Tải bản đầy đủ (.pdf) (79 trang)

TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (470.93 KB, 79 trang )

1











TRẮC NGHIỆM TRIẾT HỌC














2


Chương 1 : Khái niệm chung về triết học


Câu 1:
Hãy điền một hay nhiều từ vào chỗ trống trong các câu sau:
a. Vấn đề cơ bản của triết học là vấn đề về quan hệ giữa 1 và 2
<Đáp án:>
1. tư duy
2. tồn tại
b. Vấn đề cơ bản của triết học có hai mặt: mặt thứ nhất 1 ; mặt thứ
hai 2
<Đáp án:>
1. Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào
quyết định cái nào?.
2. Con người có khả năng nhận thức được thế giới hay không?
Câu 2:
Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào  trước câu mà anh (chị) cho là đúng:
a.  Vấn đề cơ bản của triết học là mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại.
b.  Vấn đề cơ bản của triết học là vật chất và ý thức.
c.  Vấn đề cơ bản của triết học là giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước,
cái nào có sau, cái nào quyết định cái nào.
<Đáp án: a>
Câu 3:
Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào  trước câu mà anh ( chị) cho là đúng:
Mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học là:
a.  Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào?
b.  Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
c.  Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
<Đáp án: a>
3
Câu 4:
Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào  trước câu mà anh ( chị) cho là đúng:

Mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học là:
a.  Giữa vật chất và ý thức thì cái nào có trước, cái nào có sau, cái nào quyết
định cái nào?
b.  Con người có khả năng nhận thức thế giới hay không?
c.  Vấn đề quan hệ giữa vật chất và ý thức.
<Đáp án: b>
Câu 5:
Hãy điền một hay nhiều từ vào chỗ trống trong các câu sau để hoàn thiện câu
nói của Ph.Ăngghen:
“ 1 lớn của mọi triết học, đặc biệt là triết học hiện đại, là vấn
đề 2 giữa 3 với 4 ”.
<Đáp án:>
1.Vấn đề cơ bản
2. quan hệ
3. tư duy
4. tồn tại
Câu 6:
Hãy nêu tên của những quan điểm triết học sau đây:
a. Vật chất có trước, ý thức có sau, vật chất quyết định ý thức.
b.ý thức có trước, vật chất có sau, ý thức quyết định vật chất.
c.Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau.
<Đáp án:>
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Nhị nguyên luận
Câu 7:
Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào  trước câu mà anh ( chị) cho là đúng:
4
Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành chủ nghĩa duy vật và chủ

nghĩa duy tâm là:
a.  Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
b.  Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
<Đáp án: b>
Câu 8:
Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào  trước câu mà anh ( chị) cho là đúng:
Cơ sở để phân chia các trào lưu triết học thành triết học nhất nguyên và triết
học nhị nguyên là:
a.  Cách giải quyết vấn đề cơ bản của triết học
b.  Cách giải quyết mặt thứ nhất của vấn đề cơ bản của triết học
c.  Cách giải quyết mặt thứ hai của vấn đề cơ bản của triết học
<Đáp án: a>
Câu 9:
Hãy nêu tên của những quan điểm triết học sau đây:
a. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức.
b. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất.
c. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau.
<Đáp án:>
a. Chủ nghĩa duy vật
b. Chủ nghĩa duy tâm
c. Nhị nguyên luận
Câu 10:
Hãy nêu tên của những quan điểm triết học sau đây:
a. Thừa nhận tính thứ nhất của vật chất, tính thứ hai của ý thức.
b. Thừa nhận tính thứ nhất của ý thức, tính thứ hai của vật chất.
c. Vật chất và ý thức tồn tại độc lập, chúng không nằm trong quan hệ sản sinh,
cũng không nằm trong quan hệ quyết định nhau.
<Đáp án:>
5

