2. Sử dụng Format Painter 26
III.3. Dấu ngắt (break) 26
IV. Đònh dạng khung viền và nền 27






Tài liệu hướng dẫn giảng dạy

Học phần 1 - Tin học văn phòng Trang 2/164
IV.1. Đònh dạng khung viền cho trang in 27
IV.2. Đònh dạng khung viền và nền cho đoạn văn 28
V. Đònh dạng cột báo 29

Bài 3: VẼ HÌNH TRONG MICROSOFT WORD 31
I. Giới thiệu về các đối tượng đồ họa của Word 32
II. Các đối tượng Drawing 33
II.1. Giới thiệu 33
II.2. Các đối tượng cơ sở 33
II.3. WordArt 37
III. Đối tượng Picture 40
III.1. Giới thiệu 40
III.2. Các thao tác xử lý đối tượng Picture 40

Bài 4: BẢNG BIỂU - TABLE 46
I. Đối tượng Table và cách sử dụng 47
II. Các thao tác trên đối tượng Table 47


Bài 5: CÁC KỸ THUẬT NÂNG CAO TRONG MICROSOFT WORD 56
I. FootNotes và EndNotes 57
I.1. Chức năng cơ bản của Footnotes và Endnotes 57
I.2. Cấu trúc cơ bản 57
I.3. Thao tác sử dụng Footnotes và Endnotes 57
II. Mail Merge 58
III. Style 64
III.1. Khái niệm cơ bản về Style 64
III.2. Phân loại Style 64
III.3. Thao tác sử dụng Style 65
IV. Table of Contents 66
IV.1. Khái niệm cơ bản về Table of Contents 66
IV.2. Cấu trúc cơ bản 66
IV.3. Thao tác sử dụng Table of Contents 67
IV.4. Các lỗi thường gặp 70
V. Index 71
V.1. Khái niệm cơ bản về Index 71
V.2. Cấu trúc cơ bản 71
V.3. Thao tác sử dụng Index 71
V.4. Các lỗi thường gặp 73
VI. Tracked Changes 73






Tài liệu hướng dẫn giảng dạy

Học phần 1 - Tin học văn phòng Trang 3/164

VI.1. Khái niệm cơ bản về Tracked Changes 73
VI.2. Thao tác sử dụng Tracked Changes 73

Bài 6: TẠO TRANG TRÌNH DIỄN VỚI MICROSOFT POWER POINT 75
I. Tổng quan về Microsoft PowerPoint 76
I.1. Giới thiệu về Microsoft PowerPoint 76
I.2. Các thao tác cơ bản với PowerPoint 76
I.3. Các chế độ trình bày màn hình trong Microsoft PowerPoint 82
II. Tạo hiệu ứng cho trang trình diễn 85
II.1. Hiệu chỉnh Slide Master 85
II.2. Tạo hiệu ứng khi có sự chuyển tiếp giữa các trang trình diễn 86
II.3. Tạo hiệu ứng cho các đối tượng trong trang trình diễn 87

Bài 7: TỔNG QUAN VỀ MICROSOFT EXCEL 89
I. Giới thiệu về Workbook và Worksheet 90
I.1. Giới thiệu 90
I.2. Những đặc điểm của Worksheet 90
I.3. Cấu trúc của Worksheet trong Excel 91
I.4. Thao tác trên Workbook 92
II. Dữ liệu trên Worksheet 94
II.1. Các kiểu dữ liệu 94
II.3. Thao tác trên vùng dữ liệu 96
III. Đònh dạng bảng tính 98
III.1. Đònh dạng ô 98
III.2. Đònh dạng hình thức hiển thò dữ liệu 101
III.3. Thay đổi độ rộng của dòng và cột 102
III.4. Thêm, xóa dòng và cột cho bảng tính 102
IV. In ấn và lưu trữ bảng tính 104
IV.1. Đònh dạng trang in 104
IV.2. Lưu trữ bảng tính 107


Bài 8: TÍNH TOÁN DỮ LIỆU TRÊN BẢNG TÍNH 108
I. Tham chiếu đòa chỉ 109
I.1. Sao chép công thức 109
I.2. Tham chiếu đòa chỉ 109
I.3. Tham chiếu đòa chỉ tương đối 110
I.4. Tham chiếu đòa chỉ tuyệt đối 110
I.5. Tham chiếu đòa chỉ hỗn hợp 111
I.6. Thay đổi cách tham chiếu đòa chỉ 111






