Tải bản đầy đủ (.pdf) (26 trang)

Bài giảng Lập trình web nâng cao: Chương 5 - Trường ĐH Văn Hiến

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.21 MB, 26 trang )

24/05/2021

Lập trình web nâng cao

1


Chương 5 – String và DateTime

01

String

02

Date và Time

03
04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

2


01

Các
hàm


Xử

chuỗi
02
04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

3


Hàm split()
Hàm split dùng để cắt chuỗi thành nhiều phần nhỏ dựa vào
01mẫu định dạng cho trước.
một
Cú pháp: array split(string pattern, string string [, int limit])
02
Ví dụ:

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

4



Hàm strlen()
01
Hàm strlen() dùng để xác định độ dài của chuỗi.
 Cú pháp:
 02
Ví dụ:

int strlen(string str);

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

5


Các hàm so sánh chuỗi
Hàm strcmp(): so sánh 2 chuỗi, phân biệt chữ hoa, thường
01
Cú pháp: int strcmp(string str1, string str2)
Hàm
02này trả về giá trị:
• 0 nếu hai chuỗi bằng nhau
• -1 nếu chuỗi str1 nhỏ hơn chuỗi str2
• 1 nếu chuỗi str1 lớn hơn chuỗi str2

Ví dụ:


04

Kết quả: in ra 1

05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

6


Các hàm so sánh chuỗi
Hàm strcasecmp(): so sánh 2 chuỗi, không phân biệt hoa, thường.
01
Cú pháp: int strcasecmp(string str1, string str2);
Hàm trả về:

02• 0 – nếu 2 chuỗi bằng nhau

• <0 – nếu chuỗi string1 nhỏ hơn chuỗi string2
• >0 – nếu chuỗi string1 lớn hơn chuỗi string2

ví dụ:

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao


7


Hàm chuyển đổi chữ
Hàm
01 strtolower(): chuyển đổi chữ hoa sang chữ thường.
Cú pháp: string strtolower(string str);
ví02
dụ:



04

Hàm strtoupper(): chuyển đổi chữ thường sang chữ hoa.

05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

8


Hàm chuyển đổi chữ
Ví01
dụ:

02


04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

9


Hàm chuyển đổi chữ
 01
Hàm ucfirst(): chuyển đổi ký tự đầu tiên của chuỗi thành chữ hoa.
Cú pháp: string ucfirst(string str);
ví02
dụ:

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

10


Chuyển đổi chữ
 Hàm ucwords() dùng để chuyển ký tự đầy tiên của từ thành chữ
01
hoa.

cú02
pháp: string ucwords(string str);

ví dụ:

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

11


Hàm Explode()
 01
Hàm explode dùng để chia một chuỗi thành nhiều phần tử
của mảng.
 Cú pháp: array explode(string separator, string str [, int
02
limit]);
 Ví dụ:

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

12



Hàm implode()
Hàm
implode() dùng để lấy giá trị các phần tử trong mảng nối
01
thành một chuỗi.
Cú pháp: string implode(string delimiter, array pieces)
02
Ví dụ:

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

13


Hàm str_replace()
Hàm
01 str_replace() dùng để thay thế chuỗi ký tự của
một chuỗi.
Cú pháp:
02
Ví dụ:

04
05

24/05/2021

Lập trình web nâng cao

14


Hàm substr()
Hàm
01 substr() dùng để cắt một phần của một chuỗi
Cú pháp: string substr(string str, int start [, int length])
Ví
02dụ:

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

15


Hàm substr_replace()
Hàm substr_reaplace() dùng để thay thế một chuỗi được định
01
trước.

Cú pháp: string substr_replace(string str, string replace, int


02[, int length])
start

Ví dụ:

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

16


Cắt khoảng trắng 2 đầu chuỗi
Sử
01dụng hàm trim(), ltrim, rtrim() để cắt bổ khoảng trắng 2 đầu,
bên trái và bên phải của chuỗi.
Cú pháp:
string trim(string str);

02

string ltrim(string str);
string rtrim(string str);

Ví dụ:

04
05

24/05/2021

Lập trình web nâng cao

17


Hàm str_pad()
 Hàm str_pad() dùng để đệm thêm một chuỗi, một ký tự,… vào một chuỗi.
 01
Cú pháp: string str_pad(string str, int length [, string pad_string [, int
pad_type]])
Trong đó:
str là chuỗi cần chèn thêm
02
length là độ dài cần thêm
pad_string là được chèn thêm vào
pad_type gồm: STR_PAD_RIGHT, STR_PAD_LEFTvà STR_PAD_BOTH tức là đệm thêm bên
trái, phải và cả 2 bên.

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

18


01

02

Thư viện Date Time

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

19


Thư viện Date Time
 Kiểm tra ngày tháng: sử dụng hàm checkdate() để kiểm tra
01tính hợp lệ của ngày tháng.
 Cú pháp:
Boolean checkdate(int month, int day, int year)
02
 Ví dụ:

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

20



Định dạng Date Time
Hàm
01 date() lấy về ngày thàng hiện tại của hệ thống.
Ví dụ:

02

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

21


Tham số trong hàm Date()

01
02
Tham số trong hàm date()

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

22



Tham số trong hàm Date()

01
02

04
05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

23


Làm việc với đối tượng DateTime
Khởi
01 tạo đối tượng date;
 $date = DateTime();

Để
định dạng ngày giờ, sử dụng hàm
02
format(“thamso”).
Ví dụ:
$obj = new DateTime();
Kết quả:

04


echo $obj->format(“d-m-Y h:i:sa");
26-03-2010 04:19:42pm

05
24/05/2021

Lập trình web nâng cao

24


Thiết lập ngày thàng và thời gian
Sử dụng hàm setDate() để thiết lập ngày tháng
01
Cú pháp: Boolean setDate(integer year, integer month, integer day)

02
 Sử dụng hàm setTime để thiết lập thời gian
 Cú pháp: Boolean setTime(integer hour, integer minute [, integer second])

04
05

24/05/2021

Lập trình web nâng cao

25



×