a.Nhất nguyên duy vật.
b.Nhất nguyên duy tâm.
c.Nhị nguyên luận.
Câu 11:
Đọc các câu sau. Đánh dấu x vào  trước câu mà anh ( chị) cho là đúng:
a.  Chủ nghĩa duy vật thường là thế giới quan của các giai cấp và các lực
lượng xã hội tiến bộ.
b.  Chủ nghĩa duy vật luôn có mối liên hệ với khoa học nên rất coi trọng lao
động trí óc và đề cao địa vị của lao động trí óc hơn lao động chân tay trong xã
hội.
c.  Chủ nghĩa duy tâm là một sự phát triển phiến diện một trong những mặt,
một trong những khía cạnh của nhận thức.
<Đáp án: c>
Câu 12 :
Hãy điền các từ hay cụm từ còn thiếu trong các câu sau để có câu đúng:
Chủ nghĩa 1 do 2 xây dựng vào những năm 40 của thế kỷ
thứ XIX, sau đó được 3 phát triển.
<Đáp án:>
1. DVBC
2. Mác và Ăngghen
3. Lênin
Câu 13 :
Hãy điền các từ hay cụm từ còn thiếu trong các câu sau để có câu đúng:
Triết học nhị nguyên có khuynh hướng điều hoà 1 và 2 nhưng
về bản chất, triết học 3 theo chủ nghĩa 4
<Đáp án:>
1. CNDV
2. CNDT
3. Nhị nguyên
4. Duy tâm

6
Câu 14 :
Hãy nêu tên của những quan điểm triết học sau đây:
a. Học thuyết triết học thừa nhận khả năng nhận thức thế giới của con người.
b. Học thuyết triết học phủ nhận khả năng nhận thức thế giới của con người
<Đáp án:>
a. Khả tri luận
b. Bất khả tri luận(hay còn gọi là Thuyết không thể biết).
Câu 15:
Hãy nêu tên của những đại biểu điển hình của những quan điểm triết học sau đây:
a. Tư duy của chúng ta hoàn toàn không thể nhận thức được thế giới.
b. Tư duy của chúng ta không thể nhận thức được thế giới một cách đầy đủ.
<Đáp án:>
a. Đ. Hium
b. I. Cantơ
Câu 16:
Trên mỗi dòng của cột A (bên trái), hãy điền các mệnh đề có ở cột B sao cho
phù hợp:
Cột A Cột B
1. Phương pháp biện chứng:
<Đáp án: c, d >







2. Phương pháp siêu hình:
<Đáp án: a, b>


a.

Nhận thức đối tượng ở trạng
thái cô lập, tách rời.
b. Nhận thức đối tượng ở trạng
thái tĩnh tại, nếu có thì đó chỉ là sự
biến đổi về lượng, nguồn gốc,
nguyên nhân của sự biến đổi đó nằm
ngoài đối tượng

c. Nhận thức đối tượng trong
trạng thái vận động, biến đổi, nằm
trong khuynh hướng chung là phát
triển.
7
d.

Nhận thức đối tượng trong
các mối liên hệ quy định, ràng buộc
lẫn nhau.
Câu 17:
Đánh dấu x vào  mà anh (chị) cho là sai:
a.  Phương pháp biện chứng nhận thức đối tượng ở trong các mối liên hệ với
nhau, ảnh hưởng nhau, ràng buộc nhau.
b.  Phương pháp biên chứng nhận thức đối tượng ở trạng thái vận động biến
đổi, nằm trong khuynh hướng chung là phát triển.
c.  Phương pháp biện chứng coi nguyên nhân của mọi biến đổi nằm ngoài
đối tượng.
<Đáp án: c>

Câu 18:
Hãy điền một từ hoặc một cụm từ vào chỗ trống trong các câu sau:
“Vai trò của triết học trong đời sống xã hội được thể hiện qua 1. của
triết học. Triết học có nhiều chức năng như: chức năng nhận thức, chức năng
đánh giá, chức năng giáo dục, v.v nhưng quan trọng nhất là chức năng 2
và chức năng 3 ”
<Đáp án:>
1. chức năng
2. thế giới quan.
3. phương pháp luận
Câu 19:
Đánh dấu x vào  mà anh (chị) cho là đúng:
a.  Thành quả của các khoa học cụ thể là những tư liệu để triết học rút ra
những kết luận của mình.
b.  Những kết luận của triết học đưa lại thế giới quan và phương pháp luận
đúng đắn cho sự phát triển của các khoa học.
c.  Triết học là khoa học của mọi khoa học.
<Đáp án: b>
8
Câu 20:
Hãy kể tên các hình thức cơ bản của CNDV.
1
2
3
4
<Đáp án:>
1. CNDV chất phác cổ đại.
2. CNDVSH cận đại.
3. CNDVBC.
Câu 21:

