Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Báo cáo " Điều khoản bảo mật thông tin và điều khoản cấm cạnh tranh trong hợp đồng nhượng quyền thương mại " docx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (251.21 KB, 8 trang )



nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 2/2011 43





TS. Hoàng Thị Thanh Thủy *
ot ng nhng quyn thng mi
u tiờn trờn th gii xut hin t
khong nhng nm 50 ca th k trc. Vo
nhng nm 80 v 90, th gii chng kin s
bựng n nhng thng v nhng quyn
thng mi ca cỏc thng hiu tờn tui
trong lnh vc kinh doanh ung, n
nhanh, giỏo dc, o to, thi trang, bt ng
sn, du lch nh KFC, Mc Donalds, Qualitea,
Starbuck Cafộ, Lotteria, Jollibee, Aptech,
Mariott, Hyatt
Bt u t nm 2001 - 2002 cho n nay,
Vit Nam cng ó chng kin cỏc giao dch
nhng quyn thng mi i vi mt s
thng hiu Vit tờn tui nh C phờ Trung
Nguyờn, Ph 24. Gn õy, xut phỏt t
nhng khú khn trong c ch thc thi cỏc
cam kt WTO v vic m ca th trng
phõn phi ti Vit Nam cho nh u t nc
ngoi, c bit l nhng vng mc liờn
quan n c ch iu tra nhu cu kinh t


(Economic Need Test - ENT) khi lm th tc
xin m c s bỏn l th cp, cỏc nh u t
nc ngoi cú xu hng phõn phi hng hoỏ
v dch v ca mỡnh qua c ch nhng
quyn thng mi vi cỏc i tỏc phõn phi
trong nc, nhm duy trỡ kim soỏt cht
lng sn phm v dch v ca mỡnh ti th
trng Vit Nam. Xu hng ny to cho
cỏc doanh nghip Vit Nam tham gia vo h
thng nhng quyn ca cỏc tp on tờn
tui trờn th gii.
V c bn, kinh doanh nhng quyn
thng mi hot ng thụng qua vic bờn
nhn quyn c phộp phõn phi hng hoỏ,
dch v mang thng hiu, nhón hiu, hỡnh
thc qung cỏo hay cỏc biu tng mang
tớnh thng mi khỏc ca bờn nhng quyn
ng thi cú quyn tip cn cỏc s liu v
hot ng kinh doanh ca h thng nhng
quyn, cỏc bớ quyt cụng ngh tip th sn
phm v dch v ti khỏch hng t hiu
qu kinh doanh cao nht. Trong cỏc hp ng
nhng quyn thng mi, cỏc iu khon
bo mt thụng tin (confidential clause) v
iu khon cm cnh tranh (non-competitive
clause) thng c cỏc bờn tho thun
m bo giỏ tr thng mi v tớnh thng
nht chung ca ton b h thng nhng
quyn, bo v quyn li ca bờn nhng
quyn khi cung cp bớ quyt kinh doanh v

chuyn giao cụng ngh cho bờn nhn quyn.
Trong phm vi bi vit ny, tỏc gi tp
trung phõn tớch hai loi iu khon k trờn
trong hp ng nhng quyn thng mi
theo quy nh ca phỏp lut Vit Nam trờn c
s tham kho cỏc quy nh liờn quan theo phỏp
lut CHLB c v Liờn minh chõu u (EU).
H
* Ging viờn Khoa lut
Trng i hc kinh t quc dõn H Ni


nghiên cứu - trao đổi
44 Tạp chí luật học số 2/2011
1. Khung phỏp lớ iu chnh hot ng
kinh doanh nhng quyn thng mi
theo phỏp lut Vit Nam v CHLB c
Theo nh ngha ti iu 284 Lut
thng mi nm 2005,
(1)
nhng quyn
thng mi l hot ng thng mi, theo
ú, bờn nhng quyn cho phộp v yờu cu
bờn nhn quyn t mỡnh tin hnh vic mua
bỏn hng hoỏ hoc cung ng dch v vi
iu kin: 1) Vic mua bỏn hng hoỏ v cung
ng dch v c tin hnh theo cỏch thc t
chc kinh doanh do bờn nhng quyn quy
nh v c gn vi nhón hiu hng hoỏ,
tờn thng mi, bớ quyt kinh doanh, khu

