Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

de cuong toan lop 5 hoc ki 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (630.86 KB, 6 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đề cương ơn tập học kì 1 lớp 5 mơn Tốn
Ơn tất cả các dạng Tốn đã học trong học kỳ I.
1. So sánh và thực hiện phép tính về phân số, hỗn số, số thập phân
2. Biết đổi các đơn vị đo lường dưới dạng số thập phân
3. Chu vi, diện tích các hình đã học
4. Tương quan tỉ lệ
5. Giải tốn tìm hai số biết tổng – hiệu, hiệu – tỉ, tổng – tỉ
6. Giải tốn về tỉ số phần trăm
BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I
Năm học: 2020 - 2021
Mơn học: Tốn - Lớp 5
I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước phương án trả lời đúng nhất :
Câu 1:

Trong các phân số:

2
3

5
1 4
; ;
Phân số nào có thể
7
8 9

;


viết đợc thành phân số thập phân.
A.
D.

1
8

B.

5
7

C.

2
3

4
9

Cõu 2: Ch số 7 trong số thập phân 15,157 có giá trị là:
A.7

B.

7
100

C.


7
1000

Câu 3 : Số nào là kết quả của phép tính nhân 18,862 x 0,1 :
A. 188,62
B. 1,8862
C. 0,18862
Câu 4 :15 % của một số là 60. Số đó là:
A. 9
B. 40
C. 400
Cõu 5 : Số thích hợp để viết vào chỗ chấm của 0,015 ha =
..m2 là
A. 15
B. 150
C.1500
Cõu 6: Một hình chữ nhật có chiều rộng 4,5 cm, chiều dài gấp đôi chiều rộng. Chu
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

vi hình chữ nhật đó là:
A. 9 cm
II - PHẦN TỰ LUẬN : ( 7 điểm)
Câu 1: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 496,45 + 128, 26

b) 95,7 – 34,42


Câu 2: Biết 25 % của một số là 40. Tính

B. 40,5 cm

c) 15,6 x 3,7

C. 27 cm

d) 18,5 : 7,4

1
số đó? ( 1 điểm)
5

Câu 3 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 8,5m và chiều rộng 6 m. Người
ta sử dụng 20% diện tích đất trồng rau, cịn lại để trồng khoai.
a) Tính diện tích đất trồng khoai?
b) Tìm tỉ số phần trăm giữa diện tích đất trồng rau và diện tích đất trồng khoai? ( 3
điểm)

Câu 4 : Diện tích hình chữ nhật thay đổi như thế nào nếu giảm chiều dài 10 % và
tăng chiều rộng 20 %? ( 1 điểm)
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

BIỂU ĐIỂM MƠN TỐN

I- Phần trắc nghiệm ( 3 điểm)
Mỗi câu khoanh đúng được 0,5 điểm
1
A

2
C

3
B

4
C

5
B

6
C

II- Phần tự luận: (7điểm)
Câu 1: ( 2 điểm) Làm đúng mỗi phần được 0,5 điểm
Câu2 ( 1 điểm) Số đó là: 40 : 25 x 100 = 160
1
1
số đó là: 160 x = 32
5
5

Câu 3: ( 3 điểm) a) Tính đúng diện tích mảnh vườn ( 0,5 điểm)

Tính diện tích trồng rau ( 0,5 điểm)
Tính diện tích trồng khoai ( 0,5 điểm)
b) Tính tỉ số PT đúng ( 1 điểm)
Đáp số đúng : ( 0,5 điểm)
Lưu ý: HS có thể làm cách khác đúng vẫn chấp nhận
Câu 4 : (1 điểm) Chiều dài mới chiếm: 100 % - 10 % = 90 % ( CD ban đầu)
Chiều rộng mới chiếm: 100 % + 20 % = 120 % ( CR ban đầu)
120
100
90
120
108
Diện tích mới chiếm:
x
=
= 108 % ( DT ban đầu)
100
100
100

Ta có: 90 % =

90
100

120 % =

Diện tích mới tăng : 108 % - 100 % = 8 %
ĐS : tăng 8 %
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242

6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

I. Các phép tính đối với số thập phân
1. Phép cộng:
Muốn cộng 2 số thập phân ta làm như sau:
- Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng được
đặt thẳng cột với nhau, dấu phẩy đặt thẳng cột với dấu phẩy.
- Cộng như cộng các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở tổng thẳng cột với các dấu phẩy của các số hạng.
2. Phép trừ:
Muốn trừ một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Viết số trừ dưới số bị trừ sao cho các chữ số ở cùng một hàng được đặt thẳng
cột với nhau, dấu phẩy được đặt thẳng với dấu phẩy.
- Trừ như trừ các số tự nhiên.
- Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột với dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.
3.Phép nhân:
Muốn nhân một số thập phân với một số tự nhiên ta làm như sau:
- Đặt tính và nhân như nhân các số tự nhiên.
- Đếm xem trong phần thập phân của số thập phân có bao nhiêu chữ số thì dùng
dấu phẩy tách ra ở tích bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm như sau:
- Đặt tính và nhân như nhân các số tự nhiên.
- Đếm xem trong phần thập phân của cả 2 thừa số có bao nhiêu chữ số thì dùng
dấu phẩy tách ra ở tích bấy nhiêu chữ số kể từ phải sang trái.
4. Phép chia:
Muốn chia một số thập phân cho một số tự nhiên ta làm như sau:
- Lấy các chữ số ở phần nguyên để chia trước giống như chia số tự nhiên.

