Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

PHỤ lục 1 CN 7 22 23

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (234.17 KB, 13 trang )

Phụ lục I
TRƯỜNG: PTDTNT THCS PHỐ BẢNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TỔ: TỰ NHIÊN

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN HỌC CÔNG NGHỆ, KHỐI 7
(Kèm theo Công văn số 5512/BGDĐT-GDTrH ngày 18 tháng 12 năm 2020 c ủa B ộ GDĐT )
(Năm học 2022 - 2023)
I. Đặc điểm tình hình
1. Số lớp: 03; Số học sinh: 104;

Số học sinh học chuyên đề lựa chọn (nếu có): 0 HS

2. Tình hình đội ngũ: Số giáo viên: 06. Trình độ đào tạo: Cao đẳng: 02 ; Đại học:.03; Trên đại học: 01
Mức đạt chuẩn nghề nghiệp giáo viên: Tốt: 06; Khá: 0 ; Đạt 0 ; Chưa đạt: 0
3. Thiết bị dạy học: (Trình bày cụ thể các thiết bị dạy học có thể sử dụng để tổ chức dạy học môn học/hoạt động
giáo dục)
II. Kế hoạch dạy học
1. Phân phối chương trình
STT

1

Bài học
(1)
Bài 1: Nghề
trồng trọt ở


Việt Nam

Số
tiết
(2)
1

Yêu cầu cần đạt
(4)
CHƯƠNG I: MỞ ĐẦU VỀ TRỒNG TRỌT (2 tiết)
1. Kiến thức
- Trình bày được vai trò, triển vọng của trồng trọt ở Việt Nam;
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một số nghề ph ổ biến

Ghi chú
(5)


2

Bài 2: Các
phương thức
trồng trọt ở
Việt Nam

3

Bài 3: Quy trình
trồng trọt


trong trồng trọt;
- Nhận biết được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các
nghề trồng trọt.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1
1. Kiến thức
- Kể tên được các nhóm cây trồng phổ biến ở Việt Nam;
- Nêu được một số phương thức trồng trọt phổ biến ở Việt
Nam;
- Nhận biết được những đặc điểm cơ bản của trồng trọt công
nghệ cao.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
CHƯƠNG II: TRỒNG VÀ CHĂM SÓC CÂY TRỒNG (6 tiết)
1
1. Kiến thức
- Nêu được các bước trong quy trình trồng trọt;

- Trình bày được mục đích, u cầu kĩ thuật của các bước trong


4

Ơn tập giưa học
kì I

1

5

Kiểm tra giưa kì
học kì I

1

6

Bài 5: Trồng và

1

quy trình trồng trọt
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất

- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
Ôn tập củng cố kiến thức
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
- Kiểm tra nội dung kiến thức đa học
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ thể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trung thực
1. Kiến thức

Ôn tập
chương I và
chương II

Kiểm tra giữa
kì học kì I



chăm sóc cây cải
xanh

7

8

- Thực hiện được một số cơng việc trong quy trình trồng và
chăm sóc một loại cây trồng phổ biến;
- Tích cực vận dụng kiến thức vào thực tiễn, có ý thức về an
tồn lao động và bảo vệ môi trường trong trồng trọt.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
CHƯƠNG III: TRỒNG, CHĂM SÓC VÀ BẢO VỆ RỪNG (8 tiết)
Bài 6: Rừng ở
2
1. Kiến thức
Việt Nam
- Trình bày được vai trò của rừng;
- Phân biệt được các loại rừng phổ biến ở Việt Nam
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.

- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể, năng
lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Bài 7: Trồng,
1
1. Kiến thức
chăm sóc và bảo
- Tóm tắt được quy trình trồng, chăm sóc rừng và các bi ện pháp
vệ rừng
bảo vệ rừng;
- Có ý thức trồng, chăm sóc, bảo vệ rừng và môi tr ường sinh thái.
2. Năng lực


9

Ơn tập kiểm tra
HKI

10

Kiểm tra cuối
học kì I

11

Bài 8: Nghề


1

1

1

- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ th ể, năng
lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
Ôn tập củng cố kiến thức chương I, II, III
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng l ực gi ải quy ết v ấn đ ề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử dụng ngôn ngữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm chất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
Ôn tập củng cố kiến thức chương I, II, III
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ th ể, năng
lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.

3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các phẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
CHƯƠNG IV: MỞ ĐẦU VỀ CHĂN NUÔI (2 tiết)
1. Kiến thức


chăn ni ở Việt
Nam

12

13

- Trình bày được vai trị, triển vọng của chăn ni;
- Trình bày được đặc điểm cơ bản của một ngành nghề ph ổ
biến trong chăn nuôi;
- Nhận thức được sở thích, sự phù hợp của bản thân với các
ngành nghề trong chăn nuôi.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
Bài 9: Một số
1
1. Kiến thức

phương thức
- Nhận biết được một số vật nuôi được nuôi nhiều, các loại vật
chăn nuôi ở Việt
nuôi đặc trưng vùng miền ở nước ta;
Nam
- Nêu được một số phương thức chăn nuôi phổ biến ở Việt
Nam.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
CHƯƠNG V: NUÔI DƯỠNG, CHĂM SĨC, PHỊNG VÀ TRỊ BỆNH CHO VẬT NI (5 tiết)
Bài 10: Kĩ thuật
1
1. Kiến thức
ni dưỡng và
- Trình bày được vai trị của việc ni dưỡng, chăm sóc và


