Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

20 bài tập lập trình PLC s7 200 bài 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.29 KB, 5 trang )

Mô tả hoạt động của hệ thống trộn sơn
Sơ đồ nguyên lý được mô tả trên bản vẽ 04
- Ấn Start  tác động mở Valve 1 và Valve 2 cho phép 2 chất lỏng bắt đầu đổ vào bình chứa.
- Khi bình chứa được đổ đầy, cơng tắc dị mức di chuyển lên chạm S1, làm ngắt 2 Valve 1 và 2, và khởi động Motor
hoạt động để trộn lẫn 2 chất lỏng.
- Motor hoạt động như sau: Chạy thuận 5 giây, chạy ngược 5 giây; chạy 5 chu kỳ thuận ngược như vậy rồi tự động
dừng.
- Sau khi trộn xong thì Valve X mở để xả chất lõngđã trộn ra ngồi.
- Khi bình chứa đã xả hết thì cơng tắc dị mức di chuyển xuống chạm S2, tác động đóng Valve X.
- Hệ thống tự động hoạt động lại từ đầu cho đến hết 3 mẽ trộn thì tự động dừng. Nếu thực hiện lại ta phải ấn nút Reset.
- Người ta có thể dừng hệ thống bất kỳ lúc nào bằng nút Stop.
- Trong lúc hệ thống đang hoạt động mà có bất kỳ sự cố nào xảy ra thì dừng ngay và đưa tín hiệu nháy đèn với thời
gian trong 1 chu kỳ là 6 giây.


Giai đoạn thiết kế
1. Sơ lược mơ hình:
Q0.0

Q0.2
I0.6

I0.7

Start (I0.0)
Stop (I0.1)

Q0.1
Q0.3

Reset (I0.2)



AlarmLamp
Q0.4

2. Lập bảng variables:
Variables
Ton_Alarm
Ton_Motor
Ctd_Motor
Ctd_ProcessDone
I_btStart
I_btStop
I_btRESET
I_btERROR_Reset
I_sHighLevelS1
I_sLowLevelS2
Q_Valve1
Q_Valve2
Q_ValveX
Q_LeftMotor
Q_RightMotor
Q_AlarmLamp
M_RUN_STATE
M_STOP_STATE
M_ERROR_STATE
M_sS1_Flag

Symbols
T37
T38

C0
C1
I0.0
I0.1
I0.2
I0.3
I0.6
I0.7
Q0.0
Q0.1
Q0.2
Q0.3
Q0.4
Q0.5
M0.0
M0.1
M0.2
M0.3

Types
Timer Ton 100ms
Timer Ton 100ms
Counter down
Counter down
Input
Input
Input
Input
Input
Input

Output
Output
Output
Output
Output
Output
Memory
Memory
Memory
Memory

Comment
alarm timer (cycle 6s)
Motor timer (cycle 10s)
Count down from 5 to 0
Count down from 3 to 0
Start button
Stop button
Reset after 1 process
Error reset after repair
High level sensor S1
Low level sensor S2
Valve 1
Valve 2
Valve X
Motor runs left
Motor runs right
Alarm lamp in error case
RUN state
STOP state

ERROR state
Save high level S1


3. Lập bảng trạng thái hệ thống

M_RUN_STATE
M_STOP_STATE
M_ERROR_STATE

POWER_ON
0
0
0

Running
1
0
0

Stop
0
1
0

Error
0
1
1


4. Mô tả chức năng sơ lược












M_RUN_STATE
o ON khi:
 Nhấn I_btStart
o OFF khi:
 Nhấn I_btStop
 Hoặc M_ERROR_STATE == ON
M_STOP_STATE
o ON khi:
 Nhấn I_btStop
 Hoặc M_ERROR_STATE == ON
o OFF khi:
 Nhấn I_btStart
M_ERROR_STATE
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Mực chất lỏng chưa tới S1 (I_sHighLevelS1 == OFF)
o Q_ValveX mở

 Q_Valve1 mở
 Mực chất lỏng tới S1 (I_sHighLevelS1 == ON)
o Q_Valve1 mở
o Hoặc Q_LeftMotor, Q_RightMotor cùng chạy
o OFF khi:
 Tắt nguồn, reset PLC
Ton_Alarm
o Hoạt động liên tục khi hệ thống ERROR (M_ERROR_STATE == ON).
o Reset khi chạy hết 1 chu kỳ 6s.
Ton_Motor
o Hoạt động liên tục khi
 Hệ thống RUN (M_ RUN _STATE == ON).
 Mực chất lỏng đang ở S1 (I_sHighLevelS1 == ON)
o Reset khi chạy hết 1 chu kỳ 10s.
Q_Valve1, Q_ Valve2
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Mực chất lỏng chưa tới S1 (I_sHighLevelS1 == OFF)
o OFF khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Motor đang trộn: Q_RightMotor == ON || Q_LeftMotor == ON
 Hoặc Q_ ValveX đang mở
 Hoặc motor trộn xong (Ctd_ Motor == ON)
 Hoặc chu trình xong 3 mẻ trộn (Ctd_ ProcessDone == ON) .













Hoặc hệ thống STOP(M_STOP_STATE == ON)
Hoặc Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)

Q_ ValveX
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Trộn xong (Ctd_Motor == ON)
 Mực chất lỏng qua mức S2 (I_sLowLevelS2 == ON)
o OFF khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Mực chất lỏng dưới mức S2 (I_sLowLevelS2 == OFF)
 Hoặc hệ thống STOP(M_STOP_STATE == ON)
 Hoặc Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
Q_RightMotor
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Mực chất lỏng tới S1 (I_sHighLevelS1 == ON)
 Ton_Motor < 5s
o OFF khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Ton_Motor >= 5s
 Hoặc trộn xong (Ctd_Motor == ON)
 Hoặc hệ thống STOP(M_STOP_STATE == ON)
 Hoặc Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)

Q_LeftMotor
o ON khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Mực chất lỏng tới S1 (I_sHighLevelS1 == ON)
 Q_RightMotor == OFF
o OFF khi:
 Hệ thống RUN(M_RUN_STATE == ON)
 Q_RightMotor == ON
 Hoặc trộn xong (Ctd_Motor == ON)
 Hoặc hệ thống STOP(M_STOP_STATE == ON)
 Hoặc Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
Q_AlarmLamp
o ON khi:
 Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Ton_Alarm < 3s
o OFF khi:
 Hệ thống ERROR(M_ERROR_STATE == ON)
 Ton_Alarm >= 3s






Ctd_ Motor
o Load giá trị 5 ngay khi
 POWER_ON.
 Hoặc khi mực chất lỏngvừa tới S1 (I_sHighLevelS1 == ON)
 Hoặc khi Q_ValveX đóng


o Giảm 1 khi Q_RightMotor == ON
Ctd_ ProcessDone
o Load giá trị 3 ngay khi
 POWER_ON.
 Hoặc xong 1 chu trình 3 mẻ trộn (Ctd_ ProcessDone == ON) và nhấn I_btRESET
o Giảm 1 khi Q_ValveX vừa đóng



×