Tải bản đầy đủ (.docx) (30 trang)

Toàn bộ 6 mã đề, đáp án chuẩn và ma trận thi thử môn sinh học lớp 12 lần 1 học kỳ 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (186.23 KB, 30 trang )

6 MÃ ĐỀ, ĐÁP ÁN, MA TRẬN ĐỀ THI THỬ SINH 12 LẦN 1
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9

Nội dung

Thông

Vận dụng

Vận dụng

hiểu

thấp

cao

2

1

1



1
1
1

1
1
1

1
2
1

1

2

1

1

1

1
1
2

2
2
2


1
2
2

1

1

1

1

1

12

12

12

4

Nhận biết

Gen, mã di truyền và q trình nhân
đơi ADN
Phiên mã – dịch mã
Điều hòa hoạt động gen
Đột biến gen

Nhiễm sắc thể - đột biến cấu trúc nhiễm
sắc thể
Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
Quy luật phân li
Quy luật phân li độc lập
Tương tác gen – tác động đa hiệu của
gen

Tổn
g

ĐÁP AN 06 MÃ ĐỀ
made
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121

121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121
121

Cautron
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

dapan
D
B
C
C
C
D
D
B
A
A
A

B
C
A
A
A
D
B
D
D
A
C
C
B
A
B
B
D
B
C
C

121
121
121
121
121
121
121
121
121

122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122

32
33
34
35
36
37

38
39
40
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

A
D
D

A
B
C
D
B
C
B
B
A
D
B
D
A
A
B
D
C
C
A
D
A
A
D
D
B
D
A
C
C


122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
122
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123

123
123

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

11
12
13
14
15

D
B
D
D
B
A
C
C
C
B
C
B
C
C
B
A
A
C
A
C
D
B
D
A

A
B
C
C
A
D
D
A


123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123
123

123
123
123
123
123
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124


16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24

A
D
A
A
D
B
C
C
A
C

D
B
C
B
D
A
B
B
B
B
C
B
D
C
D
B
B
B
A
B
C
C
C
D
C
A
A
C
D
A

A
A
D
D
B
D
C
B
A

124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
124
125
125
125
125

125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125
125


25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33

D
C
A
D
D
B
D
A
B
B

C
C
A
B
D
C
A
A
B
B
C
A
A
C
A
A
D
C
C
D
D
A
C
C
B
D
B
C
D
D

C
D
D
B
B
A
B
D
D

125
125
125
125
125
125
125
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126

126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126
126

34
35

36
37
38
39
40
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25

26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
C
A
B
B
A
B
D
C
C
A
C
A
C

A
D
B
C
D
D
D
C
B
B
C
D
B
C
C
D
B
D
B
B
A
A
B
C
D
A
B
D
A
A

A
A
B


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
(Đề kiểm tra có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Mã đề 121
Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh: .................................
Câu 81: Trong quá trình nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền, Menđen đã sử dụng đối
tượng
nào sau đây để nghiên cứu di truyền?
A. Ruồi giấm.
B. Cây hoa phấn.
C. Cỏ thi.
D. Đậu Hà Lan.
Câu 82: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định
kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. Aabb.
B. aaBb.
C. AABB.

D. AaBb.
Câu 83: Có bao nhiêu trường hợp dưới đây là hội chứng ở người dạng thể ba?
I. Hội chứng Đao.
II. Hội chứng Claiphentơ.
III. Hội chứng Tơcnơ.
IV. Hội chứng AIDS.
V. Hội chứng
siêu nữ.
A. 2.
B. 1.
C. 3.
D. 4.
Câu 84: Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu
sau đây đúng?
I. Phép lai AA × AA cho đời con có 100% AA. III. Phép lai Aa × Aa cho đời con có tỉ lệ
II. Phép lai AA × Aa cho đời con có tỉ lệ
3AA:1Aa.
1AA:1Aa.
IV. Phép lai aa × aa cho đời con có tỉ lệ 100%
aa.
A. 4.
B. 2.
C. 3.
D. 1.
Câu 85: Cho các hiện tượng sau:
I. Gen điều hòa của operon Lac bị sai hỏng dẫn tới protein ức chế bị biến đổi không gian và mất
chức năng sinh học.
II. Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của Operon Lac.
III. Gen cấu trúc Y bị sai hỏng dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
IV. Vùng vận hành (vùng O) của operon Lac bị sai hỏng và không cịn khả năng gắn kết với enzim

ARN polimezara.
Khi khơng có đường lactơzơ, có bao nhiêu trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 86: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột
biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AaBbDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây ở thế hệ F1 là đúng?
I. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 4 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/81.
II. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 3 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/27.
III. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể đều có 4 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được 1 cá thể thuần chủng là
60/6561.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể không có tính trạng trội, xác suất thuần chủng là 100%.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 87: Một loài thực vật, cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng, thu được F1 có 100% cây
hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1
cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn thu được F3, có bao nhiêu phát biểu
sau đây là đúng về tỉ lệ kiểu hình ở F3:
I. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 100% hoa đỏ.
II. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 3 hoa đỏ : 1 hoa vàng.


III. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng.
IV. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng.
A. 1
B. 2

C. 4
D. 3
Câu 88: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một mã di truyền có thể mã hố cho một hoặc một số loại axít amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêơtít là A, T, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
IV. Ở trong tế bào, tARN là ARN thông tin.
VI. Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.
A. 3
B. 2
C. 5
D. 4
Câu 89: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen AA và aa là kiểu gen đồng hợp.
II. Kiểu gen Aa là kiểu gen dị hợp.
III. Kiểu gen aa quy định kiểu hình thân thấp.
IV. Kiểu gen AA và kiểu gen aa đều quy định kiểu hình thân cao.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 90: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêơtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pơlipeptit do gen đó tổng hợp.
II. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
III. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong q trình nhân đơi ADN thì thường làm phát sinh
đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêơtit.
IV. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.

A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 91: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Cặp tính trạng
này di truyền theo quy luật:
A. tương tác bổ sung.
B. tương tác át chế.
C. tương tác cộng gộp.
D. phân li độc lập, trội hoàn toàn.
Câu 92: Ở một lồi, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABCDEDEGH. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Dạng đột biến này làm tăng số lượng gen trên NST.
II. Dạng đột biến này được sử dụng để chuyển gen loài này sang loài khác.
III. Dạng đột biến này khơng làm thay đổi hình thái của NST.
IV. Dạng đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm lượng sản phẩm của gen.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 93: Cho biết alen A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng; alen B quy định hạt
vàng; alen đột biến b quy định hạt xanh. Nếu alen A trội hoàn toàn so với alen a; alen B trội hồn
tồn so với alen b thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?
A. AaBb.
B. AABB.
C. aaBB.
D. AaBB.
Câu 94: NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là:
A. ADN và prơtêin histơn.
B. ADN và prơtêin trung tính.