hiu kinh doanh, biu tng kinh doanh,
qung cỏo ca bờn nhng quyn v 2) bờn
nhng quyn cú quyn kim soỏt v tr
giỳp cho bờn nhn quyn trong vic iu
hnh hot ng kinh doanh.
Bn thõn cỏc quy nh v lnh vc ny
cng cũn khỏ mi m vi phỏp lut CHLB
c. Khi gii quyt cỏc tranh chp liờn quan
n hp ng nhng quyn thng mi, c
quan gii quyt tranh chp thng phi tham
kho cỏc phỏn quyt ca to ỏn thng mi
v dõn s, cỏc quy nh v i din thng
mi trong B lut thng mi, cỏc quy nh
v tho thun hn ch cnh tranh ca Lut
cnh tranh, cỏc quy nh liờn quan n bo
v ngi tiờu dựng v c bit l Quy nh
s 2790/1999 ca U ban chõu u v cỏc
nhúm ngoi l i vi cỏc tho thun theo
chiu dc (Commission Regulation (EC) No.
2790/1999 - The European Commissions
Block Exemption for Vertical Agreement
Quy nh (EC) s 2797/1999),
(2)
iu 101 Hip
c v quy ch hot ng ca Liờn minh
chõu u cú hiu lc t ngy 01/12/2009
(Treaty on the Functioning of the European
Union)
(3)
v cỏc phỏn quyt liờn quan ca

To ỏn chõu u.
2. Ngha v bo mt thụng tin trong
hp ng nhng quyn thng mi
Cỏc bớ mt trong hot ng kinh doanh
c coi l phn quan trng trong h thng
nhng quyn thng mi. Nhng bớ mt
trong kinh doanh khụng bao gm cỏc thụng
tin c cụng khai, cú kh nng tip cn i
vi cụng chỳng m ch bao gm nhng
thụng tin cn gi bớ mt vỡ li ớch kinh t v
thng mi ca bờn nhng quyn.
Theo iu 1 Quy nh (EC) s 2797/1999,
cỏc bớ quyt (know-how) c hiu l nhng
kin thc thc t khụng c ng kớ bn
quyn, hỡnh thnh t vic kho nghim v
kinh nghim ca bờn nhng quyn, mang
tớnh xỏc nh, bớ mt v c bn; gi bớ mt l
vic m bo ton b cỏc bớ quyt ny hoc
vic sp xp v trt t cỏc phn ca bớ quyt
ny khụng c cụng khai v d tip cn;
tớnh c bn th hin vic cỏc bớ quyt ny
bao gm cỏc kin thc cn thit phc v cho
vic s dng, bỏn hoc bỏn li sn phm,
dch v ca bờn nhn quyn; tớnh xỏc nh
th hin cỏc bớ quyt ny c mụ t y
n mc cú th kim tra c c tớnh bớ
mt v c bn ca cỏc bớ quyt ú.
V ni dung, cỏc bớ mt trong hot ng
kinh doanh bao gm cỏc bớ mt kinh doanh,
quy trỡnh vn hnh h thng v bớ quyt

cụng ngh. Giỏ tr thng mi ca cỏc bớ
quyt cụng ngh v kinh doanh trong h
thng nhng quyn s ph thuc vo vic
cỏc thụng tin ny cú c gi bớ mt hay
khụng. Do vy, bo v ton b h thng
nhng quyn, cỏc bớ quyt cụng ngh, bớ


nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 2/2011 45
quyt kinh doanh v vn hnh h thng phi
c gi bớ mt i vi bờn th ba. Nu cỏc
bớ quyt cụng ngh v bớ mt kinh doanh
khụng c bo v, ton b h thng nhng
quyn cú nguy c sm b tan ró.
bo v cỏc bớ mt kinh doanh, thng
mi ca h thng nhng quyn, ngha v
bo mt thụng tin thng c ỏp dng ngay
t giai on tin hp ng, trong thi gian
thc hin hp ng v sau khi cỏc bờn chm
dt quan h hp ng.
2.1. Ngha v bo mt thụng tin trong
giai on tin hp ng
Theo quy nh ca phỏp lut, trc khi
kớ kt hp ng nhng quyn thng mi,
bờn nhng quyn cú ngha v cung cp
thụng tin liờn quan n h thng nhng
quyn thng mi (nh thụng tin v doanh
s, danh sỏch v cỏc thụng tin liờn quan n
khỏch hng) cng nh cỏc thụng tin liờn

