Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

Đề thi giữa học kì 1 môn Tin học lớp 10 năm 2022 2023 (Sách mới)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (148.72 KB, 7 trang )

BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I

TRƯỜNG THPT ………..

Môn: Tin học 10

Tổ: Toán - Tin

Năm học 2022 – 2023

A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN 10
(Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận)
Cấp độ
Tên

Nhận biết
TN

TL

Thông hiểu

Vận dụng

TN

Cấp độ thấp
TN
TL

TL



Cộng
Cấp độ cao
TN TL

Chủ đề
Chủ đề 1

- Phân biệt
Máy tính được thơng
và xã hội tin và dữ
liệu
tri thức
- Biết một
số thiết bị
thông minh
thông dụng.

- Hiểu sự ưu
việt của việc
lưu trữ và
xử lý truyền
thông
tin
bằng thiết bị
số

Số câu

4


4

1

9

Số điểm

1

1

1

3

10%
Chủ đề 2 - Nhận biết
mạng LAN
Máy tính và internet
và internet - Biết các
nguy cơ và
tác hại khi
tham gia các
hoạt động
trên Internet

10%
- Vai trò của

internet
trong cuộc
sống
- Một vài
cách phòng
vệ khi bị bắt
nạt
trên
không gian
mạng

10%

30%

- Biết cách
bảo vệ dữ
liệu cá
nhân

- Sử dụng một
số cơng cụ để
phịng chống
phần
mềm
xấu.

Số câu

5


1

1

11

Số điểm 1
Tỉ lệ %
10%

1.25

1

1

4.25

12.5%

10%

10%

42.5%

Chủ đề 3
Đạo đức,
pháp luật


văn
hóa trong
mơi
trường số

- Những vấn
đề nảy sinh
về đạo đức,
pháp luật và
văn hóa khi
giao tiếp
qua mạng.

- Một số nội
dung pháp lí
khi đưa tin
lên mạng và
vấn đề bản
quyền

Liên
hệ
các
tình
huốn
g cụ
thể

Số câu


4

4

3

11

Số điểm

1

1

0.75

2.75

Tỉ lệ

10%

10%

7.5%

27.5%

Tỉ lệ


4

- Nêu
được vai
trò của Tin
học đối với
xã hội
- Lấy ví
dụ


Tổng câu
Tổng
điểm
Tỉ lệ %

12
3

13
3.25

6
3.75

31
10

30%


32.5%

37.5%

100%

B. ĐỀ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm (7điểm)
Câu 1 (NB_1): Phát biểu nào sau đây đúng?
a. Dữ liệu chỉ có trong máy tính.
b. Dữ liệu là những giá trị số do con người nghĩ ra.
c. Dữ liệu được thể hiện dạng văn bản, hình ảnh, âm thanh.
d. Dữ liệu chỉ có thể được hiểu bởi những người có
Câu 2 (NB_1): Chúng ta gọi dữ liệu hay lệnh được gõ vào máy tính là gì?
a. Thơng tin máy tính.
b.Thơng tin vào.
c. Thơng tin ra.
d.Dữ liệu được lưu trữ
Câu 3 (NB_1): Nghe bản tin dự báo thời tiết “Ngày mai trời có thể nắng”, em sẽ xử lý thơng
tin và quyết định như thế nào (thông tin ra)?
a. Mặc đồng phục.
b. Đi học mang theo áo mưa.
c. Ăn sáng trước khi đến trường
d. Đi học mang theo ô mũ
Câu 4 (NB_1): Thơng tin có thể giúp con người những gì?
a. Giúp con người đưa ra những lựa chọn tốt.
b. Hiểu biết về cuộc sống và xã hội xung quanh.
c. Biết được các tin tức và xã hội xảy ra trong xã hội.
d. Tất cả các khẳng định trên đều đúng.

Câu 5 (NB_2): Q trình xử lý thơng tin của máy tính gồm mấy bước:
a. 2
b. 3
c. 4
d. 5
Câu 6 (NB_2): Theo phạm vi địa lý người ta chia ra thành mấy loại mạng?
a. 2
b.3
c. 4
d.5
Câu 7 (NB_2): Phạm vi sử dụng của internet là?
a. Chỉ trong gia đình.
b. Chỉ trong cơ quan.
c. Chỉ trong thành phố.