C. ADN và ARN.
D. ARN và prơtêin histơn.
Câu 95: Khi nói về hoạt động của operơn Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen Z phiên mã 3 lần thì gen A phiên mã 3 lần.
II. Gen A nhân đơi 2 lần thì gen Y nhân đôi 6 lần.
III. Gen A phiên mã 5 lần thì gen Y phiên mã 5 lần.
IV. Gen Y nhân đơi 5 lần thì gen A nhân đơi 5 lần
V. Gen điều hịa R nhân đơi 3 lần thì gen Z, Y, A cũng nhân đôi 3 lần
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2


Câu 96: Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cơ thể có
kiểu gen AaBbDdee giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 8
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 97: Ở một lồi thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu
trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng
là?
A. Aabb
B. AAbb.
C. aaBB.
D. AABB.
Câu 98: Một phân tử mARN có 1200 nuclêơtit, trong đó có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả
năng kết thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 44 bộ ba; bộ ba UGA nằm cách bộ ba

mở đầu 50 bộ ba; bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba. Khi dịch mã, trên phân tử mARN
này có 10 ribơxom trượt qua 1 lần thì số axit amin mà mơi trường cung cấp cho q trình dịch mã là
A. 510 axit amin.
B. 450 axit amin.
C. 3990 axit amin.
D. 700 axit amin.
Câu 99: Ở đậu hà lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 1 loại kiểu hình
I. Aa × Aa.
II. Aa × aa.
III. AA × Aa.
IV. aa × aa.
V. AA × aa.
VI. AA × AA.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 100: Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc
lồi này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n – 1.
B. 2n + 1
C. n+1
D. 2n-1
Câu 101: Khi nói về hậu quả của đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lệch bội ở các cặp NST khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
B. Tất cả các đột biến thể một đều có biểu hiện kiểu hình giống nhau.
C. Các đột biến lệch bội ở động vật thường có tỉ lệ sống sót cao hơn so với các đột biến lệch
bội ở thực vật.
D. Hầu hết các đột biến lệch bội đều gây hại cho thể đột biến nên khơng trở thành ngun liệu

của tiến hóa.
Câu 102: Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba
thuộc lồi này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 7
B. 5
C. 15
D. 13
Câu 103: Đột biến gen là những biến đổi
A. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể
B. trong cấu trúc của protein
C. trong cấu trúc của gen
D. trong cấu trúc của ARN
Câu 104: Trong q trình nhân đơi ADN, enzym ligaza có chức năng
A. xúc tác tổng hợp mạch ARN.
B. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh.
C. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 105: Tính thối hố của mã di truyền, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG
B. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.
C. q trình tiến hố làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật.
D. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại axit amin.
Câu 106: Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. tạo nên protein.
B. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
C. cấu tạo nên cơ thể.
D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
Câu 107: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập nhau,
quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?



I. Có 2 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ.
II. Phép lai AaBb × Aabb thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen là 2:2:1:1:1:1.
III. Phép lai P: AaBb × Aabb thu được F1 có 4 loại kiểu hình.
IV. Phép lai P: AaBb × AaBb thu được F1 có kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là
1/16.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 108: Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất
di truyền của nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là
24%A, 24%U, 25%G, 27%X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là
A. ARN mạch kép
B. ADN mạch đơn
C. ADN mạch kép
D. ARN mạch đơn.
Câu 109: Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 2 cặp gen?
A. AaBbDdEe
B. AaBBddEe
C. AaBBddEE
D. AaBBDdEe
Câu 110: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
Câu 111: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. rARN.

B. ADN.
C. tARN.
D. mARN.
Câu 112: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm phân
khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE × aaBBDdee cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
D. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 113: Điều hịa hoạt động của gen chính là
A. điều hịa lượng tARN của gen được tạo ra.
B. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
D. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo
C. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
ra.
Câu 114: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, gen D quy định hạt trơn trội
hoàn toàn so với alen d quy định hạt nhăn. Cho phép lai P: AaBbDd × AaBbDd thu được F1, biết
không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kiểu hình
ở F1?
I. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ, hạt trơn chiếm tỉ lệ là 27/64.
II. F1 có tối đa 8 loại kiểu hình.
III. Kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ là 27/64.
IV. Kiểu hình cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/8.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 115: Ở một lồi, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABGEDCH. Đây là dạng đột biến

A. đảo đoạn NST.
B. mất đoạn NST.
C. lặp đoạn NST.
D. chuyển đoạn NST.
Câu 116: Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pơlimeraza thì mạch đơn
của gen được dùng làm khuôn tổng hợp ARN là
A. một trong hai mạch của gen.
B. mạch có chiều 3’→ 5’
C. mạch có chiều 5’→ 3’
D. cả hai mạch của gen.
Câu 117: Ở ngơ, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau
tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ có mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp
nhất có độ cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1. Cây F1
có chiều cao
A. 120cm
B. 130cm.
C. 140cm
D. 150cm
Câu 118: Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
C. Thêm 1 cặp
A. Đảo đoạn.
B. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
nucleotit.


Câu 119: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc opêrơn Lac?
A. Gen cấu trúc Z.
B. Gen điều hịa R
C. Gen cấu trúc Y.

D. Gen cấu trúc A.
Câu 120: Cho biết các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr;
GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi
khuẩn mang thơng tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêơtit là 3’XXXXAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’.
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly - Val - Ser - Ala - Tyr - Glu.
II. Nếu cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì chuỗi pơlipeptit sẽ có 2 axit amin Ala.
III. Nếu đột biến thay thế cặp nuclêơtit G-X vị trí 15 thành cặp X-G thì sẽ làm cho đoạn polipeptit
cịn lại
5 axit amin.
IV. Nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêôtit A-T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 Glu
được thay thế bằng axit amin Arg.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
--------------------------------------------------------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
(Đề kiểm tra có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh: .................................

Mã đề 122


Câu 81: Tính thối hố của mã di truyền, tức là:
A. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại axit amin.
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG
C. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.
D. quá trình tiến hoá làm giảm dần số mã di truyền của các lồi sinh vật.
Câu 82: Khi nói về hoạt động của operơn Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen Z phiên mã 3 lần thì gen A phiên mã 3 lần.
II. Gen A nhân đơi 2 lần thì gen Y nhân đôi 6 lần.
III. Gen A phiên mã 5 lần thì gen Y phiên mã 5 lần.
IV. Gen Y nhân đơi 5 lần thì gen A nhân đơi 5 lần
V. Gen điều hịa R nhân đơi 3 lần thì gen Z, Y, A cũng nhân đơi 3 lần
A. 5
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 83: Có bao nhiêu trường hợp dưới đây là hội chứng ở người dạng thể ba?
I. Hội chứng Đao.
II. Hội chứng Claiphentơ.
III. Hội chứng Tơcnơ.
IV. Hội chứng AIDS.
V. Hội chứng siêu nữ
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 84: Một phân tử mARN có 1200 nuclêơtit, trong đó có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả
năng kết thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 44 bộ ba; bộ ba UGA nằm cách bộ ba
mở đầu 50 bộ ba; bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba. Khi dịch mã, trên phân tử mARN
này có 10 ribơxom trượt qua 1 lần thì số axit amin mà mơi trường cung cấp cho q trình dịch mã là
A. 3990 axit amin.