quan n bớ quyt kinh doanh v cụng ngh
cho bờn nhn quyn. Nhng thụng tin ny
c bit quan trng i vi bờn nhn quyn
trong vic phõn tớch v kim chng v h
thng nhng quyn trc khi quyt nh
gia nhp h thng.
Nh phõn tớch trờn, nhng thụng tin
ny c cung cp cho bờn nhn quyn nhm
m bo tớnh minh bch v li ớch thng
mi ca bờn nhn quyn trong vic a ra
quyt nh gia nhp h thng. Mt khỏc, vỡ
giỏ tr thng mi ca nhng thụng tin mt v
bớ quyt ny v tớnh bo ton ca h thng,
bờn nhng quyn cú quyn yờu cu bờn
nhn quyn bo mt thụng tin, khụng c
khai thỏc, s dng v cung cp cho bờn th
ba, khụng ph thuc vo vic cỏc bờn cú i
ti kớ kt hp ng nhng quyn thng
mi hay khụng. Trờn thc t, cỏc tho thun
v gi bớ mt thụng tin cú th c lp thnh
vn bn riờng (Confidential Agreement) hoc
cng cú th c nờu kốm trong cỏc tho
thun tin hp ng (Confidential Clause).
2.2. Ngha v bo mt thụng tin trong
thi gian thc hin hp ng
Cỏc iu khon v bo mt thụng tin
thng cp ba nhúm ngha v c bn ca
bờn nhn quyn, bao gm: 1) Cam kt tha
nhn quyn s hu duy nht ca bờn nhng
quyn i vi cỏc thụng tin bo mt; 2) Cam

kt khụng khai thỏc v s dng thụng tin bo
mt trong bt c cụng vic kinh doanh hoc
hot ng cú kh nng sinh li no khỏc, bao
gm c vic tit l cho bờn th ba, ngoi vic
cung cp hng hoỏ v dch v c nhng
quyn; 3) Duy trỡ vic bo mt cỏc thụng tin
ú, bao gm c vic khụng thc hin vic
sao chộp hoc trớch ra trỏi phộp bt c phn
no ca thụng tin bo mt di hỡnh thc
vn bn hoc bt kỡ hỡnh thc hu hỡnh no
khỏc, thc hin cỏc cụng vic v th tc cn
thit v hp lớ ngn chn vic s dng
hoc tit l trỏi phộp ca cỏc nhõn viờn lm
vic di quyn mỡnh.
m bo vic thc hin ngha v bo
mt thụng tin, bờn nhn quyn thng cú
ngha v phi chuyn giao, hon tr cỏc ti
liu v thụng tin liờn quan n bớ quyt ca h
thng sau khi chm dt hp ng, bao gm
c danh sỏch v cỏc thụng tin liờn quan n
khỏch hng,
(4)
theo yờu cu ca bờn nhng
quyn ng thi thc hin cỏc cụng vic cn
thit vic chuyn giao ú cú hiu lc.
2.3. Ngha v bo mt thụng tin sau khi
chm dt hp ng
Sau khi hp ng nhng quyn thng
mi chm dt, bờn nhn quyn vn b rng