Tài liệu hướng dẫn giảng dạy

Học phần 1 - Tin học văn phòng Trang 4/164
I.7. Tham chiếu vùng 112
II. Các hàm cơ bản 113
II.1. Hàm logic 114
II.2. Hàm về số 114
II.3. Hàm về chuỗi 115
II.4. Hàm về ngày giờ 117
II.5. Hàm thống kê 119
II.6. Hàm điều kiện 121
II.7. Hàm đổi kiểu dữ liệu 122
II.8. Hàm tìm kiếm 123
II.9. Hàm kiểm tra 124


Bài 9: CƠ SỞ DỮ LIỆU TRÊN BẢNG TÍNH 126
I. Các khái niệm trong Cơ sở dữ liệu 127
I.1. Vùng dữ liệu nguồn – Database range 127
I.2. Vùng tiêu chuẩn – Criteria range 127
I.3. Vùng rút trích – Extract range 127
II. Sắp xếp dữ liệu 128
III. Lọc dữ liệu 130
III.1. AutoFilter 130
III.2. Advanced Filter 132
III.3. Sử dụng Filter để xóa dữ liệu 133
III.4. Các dạng vùng tiêu chuẩn 133
IV. Các hàm Cơ sở dữ liệu 135
V. Kiểm tra dữ liệu 136

Bài 10: DATA TABLE & BIỂU ĐỒ 139
I. Data table 140
I.1. Table một biến 140
I.2. Table hai biến 141
II. Biểu đồ 143
II.1. Các loại biểu đồ 143
II.2. Các thành phần trong biểu đồ 143
II.3. Vẽ biểu đồ 144
ĐỀ THI MẪU CUỐI MÔN 148
ĐỀ THI MẪU CUỐI NHÓM HỌC PHẦN 151
ĐỀ THI MẪU KIỂM TRA GIÁO VIÊN 155








Tài liệu hướng dẫn giảng dạy

Học phần 1 - Tin học văn phòng Trang 162/163


THỐNG KÊ THEO SỔ TIẾT KIỆM
Mã sổ Tổng số tiền rút Tổng số lần rút
S001 ? ?
S002
S003
S004
S005
S006
S007
S008
S009
S010
Sheet 4: Thống kê theo khách hàng
u cầu:

1. Họ tên KH: Dựa vào Mã KH tra trong Sheet 1 để lấy Họ tên KH tương ứng
2. Tổng tiền mở sổ: Là tổng cộng số tiền có trong bảng tính SỔ TIẾT KIỆM trên Sheet 2
3. Số tiền trước khi rút: Là số tiền hiện có trong Sổ tiết kiệm trước khi khách hàng rút tiền khỏi tài khoản tính
đến thời điểm rút tiền.
VD: Sổ tiết kiệm S006 có Số tiền lúc mở sổ là 500,000,000 VND. Khi rút tiền khỏi Sổ tiết kiệm S006:
Lần 1 với Số tiền 200,000,000 VND Ỉ Số tiền trước khi rút là 500,000,000 VND
Lần 2 với Số tiền 200,000,000 VND Ỉ Số tiền trước khi rút là 300,000,000 VND
Mã PR Mã sổ Ngày rút Số tiền trước khi rút Số tiền rút

R001 S006 20/07/2003 500,000,000 VND 200,000,000 VND
R007 S006 28/09/2003 300,000,000 VND 200,000,000 VND
4. Tổng số tiền rút: Là Tổng Số tiền rút của sổ tiết kiệm tương ứng
5. Tổng số lần rút: Là Tổng số lần rút tiền của sổ tiết kiệm tương ứng
6. Sắp xếp lại bảng tính ở Sheet 4 theo thứ tự giảm dần của số lần rút, nếu trùng, xếp giảm dần theo tổng số
tiền rút.
7. Rút trích thơng tin của Sổ tiết kiệm có Sổ tiến rút nhiều nhất trong tháng 8 năm 2003






Tài liệu hướng dẫn giảng dạy

Học phần 1 - Tin học văn phòng Trang 163/163


8. Tạo biểu đồ sau:

Thống kê rút tiền
S001 S002 S003 S004 S005 S006 S007 S008 S009 S010


Biểu đồ thống kê



×