B. 510 axit amin.
C. 700 axit amin.
D. 450 axit amin.
Câu 85: Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc
lồi này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n – 1.
B. 2n-1
C. n+1
D. 2n + 1


Câu 86: Một loài thực vật, cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng, thu được F1 có 100% cây
hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1
cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn thu được F3, có bao nhiêu phát biểu
sau đây là đúng về tỉ lệ kiểu hình ở F3
I. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 100% hoa đỏ.
II. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 3 hoa đỏ : 1 hoa vàng.
III. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng.
IV. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 87: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định
kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. aaBb
B. Aabb
C. AABB
D. AaBb

Câu 88: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen AA và aa là kiểu gen đồng hợp.
II. Kiểu gen Aa là kiểu gen dị hợp.
III. Kiểu gen aa quy định kiểu hình thân thấp.
IV. Kiểu gen AA và kiểu gen aa đều quy định kiểu hình thân cao.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 89: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, gen D quy định hạt trơn trội
hoàn toàn so với alen d quy định hạt nhăn. Cho phép lai P: AaBbDd × AaBbDd thu được F1, biết
khơng xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kiểu hình
ở F1?
I. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ, hạt trơn chiếm tỉ lệ là 27/64.
II. F1 có tối đa 8 loại kiểu hình.
III. Kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ là 27/64.
IV. Kiểu hình cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/8.
A. 2
B. 4
C. 1
D. 3
Câu 90: Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABGEDCH. Đây là dạng đột biến
A. mất đoạn NST.
B. chuyển đoạn NST. C. lặp đoạn NST.
D. đảo đoạn NST.
Câu 91: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.

B. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
C. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
D. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
Câu 92: Cho biết alen A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng; alen B quy định hạt
vàng; alen đột biến b quy định hạt xanh. Nếu alen A trội hoàn toàn so với alen a; alen B trội hoàn
toàn so với alen b thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?
A. AaBb.
B. AABB.
C. aaBB.
D. AaBB.
Câu 93: NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là:
A. ADN và prơtêin histơn.
B. ADN và prơtêin trung tính.
C. ADN và ARN.
D. ARN và prôtêin histôn.
Câu 94: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột
biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AaBbDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây ở thế hệ F1 là đúng?
I. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 4 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/81.
II. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 3 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/27.
III. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể đều có 4 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được 1 cá thể thuần chủng là
60/6561.


IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể khơng có tính trạng trội, xác suất thuần chủng là 100%.
A. 1
B. 2
C. 4
D. 3
Câu 95: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong

kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu
trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng
là?
A. AABB.
B. aaBB.
C. AAbb.
D. Aabb
Câu 96: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập nhau,
q trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Có 2 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ.
II. Phép lai AaBb × Aabb thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen là 2:2:1:1:1:1.
III. Phép lai P: AaBb × Aabb thu được F1 có 4 loại kiểu hình.
IV. Phép lai P: AaBb × AaBb thu được F1 có kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là
1/16.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 97: Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất
di truyền của nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là
24%A, 24%U, 25%G, 27%X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là
A. ARN mạch kép
B. ADN mạch đơn
C. ADN mạch kép
D. ARN mạch đơn.
Câu 98: Ở đậu hà lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, khơng
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 1 loại kiểu hình
I. Aa × Aa.
II. Aa × aa.

III. AA × Aa.
IV. aa × aa.
V. AA × aa.
VI. AA × AA.
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 99: Cho các hiện tượng sau:
I. Gen điều hòa của operon Lac bị sai hỏng dẫn tới protein ức chế bị biến đổi không gian và mất
chức năng sinh học.
II. Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của Operon Lac.
III. Gen cấu trúc Y bị sai hỏng dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
IV. Vùng vận hành (vùng O) của operon Lac bị sai hỏng và khơng cịn khả năng gắn kết với enzim
ARN polimezara.
Khi khơng có đường lactơzơ, có bao nhiêu trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã?
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 100: Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
C. Thêm 1 cặp
A. Đảo đoạn.
B. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
nucleotit.
Câu 101: Đột biến gen là những biến đổi
A. trong cấu trúc của gen
B. trong cấu trúc của ARN
C. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể

D. trong cấu trúc của protein
Câu 102: Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABCDEDEGH. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Dạng đột biến này làm tăng số lượng gen trên NST.
II. Dạng đột biến này được sử dụng để chuyển gen lồi này sang lồi khác.
III. Dạng đột biến này khơng làm thay đổi hình thái của NST.
IV. Dạng đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm lượng sản phẩm của gen.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 103: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêơtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pơlipeptit do gen đó tổng hợp.
II. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.


III. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong q trình nhân đơi ADN thì thường làm phát sinh
đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
IV. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 104: Trong quá trình nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền, Menđen đã sử dụng đối
tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền?
A. Ruồi giấm
B. Cây hoa phấn
C. Cỏ thi

D. Đậu Hà Lan
Câu 105: Trong quá trình nhân đơi ADN, enzym ligaza có chức năng
A. xúc tác tổng hợp mạch ARN.
B. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh.
C. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 106: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba
thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 5
B. 7
C. 13
D. 15
Câu 107: Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Phép lai AA × AA cho đời con có 100% AA.
II. Phép lai AA × Aa cho đời con có tỉ lệ 1AA : 1Aa.
III. Phép lai Aa × Aa cho đời con có tỉ lệ 3AA:1Aa
IV. Phép lai aa × aa cho đời con có tỉ lệ 100% aa.
A. 4
B. 2
C. 1
D. 3
Câu 108: Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 2 cặp gen?
A. AaBbDdEe
B. AaBBddEe
C. AaBBddEE
D. AaBBDdEe
Câu 109: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Cặp tính trạng
này di truyền theo quy luật:
A. tương tác bổ sung.

B. phân li độc lập, trội hoàn toàn.
C. tương tác cộng gộp.
D. tương tác át chế.
Câu 110: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. rARN.
B. ADN.
C. tARN.
D. mARN.
Câu 111: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm phân
khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE × aaBBDdee cho đời con có
A. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
C. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
D. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
Câu 112: Điều hịa hoạt động của gen chính là
A. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.
B. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
C. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo
D. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
ra.
Câu 113: Khi nói về hậu quả của đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các đột biến thể một đều có biểu hiện kiểu hình giống nhau.
B. Lệch bội ở các cặp NST khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
C. Các đột biến lệch bội ở động vật thường có tỉ lệ sống sót cao hơn so với các đột biến lệch
bội ở thực vật.
D. Hầu hết các đột biến lệch bội đều gây hại cho thể đột biến nên khơng trở thành ngun liệu
của tiến hóa.
Câu 114: Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. tạo nên protein.
B. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.

C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
D. cấu tạo nên cơ thể.
Câu 115: Trong q trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pơlimeraza thì mạch đơn
của gen được dùng làm khuôn tổng hợp ARN là


A. một trong hai mạch của gen.
B. mạch có chiều 3’→ 5’
C. mạch có chiều 5’→ 3’
D. cả hai mạch của gen.
Câu 116: Ở ngơ, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau
tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ có mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp
nhất có độ cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1. Cây F1
có chiều cao
A. 120cm
B. 130cm.
C. 140cm
D. 150cm
Câu 117: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một mã di truyền có thể mã hố cho một hoặc một số loại axít amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêơtít là A, T, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
IV. Ở trong tế bào, tARN là ARN thông tin
VI. Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 118: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr;
GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi

khuẩn mang thông tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêơtit là 3’XXXXAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’.
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly - Val - Ser - Ala - Tyr - Glu.
II. Nếu cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì chuỗi pơlipeptit sẽ có 2 axit amin Ala.
III. Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X vị trí 15 thành cặp X-G thì sẽ làm cho đoạn polipeptit
còn lại
5 axit amin.
IV. Nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêơtit A-T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 Glu
được thay thế bằng axit amin Arg.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 119: Biết rằng q trình giảm phân tạo giao tử khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cơ thể có
kiểu gen AaBbDdee giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 8
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 120: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc opêrôn Lac?
A. Gen điều hòa R
B. Gen cấu trúc Y.
C. Gen cấu trúc Z.
D. Gen cấu trúc A.
--------------------------------------------------------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO
TRƯỜNG THPT
(Đề kiểm tra có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC – LỚP 12

Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh: .................................