nghiên cứu - trao đổi
46 Tạp chí luật học số 2/2011
buc bi ngha v bo mt thụng tin, c th
l khụng tip tc s dng khai thỏc thụng tin
mt, bớ quyt hoc cung cp cỏc thụng tin v
bớ quyt ú cho bt kỡ bờn th ba no.
Trờn c s tha nhn v khng nh quyn
s hu ca bờn nhng quyn i vi cỏc
thụng tin mt v bớ quyt ca h thng nhng
quyn, bờn nhn quyn ch c chim
hu v s dng cỏc thụng tin bớ mt ú trờn
c s s ng ý ca bờn nhng quyn (trờn
c s hp ng nhng quyn). Sau khi quan
h hp ng chm dt, vic tip tc s dng
cỏc thụng tin v bớ quyt nờu trờn, bao gm
hnh vi tit l hoc cung cp thụng tin cho
bờn th ba, m khụng c s ng ý rừ
rng ca bờn nhng quyn/ch s hu cú
th c coi l chim hu hay c li
khụng cú cn c phỏp lớ v b x lớ theo quy
nh ca Phỏp lut dõn s.
Trong k thut xõy dng hp ng, cỏc
bờn thng tho thun rng iu khon v
ngha v bo mt thụng tin vn tip tc cú
hiu lc sau khi hp ng ht hn hoc b
chm dt bi bt k lớ do gỡ (servival clause).
3. iu khon cm cnh tranh
Trong cỏc hp ng nhng quyn
thng mi thng cú iu khon cm cnh

tranh (non-competitive clause), theo ú, bờn
nhn quyn phi cam kt khụng cung cp
hng hoỏ, dch v, khụng cú bt kỡ tho
thun hp tỏc kinh doanh no vi i th
cnh tranh, ch s dng thng hiu, logo v
nhón mỏc ca bờn nhng quyn qung
cỏo, trng by v tip th kinh doanh trong
thi hn thc hin hp ng chuyn nhng.
a phn cỏc iu khon cm cnh tranh tip
tc cú hiu lc trong mt khong thi gian
nht nh sau khi hp ng nhng quyn
thng mi ht hn hoc b chm dt.
3.1. iu khon cm cnh tranh trong
thi gian thc hin hp ng
V ni dung, iu khon cm cnh tranh
trong hp ng nhng quyn cú th c
xp vo nhúm cỏc tho thun hn ch cnh
tranh b iu chnh bi khon 2 v 6 iu 8
Lut cnh tranh nm 2005, quy nh v
nhng tho thun phõn chia th trng tiờu
th, ngun cung cp hng hoỏ, dch v. Tuy
nhiờn, cỏc tho thun hn ch cnh tranh ú
cú th c min tr nu cú mc tiờu nhm
h giỏ thnh, cú li cho ngi tiờu dựng thụng
qua vic hp lớ hoỏ c cu t chc, mụ hỡnh
kinh doanh, nõng cao hiu qu kinh doanh,
thỳc y tin b k thut cụng ngh, nõng cao
cht lng hng hoỏ, dch v, thỳc y ỏp
dng thng nht cỏc tiờu chun cht lng,
nh mc k thut ca chng loi sn phm,

thng nht cỏc iu kin kinh doanh, giao
hng, thanh toỏn (nhng khụng liờn quan n
giỏ v cỏc yu t v giỏ), tng cng sc cnh
tranh ca doanh nghip va v nh, hoc tng
cng sc cnh tranh ca doanh nghip Vit
Nam trờn th trng quc t.
Theo quan im ca U ban chõu u,
cỏc tho thun cm cnh tranh trong hp
ng nhng quyn thng mi s khụng b
xp vo nhúm cỏc tho thun hn ch cnh
tranh b cm theo khon 1 iu 101 Hip
c v hot ng ca liờn minh chõu u,
nu nhng tho thun ú l cn thit nhm
m bo tớnh thng nht v uy tớn ca ton
b h thng nhng quyn.
Ngoi ra, trong cỏc hp ng nhng
quyn thng mi, cỏc iu khon cm cnh
tranh thng c a ra cựng vi cỏc tho
thun v chuyn giao bớ quyt kinh doanh
hoc cụng ngh. Khi tham gia vo h thng


nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 2/2011 47
nhng quyn, bờn nhn quyn s c
hng nhng li th cnh tranh sn cú ca
mụ hỡnh kinh doanh, nhón hiu hng hoỏ,
dch v, bớ quyt kinh doanh v biu tng
kinh doanh, kt qu ca hot ng qung cỏo
chung cho ton b h thng do bờn nhng

