Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Đề thi và đáp án ôn thi đại học Sinh học lần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (421.29 KB, 6 trang )




Câu 1. Ở người, bệnh và hội chứng nào sau đây xuất hiện chủ yếu ở nam giới mà ít gặp ở nữ giới?
1. Bệnh mù màu 2. Bệnh máu khó đông 3. Bệnh bạch tạng
4. Hội chứng đao 5. Hội chứng claiphendo
Đáp án đúng là
A. 1, 2 B. 5 C. 1, 2, 3, 4 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 2. Ở tằm, 2 gen A và B cùng nằm trên 1 nhóm liên kết cách nhau 20 cm.






 



A. 0,05 B. 0,04 C. 0,15 D. 0,2
Câu 3. Các gen A, B và D cùng nằm trên 1 nhóm liên kết theo thứ tự ADB. Quan sát quá trình giảm phân người
ta thấy rằng có 10% số tế bào xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm giữa A và D. Không có tế bào nào xảy ra
  



A. 10% B. 5% C. 22,5% D. 40%
Câu 4. Khi nói về liên kết gen, điều nào sau đây không đúng?
A. Di truyền liên kết gen không làm xuất hiện biến dị tổ hợp
B. Các cặp gen càng nằm ở vị trí gần nhau thì liên kết càng bền vững
C. Số lượng gen nhiều hơn số lượng NST nên liên kết gen là phổ biến


D. Liên kết gen đảm bảo tính di truyền ổn định của cả nhóm tính trạng
Câu 5. Các nhà nghiên cứu đã sử dụng các virut để tổng hợp các gen từ nhiều vi trùng gây bệnh. Các virut này
A. Đã được dùng để điều trị gen đột biến cho người
B. Có thể dùng để chế tạo vacxin
C. được dùng để đề phòng an toàn cho các phòng thí nghiệm
D. được dùng như các vectow trong nhân bản vô tính các gen
 



đa sẽ cho số loại tinh trùng là
A. 64 B. 12 C. 16 D. 8
Câu 7. Kỷ nào phân hóa chim?
A. Triat B. Jura C. Kreta D. Đệ tam
Câu 8. Ở người, bệnh điếc bẩm sinh do gen lặn nằm trên NST thường quy định, bệnh mù màu do gen lặn nằm
trên NST giới tính X. Ở 1 cặp vợ chồng bình thường, bên phía người vợ có bố bị mù màu, có mẹ bị điếc bẩm
sinh. Bên phía người chồng có em gái bị điếc bẩm sinh. Những người khác trong gia đình đều không bị 2 bệnh
này. Cặp vợ chồng này sinh 1 đứa con, xác suất để đứa con không bị cả 2 bệnh là
A. 37,5% B. 18,75% C. 6,25% D. 25%
Câu 9. Trong 1 hệ sinh thái
A. Năng lượng được truyền theo 1 chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và không
được tái sử dụng.
B. Năng lượng được truyền theo một chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi trường và
được sinh vật sản xuất tái sử dụng
C. Vật chất và năng lượng được truyền theo 1 chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc dinh dưỡng tới môi
trường và không được tái sử dụng.
GSTT GROUP

ĐỀ CHÍNH THỨC
 THI TH I HC L

Môn: SINH HC; khi B
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề


: 996
D. Vật chất được truyền theo 1 chiều từ sinh vật sản xuất qua các bậc tới môi trường và không được tái sử
dụng
Câu 10. Quá trình nào sau đây diễn ra ở trên gen nhưng không bao giờ làm thay đổi cấu trúc của gen
A. Nhân đôi AND B. Phiên mã C. HVG D. Dịch mã
 


 
điểm giữa A và B; 500 tế bảo xảy ra trao đổi chéo 1 điểm giữa B và D, 100 tế bào xảy ra trao đổi chéo kép tại 1
điểm. Khoảng cách giữa A và B là
A. 10 cm B. 5 cm C. 7,5 cm D. 20 cm
 





 
A. Cặp gen Bb di truyền phân ly độc lập với cặp gen Dd
B. Cặp gen Aa di truyền phân ly độc lập với tất cả các cặp gen còn lại
C. 2 cặp gen Aa và Ee cùng nằm trên một cặp NST
D. Bộ NST của cơ thể này 2n = 12
Câu 13. 1 plasmit có 

cặp nu tiến hành tự nhân đôi 3 lần, số liên kết hóa trị nối giữa các nu được hình thành


A. 

B.



 

  C.



 

  D. 