Mác viết: "Các nhà triết học trước kia chỉ giải thích thế giới bằng nhiều cách
khác nhau, song vấn đề là cải tạo thế giới".
Hãy cho biết, theo Mác nhiệm vụ cơ bản của triết học là gì trong những nhiệm
vụ sau:
a. Cải tạo thế giới.
b. Giải thích thế giới.
c. Giải thích thế giới để trên cơ sở đó có thể thực hiện tốt nhiệm vụ cải tạo thế giới.
<Đáp án: a>
Câu 22:
Hoàn thiện câu nói sau của Ăngghen : "Vấn đề cơ bản lớn của mọi triết học,
đặc biệt là 1 ,là vấn đề 2 "
<Đáp án:>
1. triết học hiện đại
2. quan hệ giữa vật chất và ý thức
Câu 23:
Chọn câu trả lời đúng. Chức năng của triết học là:
a. Giải thích cấu trúc thế giới
b. Xác lập thế giới quan
c. Xây dựng phương pháp cho các khoa học.
d. Phương pháp luận chung cho các khoa học.
9
<Đáp án: b, d>
Câu 24:
Chọn câu trả lời đúng. Đối tượng của triết học Mác là:
a. Hệ thống quan điểm triết học trong lịch sử
b. Các quy luật chung nhất về thế giới
c. Quan hệ giữa tư duy và tồn tại
d. Vai trò của con người trong từng giai đoạn lịch sử đối với thế giới.
<Đáp án :b, c, d>
Câu 25:

Chon câu trả lời đúng:
Theo Ph. Ăngghen: “Vấn đề cơ bản lớn của toàn bộ triết học, nhất là
triết học hiện đại, là vấn đề mối quan hệ giữa tư duy và tồn tại”. Vậy tồn tại
là:
a.Vật chất.
b.Tư duy.
c.Tồn tại xã hội.
d.Tồn tại khách quan.
<Đáp án: a>
10
Chương 2: Sự ra đời và phát triển của Triết học Mác-Lênin

Câu 1:
Đánh dấu x vào  mà anh (chị) cho là đúng:
Sự xuất hiện của triết học Mác là:
a.  Sản phẩm tất yếu của điều kiện kinh tế – xã hội của xã hội tư bản chủ
nghĩa giữa thế kỷ XIX.
b.  Sự “lắp ghép” phép biện chứng duy tâm của Hêghen với chủ nghĩa duy
vật nhân bản của Phơ - bách.
c.  Sự kế thừa thẳng và trực tiếp những học thuyết của các đại biểu xuất sắc
nhất trong triết học cổ điển Đức.
<Đáp án: a>
Câu 2:
Đánh dấu x vào  mà anh (chị) cho là sai:
Điều kiện kinh tế – xã hội của sự ra đời triết học Mác là:
a.  Sự củng cố và phát triển của phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa trong
điều kiện cách mạng công nghiệp.
b.  Sự xuất hiện của giai cấp vô sản trên vũ đài lịch sử với tính cách là một
lực lượng chính trị xã hội độc lập.
c.  Giai cấp vô sản đi theo giai cấp tư sản trong cuộc đấu tranh lật đổ chế độ

phong kiến.
d.  Nhu cầu lý luận của thực tiễn cách mạng.
<Đáp án: c>
Câu 3:
Đánh dấu x vào  trước câu trả lời mà anh (chị) cho đúng:
C.Mác và Ph.Ăngghen đã trực tiếp kế thừa di sản tư tưởng của những nhà triết
học cổ điển Đức nào để xây dựng học thuyết của mình:
a.  Cantơ và Hêghen
b.  Phơbách và Hêghen
c.  Phơbách và Cantơ
<Đáp án: b>
11