quyn thc hin. Do vy, theo thụng l, cam
kt khụng tin hnh cỏc hnh vi v hot ng
cnh tranh c coi l mt phn ca ngha v
trung thnh ca bờn nhn quyn i vi h
thng nhng quyn khi gia nhp h thng.
3.2. iu khon cm cnh tranh sau khi
chm dt hp ng
Trong cỏc hp ng nhng quyn thng
mi quc t, bờn nhn quyn thng phi
chp nhn cam kt khụng thc hin bt kỡ
hot ng kinh doanh hoc hp tỏc no i
vi i th cnh tranh ca bờn nhng
quyn trong thi hn t mt n hai nm k
t ngy hp ng nhng quyn thng mi
chm dt vi bt c lớ do gỡ, tr trng hp
bờn nhng quyn cú s ng ý rừ rng
bng vn bn. Ngoi ra, ngha v khụng thc
hin cỏc hnh vi cnh tranh sau khi chm dt
hp ng nhng quyn cũn bao gm c cỏc
cam kt khụng s dng hoc ỏp dng bt kỡ
tờn thng mi, nhón hiu, kiu logo, bng
hiu hoc biu tng c bit ging ht hoc
tng t nh ca bờn nhng quyn v
khụng qung cỏo, cung cp dch v ti hoc
i din cho khỏch hng, ngi tiờu dựng v
cỏc nh cung cp c chuyn ti bi bờn
nhng quyn.
Nu nh trong thi gian thc hin hp
ng nhng quyn, iu khon cm cnh
tranh c coi l iu kin rng buc liờn

quan n ngha v trung thnh ca bờn nhn
quyn vi t cỏch l mt thnh viờn ca h
thng i vi ton b h thng nhng
quyn, ng thi c cú th c coi l
ngha v b sung trong cỏc tho thun v vic
s dng cỏc bớ quyt v thng hiu ca bờn
nhng quyn, thỡ cỏc tho thun v cm
cnh tranh sau khi bờn nhn quyn ó rỳt khi
h thng nhng quyn, thng c coi l
cỏc tho thun gõy bt li v phỏp lớ v li ớch
thng mi cho bờn nhn quyn.
Nh ó phõn tớch phn trờn, iu
khon cm cnh tranh, trong ú cỏc bờn tho
thun khụng tham gia hp tỏc kinh doanh,
khụng cung cp hng hoỏ, dch v ca i
th cnh tranh l mt trong nhng tho thun
hn ch cnh tranh (boycott) b cm theo quy
nh ti khon 6 iu 8 Lut cnh tranh nm
2005, khụng phõn bit vo th phn kt hp
trờn th trng liờn quan ca cỏc bờn tham
gia tho thun. Cỏc iu kin min tr i
vi nhng tho thun ny theo quy nh ti
khon 1 iu 10 Lut cnh tranh nm 2005
s khụng cũn tn ti trong trng hp cỏc
bờn chm dt quan h hp ng v bờn nhn
quyn ó rỳt khi h thng nhng quyn.
Trờn thc t, bờn nhng quyn thng
vin rng vic yờu cu bờn nhn quyn cam
kt khụng cung cp hng hoỏ, dch v v
hp tỏc kinh doanh i vi i th cnh

tranh trong khong thi gian nht nh sau
khi chm dt hp ng nhng quyn l cn
thit bo v hiu qu cỏc thụng tin mt v
bớ quyt kinh doanh v cụng ngh ca h
thng nhng quyn. Tuy nhiờn, iu khon
cm cnh tranh sau khi chm dt hp ng
cng cú th b bờn nhng quyn li dng
gõy sc ộp i vi bờn nhn quyn cú kt
qu kinh doanh tt trong vic m phỏn gia
hn hp ng nhng quyn thng mi vi


nghiên cứu - trao đổi
48 Tạp chí luật học số 2/2011
mc phớ nhng quyn cao hn. Do vy, v
iu chnh phỏp lớ, tớnh hp phỏp ca cỏc
loi iu khon ny phi c xỏc nh trờn
c s gii quyt hai vn c bn, bao gm:
1) Cỏc tho thun hn ch/cm cnh tranh
sau khi chm dt hp ng nhng quyn cú
vi phm quyn t do kinh doanh hoc hn
ch vic thc hin quyn t do kinh doanh
ca bờn nhn quyn hay khụng; v 2) iu
khon ny cú ngn cn, kỡm hóm hot ng
cnh tranh trờn th trng, núi cỏch khỏc, cú
hn ch c hi kinh doanh v thõm nhp th
trng ca cỏc i th cnh tranh hay khụng.
Phỏp lut Vit Nam v nhng quyn
thng mi hin vn cha quy nh rừ v
vn ny, do vy xin c tham kho cỏc

