Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Trắc nghiệm sinh học Chuyên đề : Di truyền giới tính và Di truyền liên kế với giới tính ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.39 KB, 3 trang )

Trường THPT Yên Lạc Trắc nghiệm sinh học
Chuyên đề : Di truyền giới tính và Di truyền liên kế với giới tính

Họ và tên……………………………
Giáo viên : Đào Anh Phúc

Bài : 6627 Kiến thức về di truyền giới tính đã giúp cho con người:
A. Chủ động điều chỉnh tỉ lệ đực : cái ở vật nuôi để phù hợp với mục đích sản xuất
B. Giải thích nguyên nhân và cơ chế của các hội chứng liên quan đến đôi nhiễm sắc thể giới tính ở người như XO, XXX, XXY
C. Tạo ra khả năng sinh con trai, con gái theo ý muốn
D. Tất cả đều đúng
Bài : 6626 Yếu tố bên trong cơ thể có vai trò quan trọng ảnh hưởng đến giới tính (không kể nhiễm sắc thể giới tính) là:
A. Nhiệt độ cơ thể B. Cường độ oxi hoá các chất trong tế bào
C. Độ pH của thể dịch D. Hoocmôn sinh dục
Bài : 6625 Ngoài vai trò của nhiễm sắc thể giới tính, giới tính ở động vật còn chịu ảnh hưởng bởi tác động của ….(A)…. và ….(B)
…. (A) và (B) là:
A. Nhiệt độ, hoá chất B. Môi trường ngoài, hoocmôn sinh dục
C. Ánh sáng, độ pH D. Độ ẩm, cường độ trao đổi chất
Bài : 6624 Cơ sở giải thích cho tỉ lệ phân hoá đực cái xấp xỉ 1 : 1 trong mỗi loài động vật phân tính là:
A. Giới đực tạo ra một loại tinh trùng, giới cái tạo ra hai loại trứng với tỉ lệ ngang nhau
B. Giới đực tạo ra hai loại tinh trùng với tỉ lệ ngang nhau, giới cái tạo ra một loại trứng duy nhất
C. Một giới tạo ra một loại giao tử, giới còn lại tạo hai loại giao tử với tỉ lệ ngang nhau
D. Tỉ lệ kết hợp giữa tinh trùng với trứng trong thụ tinh là 1 : 1
Bài : 6623 Chức năng của nhiễm sắc thể giới tính là:
A. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường không liên kết giới tính
B. Chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính và không xác định giới tính
C. Xác định giới tính và chứa gen qui định tính trạng thường liên kết giới tính
D. Chỉ xác định giới tính và không chứa gen qui định tính trạng
Bài : 6622 Điểm khác nhau giữa nhiễm sắc thể thường và nhiễm sắc thể giới tính không thể hiện ở điểm nào sau đây:
A. Thành phần hoá học của nhiễm sắc thể
B. Số lượng nhiễm sắc thể trong cùng một tế bào