Câu 4:
Ba phát minh khoa học nào trong số các phát minh sau được coi là có vai trò
to lớn chuẩn bị cho sự ra đời của chủ nghĩa duy vật biện chứng:
a.  Phát minh ra điện tử.
b.  Định luật bảo toàn và chuyển hoá năng lượng.
c.  Phát hiện ra tia X.
d.  Thuyết tiến hoá về loài.
e.  Thuyết cấu tạo tế bào của các cơ thể sống.
<Đáp án: b, d, e>
Câu 5:
Mác viết: "Phương pháp biện chứng của tôi không chỉ khác phương pháp của
Hêghen mà còn đối lập hẳn phương pháp ấy". Hãy cho biết phương pháp của
Mác là phương pháp nào?
a. Phương pháp biện chứng tự phát.
b. Phương pháp biện chứng duy vật.
c. Phương pháp biện chứng duy tâm.
d. Phương pháp siêu hình.

<Đáp án: b>
Câu 6:
Có thể đồng nhất PBC của Mác với PBC của Hêghen được không ? Tại sao ?
Câu 7:
Có thể đồng nhất CNDV của Mác với CNDV của Phơbách được không ? Tại sao ?
Câu 8:
Có thể nói CNDVBC của Mác bằng PBC của Hêghen cộng với CNDV của
Phơbách được không ? Tại sao ?
12
Chương 3 : Vật chất và ý thức
Câu 1:
Chọn câu trả lời đúng:
Phạm trù vật chất theo triết học Mác- Lênin được hiểu là:
a. Toàn bộ thế giới vật chất
b. Toàn bộ thế giới khách quan
c. Là sự khái quát trong quá trình nhận thức của con người đối với thế giới
khách quan.
d. Là hình thức phản ánh đối lập với thế giới vật chất.
<Đáp án: c>
Câu 2:
Chọn câu trả lời đúng:
Theo quan điểm triết học Mác, ý thức là:
a. Hình ảnh của thế giới khách quan
b. Hình ảnh phản ánh sự vận động và phát triển của thế giới khách quan.
c. Là một phần chức năng của bộ óc con người
d. Là hình ảnh phản ánh sáng tạo lại hiện thực khách quan.
<Đáp án: d>
Câu 3:
Chọn câu trả lời đúng:
Xuất phát điểm của triết học Mác:

a. Thế giới vật chất
b. Phạm trù vật chất
c. Lý luận nhận thức duy vật
d. Cấu trúc thế giới vật chất
<Đáp án: a,b>
Câu 4:
Đọc các câu sau. Khoanh tròn chữ Đ vào câu đúng, khoanh tròn chữ S vào
câu sai:
1. Đ S Phản ánh là thuộc tính phổ biến của vật chất.
2. Đ S Tính chất và trình độ của phản ánh phụ thuộc vào trình độ của vật chất.
13
3. Đ S Trình độ thấp nhất của phản ánh sinh vật là phản ánh vật lý.
4. Đ S ở phản ánh tâm lý đã xuất hiện cảm giác, tri giác, biểu tượng.
<Đáp án: >
1. (Đ) 2. (Đ) 3. (S) 4. (Đ)
Câu 5:
Đọc các câu sau. Khoanh tròn chữ Đ vào câu đúng, khoanh tròn chữ S vào
câu sai:
1. Đ S Không thể tách tư duy ra khỏi vật chất đang tư duy.
2. Đ S ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội.
3. Đ S Trong kết cấu của ý thức thì yếu tố tình cảm là quan trọng nhất.
4. Đ S Mọi hành vi của con người đều do ý thức chỉ đạo.
5. Đ S ý chí là phương thức tồn tại của ý thức.
<Đáp án: >
1. (Đ) 2. (Đ) 3. (S) 4. (S) 5. (S)
Câu 6:
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là sai:
a.  ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b.  ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc con người.
c.  Vật chất sinh ra ý thức cũng giống như “gan tiết ra mật”.