Câu 14. Xét các sinh vật sau:
1. Nấm rơm 2. Nấm linh chi 3. Vi khuẩn hoại sinh 4. Rêu bám trên cây
5. Dương xỉ
Những sinh vật có chức năng tạo ra nguồn chất hữu cơ đầu tiên trong hệ sinh thái là
A. 1, 4 và 5 B. 2, 3, 5 C. 3, 5 D. 1, 2, 3, 4, 5
Câu 15. Chiều dài đoạn AND quấn quanh khối cầu histon trong cấu trúc nucleoxom là khoảng
A. 

B. 

C. 


D.  


Câu 16. Vây cá voi và cánh dơi là
A. Những cơ quan tương đồng
B. Những cơ quan tương tự
C. Những cơ quan thoái hóa
D. Những cơ quan được bắt nguồn từ những cơ quan khác nhau ở loài tổ tiên
Câu 17. 1 quần thể thực vật lưỡng bội, xét một gen có 2 alen nằm trên NST thường: alen A quy định hoa đỏ trội
hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng.
Khi quần thể này đang ở TTCBDT có số cây hoa trắng chiếm tỉ lệ 4%
Cho toàn bộ cây hoa đỏ trong quần thể đó giao phối ngẫu nhiên với nhau, theo lý thuyết, tỷ lệ kiểu hình thu được
ở đời con là
A. 24 đỏ : 1 trắng B. 15 đỏ : 1 trắng C. 3 đỏ : 1 trằng D. 35 đỏ : 1 trắng
Câu 18. 1 em bé 8 tuổi trả lời được các câu hỏi của 1 em bé 10 tuổi thì chỉ số IQ của em bé này là
A. 100 B. 125 C. 115 D. 110
Câu 19. Cho mARN:


   


U được chèn vào giữa vị trí 9 và 10
Khi nó dịch mã thành chuỗi polipeptit thì chiều dài của chuỗi là (tính bằng axit amin)
A. 5 B. 8 C. 4 D. 9
Câu 20. Dạng cách li nào là điều kiện cần thiết để các nhóm cá thể đã phân hóa tích lũy các đột biến mới theo các
hướng khác nhau dẫn đến sai khác ngày càng lớn trong các kiểu gen
A. cách li tập tính B. cách ly sinh sản C. cách li sinh thái D. cách li địa lý
Câu 21. Biết mỗi tính trạng do 1 gen quy định và trội hoàn toàn








Nếu ở giới đực xảy ra HVG với f = 20% còn giới cái không có HVG thì kiểu hình A- B- dd ở đời con sẽ có tỷ lệ
A. 17,5% B. 35% C. 16,5% D. 33%
Câu 22. Ở một loài thực vật có 2 gen nằm trên 2 NST khác nhau tác động tích lũy lên sự hình thành chiều cao
cây. Gen A có 2 alen, gen B có 2 alen. Cây aabb có độ cao 100 cam, cứ có 1 alen trội làm cho cây cao thêm 10
cm. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cây cao 140 cm có kiểu gen AABB B. Có 4 kiểu gen quy định cây cao 120 cm
C. Có 2 kiểu gen quy định cây cao 110 cm D. Cây cao 130 cm có kiểu gen AABb hoặc AaBB.
Câu 23. Nguyên tắc bổ sung có trong cấu trúc AND là
A. puron: chỉ liên kết purin
B. Hai bazo cùng loại không liên kết với nhau
C. Một bazo lớn (A, G) liên kết bổ sung với 1 bazo bé (T, X) và ngược lại
D. Tỷ lệ (A + T) / (G + X) đặc trưng đốc với mỗi loài sinh vật
Câu 24. Đột biến gen xảy ra ở sinh vật nào?
A. Sinh vật nhân sơ B. Sinh vật nhân thực đơn bào
C. Sinh vật nhân thực đa bào D. Tất cả các loài sinh vật
Câu 25. Tỷ lệ giới tính của gà, hươu, nai là cái lớn hơn đực. Nguyên nhân là do:
A. Đặc tính đa thê B. Tỷ lệ tử vong ở 2 giới không đều
C. Phân hóa kiểu sinh sống D. Nhiệt độ môi trường
Câu 26. Loại đột biến nào di truyền qua sinh sản hữu tính
A. Đột biến xoma và đột biến gen B. Đột biến tiền phôi và đột biến xoma
C. Đột biến giao tử và đột biến tiền phôi D. Đột biến giao tử và đột biến xôma
Câu 27. Hậu quả của đột biến lệch bội là
A. Cơ quan dinh dưỡng lớn phát triển khỏe chống chịu tốt
B. Không có khả năng sinh giao tử bình thường

