6 MÃ ĐỀ, ĐÁP ÁN, MA TRẬN THI THỬ SINH HỌC 11 KỲ 1 LẦN 1
Nhận biết
Thông
hiểu
Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổn
g số
câu
2
2
2
1
7
2
2
3
3
2
2
1
8
2
2
2
1
7
2
2
1
1
6
Axit Nucleic
1
2
2
Tổng
12
12
12
Mức độ câu hỏi
Lớp
Nội dung chương
Sự hấp thụ nước và
muối khống
Vận chuyển các chất
trong cây
11
10
Thốt hơi nước
Vai trị của các
ngun tố khoáng
Dinh dưỡng Nito ở
thực vật
ĐÁP ÁN 6 MÃ ĐỀ
made
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
cautron
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
dapan
A
C
A
B
B
A
C
A
D
B
C
B
C
A
D
A
D
C
D
B
B
B
D
B
D
C
C
7
5
04
40
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
111
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
112
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
B
A
C
A
B
C
D
A
D
C
A
D
D
B
B
A
C
C
D
C
C
B
C
D
A
C
D
A
D
C
D
D
B
B
D
A
D
A
A
B
C
B
A
B
C
B
A
A
D
A
D
112
112
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
113
114
114
114
114
114
114
114
114
114
119
120
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
81
82
83
84
85
86
87
88
89
B
C
A
C
A
C
A
C
C
A
C
D
B
A
B
B
A
C
D
B
B
B
B
D
D
D
C
D
C
A
B
D
D
B
A
A
C
C
B
A
D
D
A
C
D
C
C
A
D
B
C
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
114
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
B
B
C
C
A
B
D
B
A
C
A
D
C
D
D
B
C
C
D
A
A
A
B
D
A
D
A
B
D
B
B
A
B
B
C
C
C
C
D
C
D
B
B
D
D
D
D
D
A
C
A
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
115
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
116
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
D
D
D
C
C
C
B
A
B
A
B
B
A
B
A
A
C
A
B
A
C
B
A
D
C
D
C
A
D
B
C
D
B
C
D
B
C
C
C
C
D
D
D
B
A
B
A
A
A
B
B
116
116
116
116
116
116
116
116
116
112
113
114
115
116
117
118
119
120
A
B
A
D
A
A
C
D
B
6 MÃ ĐỀ ĐÃ TRỘN
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT ………………
MÔN: SINH HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề kiểm tra có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:............................................................Số báo danh: .....................Mã đề thi: 111
Câu 81: Trong các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, nguyên tố vi lượng là những nguyên tố chiếm
A. ≤ 100mg/1kg chất khô của cây.
B. ≤ 0,01mg/1kg chất khô của cây.
C. ≥ 100mg/1kg chất khô của cây.
D. ≥ 0,01mg/1kg chất khô của cây.
Câu 82: Có 17 nguyên tố được coi là nguyên tố dinh dưỡng khống thiết yếu cho cây vì
A. Tham gia vào cấu tạo, điều tiết hoạt động sống cho cây.
B. Là thành phần của enzim, ATP, hoocmon…
C. Trực tiếp tham gia vào q trình chuyển hóa vật chất, khơng thể thiếu và không thể thay thế.
D. Chiếm khối lượng và vai trị quan trọng trong cây.
Câu 83: Trứng gà, thịt, tóc, sừng trâu đều là prơtêin nhưng tại sao tính chất lại khác nhau?
A. Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp axit amin, cấu trúc không gian của prôtêin.
B. Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp axit amin.
C. Do ở các cơ thể khác nhau nên tính chất của prôtêin khác nhau.
D. Do thực hiện các chức năng khác nhau.
Câu 84: Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu chỉ được hấp thụ dưới dạng
A. NH4+ và NO3-
B. ion hịa tan
C. Hợp chất khơng tan
D. Kết tinh.
Câu 85: Thực tế muốn kìm hãm dịng nước và ion khống bà con có biện pháp nào sau đây
A. Chặt rễ.
B. Cắt tán lá.
C. Cải tạo đất.
D. Canh tác.
Câu 86: Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế q trình phản Nitrat hóa
A. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thống.
B. Bón phân vi lượng thích hợp
C. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất.
D. Khử chua cho đất.
Câu 87: Cơ chế hấp thụ ion khoáng khác cơ chế hấp thụ nước ở
A. Cơ chế thụ động.
B. Cơ chế thẩm thấu.
C. Cơ chế chủ động.
D. Đều không cần năng lượng.
Câu 88: Nguyên nhân chính dẫn đến cây trên cạn ngập úng lâu bị chết là do:
(I). Tính chất lí, hố của đất thay đổi nên rễ cây bị thối.
(II). Thiếu ôxy phá hoại tiến trình hô hấp bình thường của rễ.
(III). Tính luỹ các chất độc hại đối với tế bào và làm cho lơng hút chết, khơng hình thành được lơng hút
mới.
(IV). Khơng có lơng hút thì cây khơng hấp thu được nước cân bằng nước trong cây bị phá huỷ.
A. (I), (II), (III).
B. (I), (III), (IV).
C. (I), (II), (IV).
D. (II), (III), (IV).
Câu 89: Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các nguyên tố
đại lượng là:
A. Nitơ, kali, phôtpho, và kẽm.
C. Nitơ, phôtpho, kali, canxi, và đồng.
B. Nitơ, phôtpho, kali, lưu huỳnh và sắt.
D. Nitơ, phôtpho, kali, lưu huỳnh và canxi.
Câu 90: Con đường thoát hơi nước chủ yếu nhất
A. Qua thân, cành và lá.
C. Qua cành và khí khổng của lá.
B. Qua khí khổng.
D. Qua lớp cutin bề mặt lá.
Câu 91: Thốt hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
C. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.
D. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
Câu 92: Khi chuyển một cây gỗ lớn đi trồng một nơi khác, người ta cắt bỏ bớt lá nhằm mục đích nào sau
đây
A. Giảm bớt khối lượng để dễ vận chuyển.
B. Giảm tối đa lượng nước thoát ra, tránh cho cây bị thiếu nước.
C. Hạn chế hiện tượng cành bị gãy khi vận chuyển.
D. Hạn chế bộ lá bị hỏng khi vận chuyển.
Câu 93: Ở một số cây (cây thường xuân - Hedera helix), mặt trên của lá khơng có khí khổng thì có sự
thốt hơi nước qua mặt trên của lá hay khơng?
A. Có, chúng thốt hơi nước qua lớp biểu bì.
B. Có, chúng thốt hơi nước qua các sợi lông của lá.
C. Khơng, vì khơng có khí khổng và lớp cutin mặt trên thì dày.
D. Có, chúng thốt hơi nước qua lớp cutin trên biểu bì lá.
Câu 94: Lơng hút rất rễ gãy và sẽ tiêu biến ở môi trường
A. Quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi.
B. Quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
C. Quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
D. Quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi.
Câu 95: Đối với cây trồng, nguyên tố nitơ có chức năng (NB)
A. Duy trì cân bằng ion, nhân tố phụ tham gia tổng hợp diệp lục.
B. Thành phần của các xitocrom, nhân tố phụ gia của enzim.
C. Tham gia quá trình quang hợp, thành phần của các xitocrom.
D. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic, enzim, ATP, diệp lục….
Câu 96: Con đường thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
Câu 97: Con đường vận chuyển qua gian bào khác con đường vận chuyển qua tế bào chất ở điểm
A. Khó vận chuyển các chất hơn.
B. Đường đi dài và tốc độ chậm hơn.
C. Đường đi ngắn nhưng tốc độ chậm hơn.
D. Đường đi dài nhưng tốc độ nhanh hơn.
Câu 98: Chất hữu cơ được vận chuyển nhờ các mạch nào trong cây là
A. Mạch ống.
B. Quản bào.
C. Mạch rây.
D. Mạch gỗ.
Câu 99: Khi nói về cố định đạm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất các các lồi thực vật đều có khả năng cố định đạm.
B. Tất cả các vi khuẩn cố định đạm đều sống cộng sinh với thực vật.
C. Một số lồi thực vật khi sống tự do có khả năng tiến hành cố định đạm.
D. Chỉ có vi khuẩn có enzim nitrogenaza mới có khả năng cố định đạm.
Câu 100: Độ ẩm khơng khí liên quan đến q trình thốt hơi nước ở lá như thế nào
A. Độ ẩm không khí càng cao, sự thốt hơi nước khơng diễn ra.
B. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng mạnh.
C. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng yếu.
D. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thoát hơi nước càng mạnh.
Câu 101: Loại Nucltit chỉ có ở ARN mà khơng có ở ADN là
A. Ađênin.
B. Uraxin
C. Timin.
D. Guanin.
Câu 102: Khi nói về việc cạo mủ cao su, phát biểu nào sau đây đúng
A. Các vết cạo thường là kế tiếp nhau và thấp dần về độ cao.
B. Mủ cao su là dòng nhựa luyện (vận chuyển trong mạch rây) của cây cao su.
C. Người ta thường cạo mủ trên các cành cao vì gần với lá.
D. Mủ cao su là dòng nhựa nguyên (vận chuyển trong mạch gỗ) của cây cao su.
Câu 103: Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là:
A. Tinh bột.
B. ATP.
C. Protein
D. Saccarôzơ
Câu 104: Cho các nhân tố sau
1. Hàm lượng nước trong tế bào khi khổng.
2. Độ dày mỏng của lớp cutin.
4. Gió và các ion khống.
3. Nhiệt độ mơi trường.
5. Độ pH của đất.
Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến sự điều tiết độ mở của khí khổng
A. 4.
B. 3.
C.2.
D.1
Câu 105: Sự hấp thụ nước ở rễ theo cơ chế
A. Cần tiêu tốn năng lượng.
B. Thẩm tách.
C. Nhờ bơm ion.
D. Thụ động.
Câu 106: Bộ phận nào của rễ giúp cây hấp thụ nước và muối khống
A. Tế bào biểu bì.
B. Khơng bào.
C. Tế bào lông hút.
D. Tế bào rễ.
Câu 107: Sự mất nitơ trong đất diễn ra trong điều kiện nào?
A. Đất thoáng khí và giàu dinh dưỡng.
C. Đất yếm khí.
B. Đất thống khí và nghèo dinh dưỡng.
D. Đất thống khí.
Câu 108: Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào
A. Cung cấp năng lượng.
B. Sự chênh lệch nồng độ.
C. Hoạt động thẩm thấu.
D. Hoạt động trao đổi chất.
Câu 109: Để xác định vai trò của nguyên tố sắt đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô, người ta
trồng cây ngô trong
A. Dung dịch dinh dưỡng khơng có sắt.
B. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magie.
C. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magie.
D. Dung dịch thiếu dinh dưỡng nhưng có sắt.
Câu 110: Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:
(1). Gây độc hại đối với cây.
(2).Gây ô nhiễm nông phẩm và mơi trường.