chăm sóc vật
ni

14

Bài 11: Kĩ thuật
chăn ni gà thịt

thả vườn

1

15

Ơn tập chương
IV và chương V

1

phịng trị bệnh cho vật ni;
- Nêu được các công việc cơ bản trong nuôi dưỡng, chăm sóc
vật ni non, vật ni đực giống, vật ni cái sinh sản;
- Có ý thực vận dụng kiến thức vào th ực tiễn và bảo vệ môi
trường trong chăn nuôi.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
Trình bày bày được kĩ thuật ni, chăm sóc và phịng trị bệnh
cho một loại vật nuôi phổ biến.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.

- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
Ôn tập củng cố kiến thức chương IV và V
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.


16

Kiểm tra giưa
học kì II

17

Bài 12: Ngành
thủy sản ở Việt
Nam

18

Bài 13: Quy

1

1


2

- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
CHƯƠNG VI: NI THỦY SẢN (8 tiết)
1. Kiến thức
- Trình bày được vai trò của ngành thủy sản trong nền kinh t ế
Việt Nam;
- Nhận biết được một số thủy sản có giá trị kinh tế cao.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt

đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức


trình kĩ thuật
ni thủy sản

19

Bài 14: Bảo vệ
mơi trường và
nguồn lợi thủy
sản

1

20

Ơn tập chương
VI

1

- Nêu được quy trình kĩ thuật ni, chăm sóc, phịng, tr ị bệnh,
thu hoạch một loại thủy sản phổ biến;
- Đo được nhiệt độ, độ trong của nước nuôi thủy sản bằng
phương pháp đơn giản.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.

- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
Có ý thức bảo vệ môi trường nuôi thủy sản và nguồn lợi th ủy
sản.
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
Ôn tập củng cố kiến thức chương VI
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ th ể,


21

Ơn tập cuối học
kì II

1


22

Kiểm tra cuối
học kì II

1

năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
Ôn tập củng cố kiến thức chương IV, V, VI
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quy ết v ấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ th ể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Giúp học sinh rèn luyện bản thân phát triển các ph ẩm ch ất tốt
đẹp: yêu nước, nhân ái, chăm chỉ, trung thực, trách nhiệm.
1. Kiến thức
Kiểm tra nội dung kiến thức chương VI, V, VI
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề,
năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực s ử dụng ngôn ng ữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất

Chăm chỉ, trung thực

2. Chuyên đề lựa chọn (đối với cấp trung học phổ thông)
STT
Chuyên đề
Số tiết
Thời điểm
(1)
(2)
(3)

Thiết bị dạy học
(4)

Địa điểm dạy học
(5)


3. Kiểm tra, đánh giá định kỳ
Bài kiểm tra,
Thời
Yêu cầu cần đạt
đánh giá
gian
(3)
(1)
Phương án 1: Đánh giá dự án học tập
- Lập kế hoạch, tính tốn chi phí cho việc trồng và chăm sóc
một loại cây trồng trong gia đình.
- Báo cáo về cách trồng và chăm sóc về loại cây trồng mà em

muốn trồng.
Phương án 2: Kiểm tra viết
1. Kiến thức
- Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II
Giưa Học kỳ I
45 phút
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử d ụng ngôn
ngữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ thể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trung thực
Cuối Học kỳ I
45 phút 1. Kiến thức
- Kiểm tra nội dung kiến thức chương I, II, III
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử d ụng ngôn
ngữ.
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.

Hình thức
(4)

Thực hiện dự án
học tâp hoặc KT
viết,…


Kiểm tra viết


3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trung thực
1. Kiến thức
- Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn
Thực hiện dự án
đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử d ụng ngôn
Giưa Học kỳ II
45 phút
học tâp hoặc KT
ngữ.
viết,…
- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng công nghệ cụ thể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngơn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ, trung thực
1. Kiến thức
- Kiểm tra nội dung kiến thức chương IV, V, VI
2. Năng lực
- Năng lực chung : Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn
đề, năng lực tư duy, năng lực hợp tác, năng lực sử d ụng ngôn
Cuối Học kỳ II
45 phút
Kiểm tra viết
ngữ.

- Năng lực chuyên biệt : Năng lực sử dụng cơng nghệ cụ thể,
năng lực phân tích, năng lực sử dụng ngôn ngữ kỹ thuật.
3. Phẩm chất
- Chăm chỉ
(1) Thời gian làm bài kiểm tra, đánh giá.
(2) Tuần thứ, tháng, năm thực hiện bài kiểm tra, đánh giá.
(3) Yêu cầu (mức độ) cần đạt đến thời điểm kiểm tra, đánh giá (theo phân ph ối ch ương trình).
(4) Hình thức bài kiểm tra, đánh giá: viết (trên giấy hoặc trên máy tính); bài th ực hành; d ự án h ọc t ập.

TỔ TRƯỞNG
(Ký và ghi rõ họ tên)

Phố Bảng, ngày 10 tháng 09 năm 2022
Hiệu trưởng




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×