Tải bản đầy đủ (.pptx) (13 trang)

Bài 8 bản vẽ kĩ thuật và tiêu chuẩn trình bày bvkt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (918.68 KB, 13 trang )

CHƯƠNG II
VẼ KỸ THUẬT


BÀI 8
BẢN VẼ KĨ THUẬT VÀ TIÊU CHUẨN
TRÌNH BÀY BẢN VẼ KĨ THUẬT


1.
2.

Mơ tả chiếc bàn?
Trong q trình mơ tả, em có gặp
khó khăn gì?


I. Khái niệm, vai trò của bản vẽ kĩ thuật

Bản vẽ kĩ thuật được trình bày dưới dạng hình vẽ, diễn tả hình dạng, kết câu, các thơng tin về kích thước, vật liệu… của sản phẩm.



Thể hiện ý tưởng của nhà thiết



kế.





Là tài liệu kĩ thuật để tiến hành

Minh họa cho hướng dẫn sử
dụng sản phẩm.



Là tài liệu kĩ thuật cần thiết

chế tạo, thi công.

khi bảo dưỡng, sữa chữa sản

Là cơ sở để kiểm tra, đánh giá

phẩm.

sản phẩm.


Nhà thiết kế vẽ sơ đồ, phác họa và thiết kế sản
phẩm.

Trao đổi, đóng góp ý kiến cải thiện bản vẽ.

Thiết kế sản phẩm theo bản thiết kế.

Đọc, so sánh bản vẽ với sản phẩm thiết kế.



Vai trị của bản vẽ mặt bằng nhà ở:




Biết được diện tích của mặt bằng trong thi cơng.
Kích thước và cách bố trí các phịng, phương tiện và thể hiện sự tiện
ích trong phịng, lối đi lại đồng thời biết được các chi tiết nằm ở vị
trí nào.



Nắm được kích thước và độ dày, từ đó xây dựng bố trí nội thất một
cách chính xác nhất, giúp ích cho kỹ sư và nhân viên rất nhiều


II. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật

1. Khổ giấy

2. Tỉ lê

Khung vẽ

Khung tên
5. Ghi kích thước

3. Nét vẽ


4. Chữ viết

Mỗi nhóm trình bày nội dung của mỗi phần


II. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)

Cách vẽ khung vẽ:

-

Dùng nét liền đậm.
Cách cạnh khổ giấy phải 20 mm.
Cách ba mép còn lại mỗi mép 10
mm.


II. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
1. Khổ giấy (TCVN 7285:2003)
- Cách vẽ khung tên ( Kích thước và nội dung)


II. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
2. Tỉ lệ (TCVN 7286:2003)

 

Tỉ lệ =



II. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
3. Nét vẽ (TCVN 8-24: 2002)

Nêu tên gọi các nét vẽ?


II. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
4. Chữ viết (TCVN 7284- 2:2003)

Trong bản vẽ kĩ thuật, thường dùng chữ
kiểu đứng như Hình 8.8


II. Tiêu chuẩn trình bày bản vẽ kĩ thuật
5. Ghi kích thước

- hiểu
Tìm
Đơnsách
vị dài:
giáo
mm.
khoa
- NêuĐường
tên gọi
kích
cácthước
phầnvẽ
tử nét

ghiliền
kíchmảnh,
thướcở đầu mút có mũi tên và song song với kích thước được gh
- ứngĐường
với kígióng
hiệu A,
kích
B,thước
C, D. vẽ nét liền mảnh, vượt q đường kích thước từ 2 đến 4 mm.
- Nêu được chiều cao của vật thể.

- Đơn vị góc: độ, phút, giây.
A. Đường kích thước
- Vị trí và hướng: Khi đầu con số kích thước hướng sang trái tức là đường kích thước thẳng đứn
B. Chữ số kích thước
- Đường kính và bán kính kí hiệu: Φ, R. 
C. Đầu mút đường kích thước
D. Đường gióng kích thước
Vật thể có chiều rộng là 70 mm, chiều cao là 80
mm.



×