C. Thường không sống được hoặc giảm sức sống và khả năng sinh sản
D. Thường ít ảnh hưởng tới sức sống
Câu 28. Ở cà chua: A: cao; a: thấp; B: tròn; b: bầu dục
Khi lai giữa 2 thứ cà chua thuần chủng khác nhau bởi hai cặp tính trạng tương phản nói trên được F1. Cho F1
giao phối với cá thể khác, F2 thu được 54% cao tròn: 21% thấp tròn: 21% cao bầu dục; 4% thấp bầu dục.
Cho biết quá trình giảm phân tạo noãn và hạt phấn diễn ra giống nhau. Hãy xác định kiểu gen của F1 và f HVG
A. Ab//aB, f = 40% B. AB//ab, f = 40% C. Ab/aB, f = 20% D. AB//ab, f = 20%
Câu 29: Câu nào dưới đây nói về vai trò của sự cách ly địa lý trong quá trình hình thành loài là đúng nhất
A. Không có cách ly đại lý thì không thể hình thành loài mới
B. Do cách ly địa lý, CLTN và các nhân tố tiến hóa khác có thể làm cho tần số alen và tần số KG của quần
thể bị biến đổi lâu dần tạo thành loài mới.
C. Cách li địa lý luôn dẫn đến cách ly sinh sản
D. Môi trường địa lý khách nhau là nguyên nhân chính dẫn đến phân hóa thành phần kiểu gen của các quần
thể cách ly.
Câu 30. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen.
Alen B: quy định cánh dài trội hoàn toàn so với b: cánh cụt
Alen D quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với d: mắt trắng
 











  



Trong tổng số các ruồi ở F1, ruồi thân xám, cánh dài, mắt đỏ chiếm tỷ lệ 52,5%. Biết không xảy ra đột biến
Theo lý thuyết ở F1 tỷ lệ ruồi đực thân xám, cánh cụt mắt đỏ là:
A. 2,5% B. 3,75% C. 1,25% D. 7,5%
Câu 31. Trong một quần thể của một loài động vật lưỡng bội: Xét 2 locut
+ Locut 1 có 3 alen nằm trên vùng tương đồng của NST giới tính X và Y
+ Locut 2 có 2 alen nằm trên NST thường
Biết không xảy đột biến, theo lý thuyết số loại kiểu gen tối đa là
A. 27 B. 18 C. 30 D. 45
Câu 32. Ở loài mèo nhà, cặp alen D, d quy định màu lông nằm trên NST giới tính X (Y không alen)
(DD: Đen; Dd: Tam thể; dd: vàng)
Trong 1 quần thể mèo ở thành phố Paris, người ta ghi được số liệu về các kiểu hình sau:
Mèo đực: 311 lông đen: 42 lông vàng
Mèo cái: 277 lông đen; 20 lông vàng; 54 tam thể
Tần số các alen D và d trong quần thể ower điều kiện cân bằng lần lượt là
A. 0,654 và 0,346 B. 0,871 và 0,129 C. 0,726 và 0,274 D. 0,853 và 0,147
Câu 33. Các cơ thể thực vật đa bội lẻ hầu như không sinh sản hữu tính được là do
A. Lượng AND tăng gấp đôi nên tổng hợp các chất hữu cơ mạnh
B. Không có cơ quan sinh sản
C. Rối loạn quá trình hình thành giao tử
D. Cơ quan sinh sản không hoạt động
Câu 34. Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng
A. Tất cả các biến dị là nguyên liệu của chọn lọc tự nhiên
B. Tất cả các biến dị đều di truyền được và đều là nguyên liệu của CLTN
C. Không chỉ tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên liệu của CLTN
D. Tất cả các biến dị di truyền đều là nguyên nhân của CLTN
Câu 35. Các nhân tố tiến hóa chủ yến chi phối sự hình thành đặc điểm thích nghi của sinh vật là
A. Biến động di truyền, giao phối, CLTN
B. Di nhập gen, giao phối, CLTN

C. Đột biến, giao phối, CLTN
D. Cách ly sinh sản, giao phối, CTLN
Câu 36. Lừa được giao phối với ngựa cái sinh ra con la có thả năng sinh trường nhưng bất thụ. Kết luận nào sau
đây là không đúng
A. La là 1 loài mới của tiến hóa, B. La là sản phẩm của lai xa
C. La mang đặc tính của cả lừa và ngựa D. Lừa và ngựa không bị cách li cơ học
Câu 37. Một quần thể có 2 alen A và a
A: quả đỏ trội hoàn toàn so với a: vàng
Quần thể ban đầu có quả vàng chiếm 20%
Sau 1 thế hệ ngẫu phối, người ta thấy số cá thể quả àng chiếm 9%. Tỷ lệ % số cá thể dị hợp trong quần thể này ở
thế hệ P là:
A. 0,4% B. 0,3% C. 0,2% D.0,1%
Câu 38. Sự hình thành loài mới theo quan niệm của Dacuyn là:
A. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian thông qua việc tích lũy các biến đổi nhỏ trong
một thời gian dài tương ứng với sự thay đổi ngoại cảnh và vai trò của CLTN
B. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian dưới tác động của CLTN, theo con đường phân
li tính trạng từ 1 gốc chung
C. Loài mới được hình thành nhanh chóng do tác động trực tiếp của ngoại cảnh
D. Loài mới được hình thành nhanh chóng do tác động của CLTN theo con đường phân ly tính trạng từ 1 gốc
chung
Câu 39. Cho các ví dụ:
1. Gai xương rồng 2. Gai hoa hồng 3. Gai thanh long 4. Tua cuộn đậu Hà Lan
Cơ quan tương đồng gồm
A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 1, 2, 3, 4 D. 2, 3, 4
Câu 40. Cá ép sống bám trên cá lớn là mối quan hệ
A. Cộng sinh B. Hợp tác C. Hội sinh D. Kí sinh vật chủ
Câu 41. Mẹ có KG 