C. Hình thái nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng giữa cá thể đực và cá thể cái trong loài
D. Về vai trò của nhiễm sắc thể trong việc xác định giới tính của cơ thể
Bài : 6621 Cơ sở tế bào học của sự xác định giới tính ở động vật phân tính là:
A. Sự phân li của các nhiễm sắc thể thường trong giảm phân
B. Sự tổ hợp của các nhiễm sắc thể thường trong quá trình thụ tinh
C. Sự co xoắn và tháo xoắn của các nhiễm sắc thể giới tính trong quá trình giảm phân
D. Sự phân li và tái tổ hợp của nhiễm sắc thể giới tính trong hai quá trình giảm phân và thụ tinh
Bài : 6620 Câu có nội dung sai sau đây là:
A. Nhiễm sắc thể giới tính có chức năng xác định giới tính
B. Nhiễm sắc thể giới tính không chứa gen qui định tính trạng thường
C. Tế bào 2n ở người nữ có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính tương đồng
D. Tế bào 2n ở người nam có 2 chiếc nhiễm sắc thể giới tính không tương đồng
Bài : 6619 Điều đúng khi nói về nhiễm sắc thể giới tính là:
A. Luôn xếp thành cặp tương đồng B. Luôn xếp thành cặp không tương đồng
C. Có 2 chiếc trong tế bào 2n ở hầu hết các loài D. Có nhiều cặp trong tế bào
Bài : 6618 Loại tế bào nào sau đây là tế bào phát sinh do rối loạn phân li nhiễm sắc thể trong phân bào?
A. Tế bào sinh dưỡng chứa 1 nhiễm sắc thể giới tính (XO) ở người
B. Giao tử không có chứa nhiễm sắc thể giới tính của châu chấu đực
C. Hợp tử chứa 1 nhiễm sắc thể giới tính (XO) về sau phát triển thành bọ nhậy cái
D. Cả 3 loại tế bào trên
Bài : 6617 Ở người loại giao tử nào sau đây chắc chắn là tinh trùng?
A. 22A + Y B. 22A + X C. 22A + XX D. 23A + X
Bài : 6616 Loài nào sau đây mà giới đực được xem là giới dị giao tử?
A. Bồ câu B. Ếch C. Tằm dâu D. Rệp
Bài : 6615 Hai loài nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng đực có chứa cặp nhiễm sắc thể giới tính tương đồng?
A. Ruồi giấm và dâu tây B. Dâu tây và gà C. Gà và thỏ D. Me chua và chuột
Bài : 6614 Giống nhau giữa 3 loài: rệp, bọ xít, châu chấu thể hiện ở điểm nào sau đây?
A. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng bằng nhau
1
Trường THPT Yên Lạc

B. Đều luôn chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào
C. Tế bào sinh dưỡng bình thường ở giới đực chỉ có một chiếc nhiễm sắc thể giới tính
D. Giao tử tạo ra đều không chứa nhiễm sắc thể giới tính
Bài : 6613 Loài nào sau đây trong tế bào sinh dưỡng của giới cái chỉ chứa một chiếc nhiễm sắc thể giới tính?
A. Châu chấu B. Bọ nhậy C. Bồ câu D. Thỏ
Bài : 6612 Gen chứa trên cặp giới tính XY có đặc điểm khác với gen trên cặp nhiễm sắc thể thường là:
A. Không hình thành cặp alen với nhau B. Có khả năng tự nhân đôi
C. Có thể bị đột biến tạo nên các biến dị di truyền D. Qui định tính trạng của cơ thể
Bài : 6611 Trong giảm phân, cặp nhiễm sắc thể giới tính có hoạt động nào sau đây khác với cặp nhiễm sắc thể thường?
A. Cặp giới tính XY luôn không xảy ra tiếp hợp và trao đổi chéo B. Phân li về các cực của tế bào
C. Sắp xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc D. Có các hoạt động co xoắn và tháo xoắn
Bài : 6610 Câu có nội dung đúng trong các câu sau đây là:
A. Nhiễm sắc thể giới tính chỉ có trong tế bào sinh dục và không có trong tế bào sinh dưỡng
B. Số nhiễm sắc thể giới tính trong tế bào tương đương với số nhiễm sắc thể thường
C. Trong giao tử của mỗi loài chỉ luôn chứa một cặp nhiễm sắc thể giới tính
D. Gen trên nhiễm sắc thể giới tính cũng có hiện tượng liên kết với nhau giống như gen trên nhiễm sắc thể thường
Bài : 6609 Loài nào sau đây mà trong tế bào sinh dưỡng có số lượng nhiễm sắc thể giới tính khá nhau giữa giới đực và giới cái?
A. Ruồi giấm B. Bọ xít C. Tinh tinh D. Đậu Hà Lan
Bài : 6608 Đặc điểm của cặp nhiễm sắc thể giới tính khác với cặp nhiễm sắc thể thường là:
A. Là cặp tương đồng B. Có chứa các cặp gen alen với nhau
C. Gồm 2 chiếc có thể có hình dạng khác nhau D. Có chứa trong tế bào sinh dục chín
Bài : 6607 Đặc điểm của nhiễm sắc thể giới tính khác với nhiễm sắc thể thường là: Chọn một đáp án dưới đây
A. Được chứa trong nhân của tế bào B. Có 2 thành phần cấu tạo là A.N và prôtêin
C. Khác nhau giữa hai giới đực và cái trong loài D. Chứa gen qui định tính trạng
Bài : 6632 Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, số kiểu lai khác nhau có thể là:
A. 5 kiểu B. 6 kiểu C. 7 kiểu D. 8 kiểu
Bài : 6631 Với một gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, trong loài, số kiểu gen có thể xuất hiện là:
A. 3 kiểu B. 4 kiểu C. 5 kiểu D. 6 kiểu
Bài : 6630 Ở người bệnh nào sau đây do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định?
A. Máu khó đông B. Hội chứng Đao C. Bệnh bạch tạng D. Câm điếc bẩm sinh