d. Toàn cầu
Câu 8 (NB_2): Khi tham gia trên mạng internet những nguy cơ nào có thể xảy ra?
a. Kết bạn.
b. Xem tin tức
c. Tải phần mềm.
d. Tất cả đều có thể thực hiện.
Câu 9 (NB_3): Em nên làm gì với các mật khẩu dùng trên mạng của mình?
a. Cho bạn bè biết mật khấu để nếu quên thì hỏi bạn.
b. Đặt mật khẩu dễ đốn để khơng bị qn.
c. Thay đổi mật khẩu thường xuyên và không cho ai biết.
d. Đặt 1 mật khẩu cho tất cả các tài khoản cá nhân
Câu 10 (NB_3): Em nhận được một lời mời kết bạn từ một người không quen trên Facebook
em sẽ làm gì?
a. Chấp nhận kết bạn và trả lời tin nhắn ngay.

b. Không chấp nhận kết bạn và không trả lời tin nhắn.
c. Nhắn tin hỏi xem là ai có phải người quen khơng rồi chấp nhận kết bạn.
d. Vào xem thông tin, xem ảnh của họ nếu quen kết bạn, khơng thì thơi.
Câu 11 (NB_3): Đâu là hành vi xấu khi giao tiếp trên mạng?
a. Đưa thông tin không phù hợp lên mạng.
b. Thường xuyên spam (gửi tin nhắn rác) lên mạng.
c. Lừa đảo qua mạng
d. Tất cả các hành vi trên.
Câu 12 (NB_3): Khi sử dụng thông tin trên mạng cần lưu ý đến các vấn đề là:
a. Các từ khóa liên quan đến vấn đề cần tìm.
b. Địa chỉ trang Web
c. Bản quyền.
d. Các từ khóa liên quan trang web
Câu 13 (TH_1): Ưu điểm của thiết bị số khi lưu trữ thông tin?
a. Thiết bị đẹp.
b. Thiết bị nhỏ, gọn.
c. Thiết bị nhỏ, gọn, lưu trữ lượng dữ liệu lớn.
d. Lưu trữ nhiều dữ liệu
Câu 14 (TH_1): Định nghĩa nào vè Byte là đúng?
a. Là một ký tự.
b. Là một đơn vị dữ liệu 8 bít.
c. Là đơn vị đo tốc độ của máy tính.
d. Là dãy 8 chữ số.
Câu 15 (TH_1): Thành tựu của Tin học được nhìn nhận trên phương diện:
a. Các thành tựu về ứng dụng, thành tựu về sự phát triển của nghành Tin học
b. Các cơng trình khoa học.
c. Các tịa nhà cao tầng.


d. Số lượng máy tính ngày càng nhiều.

Câu 16 (TH_1): Thiết bị nào sau đây không phải là thiết bị thông minh?
a. Đông hồ vạn niên
b. Điện thoại Ip 11
c. Đồng hồ kết nối điện thoại
d. Camera có kết nối wifi
Câu 17 (TH_2): Điện thoại thông được kết nối với internet bằng cách nào?
a. Qua dịch vụ 3G, 4G, 5G
b. Kết nối gián tiếp qua Wife.
c. A và B đều được.
d. A và B không được.
Câu 18 (TH_2): Các dịch vụ đám mây cơ bản chủ yêu liên quan đến:
a. Cho thuê các tài nguyên phần mềm và phần cứng.
b. Cho thuê các dịch vụ Tin học
c. Cho thuê máy tính
d. Th người lập trình viết chương trình.
Câu 19 (TH_2): Lợi ích của dịch vụ đám mây:
a. Tính mềm dẻo và độ sẵn sàng cao.
b. Chất lượng cao.
c. Kinh tế hơn.
d. Cả 3 ý trên đều đúng.
Câu 20 (TH_2): IoT được định nghĩa là
a. Điện thoại thơng minh phát tín hiệu.
b. Liên kết các điện thoại thông minh.
c. Liên kết các thiết bị thông minh để tự động thu nhập, trao đổi xử lý dữ liệu.
d. Liên kết các máy tính.
Câu 21 (TH_2): Phần mềm độc hại là phần mềm
a. Viết ra với ý đồ xấu, gây ra các tác động không mong muốn.
b. Phần mềm ứng dụng được chia sẻ trên mạng.
c. Phần mềm hệ thống chia sẻ trên mạng.
d. Các trò trơi điện tử trên mạng.

Câu 22 (TH_3): Một số quy định pháp lý đối với người dùng trên mạng:
a. Các văn bản quy định pháp luật
b. Các văn bản quy định pháp luật đối với người dùng trên không gian mạng.
c. Cả a và b đều đúng.
d. Nhà nước khơng có quy định gì về việc sử dụng thông tin trên mạng.
Câu 23 (TH_3): Do mâu thuẩn trên mạng dẫn đến va chạn giữa 1 nhóm các bạn nữ và 1 bạn
nữ. Em làm gì trong tình huống này?
a. Lấy điện thoại ra quay.
b. Đứng xem.
c. Vào can ngăn nhóm bạn nữ


d. Thông báo, nhờ sự giúp đỡ từ người lớn.
Câu 24
mạng?
a.
b.
c.
d.