Mã đề 123

Câu 81: Trong quá trình nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền, Menđen đã sử dụng đối
tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền?
A. Cỏ thi
B. Cây hoa phấn
C. Đậu Hà Lan
D. Ruồi giấm
Câu 82: Trong q trình nhân đơi ADN, enzym ligaza có chức năng
A. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh.
B. tháo xoắn phân tử ADN.
C. xúc tác tổng hợp mạch ARN.
D. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit.


Câu 83: Ở ngơ, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau
tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ có mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp
nhất có độ cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1. Cây F1
có chiều cao
A. 120cm
B. 130cm.
C. 140cm
D. 150cm
Câu 84: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;

gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, gen D quy định hạt trơn trội
hoàn toàn so với alen d quy định hạt nhăn. Cho phép lai P: AaBbDd × AaBbDd thu được F1, biết
khơng xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kiểu hình
ở F1?
I. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ, hạt trơn chiếm tỉ lệ là 27/64.
II. F1 có tối đa 8 loại kiểu hình.
III. Kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ là 27/64.
IV. Kiểu hình cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/8.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 85: Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABCDEDEGH. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Dạng đột biến này làm tăng số lượng gen trên NST.
II. Dạng đột biến này được sử dụng để chuyển gen loài này sang loài khác.
III. Dạng đột biến này khơng làm thay đổi hình thái của NST.
IV. Dạng đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm lượng sản phẩm của gen.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 86: Ở một lồi, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABGEDCH. Đây là dạng đột biến
A. mất đoạn NST.
B. chuyển đoạn NST. C. lặp đoạn NST.
D. đảo đoạn NST.
Câu 87: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen AA và aa là kiểu gen đồng hợp.

II. Kiểu gen Aa là kiểu gen dị hợp.
III. Kiểu gen aa quy định kiểu hình thân thấp.
IV. Kiểu gen AA và kiểu gen aa đều quy định kiểu hình thân cao.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 88: NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là:
A. ADN và prơtêin histơn.
B. ADN và prơtêin trung tính.
C. ADN và ARN.
D. ARN và prơtêin histơn.
Câu 89: Điều hịa hoạt động của gen chính là
B. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo
A. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
ra.
C. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
D. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.
Câu 90: Cho biết alen A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng; alen B quy định hạt
vàng; alen đột biến b quy định hạt xanh. Nếu alen A trội hoàn toàn so với alen a; alen B trội hoàn
toàn so với alen b thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?
A. AABB.
B. AaBb.
C. aaBB.
D. AaBB.
Câu 91: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pơlipeptit do gen đó tổng hợp.
II. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.

III. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong q trình nhân đơi ADN thì thường làm phát sinh
đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
IV. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2


Câu 92: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu
trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng
là?
A. AABB.
B. aaBB.
C. AAbb.
D. Aabb
Câu 93: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột
biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AaBbDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây ở thế hệ F1 là đúng?
I. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 4 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/81.
II. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 3 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/27.
III. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể đều có 4 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được 1 cá thể thuần chủng là
60/6561.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể khơng có tính trạng trội, xác suất thuần chủng là 100%.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 94: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc opêrôn Lac?

A. Gen cấu trúc Y.
B. Gen cấu trúc Z.
C. Gen cấu trúc A.
D. Gen điều hòa R
Câu 95: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định
kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. aaBb
B. AABB
C. Aabb
D. AaBb
Câu 96: Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cơ thể có
kiểu gen AaBbDdee giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 8
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 97: Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
B. Thêm 1 cặp
A. Đảo đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Lặp đoạn.
nucleotit.
Câu 98: Cho các hiện tượng sau:
I. Gen điều hòa của operon Lac bị sai hỏng dẫn tới protein ức chế bị biến đổi không gian và mất
chức năng sinh học.
II. Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của Operon Lac.
III. Gen cấu trúc Y bị sai hỏng dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
IV. Vùng vận hành (vùng O) của operon Lac bị sai hỏng và khơng cịn khả năng gắn kết với enzim
ARN polimezara.

Khi khơng có đường lactơzơ, có bao nhiêu trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 99: Đột biến gen là những biến đổi
A. trong cấu trúc của gen
B. trong cấu trúc của ARN
C. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể
D. trong cấu trúc của protein
Câu 100: Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba
thuộc loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 5
B. 7
C. 13
D. 15
Câu 101: Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc
lồi này có bộ nhiễm sắc thể là
A. n – 1.
B. 2n-1
C. n+1
D. 2n + 1
Câu 102: Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. tạo nên protein.
B. cấu tạo nên cơ thể.
C. mang thông tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
Câu 103: Một loài thực vật, cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng, thu được F1 có 100%
cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa



vàng : 1 cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn thu được F3, có bao nhiêu
phát biểu sau đây là đúng về tỉ lệ kiểu hình ở F3
I. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 100% hoa đỏ.
II. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 3 hoa đỏ : 1 hoa vàng.
III. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng.
IV. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 104: Tính thối hố của mã di truyền, tức là:
A. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG
B. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại axit amin.
C. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.
D. q trình tiến hố làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật.
Câu 105: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Cặp tính trạng
này di truyền theo quy luật:
A. tương tác át chế.
B. tương tác cộng gộp.
C. tương tác bổ sung.
D. phân li độc lập, trội hồn tồn.
Câu 106: Khi nói về hoạt động của operơn Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen Z phiên mã 3 lần thì gen A phiên mã 3 lần.
II. Gen A nhân đôi 2 lần thì gen Y nhân đơi 6 lần.
III. Gen A phiên mã 5 lần thì gen Y phiên mã 5 lần.
IV. Gen Y nhân đơi 5 lần thì gen A nhân đơi 5 lần
V. Gen điều hịa R nhân đơi 3 lần thì gen Z, Y, A cũng nhân đơi 3 lần
A. 2
B. 3

C. 5
D. 4
Câu 107: Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 2 cặp gen?
A. AaBbDdEe
B. AaBBddEe
C. AaBBddEE
D. AaBBDdEe
Câu 108: Một phân tử mARN có 1200 nuclêơtit, trong đó có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả
năng kết thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 44 bộ ba; bộ ba UGA nằm cách bộ ba
mở đầu 50 bộ ba; bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba. Khi dịch mã, trên phân tử mARN
này có 10 ribơxom trượt qua 1 lần thì số axit amin mà môi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là
A. 700 axit amin.
B. 3990 axit amin.
C. 450 axit amin.
D. 510 axit amin.
Câu 109: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. rARN.
B. tARN.
C. ADN.
D. mARN.
Câu 110: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm phân
khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE × aaBBDdee cho đời con có
A. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
C. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 111: Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất
di truyền của nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là
24%A, 24%U, 25%G, 27%X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là
A. ARN mạch đơn.

