Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề Kiểm Tra toán lớp 5 học kì I số 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (83.34 KB, 2 trang )

A.
Thứ ……… ngày …….tháng 12 năm 2010
KIỂM TRA HỌC KỲ I, NH : 2010 – 2011
Môn : TOÁN - Thời gian : 60 phút
(Không kể thời gian giao và giải thích đề)
Họ và tên người coi kiểm tra Chữ ký người coi kiểm tra
MÃ SỐ
……………………………… ………………………………….
ĐIỂM
Họ, tên và chữ ký
người chấm bài kiểm tra
MÃ SỐ
………………………………….
………………………………….
Bài 1 : Viết các số sau (1 điểm)
a) Sáu mươi chín phần trăm : …………………………………………………
b) Bốn mươi ba phần nghìn : ………………………………………………….
c) Hai và bốn phần chín : ……………………………………………………
d) Bảy và năm phần tám : ……………………………………………………
Bài 2 : Viết vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 5
100
7
đọc là : ………………………………………………………………
b) 302, 008 đọc là : ……………………………………………………………
Bài 3 : Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 83,2 ……83,19 b) 48,5 ……48,500
c) 7,843 ……7,85 d) 90,7 ……89,7
Bài 4 : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm)
a) 9m 6dm = ……… m b) 2cm
2


5mm
2
= ………cm
2
c) 5 tấn 562 kg = ………….tấn d) 57cm 9mm = ……….cm
Bài 5 : Đặt tính rồi tính (3 điểm)
a) 286,34 + 521,85 b) 516,40 + 350,28
…………………… …………………
…………………… …………………
…………………… …………………
c) 25,04 x 3,5 d) 45,54 : 18
…………………… …………………
…………………… …………………
…………………… …………………
…………………… …………………
…………………… …………………
Phòng GD & ĐT huyện Xuyên Mộc
Trường tiểu học Kim Đồng
Lớp : 5………………………
Họ và tên : ……………………………
>
<
=
?
Bài 6 : Lớp em có 32 bạn, trong đó có 14 bạn nữ. Hỏi số bạn nữ chiếm bao nhiêu phần
trăm số các bạn của lớp em ? (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………

Bài 7 : Một khu vườn hình vuông có chu vi là 800m. Hỏi diện tích khu vườn đó bằng
bao nhiêu mét vuông ? Bao nhiêu héc-ta ? (1 điểm)
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
Bài 8 : Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng (1 điểm)
a) Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là :
A.
1000
8
B.
100
8
C.
10
8
D. 8
b) 3
100
9
viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,900 B. 3,09 C. 39,0 D. 0,39
c) 3 phút 20 giây = …………giây. Số thích hợp viết vào chỗ chấm là :
A. 50 B. 320 C. 80 D. 200
*************************************************************
Học sinh không được viết vào đây.
Vì đây là phách, sẽ rọc đi khi chấm bài.

×