Bài 2:
TÀI CHÍNH DOANH
NGHIỆP
13:49
1
NỘI DUNG
o 1.ĐẠI CƯƠNG
o 2.VỐN CỐ ĐỊNH CỦA DOANH NGHIỆP
o 3.VỐN LƯU ĐỘNG CỦA D.NGHIỆP
o 4. XÂY DỰNG HẠCH TOÁN GIÁ THÀNH
SẢN PHẨM
13:49
2
1.1.Khái niệm
o Hệ thống các luồng
chuyển dịch giá trị Phản
ánh sự vận động và
chuyển hố các nguồn tài
chính
o Để tạo lập hoặc sử dụng
các quỹ tiền tệ, nhằm đạt
các mục tiêu kinh doanh
của doanh nghiệp
13:49
3
1.1.Khái niệm tài chính doanh
nghiệp
o TCDN: là các quan hệ kinh tế phát
sinh gắn liền với quá trình tạo lập, phân
phối và sử dụng các quỹ tiền tệ trong
quá trình hoạt động kinh doanh :
o a. Những quan hệ KT DN-NN
o b. Quan hệ giữa DN – chủ thể kinh
tế khác
o c. Quan hệ trong nội bộ DN
13:49
4
1.1.Khái niệm TCDN.
o Kết luận:Là sự vận động của các luồng
giá trị dưới hình thái tiền tệ giữa các quỹ
tiền tệ do kết quả của việc tạo lập và sử
dụng các quỹ này nhằm đáp ứng các
nhu cầu chi tiêu hoặc tích lũy của các
chủ thể kinh tế là biểu hiện bề ngồi của
phạm trù tài chính.
13:49
5
1.2. Đặc điểm:
o Thứ nhất, tài chính doanh nghiệp gắn liền
với quá trình hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp.
o Thứ hai, sự vận động của quỹ tiền tệ, gắn
liền với các yếu tố vật tư và lao động; tạo
lập ban đầu; bổ sung từ kinh doanh; sự
vận động vốn kinh doanh vì mục tiêu lợi
nhuận.
13:49
6
1.3. Vai trị:
o - TCDN: là cơng cụ khai thác, huy động đảm
bảo đầy đủ và kịp thời vốn cho hoạt động KD.
o - TCDN: tổ chức sử dụng vốn một cách tiết
kiệm và có hiệu quả.
o - TCDN: là cơng cụ kích thích và điều tiết hoạt
động SXKD của doanh nghiệp.
o - TCDN: là công cụ kiểm tra, giám sát hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
13:49
7
1.4.Chức năng (3 chức năng)
o 1.4.1. Xác định và tổ chức các nguồn vốn
o Để thực hiện SX-KD à DN phải có vốn và có
phương án tạo lập, huy động vốn cụ thể.
o - Thứ nhất, phải xác định nhu cầu
o - Thứ hai, phải xem xét khả năng đáp ứng nhu
cầu
o - Thứ ba, phải lựa chọn nguồn vốn và phương
thức thanh
13:49
8
1.4.Chức năng (3 chức năng)
o 1.4.2.Chứcnăng phân phối
o là chức năng cơ bản :
o Tiến hành:
n Trong phạm vinội bộ doanh nghiệp.
n Giữa hai chủ thể khác nhau:vay vốn của các tổ
chức kinh tế khác,cá tập thể,cá nhân trong và
ngoài nước,nộp thuế.…
n KL:khai thơng các luồng tài chính trong xã hội đảm
bảo vốn cho doanh nghiệp hoạt động.
13:49
9
1.4.Chức năng (3 chức năng)
o 1.4.3.Chức năng giám đốc tài chính.
o Giám đốc là chức năng quan trọng,mang tính
tồn diện và hiệu quả, thường xuyên và liên tục.
o Các tổ chức thực hiện:
o -Cơ qua tài chính Nhà nước.
o - Tín dụng.
o -Quản lý cấp trên.
o -Tự giám đốc (quan trọng tự giám sát).
o Giám đốc” bằng đồng tiền thông qua các chỉ tiêu
về tài chính
13:49
10
1.5. Các nguyên tắc quản lý và
nội dung công tác tài chính
o 1.5.1.Các nguyên tắc quản lý
o - Lấy thu bù chi và có lãi:
o -Rủi ro và lãi xuất.
o - Giá trị thực của đông vốn
o - Nguyên tắc cân bằng ngân quỹ.
13:49
11
1.5. Các nguyên tắc quản lý và
nội dung công tác tài chính
o 1.5.2.Nội dung hoạt động TCDN.
o Tham gia đánh giá các DA đầu tư và KHKD.
o Xác định nhu cầu vốn, tổ chức huy động vốn.
o Thực hiện tốt việc phân phối
o Đảm bảo kiểm tra, kiểm soát thường xuyên và
thực hiện tốt phân tích tài chính.
o Thực hiện tốt việc kế hoạch hóa tài chính.