Bài : 6629 Tính trạng nào sau đây trong quá trình di truyền có liên kết giới tính?
A. Độ dài cánh của ruồi giấm B. Màu mắt của ruồi giấm
C. Màu thâm ở ruồi giấm D. Hình dạng hạt của đậu Hà Lan
Bài : 6628 Di truyền liên kết giới tính là hiện tượng di truyền mà tính trạng:
A. Do gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính qui định
B. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính X qui định
C. Chỉ do gen trên nhiễm sắc thể giới tính Y qui định
D. Do gen trên nhiễm sắc thể thường và trên nhiễm sắc thể giới tính qui định
Bài : 6653 Phép lai nào sau đây cho kết quả của hoán vị gen và liên kết gen giống nhau?
A. B. C. D. Cả 3 phép lai trên
Bài : 6652 Phép lai nào sau đây là phép lai phân tích?
A. B. C. D. Hai câu A và B đúng
Bài : 6651 Phép lai nào sau đây cho 4 kiểu hình với tỉ lệ ngang nhau, nếu mỗi gen qui định 1 tính trạng?
A. B.
C. D.
Bài : 6650 Ở mèo, gen D qui định màu lông đen, gen d qui định màu lông hungD. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính XD.
Kiểu gen dị hợp qui định màu lông tam thểD. Kiểu hình con đồng tính lông đen xuất hiện từ phép lai nào sau đây?
A. B. C. D.
Bài : 6649 Ở mèo, gen D qui định màu lông đen, gen d qui định màu lông hungD. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính XD.
Kiểu gen dị hợp qui định màu lông tam thể. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai giữa mèo đực lông đen với mèo cái tam thể là:
A. 2 cái đen : 1 đực đen : 1 đực hung B. 2 đực hung : 1 cái đen : 1 cái hung
C. 1 cái tam thể : 1 đực đen D. 1 cái đen : 1 cái tam thể : 1 đực đen : 1 đực hung
Bài : 6648 Ở mèo, gen D qui định màu lông đen, gen d qui định màu lông hung. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Kiểu
gen dị hợp qui định màu lông tam thể. Tỉ lệ kiểu hình tạo ra từ phép lai giữa mèo cái tam thể và mèo đực hung là:
A. 1 cái tam thể : 1 cái hung : 1 đực đen : 1 đực hung B. 1 cái đen : 1 cái hung : 1 đực đen : 1 đực hung
C. 1 cái đen : 1 đực hung D. 1 cái hung : 1 đực đen
2
Trường THPT Yên Lạc
Bài : 6647 Cơ thể mang kiểu gen giảm phân xảy ra trao đổi chéo với tần số 20% thì tỉ lệ các loại giao tử là:
A. 50% , 50% B. 40% , 40% , 10% , 10% C. 40% , 40% , 10% , 10% D. 50% , 50%

