Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

de thi giua hoc ki 1 mon toan lop 5 nam 2019 2020

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (152.93 KB, 4 trang )

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra mơn Tốn giữa học kì 1 – Lớp 5
TT

1

2

3

Chủ đề

Số học

Đại lượng và đo
đại lượng.

Yếu tố hình học

Tổng số câu

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng
7


Số câu

2

2

2

1

Câu số

1, 2

3, 4

7, 8

10

Điểm

1

1

3

1


Số câu

2

Câu số

5, 6

Điểm

1

2
1

Số câu

1

Câu số

9

Điểm

3
2

4


6

3

1

3
1

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí

10


PHIẾU KIỂM TRA LỚP 5
(Kiểm tra định kì giữa học kì 1)
Năm học 2019 - 2020

TRƯỜNG TIỂU HỌC
....................................
Họ tên người coi thi, chấm thi

Họ tên học sinh:....................................................................Lớp..........

1.

Họ và tên giáo viên dạy:.....................................................................

2.


Mơn: Tốn - Thời gian: 40 phút

I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Số thập phân gồm có: Bảy đơn vị, hai phần trăm được viết là:

Câu 2: Giá trị của chữ số 5 trong số thập phân 879,457 có giá trị là:

Câu 3: Phân số thập phân
a. 8,6

b. 0,806

được viết thành số thập phân là:
c. 8,60

d. 8,06

Câu 4: Số lớn nhất trong các số 39,402; 39,204; 40,392; 40,293 là:
a. 40,392

b. 39,204

c. 40,293

d. 39,402

Câu 5: Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 30g = ... kg.
a. 30 000 kg

b.0,03 kg


c. 0,3kg

d. 3kg

Câu 6: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 627m2 = ha
a. 627ha

b. 0, 0627ha

c. 6,027ha

d.6,27 ha

Câu 7: Một tổ gồm 5 người đắp xong một đoạn đường trong 20 ngày. Hỏi nếu tổ đó có 10
người thì đắp xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày?
a. 5 ngày

b. 10 ngày

c. 2 ngày

d. 15 ngày.

II. Tự luận: (6 điểm)
Câu 8 (2 điểm) Tính:
a. 1

1
1

+ 1 = ..................................
2
3

= ..................................

b.

5 3 3
:  = .....................................
6 8 4

= ......................................
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí


Câu 9: (2,5 điểm)
Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng bằng 3/5 chiều dài. Tính chu vi
và diện tích thửa ruộng đó.
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................

......................................................................................................................................................
Câu 10: Tính theo cách hợp lí:
(1-

1
1
1
1
1
) x ( 1 - ) x ( 1 - ) x ... x ( 1 - ) x ( 1)
2
3
4
99
100

.......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................

VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



Đáp án mơn Tốn lớp 5 đề thi giữa học kì 1
I. Phần trắc nghiệm:
(Từ câu 1 đến câu 6 mỗi kết quả đúng cho 0,5 điểm; câu 7 cho 1 điểm)
Câu 1: Khoanh vào b
Câu 2: Khoanh vào d
Câu 3: Khoanh vào d
Câu 4: Khoanh vào a
Câu 5: Khoanh vào b
Câu 6: Khoanh vào b
Câu 7: Khoanh vào b
II. Phần tự luận:
Câu 8: ( 2 điểm) ( Mỗi kết quả đúng cho 1 điểm)
Câu 9: ( 3 điểm)

Bài giải:
Chiều rộng thửa ruộng là:
50 x

3
= 30 ( m)
5

Chu vi thửa ruộng là :
( 50 + 30) x 2 = 160 (m)
Diện tích thửa ruộng là :
50 x 30 = 1500 ( m 2 )
Đáp số : 160 m ; 1500 m 2
(mỗi câu lời giải đúng cho 0,25 điểm ; mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm ; đáp số đúng cho

0,75 điểm)
Câu 10 :
(1 -

1
1
1
1
1
) x ( 1 - ) x ( 1 - ) x ... x ( 1 - ) x ( 1)
2
3
4
99
100

=

1 2 3
98 99
   ...  
2 3 4
99 100

=

1
100

( Tính đúng theo yêu cầu cho 1 điểm)

Tham khảo đề thi giữa học kì 1 lớp 5: />
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí



×