(3). Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây khơng hấp thụ được hết.
(4). Dư lượng phân bón khống chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật có lợi.
A. (1), (2), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (4).
D. (1), (2).
Câu 111: Điều khơng đúng với sự hấp thụ ion khống ở rễ cây là
A. Thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
B. Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
C. Hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa rễ và
dung dịch đất.
D. Khếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
Câu 112: cho các thông tin sau:
(1). Bón vơi cho đất chua.
(3).Cày phơi ải đất, phá váng, làm cỏ sục bùn.
(2). Cày lật úp rạ xuống.
(4). Bón nhiều phân vơ cơ.
Biện pháp chuyển hóa các chất khống ở trong đất từ dạng khơng hịa tan thành dạng hòa tan là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 113: Chiều vận chuyển dòng mạch gỗ và mạch rây là
A. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi lên và mạch rây vận chuyển theo chiều đi lên.
B. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi xuống và mạch rây vận chuyển theo chiều đi lên.
C. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi lên và mạch rây vận chuyển theo chiều đi xuống.
D. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi xuống và mạch rây vận chuyển theo chiều đi xuống.
Câu 114: Gen B có 390 Guanin và có tổng số liên kết hydro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp
Nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác thành gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Tính số Nu
mỗi loại của gen b
A. A = T = 251, G = X = 391.
B. A = T = 250, G = X = 390.
C. A = T = 249, G = X = 390.
D. A = T = 249, G = X = 391.
Câu 115: Sự thốt hơi nước qua lá có bao nhiêu vai trị sau đây?
I. Khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
II. Khí khổng mở cho khí O2 đi vào cung cấp cho q trình hơ hấp giải phóng năng lượng cho các
hoạt động của cây.
III. Giảm nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
IV. Tạo động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 116: Các vi khuẩn có khả năng cố dịnh nitơ tự do vì cơ thể có enzim
A. perôxiđaza.
B. đêcacboxilaza
C. đêaminaza.
D. nitrôgenaza.
Câu 117: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với nhau theo
nguyên tắc
A. Đa phân.
B. Bán bảo tồn.
C. Nguyên tắc bổ sung.
D. Nguyên tắc bổ trợ.
Câu 118: Một ADN dài 0,408 µm. Mạch 1 có A= 40% và gấp đơi số A nằm trên mạch 2. Tính số liên kết
hóa trị và số liên kết hydro của ADN lần lượt là
A. 4798, 2880.
B. 2880,4798.
C. 4799, 2880.
D. 2880, 4799.
Câu 119: Trong một khu vườn có nhiều lồi hoa, người ta quan sát thấy một cây Đỗ Quyên lớn phát triển
tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận định đúng về cây này là
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
B. Có thể cây này đã được bón thừa kali.
D. Có thể cây này đã được bón thừa nitơ.
Câu 120: Trong các động lực vận chuyển dịng mạch gỗ động lực nào có vai trị chính giúp cây vận
chuyển dịng mạch gỗ lên cao:
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. Lực liên kết giữa nước với thành mạch.
C. Lực đẩy của rễ.
D. Lực hút của lá.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2
MÔN: SINH HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề kiểm tra có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..............................................................Số báo danh: ....................Mã đề thi: 112
Câu 81: Một ADN dài 0,408 µm. Mạch 1 có A= 40% và gấp đơi số A nằm trên mạch 2. Tính số
liên kết hóa trị và số liên kết hydro của ADN lần lượt là
A. 2880, 4799.
B. 4798, 2880.
C. 2880,4798.
D. 4799, 2880.
Câu 82: Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây
(1). Gây độc hại đối với cây.
(2).Gây ô nhiễm nông phẩm và môi trường.
(3). Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây khơng hấp thụ được hết.
(4). Dư lượng phân bón khống chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật
có lợi.
A. (1), (2).
B. (1), (2), (4).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (3).
Câu 83: Con đường thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.
Câu 84: Cơ chế hấp thụ ion khoáng khác cơ chế hấp thụ nước ở
A. Cơ chế thụ động.
B. Cơ chế thẩm thấu.
C. Cơ chế chủ động.
D. Đều không cần năng lượng.
Câu 85: Trong các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, nguyên tố vi lượng là những nguyên
tố chiếm
A. ≤ 0,01mg/1kg chất khô của cây
B. ≥ 0,01mg/1kg chất khô của cây
C. ≤ 100mg/1kg chất khô của cây
D. ≥ 100mg/1kg chất khô của cây
Câu 86: Bộ phận nào của rễ giúp cây hấp thụ nước và muối khống
A. Tế bào biểu bì.
B. Không bào.
C. Tế bào rễ. D. Tế bào lông hút.
Câu 87: Thực tế muốn kìm hãm dịng nước và ion khống bà con có biện pháp nào sau đây
A. Cải tạo đất.
B. Canh tác.
C. Cắt tán lá.
D. Chặt rễ.
Câu 88: Khi nói về cố định đạm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Một số loài thực vật khi sống tự do có khả năng tiến hành cố định đạm.
B. Tất các các lồi thực vật đều có khả năng cố định đạm.
C. Chỉ có vi khuẩn có enzim nitrogenaza mới có khả năng cố định đạm.
D. Tất cả các vi khuẩn cố định đạm đều sống cộng sinh với thực vật.
Câu 89: Loại Nucltit chỉ có ở ARN mà khơng có ở ADN là
A. Ađênin.
B. Uraxin
C. Timin.
D. Guanin.
Câu 90: Trứng gà, thịt, tóc, sừng trâu đều là prơtêin nhưng tại sao tính chất lại khác nhau?