<Đáp án: a, c >
Câu 7:
Đánh dấu x vào  để có mệnh đề đúng:
Theo quan điểm của chủ nghĩa duy vật biện chứng thì nguồn gốc tự nhiên của
ý thức là:
a.  Bộ óc người
b.  Thế giới bên ngoài.
c.  Bộ óc người cùng với thế giới bên ngoài tác động lên bộ óc người.
<Đáp án: c >
Câu 8:
Đánh dấu x vào  để có mệnh đề đúng:
14
Theo quan điểm của CNDVBC, nguồn gốc xã hội của ý thức là:
a.  Lao động
b.  Ngôn ngữ.
c.  Lao động và ngôn ngữ.
<Đáp án: c>
Câu 9:
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng:
a.  Nguồn gốc trực tiếp quan trọng nhất quyết định sự ra đời và phát triển
của ý thức là lao động, là thực tiễn xã hội.
b.  ý thức phản ánh hiện thực khách quan vào bộ óc con người thông qua lao
động, ngôn ngữ và các quan hệ xã hội.
c.  ý thức là sản phẩm xã hội, là một hiện tượng xã hội
d.  ý thức thuần tuý là hiện tượng cá nhân.
<Đáp án: a, b, c>
Câu 10:
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng:
a.  Ngôn ngữ là hệ thống tín hiệu vật chất mang nội dung ý thức.
b.  Ngôn ngữ là cái vỏ vật chất của tư duy.

c.  Ngôn ngữ là hiện tượng tinh thần.
<Đáp án: a, b>
Câu 11:
Xếp các hình thức phản ánh của vật chất theo trình tự từ đơn giản đến phức
tạp bằng cách đánh số 1, 2, 3 vào  trước mỗi hình thức phản ánh:
1 Phản ánh lý hoá
3 Phản ánh cảm ứng
5 Phản ánh ý thức
2 Phản ánh kích thích
4 Phản ánh tâm lý
Câu 12:
15
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng:
a.  Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối trong mọi trường hợp.
b.  Sự đối lập giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối chỉ giới hạn trong vấn đề
nhận thức luận cơ bản.
c.  ý thức con người không chỉ phản ánh thế giới mà còn ‘sáng tạo’ thế giới.
<Đáp án: b, c>
Câu 13:
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng:
a.  ý thức là sự phản ánh hiện thực khách quan vào trong bộ óc con người
một cách năng động, sáng tạo.
b.  ý thức là hiện thực chủ quan, là hình ảnh tinh thần của sự vật khách quan,
không có tính vật chất.
c.  Tính sáng tạo của ý thức có nghĩa là ý thức sinh ra vật chất.
<Đáp án: a, b>
Câu 14:
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng:
a.  ý thức là thuộc tính của một dạng vật chất có tổ chức cao là bộ óc con
người nên ý thức cũng có tính vật chất.

b.  Cả vật chất và ý thức đều là “hiện thực” nghĩa là đều tồn tại.
c.  ý thức con người mang tính năng động, sáng tạo lại hiện thực theo nhu
cầu thực tiễn xã hội.
<Đáp án: b, c>
Câu 15:
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng:
a.  Bộ óc người là cơ quan vật chất của ý thức.
b.  Bộ óc người sinh ra ý thức giống như “gan tiết ra mật”.
c.  ý thức là chức năng của bộ óc người.
<Đáp án: a, c>
Câu 16:
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng:
16
a.  Động vật bậc cao cũng có thể có ý thức như con người.
b.  ý thức chỉ có ở con người.
c.  Người máy cũng có ý thức như con người.
<Đáp án: b>
Câu 17:
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là sai:
a.  ý thức với tư cách là hoạt động phản ánh sáng tạo không thể có được ở
bên ngoài quá trình con người lao động làm biến đổi thế giới xung quanh.
b. Lao động là điều kiện đầu tiên và chủ yếu để con người tồn tại.
c.  Lao động không xuất hiện ở trạng thái đơn nhất, ngay từ đầu nó đã mang
tính tập thể xã hội.
d.  Con người có thể phản ánh đúng đắn thế giới khách quan không cần
thông qua lao động.
<Đáp án: d>
Câu 18:
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là đúng:
a.  ý thức là một hiện tượng cá nhân.

