Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ĐỀ KIỂM TRA GIỮA kì i TOÁN 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.31 KB, 3 trang )


Câu 1( NB ): Trong các biểu thức đại số sau, biểu thức đại số nào không phải đơn thức ?
A. 2
B. 5x + 9
C. x3y
D. x
3 3
2 2
Câu 2 (TH): Thu gọn đơn thức x y . x y z ta được :
A. x5y5
B. x5y5z
C. x6y6z
D. x6y6
Câu 3 (TH): Giá trị của đa thức A = x3 – 4x2 + 2x + 1 tại x = 1 là :
A. 1
B. 2
C. –1
D. 0
Câu 4 (NB): Khai triển hằng đẳng thức ( x + 1)2 ta được :
A. x2 + 2x + 1
B. x2 – 2x + 1
C. x2 + x + 1
D. x2 + 2x + 2
Câu 5(NB): Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức?
A. 3x2yz
B. 2x +3y3
C. 4x2 - 2x
D. xy – 7
6 4
2
Câu 6(NB): Kết quả phép tính 12 x y : 3 x y bằng?


3 3
B. 4 x 4 y 3
C. 4 x 4 y 4
D. 8 x 4 y 3
A. 4 x y
Câu 7(NB): Tích (x - 5)(x + 5) bằng
A. x2 - 25
B. x2 - 5x + 5
C. x2 - 5x + 25
D. x2 - 10x +
25.
Câu 8(TH): Tứ giác có bốn góc bằng nhau thì mỗi góc bằng?
A. 900
B. 1800
C. 600
D. 3600
Câu 9(TH): Hình thang có độ dài hai đáy là 6cm và 14cm. Vậy độ dài đường đường trung
bình của hình thang đó là?
A. 20cm
B. 3cm
C. 7cm
D. 10cm

Câu 10 (TH):Đa thức x 3 + 8 được phân tích thành nhân tử là?
A. ( x − 2)( x 2 + 2 x + 4)

B. ( x − 8)( x 2 + 16 x + 64)
D. ( x + 8)( x 2 − 16 x + 64) .

C. ( x + 2)( x − 2 x + 4)

Câu 11(NB): Đa thức 4 x 2 y − 6 xy 2 + 8 y 3 có nhân tử chung là?
A. 2y
B. 2xy
C. y
D. Xy
µ = 600 , B
$ = 1250 , D
µ = 290 . Số đo góc C là :
Câu 12 (TH) : Cho tứ giác ABCD có A
A. 1370
B. 1360
C. 1460
D. 1350
2

Câu 13(VD): Giá trị của biểu thức ( x − 2 ) ( x 2 + 2 x + 4 ) tại x = −2 là
A. −16 .

B. 0 .

C. −14 .

D. 2 .

Câ 14(VD): Thu gọn đa thức P = - 2x2y - 7xy2 +3x2y + 7xy2 được kết quả
A. P = x2y
B. P = - x2y C. P = x2y + 14xy2
D.- 5x2y - 14xy2
Câu 15 (NB) : Khai triển hằng đẳng thức ( x - 1)2 ta được :
A. x2 + 2x + 1

B. x2 – 2x + 1
C. x2 + x + 1
D. x2 + 2x + 2


Câu 16(VD): Tính nhanh : 672 - 67. 34 + 172 ta được kết quả là
A. 50
B. 250
C. 100
D. 2500 .
Câu 17(NB): Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng?
A. Hình thang
B. Hình thang vng
C. Hình thang cân
D. Hình bình
hành
Câu 18(NB): Đường trung bình của tam giác thì
A. song song với các cạnh;
B. song song với cạnh thứ ba và bằng nửa cạnh thứ
ba.
C. bằng nửa cạnh ấy;
D. bằng nửa tổng hai cạnh cúa tam giác.
Câu 19(NB): Hình thang vng là tứ giác có
A. 1 góc vng.
B. 2 góc kề 1 cạnh bằng nhau.
0
C. 2 góc kề 1 cạnh cùng bằng 90 .
D. 2 góc kề 1 cạnh bù nhau.
Câu 20(VD): Giá trị lớn nhất của biểu thức 4 − x 2 − 2 x là :
A. 3 .


B. 5.

C. 4.

D. - 1.

0,5m

Câu 21. (3 điểm)
1) Tính :
a) (x – y)2
b) (x + 2)3
2) Cho đa thức M = 2x – 3xy2 + 1, tính giá trị của M tại x = – 2 và y = 3.
3) Tính
a) (2x – 3y)(3x + 4y) ( 0,5 đ)
b) (x2y – 5xy2 + 3xy) : (– 2xy)
Câu 22. (1.5 điểm)
Cho tam giác ABC vng tại A, có AB < AC. Gọi M va N thứ tự là trung điểm của AB và
AC. Trên tia đối của tia NM lấy điểm D sao cho : ND = NM.
1) Chứng minh: Tứ giác BMCD là hình bình hành
2) Tứ giác AMDC là hình gì ? Vì sao ?
3) Chứng minh: Tam giác BDA cân.
1 1 1
Câu 23. (0,5 điểm). Cho x, y, z là ba số thỏa mãn x. y.z = 1; x + y + z = x + y + z .
15
3
2021
Tính giá trị của biểu thức: P = ( x − 1) ( y − 1) ( z − 1)


…………………..HẾT………………..



×