A. Do ở các cơ thể khác nhau nên tính chất của prơtêin khác nhau.
B. Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp axit amin.
C. Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp axit amin, cấu trúc không gian của prôtêin.
D. Do thực hiện các chức năng khác nhau.
Câu 91: Để xác định vai trò của nguyên tố sắt đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô,
người ta trồng cây ngô trong
A. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magie.
B. Dung dịch thiếu dinh dưỡng nhưng có sắt.
C. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magie.
D. Dung dịch dinh dưỡng khơng có sắt.
Câu 92: Có 17 ngun tố được coi là nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu cho cây vì
A. Trực tiếp tham gia vào quá trình chuyển hóa vật chất, khơng thể thiếu và khơng thể thay thế.
B. Tham gia vào cấu tạo, điều tiết hoạt động sống cho cây.
C. Chiếm khối lượng và vai trò quan trọng trong cây.
D. Là thành phần của enzim, ATP, hoocmon…
Câu 93: Sự mất nitơ trong đất diễn ra trong điều kiện nào?
A. Đất thống khí và giàu dinh dưỡng.
B. Đất thống khí và nghèo dinh dưỡng.
C. Đất yếm khí.
D. Đất thống khí.
Câu 94: Đối với cây trồng, ngun tố nitơ có chức năng
A. duy trì cân bằng ion, nhân tố phụ tham gia tổng hợp diệp lục.
B. thành phần của các xitocrom, nhân tố phụ gia của enzim.
C. tham gia quá trình quang hợp, thành phần của các xitocrom.
D. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic, enzim, ATP, diệp lục….
Câu 95: Con đường thoát hơi nước chủ yếu nhất
A. qua khí khổng.
B. qua thân, cành và lá.
C. qua lớp cutin bề mặt lá.
D. qua cành và khí khổng của lá.
Câu 96: Con đường vận chuyển qua gian bào khác con đường vận chuyển qua tế bào chất ở điểm
A. Khó vận chuyển các chất hơn.
B. Đường đi dài và tốc độ chậm hơn.
C. Đường đi ngắn nhưng tốc độ chậm hơn.
D. Đường đi dài nhưng tốc độ nhanh hơn.
Câu 97: Chất hữu cơ được vận chuyển nhờ các mạch nào trong cây là
A. Mạch ống.
B. Quản bào.
C. Mạch rây.
D. Mạch gỗ.
Câu 98: Sự hấp thụ nước ở rễ theo cơ chế
A. Cần tiêu tốn năng lượng.
B. Thẩm tách.
C. Nhờ bơm ion.
D. Thụ động.
Câu 99: Ở một số cây (cây thường xuân - Hedera helix), mặt trên của lá khơng có khí khổng thì
có sự thốt hơi nước qua mặt trên của lá hay khơng?
A. Có, chúng thốt hơi nước qua lớp cutin trên biểu bì lá.
B. Có, chúng thốt hơi nước qua các sợi lơng của lá.
C. Có, chúng thốt hơi nước qua lớp biểu bì.
D. Khơng, vì khơng có khí khổng và lớp cutin mặt trên thì dày.
Câu 100: Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là
A. Tinh bột.
B. Saccarozo
C. Protein
D. ATP.
Câu 101: Cho các nhân tố sau
1. Hàm lượng nước trong tế bào khi khổng.
2.Độ dày mỏng của lớp cutin.
4. Gió và các ion khống.
3. Nhiệt độ mơi trường.
2. Độ pH của đất.
Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến sự điều tiết độ mở của khí khổng
A. 4.
B. 3.
C.2.
D.1
Câu 102: Các vi khuẩn có khả năng cố dịnh nitơ tự do vì cơ thể có enzim
A. Perơxiđaza.
B. Đêcacboxilaza
C. Đêaminaza.
D. Nitrôgenaza.
Câu 103: Lông hút rất rễ gãy và sẽ tiêu biến ở môi trường
A. Quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi.
B. Quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
C. Quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
D. Quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi.
Câu 104: Thoát hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.
B. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
C. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
D. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.
Câu 105: Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các
nguyên tố đại lượng là
A. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi.
B. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng.
C. Nitơ, kali, photpho, và kẽm.
D. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt.
Câu 106: Nguyên nhân chính dẫn đến cây trên cạn ngập úng lâu bị chết là do:
(I). Tính chất lí, hố của đất thay đổi nên rễ cây bị thối.
(II). Thiếu ơxy phá hoại tiến trình hơ hấp bình thường của rễ.
(III). Tính luỹ các chất độc hại đối với tế bào và làm cho lơng hút chết, khơng hình thành được
lơng hút mới.
(IV). Khơng có lơng hút thì cây khơng hấp thu được nước cân bằng nước trong cây bị phá huỷ.
A. (I), (II), (III).
B. (I), (II), (IV).
C. II, III, IV.
D. (I), (III), (IV).
Câu 107: Khi nói về việc cạo mủ cao su, phát biểu nào sau đây đúng
A. Các vết cạo thường là kế tiếp nhau và thấp dần về độ cao.
B. Mủ cao su là dòng nhựa luyện (vận chuyển trong mạch rây) của cây cao su.
C. Mủ cao su là dòng nhựa nguyên (vận chuyển trong mạch gỗ) của cây cao su.
D. Người ta thường cạo mủ trên các cành cao vì gần với lá.
Câu 108: Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào
A. Hoạt động trao đổi chất.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Sự chênh lệch nồng độ.
D. Hoạt động thẩm thấu.
Câu 109: Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu chỉ được hấp thụ dưới dạng:
A. Kết tinh
B. ion hịa tan
C. Hợp chất khơng tan
D. NH4+ và NO3-
Câu 110: Điều khơng đúng với sự hấp thụ ion khống ở rễ cây là
A. Thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
B. Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
C. Hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa
rễ và dung dịch đất.
D. Khếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
Câu 111: cho các thông tin sau:
(1). Bón vơi cho đất chua.
(3).Cày phơi ải đất, phá váng, làm cỏ sục bùn.
(2). Cày lật úp rạ xuống.
(4). Bón nhiều phân vơ cơ.
Biện pháp chuyển hóa các chất khống ở trong đất từ dạng khơng hịa tan thành dạng hòa tan là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4.)
D. (1), (2), (4).
Câu 112: Chiều vận chuyển dòng mạch gỗ và mạch rây là
A. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi lên và mạch rây vận chuyển theo chiều đi lên.
B. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi xuống và mạch rây vận chuyển theo chiều đi lên.
C. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi lên và mạch rây vận chuyển theo chiều đi xuống.
D. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi xuống và mạch rây vận chuyển theo chiều đi xuống.
Câu 113: Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế quá trình phản Nitrat hóa
A. Bón phân vi lượng thích hợp
B. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng.
C. Khử chua cho đất.
D. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất.
Câu 114: Sự thốt hơi nước qua lá có bao nhiêu vai trị sau đây?
I. Khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho quá trình quang hợp.
II. Khí khổng mở cho khí O2 đi vào cung cấp cho q trình hơ hấp giải phóng năng lượng cho
các hoạt động của cây.
III. Giảm nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
IV. Tạo động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 115: Trong cấu trúc không gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với
nhau theo nguyên tắc
A. Nguyên tắc bổ sung.
B. Bán bảo tồn.
C. Đa phân.
D. Nguyên tắc bổ trợ.
Câu 116: Độ ẩm khơng khí liên quan đến q trình thốt hơi nước ở lá như thế nào
A. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước càng mạnh.
B. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước khơng diễn ra.
C. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
D. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng mạnh.
Câu 117: Gen B có 390 Guanin và có tổng số liên kết hydro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp
Nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác thành gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Tính
số Nu mỗi loại của gen b
A. A = T = 249, G = X = 391.
B. A = T = 249, G = X = 390.
C. A = T = 250, G = X = 390.
D. A = T = 251, G = X = 391.
Câu 118: Trong một khu vườn có nhiều lồi hoa, người ta quan sát thấy một cây Đỗ Quyên lớn
phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận định đúng về cây này là
A. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
C. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
B. Có thể cây này đã được bón thừa kali.
D. Có thể cây này đã được bón thừa nito.
Câu 119: Khi chuyển một cây gỗ lớn đi trồng một nơi khác, người ta cắt bỏ bớt lá nhằm mục
đích nào sau đây
A. Giảm bớt khối lượng để dễ vận chuyển.
B. Giảm tối đa lượng nước thoát ra, tránh cho cây bị thiếu nước.
C. Hạn chế hiện tượng cành bị gãy khi vận chuyển.
D. Hạn chế bộ lá bị hỏng khi vận chuyển.
Câu 120: Trong các động lực vận chuyển dòng mạch gỗ động lực nào có vai trị chính giúp cây
vận chuyển dòng mạch gỗ lên cao:
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước. B. Lực liên kết giữa nước với thành mạch.
C. Lực hút của lá.
D. Lực đẩy của rễ.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2
MÔN: SINH HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề kiểm tra có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:...............................................................Số báo danh: ..................Mã đề thi: 113
Câu 81: Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các
nguyên tố đại lượng là
A. Nitơ, phôtpho, kali, lưu huỳnh và canxi.
C. Nitơ, kali, phôtpho, và kẽm.
B. Nitơ, phôtpho, kali, canxi, và đồng.
D. Nitơ, phôtpho, kali, lưu huỳnh và sắt.
Câu 82: Trứng gà, thịt, tóc, sừng trâu đều là prơtêin nhưng tại sao tính chất lại khác nhau?
A. Do ở các cơ thể khác nhau nên tính chất của prơtêin khác nhau.
B. Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp axit amin.
C. Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp axit amin, cấu trúc khơng gian của prôtêin.
D. Do thực hiện các chức năng khác nhau.
Câu 83: Trong các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, nguyên tố vi lượng là những nguyên
tố chiếm
A. ≤ 100mg/1kg chất khô của cây
B. ≤ 0,01mg/1kg chất khô của cây
C. ≥ 0,01mg/1kg chất khô của cây
D. ≥ 100mg/1kg chất khô của cây
Câu 84: Lông hút rất rễ gãy và sẽ tiêu biến ở môi trường
A. quá ưu trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
B. quá nhược trương, quá kiềm hay thiếu oxi.
C. quá ưu trương, quá axit hay thiếu oxi.
D. quá nhược trương, quá axit hay thiếu oxi.
Câu 85: Chất hữu cơ được vận chuyển nhờ các mạch nào trong cây là
A. Mạch rây.
B. Mạch ống.
C. Quản bào.
D. Mạch gỗ.
Câu 86: Trong các động lực vận chuyển dịng mạch gỗ động lực nào có vai trị chính giúp cây
vận chuyển dịng mạch gỗ lên cao:
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
C. Lực hút của lá.
B. Lực liên kết giữa nước với thành mạch.
D. Lực đẩy của rễ.
Câu 87: Các vi khuẩn có khả năng cố dịnh nitơ tự do vì cơ thể có enzim
A. Perơxiđaza.
B. Đêcacboxilaza
C. Nitrơgenaza.
D. Đêaminaza.
Câu 88: Khi nói về cố định đạm, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Chỉ có vi khuẩn có enzim nitrogenaza mới có khả năng cố định đạm.