(TH_3): Những vấn đề tiêu cực có thể nảy sinh khi tham gia các hoạt động trên
Tranh luận trên facebook
Gửi thư điện tử.
Chia sẻ thông tin sai sự thật.
Sử dụng hình ảnh của người khác

Câu 25 (TH_3): Điều 12 khoản 2 của Luật công nghệ thông tin quy định về:
a. Cấm “Cung cấp, trao đổi, truyền đưa, lưu trữ, sử dụng thông tin số”
b. “Chia sẻ các thông tin trên mạng”
c. “Bản quyền tác giả”

d. “Vai trị thơng tin số”
Câu 26 (VDT_3):
Do mâu thuẩn trên mạng dẫn đến va chạn giữa 1 nhóm các bạn nữ và 1 bạn nữ. Em làm gì
trong tình huống này?
a. Lấy điện thoại ra quay.
b. Đứng xem.
c. Vào can ngăn nhóm bạn nữ
d. Thơng báo, nhờ sự giúp đỡ từ người lớn.
Câu 27 (VDT_3): Bạn A khi mở máy tính tại 1 quan nét có phát hiện 1 tài khoản facebook
chưa đăng thốt. Bạn A vào sử dụng tài tồn đó, cụ thể nhắn tin vay tiền 1 vài người bạn
trong nhóm. Hành vi bạn A có vi phạm sử dụng thơng tin trên mạng không?
a. Ban A không vi phạm.
b. Bạn A vi phạm.
c. Chủ quán nét vi phạm
d. Không ai phải chịu trách nhiệm.
Câu 28 (VDT_3): Nguyên tắc để nâng cao tính an tồn khi chia sẻ thơng tin trên mơi trường
số:
a. Trước khi đăng tin cần kiểm tra tính xác thực thông tin.
b. Không chia sẻ tin bài vi phạm pháp luật.
c. Cân nhắc hậu quả, nhất là khía cạnh đạo đức khi đăng bất kỳ một thông tin lên
mạng.
d. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Phần II: Tự luận (3 điểm)
Câu 1 (1đ):
a. Các phần mềm tin học văn phòng đã trở thành các phần mềm được dùng nhiều nhất.
Em hãy nêu tác dụng của các phần mềm tin học văn phòng?
b. Kể tên một số phần mềm ứng dụng trong tin học mà e biết.
Câu 2: (1đ): Nêu các biện pháp bảo vệ thông tin cá nhân trên mạng?



Câu 3: (1đ): Em hãy kể ra những trường hợp có thể bị nhiễm phần mềm độc hại?

C. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I MÔN TIN 10
Đáp án và thang điểm
A. Phần trắc nghiệm: (7 điểm)
Câu

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12


13

14

Đáp
án

c

b

d

d

b

a

d

d

c

b

d


c

c

b

Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
Câu

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

25


26

27

28

Đáp
án

a

a

c

a

d

c

a

c

d

a, c,
d


a

d

b

d

Điểm 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25 0.25
B. Phần tự luận: (4 điểm)
Câu

Nội dung

Điểm

a. Tác dụng của các phần mềm tin học văn phòng
- Với phần mềm soạn thảo văn bản việc làm tài liệu tiện lợi, lưu trữ, tìm 0.5đ
kiếm dễ dàng, không nhất thiết phải để trên giấy.
- Với phần mềm bảng tính có thể lưu trữ dữ liệu thuận lợi, tính tốn tự
1

động, sử dụng dễ dàng.
- Với phần mềm trình chiếu có thể trình bày ý tưởng, báo cáo sinh động,
không cần dùng bảng viết.
b. Một số phần mềm ứng dụng: Microsoft word, zalo, facebooke,…
Các biện pháp bảo vệ thông tin các nhân

2


-

Không ghi chép thông tin cá nhân ở nhưng nơi mà người khác có thể đọc

-

Giữ cho máy tính khơng bị nhiễm các phầng mềm gián điệp

-

Cẩn trọng khi truy cập mạng vào các trang web không rõ nguồn gốc.

0.5đ




Những trường hợp có thẻ bị nhiễm phần mềm độc hại.

3

- Cài đặt phần mềm lấy từ một nguồn nào đó khơng rõ có an tồn khơng.
- Nháy vào các đường liên kết trong tin nhắn hoặc email mà không rõ
nguồn gốc.
- Sử dụng các phần mềm hệ thống nhưng khơng có bản quyền.
- Khơng dùng các phần mềm phịng chống độc hại.






×