13:49
12
II. TÀI SẢN VÀ NGUỒN VỐN KINH
DOANH CỦA DOANH NGHIỆP
13:49
13
2.1. Tài sản của doanh nghiệp
o Khái niệm: Tài sản là nguồn lực do
doanh nghiệp kiểm soát :
o -Biểu hiện dưới hình thái vật chất
o -Tài sản khơng thuộc quyền sở hữu
o -được hình thành từ các giao dịch
hoặc
13:49
14
2.1. Tài sản của doanh nghiệp
o Lợi ích kinh tế trong tương lai được thực hiện:
o + Được sử dụng một cách đơn lẻ hoặc kết hợp
với các tài sản khác trong sản xuất sản phẩm
để bán hay cung cấp dịch vụ cho khách hàng.
o + Để bán hoặc trao đổi với các tài sản khác.
o + Để thanh toán các khoản nợ phải trả.
o + Để phân phối cho các chủ sở hữu DN
13:49
15
2.1. Tài sản của doanh nghiệp
o Nguồn gốc hình thành của tài sản gọi
là nguồn vốn.
o Tổng tài sản = Tổng nguồn vốn
o Tổng nguồn vốn = Nợ phải trả +
Nguồn vốn chủ sở hữu
o Tổng tài sản = Nợ phải trả +
Nguồn vốn chủ sở hữu
o Tổng tài sản = TSCĐ + TSLĐ
13:49
16
2.1. Tài sản của doanh nghiệp
o Kl: Thông thường, khi các khoản chi
phí phát sinh sẽ tạo ra tài sản.
o Đối với các khoản chi phí khơng tạo
ra lợi ích kinh tế trong tương lai thì
khơng tạo ra tài sản;
o hoặc có trường hợp khơng phát sinh
chi phí nhưng vẫn tạo ra tài sản, như
nhận vốn góp liên doanh, tài sản
được cấp, được biếu tặng.
13:49
17
2. VỐN KINH DOANH.
13:49
18
2.1.Khái niệm
q Là số tiền ứng trước về
toàn bộ tài sản hữu hình
và tài sản vơ hình phục
vụ cho SXKD của DN
nhằm mục đích kiếm lời
13:49
19
Cân đối giữa TS và NV
Tài sản (TS)
=
TSLĐ & ĐTNH
+ Vốn bằng tiền
+ Các khoản đầu tư
+ tài chính ngắn hạn
+ Các khoản phải thu
+ Hàng tồn kho
+ TSLĐ khác
+ Chi sự nghiệp
TSCĐ & ĐTDH
+ TSCĐ
+ Các khoản đầu tư tài chính DH
+ Chi phí XDCB dở dang
+ Các khoản ký quỹ, dài hạn
+ 13:49
Chi phí trả trước dài hạn
o
Nguồn vốn
v
Nợ phải trả
Ø
+Nợ ngắn hạn
Ø
+ Nợ dài hạn
Ø
+ Nợ khác
v
Nguồn vốn chủ sở hữu
Ø
+ Nguồn vốn, quỹ
Ø
+ Nguồn kinh phí, quỹ khác
o
Cách khác:
v
NVNH: Nợ ngắn hạn + nợ
khác
v
NVDH: Nợ dài hạn + VCSH
20
2.1.Khái niệm
o Để tiến hành sản xuất kinh doanh cần phải có hai yếu
tố: Sức lao động và tư liệu sảnxuất.
o Cơng thức tổng qt:
o P=C+V+m
§ P: Tổng tài sản xã hội
§ C: Tư liệu sản xuất.
§ V: Sức lao động m: Lợi nhuận (giá trị thăng dư)
§ C = C1 + C2
Ø C1: Tư liệu lao động.
Ø C2: Đối tượng lao động.
13:49
21
2.2.Đặc điểm:
o Một loại quỹ
biệt
o Có trước khi
động SXKD
o Được thu về
cho kỳ sau
o Khi mất vốn
phá sản
13:49
tiền tệ đặc
diễn ra hoạt
để ứng tiếp
có nghĩa DN
22
2.3.Phân loại.
o Có 3 cách phân loại vốn
o Phân loại theo nguồn hình thành:
n Vay NH, huy động, bổ sung, …
o Phân loại theo mục dích sử dụng
n VốN cố định, Lưu động…
o Phân loại theo thời gian sử dụng:
n Dài hạn, ngắn hạn
13:49
23
1.Phân loại vốn theo nguồn
hình thành
o Nguồn vốn chủ sở hữu
o Nguồn vốn tự bổ sung
o Nguồn vốn huy động
o Nguồn vốn tín dụng
o Nguồn vốn thanh tốn
13:49
24
2.Phân loại vốn theo mục
đích sử dụng
o Vốn cố định
o Vốn lưu động
o Vốn xây dựng cơ bản
o Các quỹ của xí
nghiệp
o Nguồn vốn kinh phí
13:49
25