B. Một số loài thực vật khi sống tự do có khả năng tiến hành cố định đạm.
C. Tất cả các vi khuẩn cố định đạm đều sống cộng sinh với thực vật.
D. Tất các các loài thực vật đều có khả năng cố định đạm.
Câu 89: Chiều vận chuyển dòng mạch gỗ và mạch rây là
A. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi lên và mạch rây vận chuyển theo chiều đi lên.
B. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi xuống và mạch rây vận chuyển theo chiều đi lên.
C. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi lên và mạch rây vận chuyển theo chiều đi xuống.
D. Mạch gỗ vận chuyển theo chiều đi xuống và mạch rây vận chuyển theo chiều đi xuống.
Câu 90: Nguyên nhân chính dẫn đến cây trên cạn ngập úng lâu bị chết là do
(I). Tính chất lí, hố của đất thay đổi nên rễ cây bị thối.
(II). Thiếu ôxy phá hoại tiến trình hơ hấp bình thường của rễ.
(III). Tính luỹ các chất độc hại đối với tế bào và làm cho lơng hút chết, khơng hình thành được
lơng hút mới.
(IV). Khơng có lơng hút thì cây khơng hấp thu được nước cân bằng nước trong cây bị phá huỷ.
A. (I), (III), (IV).
B. (II), (III), (IV).
C. (I), (II), (IV).
D. (I), (II), (III).
Câu 91: Khi nói về việc cạo mủ cao su, phát biểu nào sau đây đúng
A. Các vết cạo thường là kế tiếp nhau và thấp dần về độ cao.
B. Mủ cao su là dòng nhựa luyện (vận chuyển trong mạch rây) của cây cao su.
C. Mủ cao su là dòng nhựa nguyên (vận chuyển trong mạch gỗ) của cây cao su.
D. Người ta thường cạo mủ trên các cành cao vì gần với lá.
Câu 92: Con đường vận chuyển qua gian bào khác con đường vận chuyển qua tế bào chất ở điểm
A. Đường đi dài nhưng tốc độ nhanh hơn.
C. Khó vận chuyển các chất hơn.
B. Đường đi dài và tốc độ chậm hơn.
D. Đường đi ngắn nhưng tốc độ chậm hơn.
Câu 93: Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào
A. Hoạt động thẩm thấu.
B. sự chênh lệch nồng độ.
C. hoạt động trao đổi chất.
D. cung cấp năng lượng.
Câu 94: Có 17 nguyên tố được coi là nguyên tố dinh dưỡng khống thiết yếu cho cây vì
A. Chiếm khối lượng và vai trò quan trọng trong cây.
B. Trực tiếp tham gia vào q trình chuyển hóa vật chất, khơng thể thiếu và không thể thay thế.
C. Tham gia vào cấu tạo, điều tiết hoạt động sống cho cây.
D. Là thành phần của enzim, ATP, hoocmon…
Câu 95: Sự mất nitơ trong đất diễn ra trong điều kiện nào?
A. Đất yếm khí.
B. Đất thống khí và nghèo dinh dưỡng.
C. Đất thống khí và giàu dinh dưỡng.
D. Đất thống khí.
Câu 96: Trong một khu vườn có nhiều lồi hoa, người ta quan sát thấy một cây Đỗ Quyên lớn
phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận định đúng về cây này là
A. có thể cây này đã được bón thừa kali.
B. cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
C. có thể cây này đã được bón thừa nito.
D. cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
Câu 97: Sự hấp thụ nước ở rễ theo cơ chế
A. Cần tiêu tốn năng lượng.
B. Thẩm tách.
C. Nhờ bơm ion.
D. Thụ động.
Câu 98: Sự thốt hơi nước qua lá có bao nhiêu vai trị sau đây?
I. Khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho q trình quang hợp.
II. Khí khổng mở cho khí O2 đi vào cung cấp cho q trình hơ hấp giải phóng năng lượng cho
các hoạt động của cây.
III. Giảm nhiệt độ của lá cây vào những ngày nắng nóng.
IV. Tạo động lực đầu trên của dòng mạch gỗ.
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 99: Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là:
A. Tinh bột.
B. Saccarozo
C. Protein
D. ATP.
Câu 100: Các nguyên tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu chỉ được hấp thụ dưới dạng
A. Kết tinh
B. Ion hịa tan
C. Hợp chất khơng tan
D. NH4+ và NO3-
Câu 101: Cho các nhân tố sau
1. Hàm lượng nước trong tế bào khi khổng.
2. Độ dày mỏng của lớp cutin.
4. Gió và các ion khống.
3. Nhiệt độ mơi trường.
5. Độ pH của đất.
Có bao nhiêu nhân tố liên quan đến sự điều tiết độ mở của khí khổng
A. 4.
B. 3.
C.2.
D.1
Câu 102: Độ ẩm khơng khí liên quan đến q trình thốt hơi nước ở lá như thế nào
A. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước càng mạnh.
B. Độ ẩm khơng khí càng cao, sự thốt hơi nước khơng diễn ra.
C. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thoát hơi nước càng yếu.
D. Độ ẩm khơng khí càng thấp, sự thốt hơi nước càng mạnh.
Câu 103: Thốt hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.
B. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
C. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
D. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.
Câu 104: Cơ chế hấp thụ ion khoáng khác cơ chế hấp thụ nước ở
A. Cơ chế thẩm thấu.
B. Đều không cần năng lượng.
C. Cơ chế thụ động.
D. Cơ chế chủ động.
Câu 105: Ở một số cây (cây thường xn - Hedera helix), mặt trên của lá khơng có khí khổng thì
có sự thốt hơi nước qua mặt trên của lá hay khơng?
A. Có, chúng thốt hơi nước qua lớp cutin trên biểu bì lá.
B. Có, chúng thốt hơi nước qua lớp biểu bì.
C. Khơng, vì khơng có khí khổng và lớp cutin mặt trên thì dày.
D. Có, chúng thốt hơi nước qua các sợi lơng của lá.
Câu 106: Để xác định vai trò của nguyên tố sắt đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô,
người ta trồng cây ngô trong
A. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magie.
B. Dung dịch thiếu dinh dưỡng nhưng có sắt.
C. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magie.
D. Dung dịch dinh dưỡng khơng có sắt.
Câu 107: Một ADN dài 0,408 µm. Mạch 1 có A= 40% và gấp đơi số A nằm trên mạch 2. Tính số
liên kết hóa trị và số liên kết hydro của ADN lần lượt là
A. 2880,4798.
B. 4799, 2880.
C. 4798, 2880.
D. 2880, 4799.
Câu 108: Điều khơng đúng với sự hấp thụ ion khống ở rễ cây là
A. Thẩm thấu theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
B. Hút bám trên bề mặt của keo đất và trên bề mặt rễ, trao đổi với nhau khi có sự tiếp xúc giữa
rễ và dung dịch đất.
C. Hòa tan trong nước và vào rễ theo dòng nước.
D. Khếch tán theo sự chênh lệch nồng độ từ cao đến thấp.
Câu 109: cho các thông tin sau:
(1). Bón vơi cho đất chua.
(2). Cày lật úp rạ xuống.
(3).Cày phơi ải đất, phá váng, làm cỏ sục bùn.
(4). Bón nhiều phân vơ cơ.
Biện pháp chuyển hóa các chất khống ở trong đất từ dạng khơng hịa tan thành dạng hòa tan là
A. (1), (3), (4).
B. (1), (2), (3).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (1), (2), (4).
Câu 110: Hậu quả khi bón liều lượng phân bón cao quá mức cần thiết cho cây:
(1). Gây độc hại đối với cây.
(2).Gây ô nhiễm nơng phẩm và mơi trường.
(3). Làm đất đai phì nhiêu nhưng cây không hấp thụ được hết.
(4). Dư lượng phân bón khống chất sẽ làm xấu lí tính của đất, giết chết các vi sinh vật
có lợi.
A. (1), (2).
B. (1), (2), (3), (4).
C. (1), (2), (3).
D. (1), (2), (4).
Câu 111: Khi chuyển một cây gỗ lớn đi trồng một nơi khác, người ta cắt bỏ bớt lá nhằm mục
đích nào sau đây
A. Giảm bớt khối lượng để dễ vận chuyển.
B. Hạn chế bộ lá bị hỏng khi vận chuyển.
C. Hạn chế hiện tượng cành bị gãy khi vận chuyển.
D. Giảm tối đa lượng nước thoát ra, tránh cho cây bị thiếu nước.
Câu 112: Một trong các biện pháp hữu hiệu nhất để hạn chế q trình phản Nitrat hóa
A. Bón phân vi lượng thích hợp
C. Khử chua cho đất.
B. Làm đất kĩ, đất tơi xốp và thoáng.
D. Giữ độ ẩm vừa phải và thường xuyên cho đất.
Câu 113: Con đường thốt hơi nước chủ yếu nhất:
A. Qua khí khổng.
B. Qua thân, cành và lá.
C. Qua lớp cutin bề mặt lá.
D. Qua cành và khí khổng của lá.
Câu 114: Trong cấu trúc khơng gian của phân tử ADN, các nucleotit giữa 2 mạch liên kết với
nhau theo nguyên tắc
A. Nguyên tắc bổ sung.
B. Bán bảo tồn.
C. Đa phân.
D. Nguyên tắc bổ trợ.
Câu 115: Gen B có 390 Guanin và có tổng số liên kết hydro là 1670, bị đột biến thay thế một cặp
Nucleotit này bằng một cặp nucleotit khác thành gen b nhiều hơn gen B một liên kết hidro. Tính
số Nu mỗi loại của gen b
A. A = T = 251, G = X = 391.
B. A = T = 249, G = X = 390.
C. A = T = 249, G = X = 391.
D. A = T = 250, G = X = 390.
Câu 116: Con đường thoát hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
B. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
C. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 117: Loại Nucltit chỉ có ở ARN mà khơng có ở ADN là
A. Timin.
B. Uraxin
C. Guanin.
D. Ađênin.
Câu 118: Bộ phận nào của rễ giúp cây hấp thụ nước và muối khống
A. Tế bào lơng hút.
B. Tế bào biểu bì.
C. Tế bào rễ.
D. Khơng bào.
Câu 119: Thực tế muốn kìm hãm dịng nước và ion khống bà con có biện pháp nào sau đây