quy nh ca EU v CHLB c khi gii
quyt vn cõn bng gia nhu cu bo v
cỏc bớ quyt v bớ mt kinh doanh ca bờn
nhng quyn, bo v quyn t do kinh
doanh v li ớch thng mi ca bờn nhn
quyn ng thi kim soỏt tỏc ng hn ch
cnh tranh ca cỏc tho thun cm cnh
tranh sau khi chm dt hp ng nhng
quyn thng mi. Trờn thc t, c quan ti
phỏn EU xem xột tớnh hp phỏp ca cỏc tho
thun ny da theo ba tiờu chớ sau:
- Thi hn hiu lc ca cỏc iu khon
cm cnh tranh sau khi chm dt hp ng
nhng quyn thng mi
Trong phỏn quyt Pronuptia,
(5)
to ỏn
chõu u nhn nh cỏc tho thun cm cnh
tranh trong khong thi gian thớch hp k t
khi chm dt hp ng nhng quyn thng
mi c coi l cn thit nhm bo v cú
hiu qu cỏc bớ quyt c chuyn giao khi
thc hin nhng quyn thng mi. Thi
hn t 1 n khụng quỏ 2 nm k t ngy
chm dt hp ng thng c coi l thi
hn hp lớ, thc hin mc tiờu ny.
Cỏc tho thun cm cnh tranh sau khi chm
dt hp ng tho món cú hiu lc trong
phm vi thi gian nờu trờn cú th khụng b
xp vo cỏc tho thun hn ch cnh tranh b

cm theo iu 101 on 1 Hip nh v hot
ng liờn minh chõu u. Cỏc tho thun
vt quỏ thi hn ny s b coi l vụ hiu v
cú th b x lớ theo quy nh ca phỏp lut v
cỏc tho thun hn ch cnh tranh.
- Hn ch v lónh th
Theo nguyờn tc tng xng v phự hp,
ngoi gii hn v thi gian, theo lut phỏp
chõu u, cỏc tho thun cm cnh tranh sau
khi chm dt hp ng nhng quyn thng
mi cũn phi tuõn th cỏc quy nh gii hn
v lónh th, kốm theo mt s yờu cu khỏc
nh gii hn trong phm vi cỏc sn phm
cnh tranh hay ch c ỏp dng khi thc s
cn thit bo v cỏc bớ quyt cụng ngh.
Vớ d: iu 90a B lut thng mi c quy
nh cỏc tho thun cm cnh tranh sau khi
chm dt hp ng nhng quyn ch c
gii hn hiu lc trong phm vi lónh th
phõn phi hng hoỏ hoc cung ng dch v
ca bờn nhn quyn phự hp vi cỏc quy nh
ti hp ng nhng quyn thng mi. Mt
iu khon cm cnh tranh hon ton trong
thi hn di hai nm, khụng gii hn v
lónh th v phm vi sn phm, dch v cnh
tranh cú th b coi l vụ hiu do khụng tho
món nguyờn tc tng xng v phự hp.
- Ngha v n bự
Nhm cõn bng li ớch thng mi gia
bờn nhn quyn v bờn nhng quyn, cỏc

iu khon cm cnh tranh sau khi chm dt
hp ng nhng quyn thng i kốm vi


nghiên cứu - trao đổi
Tạp chí luật học số 2/2011 49
cỏc tho thun v ngha v n bự thng
mi ca bờn nhng quyn cho bờn nhn
quyn trong khong thi gian iu khon ny
cú hiu lc. V vn ny, quan im ca
cỏc nh lp phỏp c cho rng s l khụng
cụng bng nu bờn nhn quyn
(6)
phi thc
hin ngha v n phng theo quy nh ca
hp ng m khụng nhn c bt kỡ khon
n bự tng xng no.
(7)