B. ADN mạch đơn
C. ARN mạch kép
D. ADN mạch kép
Câu 112: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập nhau,
q trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Có 2 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ.
JJ.Phép lai AaBb × Aabb thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen là 2:2:1:1:1:1.
III. Phép lai P: AaBb × Aabb thu được F1 có 4 loại kiểu hình.
IV. Phép lai P: AaBb × AaBb thu được F1 có kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là
1/16.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 113: Ở đậu hà lan, gen A quy định hoa đỏ trội hồn tồn so với alen a quy định hoa trắng,
khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 1 loại kiểu hình
I. Aa × Aa.
II. Aa × aa.
III. AA × Aa.


IV. aa × aa.
V. AA × aa.
VI. AA × AA.
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 114: Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pơlimeraza thì mạch đơn

của gen được dùng làm khuôn tổng hợp ARN là
A. một trong hai mạch của gen.
B. mạch có chiều 3’→ 5’
C. mạch có chiều 5’→ 3’
D. cả hai mạch của gen.
Câu 115: Có bao nhiêu trường hợp dưới đây là hội chứng ở người dạng thể ba?
I. Hội chứng Đao.
II. Hội chứng Claiphentơ.
III. Hội chứng Tơcnơ.
IV. Hội chứng AIDS.
V. Hội chứng siêu nữ
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 116: Khi nói về hậu quả của đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các đột biến thể một đều có biểu hiện kiểu hình giống nhau.
B. Các đột biến lệch bội ở động vật thường có tỉ lệ sống sót cao hơn so với các đột biến lệch
bội ở thực vật.
C. Lệch bội ở các cặp NST khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
D. Hầu hết các đột biến lệch bội đều gây hại cho thể đột biến nên khơng trở thành ngun liệu
của tiến hóa.
Câu 117: Cho biết các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr;
GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi
khuẩn mang thơng tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêơtit là 3’XXXXAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’.
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly - Val - Ser - Ala - Tyr - Glu.
II. Nếu cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì chuỗi pơlipeptit sẽ có 2 axit amin Ala.
JJJ.Nếu đột biến thay thế cặp nuclêơtit G-X vị trí 15 thành cặp X-G thì sẽ làm cho đoạn polipeptit
cịn lại

5 axit amin.
IV. Nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêôtit A-T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 Glu
được thay thế bằng axit amin Arg.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 118: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là
A. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
C. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.
Câu 119: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một mã di truyền có thể mã hố cho một hoặc một số loại axít amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêơtít là A, T, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pơlipeptit là mêtiônin.
IV. Ở trong tế bào, tARN là ARN thông tin
VI. Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 5
Câu 120: Cho biết q trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Phép lai AA × AA cho đời con có 100% AA.
II. Phép lai AA × Aa cho đời con có tỉ lệ 1AA : 1Aa.
III. Phép lai Aa × Aa cho đời con có tỉ lệ 3AA:1Aa
IV. Phép lai aa × aa cho đời con có tỉ lệ 100% aa.
A. 4
B. 2

C. 1
D. 3
--------------------------------------------------------- HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
(Đề kiểm tra có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh: .................................

Mã đề 124

Câu 81: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pơlipeptit do gen đó tổng hợp.
II. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
III. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong q trình nhân đơi ADN thì thường làm phát sinh
đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
IV. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
A. 2
B. 1
C. 4

D. 3
Câu 82: Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 2 cặp gen?
A. AaBbDdEe
B. AaBBddEe
C. AaBBddEE
D. AaBBDdEe
Câu 83: Ở một lồi, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABCDEDEGH. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Dạng đột biến này làm tăng số lượng gen trên NST.
II. Dạng đột biến này được sử dụng để chuyển gen loài này sang lồi khác.
III. Dạng đột biến này khơng làm thay đổi hình thái của NST.
IV. Dạng đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm lượng sản phẩm của gen.
A. 3
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 84: Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. mang thơng tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
B. tạo nên protein.
C. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.
D. cấu tạo nên cơ thể.
Câu 85: Có bao nhiêu trường hợp dưới đây là hội chứng ở người dạng thể ba?
I. Hội chứng Đao.
II. Hội chứng Claiphentơ.
III. Hội chứng Tơcnơ.
IV. Hội chứng AIDS.
V. Hội chứng siêu nữ
A. 2
B. 3
C. 4

D. 1
Câu 86: Cho biết alen A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng; alen B quy định hạt
vàng; alen đột biến b quy định hạt xanh. Nếu alen A trội hoàn toàn so với alen a; alen B trội hồn
tồn so với alen b thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?
A. AaBB.
B. AABB.
C. aaBB.
D. AaBb.
Câu 87: Cho các hiện tượng sau:
I. Gen điều hòa của operon Lac bị sai hỏng dẫn tới protein ức chế bị biến đổi không gian và mất
chức năng sinh học.
II. Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của Operon Lac.
III. Gen cấu trúc Y bị sai hỏng dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
IV. Vùng vận hành (vùng O) của operon Lac bị sai hỏng và khơng cịn khả năng gắn kết với enzim
ARN polimezara.
Khi khơng có đường lactơzơ, có bao nhiêu trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 88: Đột biến gen là những biến đổi
A. trong cấu trúc của ARN
B. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể
C. trong cấu trúc của gen
D. trong cấu trúc của protein


Câu 89: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm phân
khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE × aaBBDdee cho đời con có
A. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.

B. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
C. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
Câu 90: Ở một lồi, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABGEDCH. Đây là dạng đột biến
A. mất đoạn NST.
B. chuyển đoạn NST. C. đảo đoạn NST.
D. lặp đoạn NST.
Câu 91: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu
trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng
là?
A. AABB.
B. aaBB.
C. AAbb.
D. Aabb
Câu 92: Trong quá trình nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền, Menđen đã sử dụng đối
tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền?
A. Đậu Hà Lan
B. Ruồi giấm
C. Cỏ thi
D. Cây hoa phấn
Câu 93: NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là:
A. ADN và ARN.
B. ADN và prơtêin trung tính.
C. ADN và prơtêin histơn.
D. ARN và prơtêin histơn.
Câu 94: Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất
di truyền của nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là
24%A, 24%U, 25%G, 27%X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là

A. ADN mạch kép
B. ADN mạch đơn
C. ARN mạch kép
D. ARN mạch đơn.
Câu 95: Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cơ thể có
kiểu gen AaBbDdee giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 8
B. 2
C. 4
D. 1
Câu 96: Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
B. Thêm 1 cặp
A. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Đảo đoạn.
nucleotit
Câu 97: Ở đậu hà lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng, không
xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 1 loại kiểu hình
I. Aa × Aa.
II. Aa × aa.
III. AA × Aa.
IV. aa × aa.
V. AA × aa.
VI. AA × AA.
A. 4
B. 1
C. 3
D. 2
Câu 98: Một phân tử mARN có 1200 nuclêơtit, trong đó có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả
năng kết thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 44 bộ ba; bộ ba UGA nằm cách bộ ba