A. Canh tác.
B. Cải tạo đất.
C. Chặt rễ.
D. Cắt tán lá.
Câu 120: Đối với cây trồng, nguyên tố nitơ có chức năng
A. Duy trì cân bằng ion, nhân tố phụ tham gia tổng hợp diệp lục.
B. Thành phần của các xitocrom, nhân tố phụ gia của enzim.
C. Tham gia quá trình quang hợp, thành phần của các xitocrom.
D. Thành phần của prôtêin, axit nuclêic, enzim, ATP, diệp lục….
--------------------------------------------------------- HẾT ----------
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC GIANG
ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN SỐ 2
MÔN: SINH HỌC – LỚP 11
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề kiểm tra có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.......................................................... Số báo dạnh: .......................Mã đề thi: 114
Câu 81: Sự hấp thụ ion khoáng thụ động của tế bào rễ cây phụ thuộc vào
A. Sự chênh lệch nồng độ.
B. Cung cấp năng lượng.
C. Hoạt động trao đổi chất.
D. Hoạt động thẩm thấu.
Câu 82: Trong các động lực vận chuyển dòng mạch gỗ động lực nào có vai trị chính giúp cây
vận chuyển dòng mạch gỗ lên cao:
A. Lực liên kết giữa các phân tử nước.
B. Lực liên kết giữa nước với thành mạch.
C. Lực hút của lá.
D. Lực đẩy của rễ.
Câu 83: Thốt hơi nước qua cutin có đặc điểm nào sau đây
A. Vận tốc lớn và không được điều chỉnh.
B. Vận tốc bé và được điều chỉnh.
C. Vận tốc lớn và được điều chỉnh.
D. Vận tốc bé và không được điều chỉnh.
Câu 84: Để xác định vai trò của nguyên tố sắt đối với sinh trưởng và phát triển của cây ngô,
người ta trồng cây ngô trong
A. Chậu cát và bổ sung chất dinh dưỡng có magie.
B. Chậu đất và bổ sung chất dinh dưỡng có magie.
C. Dung dịch dinh dưỡng khơng có sắt.
D. Dung dịch thiếu dinh dưỡng nhưng có sắt.
Câu 85: Trong một khu vườn có nhiều lồi hoa, người ta quan sát thấy một cây Đỗ Quyên lớn
phát triển tốt, lá màu xanh sẫm nhưng cây này chưa bao giờ ra hoa. Nhận định đúng về cây này là
A. Có thể cây này đã được bón thừa kali.
B. Cần bón bổ sung muối canxi cho cây.
C. Có thể cây này đã được bón thừa nito.
D. Cây cần được chiếu sáng tốt hơn.
Câu 86: Chất hữu cơ được vận chuyển nhờ các mạch nào trong cây là
A. Mạch rây.
B. Mạch gỗ.
C. Quản bào.
D. Mạch ống.
Câu 87: Trứng gà, thịt, tóc, sừng trâu đều là prơtêin nhưng tại sao tính chất lại khác nhau?
A. Do thực hiện các chức năng khác nhau.
B. Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp axit amin.
C. Do ở các cơ thể khác nhau nên tính chất của prơtêin khác nhau.
D. Do số lượng, thành phần, trình tự sắp xếp axit amin, cấu trúc không gian của prôtêin.
Câu 88: Con đường thốt hơi nước qua khí khổng có đặc điểm là
A. Vận tốc nhỏ, không được điều chỉnh.
B. Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
C. Vận tốc nhỏ, được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
D. Vận tốc lớn, khơng được điều chỉnh bằng việc đóng, mở khí khổng.
Câu 89: Trong các ngun tố dinh dưỡng khoáng thiết yếu, nguyên tố vi lượng là những nguyên
tố chiếm
A. ≥ 0,01mg/1kg chất khô của cây
B. ≤ 0,01mg/1kg chất khô của cây
C. ≤ 100mg/1kg chất khô của cây
D. ≥ 100mg/1kg chất khơ của cây
Câu 90: Khi nói về việc cạo mủ cao su, phát biểu nào sau đây đúng
A. Các vết cạo thường là kế tiếp nhau và thấp dần về độ cao.
B. Mủ cao su là dòng nhựa luyện (vận chuyển trong mạch rây) của cây cao su.
C. Mủ cao su là dòng nhựa nguyên (vận chuyển trong mạch gỗ) của cây cao su.
D. Người ta thường cạo mủ trên các cành cao vì gần với lá.
Câu 91: Thành phần chủ yếu của dịch mạch rây là:
A. ATP.
B. Saccarozo
C. Protein
D. Tinh bột.
Câu 92: Khi chuyển một cây gỗ lớn đi trồng một nơi khác, người ta cắt bỏ bớt lá nhằm mục đích
nào sau đây
A. Hạn chế bộ lá bị hỏng khi vận chuyển.
B. Hạn chế hiện tượng cành bị gãy khi vận chuyển.
C. Giảm tối đa lượng nước thoát ra, tránh cho cây bị thiếu nước.
D. Giảm bớt khối lượng để dễ vận chuyển.
Câu 93: Cho các nguyên tố : nitơ, sắt, kali, lưu huỳnh, đồng, photpho, canxi, coban, kẽm. Các
nguyên tố đại lượng là
A. Nitơ, photpho, kali, canxi, và đồng.
B. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và sắt.
C. Nitơ, photpho, kali, lưu huỳnh và canxi.
D. Nitơ, kali, photpho, và kẽm.
Câu 94: Sự thoát hơi nước qua lá có bao nhiêu vai trị sau đây?
I. Khí khổng mở ra cho khí CO2 khuếch tán vào lá cung cấp cho q trình quang hợp.
II. Khí khổng mở cho khí O2 đi vào cung cấp cho q trình hơ hấp giải phóng năng lượng cho
các hoạt động của cây.