Tuy nhiờn, cn nhn thc rng tho
thun v vic n bự ch nhm giỳp cho cỏc
quy nh cm cnh tranh sau khi chm dt
quan h hp ng tr nờn cụng bng v li
ớch thng mi, ch khụng phi l cỏch
thit lp nhng hn ch t do hnh ngh mt
cỏch khụng hp lớ i vi bờn nhn quyn.
iu ú cú ngha l iu kin v iu khon
n bự khụng cú tỏc dng thay th cỏc hn
ch v thi gian v khụng gian hiu lc ca
cỏc tho thun cm cnh tranh sau khi chm

dt quan h hp ng.
Vic xỏc nh mc n bự tho ỏng cho
vic khụng thc hin cỏc hnh vi cnh tranh
b cm sau khi chm dt hp ng trc ht
do cỏc bờn cú tho thun trong hp ng. Khi
xy ra tranh chp, mc n bự tho ỏng cú
th c xem xột trong tng trng hp c
th, da trờn nhu cu ti thiu ca bờn nhn
quyn xõy dng c c s kinh doanh ti
khu vc a lớ mi hay trong mt lnh vc
ngnh ngh mi hoc nhu cu thc t m
bo cuc sng ca bờn nhn quyn trong
khong thi gian b cm thc hin cỏc hnh vi
cnh tranh. Vic tớnh toỏn nhu cu ú khụng
nht thit phi da trờn doanh thu thc t ca
bờn nhn quyn trong thi gian thc hin hp
ng. V quan im, mc n bự ú phi
c xỏc nh l ngha v i ng trong hp
ng dnh cho bờn nhn quyn khi bờn ny
tuõn th cỏc cam kt khụng cnh tranh.
(8)

4. X lớ vi phm ngha v bo mt
thụng tin v hn ch cnh tranh
4.1. Vi phm ngha v bo mt thụng tin
Vi phm ngha v bo mt thụng tin cú
th c coi l cn c yờu cu bi thng thit
hi. Bờn b vi phm cú quyn yờu cu bờn vi
phm dng hnh vi xõm hi v khc phc cỏc
hu qu do hnh vi vi phm gõy ra. Trong

trng hp ny, bờn nhng quyn cú quyn
yờu cu bờn nhn quyn tr li cỏc thu nhp
phỏt sinh t hnh vi vi phm ngha v bo
mt thụng tin da trờn quy nh ca B lut
dõn s v ngha v hon tr do chim hu,
s dng ti sn, c li v ti sn khụng cú
cn c phỏp lut (iu 599-603 BLDS).
Trng hp bờn nhn quyn c ý tit l
cỏc bớ mt liờn quan n bớ quyt kinh doanh
v hot ng ca h thng nhng quyn
cho bờn th ba bờn nhng quyn cú th n
phng chm dt hp ng nhng quyn
thng mi m khụng cn phi bỏo trc,
ng thi cú th tin hnh cỏc th tc t tng
dõn s hoc hỡnh s cn thit bo v
quyn s hu i vi cỏc thụng tin v bớ
quyt kinh doanh, cụng ngh, tu theo mc
v tớnh cht ca hnh vi xõm hi v hu
qu thit hi do hnh vi ú gõy ra.
4.2. Vi phm tho thun cm cnh tranh
bờn nhn quyn cú hnh vi vi phm tho
thun cm cnh tranh sau khi chm dt hp
ng nhng quyn cú ngha v phi bi
thng thit hi phỏt sinh trong khong thi
gian thc hin hnh vi ú. bờn nhng
quyn cú quyn yờu cu bi thng thit hi
theo mc ó tho thun trong hp ng hoc
n phng ỡnh ch thc hin tho thun