 bố có kiểu gen 

 con gái có KG 





. Biết quá trình giảm phân ở bố và mẹ
không xảy ra đột biến gen và đột biến cấu trúc NST. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Trong giảm phân II ở bố, NST giới tính không phân ly, ở mẹ giảm phân bình thường
B. Trong GP I ở bố, NST giới tính không phân ly, ở mẹ GP bình thường
C. Trong GP I ở mẹ, NST giới tính không phân ly, ở bố GP bình thường
D. Trong GP II ở mẹ, NST giới tính không phân ly, ở bố GP bình thường
Câu 42. Cho cây hoa trắng lai phân tích, đời con 

thu được 25% cây hoa đỏ; 50% cây hoa trắng: 25% cây hoa
vàng.
Nếu tiếp tục cho tất cả các cây hoa trắng ở đời con 

tự thụ thì tỷ lệ cây hoa trắng ở đời tiếp theo là
A. 25% B. 37,5% C. 75% D. 100%
Câu 43. Trong tháp tuổi của quần thể trẻ có
A. Nhóm tuổi trước sinh sản bằng các nhóm tuổi còn lại
B. Nhóm tuổi trước sinh sản lớn hơn các nhóm tuổi còn lại
C. Nhóm tuổi trước sinh sản chỉ lớn hơn nhóm tuổi sau sinh sản
D. Nhóm tuổi trước sinh sản nhỏ hơn các nhóm tuổi còn lại
Câu 44. Cà độc dược 2n =24. Có 1 thể đột biế, trong đó ở cặp NST số 1 có 1 chiếc bị mất đoạn, ở 1 chiếc của
NST số 5 bị đảo đoạn, ở NST số 3 được lặp 1 đoạn
Khi GP nếu các cặp NST phân li bình thường thì trong số các loại giao tử được tạo ra, giao tử đột biến có tỉ lệ

A. 12,5% B. 25% C. 87,5% D. 75%
Câu 45. Cho các cơ thể có KG DHT 2 cặp gen (mỗi gen quy định một tính trạng) lai với nhau tạo ra 4 loại KH,
trong đó KH lặn về 2 tính trạng chiếm 0,09. Phép lai nào sau đây không đúng?
 


  
 


  
 


   



 


   


  
Câu 46. Ở ruồi giấm, tổng nhiệt hữu hiệu của loài là 

. Ở 

vòng đời của ruồi giấm là 10 ngày

đêm. Khi thời gian giảm xuống còn 

 thì vòng đời của loài là:
A. 19 ngày đêm B. 17 ngày đêm C. 15 ngày đêm D. 13 ngày đêm
Câu 47. Trường hợp nào sau đây thể hiện nhịp sinh học
A. Chim di cư về phương Nam tránh rét vào mùa đông hằng năm
B. Chim xù lông khi trời rét
C. Hoa mười giờ nở vào buổi trưa
D. Cây trinh nữ cụm lá khi có va chạm
Câu 48. Cần gây các đột biến nhân tạo nhằm
A. Chọn ra các giống có năng suất cao B. tăng mức độ đa dạng cho sinh giới
C. tạo nguyên liệu cho quá trình lai tạo giống D. cải tiến giống cũ
Câu 49. Đặc điểm của các loài sinh vật trong rừng mưa nhiệt đới
A. có ổ sinh thái và mật độ quần thể cao B. có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể cao
C. có ổ sinh thái và mật độ quần thể thấp D. có ổ sinh thái rộng và mật độ quần thể thấp
Câu 50. Cho 1 cây tự thụ phấn, F1 thu được 43,75 % cao; 56,25% thấp. Trong số những cây thân cao ở F1, tỷ lệ
cây thuần chủng là
A. 3/16 B. 1/16 C.  D. 3/7




Kỳ thi thử Đại học GSTT.VN lần 3 năm 2014 sẽ được tổ chức vào ngày 06/04/2014 tại Hà Nội và TPHCM
Hẹn gặp lại các em!

×