- Trước khi chuyển sang phần thập phân ta phải viết dấu phẩy vào thương rồi
tiếp tục chia tiếp.
Muốn chia một số tự nhiên cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem trong phần thập phân của số chia có bao nhiêu chữ số thì viết thêm
vào bên phải số bị chia bấy nhiêu chữ số 0.
- Bỏ dấu phẩy ở số chia rồi thực hiện phép chia như chia các số tự nhiên.
Muốn chia một số thập phân cho một số thập phân ta làm như sau:
- Đếm xem trong phần thập phân của số chia có bao nhiêu chữ số thì dịch
chuyển dấu phẩy của số bị chia sang bên phải bấy nhiêu chữ số.
- Bỏ dấu phẩy cũ ở số bị chia và số chia rồi thực hiện phépchia.
Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

phân:
Khi chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà còn dư, ta tiếp tục chia như
sau:
- Viết dấu phẩy vào bên phải số thương.
- Thêm vào bên phải số dư một chữ số 0 rồi chia tiếp.
- Nếu còn dư nữa ta lại viết thêm vào bên phải số dư mới một chữ số 0 rồi tiếp
tục chia, và có thể cứ làm như thế mãi.
5. Nhân nhẩm và chia nhẩm số thập phân:
* Muốn nhân nhẩm một số thập phân với 10; 100; 1000; ...... ta chỉ việc chuyển
dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, .... chữ số.
* Muốn nhân nhẩm một số thập phân với 0,1; 0,01; 0,001; ...... ta chỉ việc
chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, .... chữ số.
* Muốn chia nhẩm một số thập phân cho 10; 100; 1000; ...... ta chỉ việc chuyển

dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên trái một, hai, ba, .... chữ số.
* Muốn chia nhẩm một số thập phân cho 0,1; 0,01; 0,001; ...... ta chỉ việc
chuyển dấu phẩy của số đó lần lượt sang bên phải một, hai, ba, .... chữ số.
II.Tỉ số phần trăm:
* Bài toán 1: Muốn tìm tỉ số phần trăm của số a và số b ta làm như sau:
- Lấy số a chia cho số b.
- Nhân thương đó với 100 rồi viết thêm kí hiệu phần trăm vào bên phải.
VD: Tỉ số phần trăm của số 3 và 5 là:
3 : 5 = 0,6 = 60%
Tỉ số phần trăm của số 32 và 50 là: 32 : 50 = 0,64 = 64%
* Bài tốn 2: Muốn tìm x% của số A ta làm như sau:
Lấy số A chia cho 100 rồi nhân với x hoặc lấy số A nhân với x rồi chia cho 100.
VD: 40% của số 35 là:
35 : 100 x 40 = 14 (hoặc 35 x 40 : 100 = 14)
* Bài tốn 3: Muốn tìm một số biết x% của số đó là số B ta làm như sau:
Lấy số B chia cho x rồi nhân với 100 hoặc lấy số B nhân với 100 rồi chia cho x
VD: Tìm một số biết 40% của số đó là 14.
Số đó là:
14 : 40 x 100 = 35 (hoặc 14 x 100 : 40 = 35)
III.Hình học:
Chú ý: Điền số liệu vào hình vẽ trước khi tính.
1. Hình tam giác: Có 3 cạnh, 3 đỉnh, 3 góc (có 3 đường cao, 3 cạnh là 3 đáy tương
ứng với 3 đường cao).
- Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài cạnh đáy nhân với chiều cao tương
ứng(cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Diện tích = (đáy x chiều cao) :
2
Chú ý: Diện tích hình tam giác vng bằng tích 2 cạnh góc vng chia
cho 2.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242

6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

- Muốn tìm độ dài cạnh đáy ta lấy diện tích nhân 2 rồi chia cho chiều cao.
Đáy = (Diện tích x 2) : chiều cao
- Muốn tìm độ dài chiều cao ta lấy diện tích nhân 2 rồi chia cho cạnh đáy.
Chiều cao = (Diện tích x 2) : đáy
2. Hình thang: Có 2 cạnh đáy song song với nhau và 2 cạnh bên
- Muốn tính diện tích hình thang ta lấy tổng độ dài 2 đáy nhân với chiều cao (cùng
một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
( a + b) × h
(S là diện tích; a và b là độ dài các cạnh đáy; h là chiều cao)
2
S ×2
S ×2
Suy ra: Tìm chiều cao h =
; Tìm tổng 2 đáy a + b =
a+b
h
S=

Chú ý: Hình thang vng có 2 góc vng và cạnh có 2 góc vng đó chính là chiều
cao.
Tham khảo đề thi học kì 1 lớp 5
/>
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242
6188




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×