Bài : 6645 Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về kiểu gen ?
A. Là thể dị hợp một cặp gen B. Là thể thuần chủng
C. Chứa hai cặp gen phân li độc lập D. Hai cặp gen Aa và Bb di truyền liên kết với nhau
Bài : 6644 Ở ruồi giấm, gen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qui định màu mắt trắng. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X. Phép lai cho tỉ lệ kiểu hình ở con lai là:
A. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng B. 87,5% mắt đỏ : 12,5% mắt trắng
C. 75% mắt trắng : 25% mắt đỏ D. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng
Bài : 6643 Ở ruồi giấm, gen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qui định màu mắt trắng. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X. Phép lai tạo ra kết quả nào sau đây?
A. 75% mắt đỏ : 25% mắt trắng B. 50% mắt đỏ : 50% mắt trắng C. 100% mắt đỏ D. 100% mắt trắng
Bài : 6642 Ở ruồi giấm, gen D qui định mắt đỏ trội hoàn toàn so với gen d qui định màu mắt trắng. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể
giới tính X. Ruồi bố và ruồi mẹ đều có mắt đỏ, trong số con lai thấy có xuất hiện kiểu hình mắt trắng. Kiểu gen của cặp bố mẹ là
trường hợp nào sau đây?
A. B.
C. D.
Bài : 6641 Nếu gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính XD. Xét phép lai 1 tính do 1 gen qui định và có hiện tượng tính trội hoàn
toànD. Giới XX mang đặc điểm nào sau đây chắc chắn sinh ra con đều mang tính trội?
A. Dị hợp B. Đồng hợp trội C. Đồng hợp lặn D. Thuần chủng
Bài : 6640 Biết gen A qui định lông dài, gen a qui định lông ngắn, các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X. Bố mẹ mang kiểu
gen và kiểu hình nào sau đây cho con lai có tỉ lệ 50% lông dài : 50% lông ngắn?
A. (lông dài) x (lông ngắn) B. (lông dài) x (lông dài)
C. (lông ngắn) x (lông ngắn) D. (lông dài) x (lông dài)
Bài : 6639 Ở người, bệnh chỉ có ở nam và không có ở nữ là:
A. Bướu cổ B. Có túm lông trên vành tai C. Câm điếc bẩm sinh D. Tiểu đường
Bài : 6638 Tính trạng thường xuất hiện ở giới mang đôi giới tính XY và ít tìm thấy ở giới mang đôi giới tính XX là:
A. Màu hoa ở cây dạ lan B. Màu thân ở ruồi giấm
C. Màu mắt ở ruồi giấm D. Màu hạt vàng ở đậu Hà Lan
Bài : 6637 Bệnh sau đây, có hiện tượng di truyền chéo là:
A. Thối rễ ở cây lúa B. Hội chứng Đao ở người C. Máu khó đông D. Cúm gia cầm
Bài : 6636 Tính trạng sau đây có hiện tượng di truyền thẳng là:

A. Dính ngón tay thứ 2 và 3 ở người B. Bệnh bạch tạng
C. Bệnh mù màu D. Bệnh to đầu ở các ngón
Bài : 6635 Tính trạng nào sau đây do gen trên nhiễm sắc thể giới tính qui định?
A. Mù màu ở người B. Độ dài lông ở chuột C. Màu hạt ở đậu Hà Lan D. Chiều cao thân ở cà chua
Bài : 6634 Trường hợp gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính Y và chỉ truyền cho đời con mang đôi giới tính XY được gọi là:
A. Di truyền thẳng B. Di truyền chéo C. Di truyền liên kết D. Di truyền độc lập
Bài : 6633 Đặc điểm di truyền của gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X là:
A. Có hiện tượng di truyền chéo
B. Lai thuận và lai nghịch cho kết quả giống nhau
C. Tính trạng biểu hiện đồng đều giữa 2 giới đực và cái trong loài
D. Nếu là gen lặn thì kiểu hình bình thường biểu hiện ở giới mang đôi nhiễm sắc thể giới tính XX hơn giới mang đôi XY
3

×