Bài 13: Lắp đặt, lập trình điều khiển mở máy tuần tự tuyến băng tải đáp ứng các yêu cầu sau:
Khi cơng tắc chuyển chế độ ở vị trí 1, có thể ấn nút thử nháp từng băng độc lập
1. Khi cơng tắc chuyển chế độ ở vị trí 2, ấn nút Start động cơ 1 hoạt động, sau 10s động cơ 2 hoạt động, sau 5s động
cơ 3 hoạt động.
2. Khi ấn Stop động cơ 3 dừng, sau 5s động cơ 2 dừng, sau 10s động cơ 1 dừng.
3. Khi có sự cố quá tải ở một trong các băng tác động dừng
tất cả tuyến băng, bóng báo sự cố của băng đó sáng, sau khi sử lý sự cố ấn nút phục hồi, ấn Start hệ thống làm việc lại từ
đầu.
Giai đoạn thiết kế
Sơ lược mơ hình:
Vị trí 1
I0.6 = 0
M1
Q0.0
Vị trí 2
I0.6 = 1
M1(I0.3)
Start (I0.0)
M2(I0.4)
Stop (I0.1)
M3(I0.5)
Reset (I0.2)
Overload_M1
(I1.0)
Lamp1
Q0.3
M2
Q0.1
M3
Q0.2
Overload_M1
(I1.1)
Lamp2
Q0.4
Overload_M1
(I1.2)
Lamp3
Q0.5
Lập bảng variables:
Variables
Ton_StartMotor
Ton_StopMotor
Symbols
T37
T38
Types
Timer Ton 100ms
Timer Ton 100ms
Comment
Timer 15s after click Start
Timer 15s after click Stop
I_btStart
I_btStop
I_btReset
I_btM1
I_btM2
I_btM3
I_swMode
I_sOverloadM1
I_sOverloadM2
I_sOverloadM3
I0.0
I0.1
I0.2
I0.3
I0.4
I0.5
I0.6
I1.0
I1.1
I1.2
Input
Input
Input
Input
Input
Input
Input
Input
Input
Input
Start button
Stop button
Reset after repair
Test M1
Test M2
Test M3
Chose P1 or P2
Overload sensor for M1
Overload sensor for M2
Overload sensor for M3
Q_M1
Q_M2
Q_M3
Q_ErrorLamp1
Q_ErrorLamp2
Q_ErrorLamp3
Q0.0
Q0.1
Q0.2
Q0.3
Q0.4
Q0.5
Output
Output
Output
Output
Output
Output
Motor 1
Motor 2
Motor 3
Overload error lamp for M1
Overload error lamp for M2
Overload error lamp for M3
M_RUN_STATE
M_STOP_STATE
M_ERROR_STATE
M0.0
M0.1
M0.2
Memory
Memory
Memory
RUN state
STOP state
ERROR state
Mơ tả chức năng sơ lược
•
•
•
•
•
•
•
M_RUN_STATE
o ON khi:
Nhấn I_btStart
o OFF khi:
Ton_StopMotor chạy hết 15s (Ton_StopMotor == ON)
M_ERROR_STATE
M_STOP_STATE
o ON khi:
Ton_StopMotor chạy hết 15s (Ton_StopMotor == ON)
M_ERROR_STATE
o OFF khi:
Nhấn I_btStart
M_ERROR_STATE
o ON khi:
I_sOverloadM1 == ON
Hoặc I_sOverloadM2 == ON
Hoặc I_sOverloadM3 == ON
o OFF khi:
Nhấn I_btReset
Ton_StartMotor:
o Hoạt động 1 lần khi:
hệ thống RUN (M_RUN_STATE == ON).
o Không reset khi chạy hết 1 chu kỳ
Ton_StopMotor:
o Hoạt động 1 lần khi:
hệ thống STOP (M_STOP_STATE == ON).
o Không reset khi chạy hết 1 chu kỳ
Q_M1
o ON khi:
I_swMode == OFF
• Nhấn giữ I_btM1
I_swMode == ON
• Hệ thống bắt đầu RUN
• Hoặc Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
o Ton_StartMotor đang chạy (Ton_Motor == OFF)
o OFF khi:
I_swMode == OFF
• Nhả I_btM1
Hoặc hệ thống STOP (M_STOP_STATE == ON)
• Ton_StopMotor chạy hết 15s (Ton_StopMotor == ON)
Hoặc hệ thống ERROR (M_ERROR_STATE == ON)
Q_M2
o ON khi:
I_swMode == OFF
• Nhấn giữ I_btM2
I_swMode == ON
• Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
o Ton_StartMotor >= 10s
o
•
•
•
•
OFF khi:
I_swMode == OFF
• Nhả I_btM2
Hoặc hệ thống STOP (M_STOP_STATE == ON)
• Ton_StopMotor >= 5s
Hoặc hệ thống ERROR (M_ERROR_STATE == ON)
Q_M3
o ON khi:
I_swMode == OFF
• Nhấn giữ I_btM3
I_swMode == ON
• Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
o Ton_StartMotor chạy hết chu kỳ (Ton_StartMotor == ON)
o OFF khi:
I_swMode == OFF
• Nhả I_btM3
Hoặc hệ thống bắt đầu STOP (M_STOP_STATE == ON)
Hoặc hệ thống ERROR (M_ERROR_STATE == ON)
Q_ErrorLamp1
o ON khi
I_sOverloadM1 == ON
o OFF khi
I_sOverloadM1 == OFF
Q_ErrorLamp2
o ON khi
I_sOverloadM2 == ON
o OFF khi
I_sOverloadM2 == OFF
Q_ErrorLamp3
o ON khi
I_sOverloadM3 == ON
o OFF khi
I_sOverloadM3 == OFF