b.  ý thức không phải là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội.
c.  ý thức không phải thuần tuý là hiện tượng cá nhân mà là hiện tượng xã hội.
<Đáp án: c>
Câu 19:
Đánh dấu x vào  trước câu trả lời mà anh (chị) cho là đúng:
Bộ phận nào là hạt nhân quan trọng và là phương thức tồn tại của ý thức:
a.  Tự ý thức
b.  Tri thức
c.  Vô thức
<Đáp án: b>
Câu 20:
Đánh dấu x vào  trước mệnh đề mà anh (chị) cho là không đúng với quan
điểm của triết học Mác- Lênin:
17
a.  Vô thức có tác dụng chi phối hoạt động của con người.
b.  Vô thức có vai trò tác dụng nhất định trong đời sống và hoạt động của
con người.
c.  Vô thức là hiện tượng tâm lý cô lập, không liên quan gì đến ý thức.
<Đáp án: b>
Câu 21:
Ăngghen đã chia vận động của vật chất thành các hình thức nào?
a
b
c
d
e
<Đáp án:>
a. Vận động cơ học.
b. Vận động vật lý.
c. Vận động hoá học.

d. Vận động sinh học.
e. Vận động xã hội
Câu22:
Đặc điểm cơ bản của hiện tượng đứng im tương đối là:
a
b
c
d
<Đáp án:>
a . Đứng im chỉ xảy ra trong một mối quan hệ nhất định.
b . Chỉ xảy ra với một hình thức vận động.
c . Biểu hiện của một trạng thái vận động.
d . Vận động cá biệt hình thành sự vật, vận động nói chung làm cho tất cả
không ngừng biến đổi.
18
Câu 23:
Phạm trù cơ bản và nền tảng của CNDV là:
a. Vật chất.
b. ý thức.
c. Vật chất và ý thức.
d. Không phải a, b, c.
<Đáp án: a>
Câu 24:
Điền chữ S vào câu sai
1.  Phản ánh là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
2.  Kết quả phản ánh phụ thuộc vào vật phản ánh.
3.  Kết quả phản ánh phụ thuộc vào vật được phản ánh.
4.  Kết quả phản ánh phụ thuộc vào vật phản ánh và vật được phản ánh.
<Đáp án: 1, 2>
Câu 25:

Hãy hoàn thiện định nghĩa vật chất của Lênin: "vật chất
là 1 dùng để chỉ 2 được đem lại cho con người
trong 3 ,được cảm giác của chúng ta 4 và
5 vào cảm giác".
<Đáp án:>
1. phạm trù triết học
2. thực tại khách quan
3. cảm giác
4. chép lại, chụp lại, phản ánh
5. tồn tại không lệ thuộc
Câu 26:
Điền chữ Đ vào câu đúng.
a.  ý thức là thuộc tính của mọi dạng vật chất.
b.  ý thức là sự phản ánh nguyên xi hiện thực khách quan.
c.  ý thức là sự phản ánh năng động, sáng tạo hiện thực khách quan.
19
<Đáp án: c>


Câu 27:
Đánh dấu X vào trước mệnh đề mà mình cho là đúng với quan điểm của triết
học Mác- Lênin:
a.  ý thức có nguồn gốc từ mọi dạng vật chất giống như gan tiết ra mật
b.  ý thức của con người là hiện tượng bẩm sinh
c.  ý thức con người trực tiếp hình thành từ lao động sản xuất vật chất của xã
hội.
<Đáp án: c>
Câu 28:
Đọc các câu sau và khoanh tròn chữ Đ nếu câu đúng; khoanh tròn chữ S nếu
câu sai theo quan điểm của triết học Mác- Lênin:

1. Đ S : ý thức có nguồn gốc tự nhiên và nguồn gốc xã hội
2. Đ S : yếu tố tình cảm là quan trọng nhất trong ý thức
3. Đ S : Niềm tin là phương thức tồn tại của ý thức
4. Đ S : ý thức không có gì thần bí, nó có nguồn gốc sâu xa từ thuộc tính
phản ánh của vật chất phát triển thành.
<Đáp án: >
1. (Đ) 2. (S) 3. (S) 4. (S)
Câu 29:
Xác định lập trường triết học DVBC, DVSH, DTKQ, DTCQ của mỗi nhận
định sau:
a. Vật chất là kết quả “Tổng hợp cảm giác” của con người.
b. Vật chất là sản phẩm của ý niệm tuyệt đối.
c. Vật chất là thực tại khách quan tồn tại ngoài ý thức được ý thức
phản ánh.
d. Vật chất là các sự vật hiện tượng cụ thể.
<Đáp án:>
a. CNDTCQ
20
b. CNDTKQ
c. CNDVBC
d. CNDVSH
Câu 30:
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC:
a. Thế giới thống nhất ở tính vật chất của nó.
b. Thế giới thống nhất ở sự tồn tại của nó.
c. Thế giới thống nhất ở “ý niệm tuyệt đối” hay ở ý thức con người.
<Đáp án: a. >
Câu 31:
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a. Vận động là kết quả do cái “hích của thượng đế” tạo ra.

b. Vận động là phương thức tồn tại của vật chất, là thuộc tính cố hữu
của vật chất.
c. Vận động chỉ là sự thay đổi vị trí của các sự vật hiện tượng trong
không gian, thời gian.
<Đáp án: b>
Câu 32:
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.
a. Vận động, không gian, thời gian là sản phẩm do ý chí con người tạo
ra, do đó nó không phải là vật chất.
b. Vận động không gian, thời gian không có tính vật chất.
c. Vận động, không gian, thời gian là hình thức tồn tại của vật chất.
<Đáp án: c>
Câu 33 :
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC.
a. Nguồn gốc của vận động là ở bên ngoài sự vật hiện tượng do sự
tương tác hay do sự tác động.
b. Nguồn gốc của sự vận động là do ý thức tinh thần tư tưởng quyết
định.
21
c. Nguồn gốc của vận động là ở trong bản thân sự vật hiện tượng do
sự tác động của các mặt, các yếu tố trong sự vật hiện tượng gây ra.
<Đáp án: c>


Câu 34:
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm CNDVBC .
a. Vận động và đứng im chỉ là tương đối, tạm thời.
b. Vận động và đứng im phải được quan niệm là tuyệt đối.
c. Vận động là tuyệt đối, đứng im là tương đối, tạm thời.
<Đáp án: c>

Câu 35:
ý thức có vai trò gì? Xác định câu trả lời đúng nhất theo quan điểm của
chủ nghĩa duy vật biện chứng?
a. ý thức tự nó chỉ làm thay đổi tư tưởng. Do đó ý thức hoàn toàn
không có vai trò gì đối với thực tiễn.
b. Vai trò thực sự của ý thức là sự phản ánh sáng tạo thực tại khách
quan và đồng thời có sự tác động trở lại thực tại đó thông qua hoạt động
thực tiễn của con người.
c. ý thức là các phụ thuộc vào nguồn gốc sinh ra nó vì thế chỉ có vật
chất là cái năng động tích cực.
<Đáp án: b>
Câu 36:
Lựa chọn câu đúng theo quan điểm của CNDVBC.
a. Con người không có gì sáng tạo thực sự mà chỉ bắt trước hiện thực
khách quan và làm đúng như nó.
b. Việc phát huy tính sáng tạo năng động chủ quan không phải phụ
thuộc vào hiện thực khách quan mà là do sự sáng tạo chủ quan của con
người.
c. Mọi sự sáng tạo của con người đều bắt nguồn từ sự phản ánh đúng
hiện thực khách quan, đồng thời phát huy tính năng động chủ quan.
22
<Đáp án: c>
Câu 37:
Sắp xếp các hình thức vận động cơ bản của vật chất từ cao đến thấp theo
quan điểm Triết học Mác - Lênin.
a. Vận động cơ học
b. Vận động xã hội
c. Vận động vật lý.
d. Vận động hoá học
e. Vận động sinh học.