nghiªn cøu - trao ®æi
50 T¹p chÝ luËt häc sè 2/2011
cấm cạnh tranh sau khi chấm dứt hợp đồng
nhượng quyền (chủ yếu liên quan đến nghĩa
vụ đền bù lợi ích thương mại).
Vi phạm điều khoản cấm cạnh tranh
trong thời gian thực hiện hợp đồng nhượng
quyền thương mại được coi là vi phạm nghĩa
vụ cơ bản của hợp đồng và có thể là căn cứ
chấm dứt hợp đồng, ngay cả khi trường hợp
này không được dự liệu trước trong điều
khoản về chấm dứt hợp đồng.
Tóm lại, việc Luật thương mại năm
2005 dành hẳn Mục 8 trong Chương VI và
một nghị định để hoạt động điều chỉnh kinh
doanh nhượng quyền thương mại đã thể
hiện rõ sự ghi nhận của cơ quan lập pháp
đối với xu hướng phát triển mạnh mẽ của
loại hình kinh doanh này trong đời sống
kinh tế-thương mại của nước ta. Tuy nhiên,
Luật thương mại năm 2005 và Nghị định số
53/2006/NĐ-CP không phải là văn bản pháp
luật duy nhất điều chỉnh lĩnh vực này. Một
số thoả thuận trong hợp đồng nhượng quyền
thương mại có thể còn chịu sự điều chỉnh
của các văn bản pháp luật khác liên quan đến
lĩnh vực chuyên ngành như chuyển giao bí
quyết công nghệ, đăng kí và bảo vệ quyền sở
hữu công nghiệp cũng như các quy định về
quản lí cạnh tranh.

Trong khi các quy định của pháp luật
dân sự và thương mại đã có những quy định
khác cụ thể điều chỉnh về nghĩa vụ bảo mật
thông tin trong hợp đồng nhượng quyền
thương mại thì dường như trong khung pháp
lí liên quan đến kinh doanh nhượng quyền
thương mại còn thiếu các quy định cụ thể về
điều khoản cấm cạnh tranh, đặc biệt là sau
khi chấm dứt hợp đồng nhượng quyền
thương mại. Việc sớm có quy định cụ thể về
vấn đề này sẽ tạo thuận lợi cho các thương
nhân trong việc giao kết và thực hiện các
hợp đồng nhượng quyền thương mại phù
hợp với thông lệ của pháp luật quốc tế, đồng
thời nhằm tạo ra khung pháp lí rõ ràng để
bảo vệ quyền lợi của các bên khi tham gia
quan hệ hợp đồng./.

(1). Hoạt động kinh doanh nhượng quyền thương mại
được quy định tại Mục 8 Chương VI Luật thương mại
năm 2005 và Nghị định của Chính phủ số
53/2006/NĐ-CP ban hành ngày 31/03/2006 quy định
chi tiết Luật thương mại về hoạt động nhượng quyền
thương mại. Ngoài ra, hoạt động nhượng quyền
thương mại còn chịu sự điều chỉnh của Bộ luật dân
sự, pháp luật cạnh tranh và sở hữu trí tuệ.
(2).
uri=OJ:l:1999:336:0021:0025:en:PDF, 23/06/210.
(3).
uri=OJ:C:2008:115:0047:0199:EN:PDF, 23/06/2010.

(4). Theo phán quyết của cơ quan tài phán Đức trong
vụ Aquella ngày 12.11.1986 giải thích bên nhận
quyền phải trao lại cho bên nhượng quyền các tài liệu
liên quan đến khách hang, bao gồm cả các khách hàng
do bên nhượng quyền giới thiệu và khách hàng do
bên nhận quyền tự khai thác được trong quá trình
kinh doanh trong hệ thống nhượng quyền.
(5). Tham khảo tại
/LexUriServ.do?uri=CELEX:61984J0161:EN:HTML,
23/06/2010.
(6). Theo pháp luật về thương mại của CHLB Đức,
quy định về điều khoản cấm cạnh tranh sau khi chấm
dứt hợp đồng đại diện thương mại quy định tại Điều
90a Bộ luật thương mại được áp dụng tương tự để
điều chỉnh thoả thuận cấm cạnh tranh giữa bên nhận
quyền và bên nhượng quyền sau khi chấm dứt hợp
đồng nhượng quyền thương mại, tham khảo phán
quyết Aquella, BT-Dr 1/3856, tr. 37/38 và tập hợp các
phán quyết của Toà án liên bang BGH, BB 1984, tr.
235 (236).
(7). Tham khảo BT-Dr 1/3856, tr. 37/38 và tập hợp
các phán quyết của Toà án liên bang BGH, BB 1984,
tr. 235 (236).
(8). Tham khảo BGHZ 63, 353 (355) và tạp chí NJW
1975, 388.

×