<Đáp án: b- e- d-c-a.>
Câu 38:
Hãy điền từ vào chỗ trống để hoàn thiện định nghĩa sau:
“Vật chất (1) dùng để chỉ (2) được đem lại cho con người trong
(3) được cảm giác chúng ta chép lại, chụp lại, phản ánh và tồn tại
không lệ thuộc (4).
<Đáp án:>
1. Là một phạm trù triết học
2. Thực tại khách quan
3. Cảm giác
4. Vào cảm giác
Câu 39:
Đánh dấu X vào tên người có quan niệm: “Đồng nhất vật chất với nguyên
tử” và dấu Y vào người có quan niệm: “đồng nhất vật chất với khối
lượng”.
C. Mác

Ănghen Lê nin
Hôn bach
Đêmôcrit Niu Tơn
Talét
Anaximen Hêraclit

<Đáp án:>
Đồng nhất vật chất với nguyên tử : Đêmôcrit










23
Đồng nhất vật chất với khối lượng : Niu tơn
Câu 40:
Sự phân biệt giữa vật chất và ý thức là tuyệt đối hay tương đối?
Câu 41:
Có thể đồng nhất vật chất với vật thể được không? Tại sao?
24
Chương 4: Hai nguyên lý cơ bản của phép biện chứng duy vật
Câu 1:
Hãy viết tên các nguyên lý, quy luật, phạm trù của Phép biện chứng duy vật
Mác xít.
A……………………………………………………
B……………………………………………………
C…………………………………………………….
D……
E…… .
G…………………………………………………….
H……
I…… .
K……
L…………………………………………………….
M……………………………………………………
<Đáp án:>
- Nguyên lý về mối liên hệ phổ biến và nguyên lý về sự phát triển;
- Quy luật mâu thuẫn, lượng chất, phủ định của phủ định;
- Cặp phạm trù cái chung- cái riêng, nguyên nhân - kết quả, nội dung - hình

thức, bản chất - hiện tượng, tất nhiên - ngẫu nhiên, khả năng - hiện thực.
Câu 2:
Hãy kể tên các hình thức cơ bản của phép biện chứng.
a
b
c
<Đáp án:>
a. PBCDV tự phát cổ đại.
b. PBCDT trong triết học cổ điển Đức.
c. PBCDV trong triết học Mác - Lênin.
Câu 3:
25
Hoàn thiện câu nói sau của Lênin: "Sự phân đôi của cái thống nhất và sự
nhận thức các bộ phận mâu thuẫn của nó đó là thực chất của " :
a. Phép siêu hình.
b. Phép biện chứng.
c. Nhận thức luận duy vật.
d. Nhận thức luận biện chứng.
<Đáp án: b>
Câu 4:
Phép biện chứng duy vật là gì? Xác định câu trả lời đúng nhất.
a. Là khoa học nghiên cứu về sự vận động, phát triển của các sự vật
hiện tượng trong tự nhiên, xã hội và tư duy.
b. Là khoa học nghiên cứu về mối liên hệ phổ biến và về sự phát triển
của sự vật hiện tượng trong tự nhiên, xã hội, tư duy.
c. Là khoa học về những quy luật phổ biến của sự vận động và sự
phát triển của tự nhiên, của xã hội loài người và của tư duy.
<Đáp án: c>
Câu 5:
Lựa chọn câu đúng nhất theo quan điểm của CNDVBC.

a. Mối liên hệ chỉ diễn ra giữa các sự vật hiện tượng với nhau còn
trong bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
b. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng chỉ do ý chí con người tạo ra còn
bản thân sự vật hiện tượng không có sự liên hệ.
c. Mối liên hệ của sự vật hiện tượng không chỉ diễn ra giữa các sự vật
hiện tượng mà còn diễn ra ngay trong sự vật hiện tượng
<Đáp án: c>
Câu 6:
Xác định lập trường triết học DVBC, DVSH, CNDT của mỗi nhận định
sau:
a. Mối liên hệ chỉ diễn ra trong ý thức tinh thần còn vật chất không có
liên hệ.

×