mở đầu 50 bộ ba; bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba. Khi dịch mã, trên phân tử mARN
này có 10 ribơxom trượt qua 1 lần thì số axit amin mà mơi trường cung cấp cho q trình dịch mã là
A. 510 axit amin.
B. 700 axit amin.
C. 3990 axit amin.
D. 450 axit amin.
Câu 99: Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba
thuộc lồi này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 5
B. 7
C. 13
D. 15
Câu 100: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Cặp tính trạng
này di truyền theo quy luật:
A. phân li độc lập, trội hoàn toàn.
B. tương tác bổ sung.
C. tương tác át chế.
D. tương tác cộng gộp.
Câu 101: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định
kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. AaBb
B. Aabb
C. AABB
D. aaBb
Câu 102: Một loài thực vật, cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng, thu được F1 có 100%
cây hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa


vàng : 1 cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn thu được F3, có bao nhiêu

phát biểu sau đây là đúng về tỉ lệ kiểu hình ở F3
I. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 100% hoa đỏ.
II. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 3 hoa đỏ : 1 hoa vàng.
III. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng.
IV. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 103: Cho biết các côđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr;
GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi
khuẩn mang thông tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêơtit là 3’XXXXAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’.
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly - Val - Ser - Ala - Tyr - Glu.
II. Nếu cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì chuỗi pơlipeptit sẽ có 2 axit amin Ala.
KKK. Nếu đột biến thay thế cặp nuclêôtit G-X vị trí 15 thành cặp X-G thì sẽ làm cho đoạn
polipeptit còn lại
5 axit amin.
IV. Nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêơtit A-T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 Glu
được thay thế bằng axit amin Arg.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 104: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập nhau,
quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Có 2 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ.
KK. Phép lai AaBb × Aabb thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen là 2:2:1:1:1:1.
III. Phép lai P: AaBb × Aabb thu được F1 có 4 loại kiểu hình.

IV. Phép lai P: AaBb × AaBb thu được F1 có kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là
1/16.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 105: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một mã di truyền có thể mã hố cho một hoặc một số loại axít amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêơtít là A, T, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pôlipeptit là mêtiônin.
IV. Ở trong tế bào, tARN là ARN thông tin
VI. Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.
A. 5
B. 4
C. 3
D. 2
Câu 106: Trong q trình nhân đơi ADN, enzym ligaza có chức năng
A. xúc tác tổng hợp mạch ARN.
B. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit.
C. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 107: Cho biết quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Phép lai AA × AA cho đời con có 100% AA.
II. Phép lai AA × Aa cho đời con có tỉ lệ 1AA : 1Aa.
III. Phép lai Aa × Aa cho đời con có tỉ lệ 3AA:1Aa
IV. Phép lai aa × aa cho đời con có tỉ lệ 100% aa.
A. 3
B. 2
C. 1

D. 4
Câu 108: Ở ngơ, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau
tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ có mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp
nhất có độ cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1. Cây F1
có chiều cao


A. 150cm
B. 130cm.
C. 120cm
D. 140cm
Câu 109: Tính thối hố của mã di truyền, tức là:
A. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.
B. q trình tiến hố làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật.
C. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại axit amin.
D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG
Câu 110: Khi nói về hoạt động của operơn Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen Z phiên mã 3 lần thì gen A phiên mã 3 lần.
II. Gen A nhân đơi 2 lần thì gen Y nhân đơi 6 lần.
III. Gen A phiên mã 5 lần thì gen Y phiên mã 5 lần.
IV. Gen Y nhân đơi 5 lần thì gen A nhân đơi 5 lần
V. Gen điều hịa R nhân đơi 3 lần thì gen Z, Y, A cũng nhân đôi 3 lần
A. 3
B. 4
C. 2
D. 5
Câu 111: Điều hịa hoạt động của gen chính là
A. điều hịa lượng rARN của gen được tạo ra.
B. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.
D. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo

C. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra.
ra.
Câu 112: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen AA và aa là kiểu gen đồng hợp.
II. Kiểu gen Aa là kiểu gen dị hợp.
III. Kiểu gen aa quy định kiểu hình thân thấp.
IV. Kiểu gen AA và kiểu gen aa đều quy định kiểu hình thân cao.
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 113: Trong quá trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pơlimeraza thì mạch đơn
của gen được dùng làm khuôn tổng hợp ARN là
A. một trong hai mạch của gen.
B. mạch có chiều 3’→ 5’
C. mạch có chiều 5’→ 3’
D. cả hai mạch của gen.
Câu 114: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột
biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AaBbDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây ở thế hệ F1 là đúng?
I. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 4 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/81.
II. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 3 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/27.
III. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể đều có 4 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được 1 cá thể thuần chủng là
60/6561.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể khơng có tính trạng trội, xác suất thuần chủng là 100%.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4

Câu 115: Khi nói về hậu quả của đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tất cả các đột biến thể một đều có biểu hiện kiểu hình giống nhau.
B. Các đột biến lệch bội ở động vật thường có tỉ lệ sống sót cao hơn so với các đột biến lệch
bội ở thực vật.
C. Lệch bội ở các cặp NST khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
D. Hầu hết các đột biến lệch bội đều gây hại cho thể đột biến nên không trở thành nguyên liệu
của tiến hóa.
Câu 116: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. mARN.
B. ADN.
C. tARN.
D. rARN.
Câu 117: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc opêrôn Lac?
A. Gen điều hòa R
B. Gen cấu trúc A.
C. Gen cấu trúc Z.
D. Gen cấu trúc Y.
Câu 118: Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc
lồi này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 1
B. 2n-1
C. n – 1.
D. n+1
Câu 119: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là


A. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
B. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
C. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.

Câu 120: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, gen D quy định hạt trơn trội
hoàn toàn so với alen d quy định hạt nhăn. Cho phép lai P: AaBbDd × AaBbDd thu được F1, biết
khơng xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kiểu hình
ở F1?
I. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ, hạt trơn chiếm tỉ lệ là 27/64.
II. F1 có tối đa 8 loại kiểu hình.
III. Kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ là 27/64.
IV. Kiểu hình cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/8.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
--------------------------------------------------------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG THPT
MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(Đề kiểm tra có 04 trang)
(40 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh: .................................

Mã đề 125

Câu 81: Gen là một đoạn phân tử ADN có chức năng
A. mang thơng tin quy định cấu trúc một chuỗi pôlipeptit hoặc một loại ARN.
B. tạo nên protein.
C. cấu tạo nên cơ thể.
D. mang thông tin quy định cấu trúc nên NST.

Câu 82: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn, q trình giảm phân
khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AaBbDdEE × aaBBDdee cho đời con có
A. 12 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
B. 4 loại kiểu gen và 6 loại kiểu hình.
C. 8 loại kiểu gen và 4 loại kiểu hình.
D. 12 loại kiểu gen và 8 loại kiểu hình.
Câu 83: Trong q trình phiên mã, tính theo chiều trượt của enzim ARN pơlimeraza thì mạch đơn
của gen được dùng làm khuôn tổng hợp ARN là
A. một trong hai mạch của gen.
B. mạch có chiều 3’→ 5’
C. mạch có chiều 5’→ 3’
D. cả hai mạch của gen.
Câu 84: Có bao nhiêu trường hợp dưới đây là hội chứng ở người dạng thể ba?
I. Hội chứng Đao.
II. Hội chứng Claiphentơ.
III. Hội chứng Tơcnơ.
IV. Hội chứng AIDS.
V. Hội chứng siêu nữ
A. 2
B. 3
C. 4
D. 1
Câu 85: Cho biết alen A quy định hoa đỏ; alen đột biến a quy định hoa trắng; alen B quy định hạt
vàng; alen đột biến b quy định hạt xanh. Nếu alen A trội hoàn toàn so với alen a; alen B trội hoàn
toàn so với alen b thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là thể đột biến?
A. AaBB.
B. AABB.
C. aaBB.
D. AaBb.
Câu 86: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B

quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định
kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. aaBb
B. AABB
C. Aabb
D. AaBb
Câu 87: Cho các hiện tượng sau:
I. Gen điều hòa của operon Lac bị sai hỏng dẫn tới protein ức chế bị biến đổi không gian và mất
chức năng sinh học.


II. Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của Operon Lac.
III. Gen cấu trúc Y bị sai hỏng dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
IV. Vùng vận hành (vùng O) của operon Lac bị sai hỏng và khơng cịn khả năng gắn kết với enzim
ARN polimezara.
Khi khơng có đường lactơzơ, có bao nhiêu trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã?
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 88: Ở một loài, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABGEDCH. Đây là dạng đột biến
A. mất đoạn NST.
B. chuyển đoạn NST. C. đảo đoạn NST.
D. lặp đoạn NST.
Câu 89: Phân tích vật chất di truyền của một chủng gây bệnh cúm ở gia cầm thì thấy rằng vật chất
di truyền của nó là một phân tử axit nuclêic được cấu tạo bởi 4 loại đơn phân với tỉ lệ mỗi loại là
24%A, 24%U, 25%G, 27%X. Loại vật chất di truyền của chủng gây bệnh này là
A. ARN mạch đơn.
B. ADN mạch đơn

C. ARN mạch kép
D. ADN mạch kép
Câu 90: Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
B. Thêm 1 cặp
A. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Đảo đoạn.
nucleotit.
Câu 91: Một lồi thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba
thuộc lồi này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 5
B. 7
C. 13
D. 15
Câu 92: NST được cấu trúc bởi 2 thành phần chính là:
A. ADN và ARN.
B. ADN và prơtêin trung tính.
C. ADN và prơtêin histơn.
D. ARN và prơtêin histơn.
Câu 93: Biết rằng q trình giảm phân tạo giao tử khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cơ thể có
kiểu gen AaBbDdee giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 2
B. 1
C. 8
D. 4
Câu 94: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là
A. sự phân li và tổ hợp của cặp nhân tố di truyền trong giảm phân và thụ tinh.
B. sự tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong thụ tinh.
C. sự phân li của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân
D. sự phân li và tổ hợp của cặp nhiễm sắc thể tương đồng trong giảm phân và thụ tinh.

Câu 95: Cho biết các cơđon mã hóa các axit amin tương ứng như sau: GGG – Gly; UAX – Tyr;
GXU – Ala; XGA – Arg; GUU – Val; AGX – Ser; GAG – Glu. Một đoạn mạch gốc của một gen ở vi
khuẩn mang thơng tin mã hóa cho đoạn pơlipeptit có 6 axit amin có trình tự các nuclêơtit là 3’XXXXAA-TXG-XGA-ATG-XTX5’.
Có bao nhiêu phát biểu dưới đây đúng?
I. Trình tự của 6 axit amin do đoạn gen này quy định tổng hợp là Gly - Val - Ser - Ala - Tyr - Glu.
II. Nếu cặp A-T ở vị trí thứ 5 bị thay thế bằng cặp G-X thì chuỗi pơlipeptit sẽ có 2 axit amin Ala.
LLL. Nếu đột biến thay thế cặp nuclêơtit G-X vị trí 15 thành cặp X-G thì sẽ làm cho đoạn
polipeptit còn lại
5 axit amin.
IV. Nếu đột biến thêm cặp G-X vào sau cặp nuclêôtit A-T ở vị trí thứ 12 thì axit amin thứ 6 Glu
được thay thế bằng axit amin Arg.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 96: Một loài thực vật, cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng, thu được F1 có 100% cây
hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1
cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn thu được F3, có bao nhiêu phát biểu
sau đây là đúng về tỉ lệ kiểu hình ở F3
I. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 100% hoa đỏ.
II. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 3 hoa đỏ : 1 hoa vàng.
III. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng.
IV. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. 3
B. 1
C. 4
D. 2


Câu 97: Ở ngơ, tính trạng chiều cao do 3 cặp gen Aa, Bb và Dd nằm trên 3 cặp NST khác nhau

tương tác theo kiểu cộng gộp, trong đó cứ có mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 10cm. Cây thấp
nhất có độ cao 110 cm. Lấy hạt phấn của cây cao nhất thụ phấn cho cây thấp nhất được F1. Cây F1
có chiều cao
A. 130cm.
B. 150cm
C. 140cm
D. 120cm
Câu 98: Ở một loài thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong
kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu
trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng
là?
A. AAbb.
B. Aabb
C. AABB.
D. aaBB.
Câu 99: Cho biết mỗi gen quy định một tính trạng, alen trội là trội hồn tồn và khơng xảy ra đột
biến. Phép lai P: AaBbDdEe × AaBbDdEe, thu được F1. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau
đây ở thế hệ F1 là đúng?
I. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 4 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/81.
II. Lấy ngẫu nhiên một cá thể có 3 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được cá thể thuần chủng là 1/27.
III. Lấy ngẫu nhiên 2 cá thể đều có 4 tính trạng trội ở F1, xác suất thu được 1 cá thể thuần chủng là
60/6561.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cá thể khơng có tính trạng trội, xác suất thuần chủng là 100%.
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 100: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp. Có bao
nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Kiểu gen AA và aa là kiểu gen đồng hợp.

II. Kiểu gen Aa là kiểu gen dị hợp.
III. Kiểu gen aa quy định kiểu hình thân thấp.
IV. Kiểu gen AA và kiểu gen aa đều quy định kiểu hình thân cao.
A. 1
B. 4
C. 2
D. 3
Câu 101: Khi nói về hoạt động của operơn Lac, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Gen Z phiên mã 3 lần thì gen A phiên mã 3 lần.
II. Gen A nhân đơi 2 lần thì gen Y nhân đôi 6 lần.
III. Gen A phiên mã 5 lần thì gen Y phiên mã 5 lần.
IV. Gen Y nhân đơi 5 lần thì gen A nhân đơi 5 lần
V. Gen điều hịa R nhân đơi 3 lần thì gen Z, Y, A cũng nhân đôi 3 lần
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 102: Cho biết quá trình giảm phân khơng xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát
biểu sau đây đúng?
I. Phép lai AA × AA cho đời con có 100% AA.
II. Phép lai AA × Aa cho đời con có tỉ lệ 1AA : 1Aa.
III. Phép lai Aa × Aa cho đời con có tỉ lệ 3AA:1Aa
IV. Phép lai aa × aa cho đời con có tỉ lệ 100% aa.
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
Câu 103: Một phân tử mARN có 1200 nuclêơtit, trong đó có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả
năng kết thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 44 bộ ba; bộ ba UGA nằm cách bộ ba
mở đầu 50 bộ ba; bộ ba UAG nằm cách bộ ba mở đầu 69 bộ ba. Khi dịch mã, trên phân tử mARN

này có 10 ribơxom trượt qua 1 lần thì số axit amin mà mơi trường cung cấp cho quá trình dịch mã là
A. 510 axit amin.
B. 3990 axit amin.
C. 700 axit amin.
D. 450 axit amin.
Câu 104: Điều hịa hoạt động của gen chính là
A. điều hòa lượng mARN của gen được tạo ra. B. điều hòa lượng rARN của gen được tạo ra.
D. điều hòa lượng sản phẩm của gen được tạo
C. điều hòa lượng tARN của gen được tạo ra.
ra.
Câu 105: Trong quá trình nhân đơi ADN, enzym ligaza có chức năng
A. xúc tác tổng hợp mạch ARN.
B. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit.


C. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hồn chỉnh.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 106: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Một mã di truyền có thể mã hố cho một hoặc một số loại axít amin.
II. Đơn phân cấu trúc của ARN gồm 4 loại nuclêơtít là A, T, G, X.
III. Ở sinh vật nhân thực, axít amin mở đầu cho chuỗi pơlipeptit là mêtiônin.
IV. Ở trong tế bào, tARN là ARN thông tin
VI. Ở trong cùng một tế bào, ADN là loại axit nucleic có kích thước lớn nhất.
A. 4
B. 5
C. 3
D. 2
Câu 107: Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 2 cặp gen?
A. AaBbDdEe
B. AaBBDdEe

C. AaBBddEE
D. AaBBddEe
Câu 108: Trong quá trình nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền, Menđen đã sử dụng đối
tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền?
A. Cây hoa phấn
B. Đậu Hà Lan
C. Cỏ thi
D. Ruồi giấm
Câu 109: Cho cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con có tỷ lệ 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Cặp tính trạng
này di truyền theo quy luật:
A. tương tác cộng gộp.
B. tương tác bổ sung.
C. phân li độc lập, trội hoàn toàn.
D. tương tác át chế.
Câu 110: Đột biến gen là những biến đổi
A. trong cấu trúc của gen
B. trong cấu trúc của protein
C. trong cấu trúc của ARN
D. trong cấu trúc của nhiễm sắc thể
Câu 111: Ở đậu hà lan, gen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng,
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phép lai sau đây cho đời con có 1 loại kiểu hình
I. Aa × Aa.
II. Aa × aa.
III. AA × Aa.
IV. aa × aa.
V. AA × aa.
VI. AA × AA.
A. 3
B. 4
C. 1

D. 2
Câu 112: Ở một lồi, NST số 1 có trình tự sắp xếp các gen: ABCDEGH. Sau khi bị đột biến, NST
này có cấu trúc ABCDEDEGH. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Dạng đột biến này làm tăng số lượng gen trên NST.
II. Dạng đột biến này được sử dụng để chuyển gen loài này sang lồi khác.
III. Dạng đột biến này khơng làm thay đổi hình thái của NST.
IV. Dạng đột biến này có thể làm tăng hoặc giảm lượng sản phẩm của gen.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 113: Khi nói về hậu quả của đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hầu hết các đột biến lệch bội đều gây hại cho thể đột biến nên không trở thành nguyên liệu
của tiến hóa.
B. Tất cả các đột biến thể một đều có biểu hiện kiểu hình giống nhau.
C. Các đột biến lệch bội ở động vật thường có tỉ lệ sống sót cao hơn so với các đột biến lệch
bội ở thực vật.
D. Lệch bội ở các cặp NST khác nhau biểu hiện kiểu hình khác nhau.
Câu 114: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, gen D quy định hạt trơn trội
hoàn toàn so với alen d quy định hạt nhăn. Cho phép lai P: AaBbDd × AaBbDd thu được F1, biết
không xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kiểu hình
ở F1?
I. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ, hạt trơn chiếm tỉ lệ là 27/64.
II. F1 có tối đa 8 loại kiểu hình.
III. Kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ là 27/64.
IV. Kiểu hình cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/8.
A. 2
B. 1
C. 4

D. 3
Câu 115: Loại axit nuclêic nào sau đây mang bộ ba đối mã (anticôđon)?
A. mARN.
B. ADN.
C. tARN.
D. rARN.


Câu 116: Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc opêrơn Lac?
A. Gen điều hịa R
B. Gen cấu trúc A.
C. Gen cấu trúc Z.
D. Gen cấu trúc Y.
Câu 117: Một lồi sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n. Tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc
loài này có bộ nhiễm sắc thể là
A. 2n + 1
B. 2n-1
C. n – 1.
D. n+1
Câu 118: Tính thối hố của mã di truyền, tức là:
A. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của nhiều loại axit amin.
B. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định một loại axit amin, trừ AUG và UGG
C. một bộ ba mang thông tin quy định cấu trúc của một loại axit amin.
D. q trình tiến hố làm giảm dần số mã di truyền của các loài sinh vật.
Câu 119: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, các gen phân li độc lập nhau,
quá trình giảm phân diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Có 2 kiểu gen quy định kiểu hình cây thân thấp, hoa đỏ.
LL. Phép lai AaBb × Aabb thu được đời con có tỉ lệ kiểu gen là 2:2:1:1:1:1.
III. Phép lai P: AaBb × Aabb thu được F1 có 4 loại kiểu hình.

IV. Phép lai P: AaBb × AaBb thu được F1 có kiểu hình thân cao, hoa đỏ thuần chủng chiếm tỉ lệ là
1/16.
A. 4
B. 3
C. 1
D. 2
Câu 120: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêôtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pơlipeptit do gen đó tổng hợp.
II. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
III. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đơi ADN thì thường làm phát sinh
đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
IV. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
----------- HẾT ---------SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT
(Đề kiểm tra có 04 trang)

ĐỀ THI THỬ LẦN I – NĂM HỌC 2022-2023
MÔN: SINH HỌC – LỚP 12
Thời gian làm bài: 50 phút;
(40 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh khơng được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:.....................................................Số báo danh: .................................


Mã đề 126

Câu 81: Một loài thực vật, cho cây hoa vàng giao phấn với cây hoa vàng, thu được F1 có 100% cây
hoa đỏ. Cho F1 giao phấn với nhau, thu được F2 có tỉ lệ kiểu hình: 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1
cây hoa trắng. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa đỏ F2 cho tự thụ phấn thu được F3, có bao nhiêu phát biểu
sau đây là đúng về tỉ lệ kiểu hình ở F3
I. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 100% hoa đỏ.
II. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 3 hoa đỏ : 1 hoa vàng.
III. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 9 hoa đỏ : 6 hoa vàng : 1 hoa trắng.
IV. tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là 1 hoa đỏ : 1 hoa trắng
A. 4
B. 1
C. 2
D. 3
Câu 82: Ở 1 loài thực vật, gen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp;
gen B quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng, gen D quy định hạt trơn trội
hoàn toàn so với alen d quy định hạt nhăn. Cho phép lai P: AaBbDd × AaBbDd thu được F1, biết


khơng xảy ra hiện tượng đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về kiểu hình
ở F1?
I. Kiểu hình thân cao, hoa đỏ, hạt trơn chiếm tỉ lệ là 27/64.
II. F1 có tối đa 8 loại kiểu hình.
III. Kiểu hình có 2 tính trạng trội chiếm tỉ lệ là 27/64.
IV. Kiểu hình cây thuần chủng chiếm tỉ lệ là 1/8.
A. 2
B. 1
C. 4
D. 3
Câu 83: Ở một lồi thực vật, khi trong kiểu gen có cả gen A và gen B thì hoa có màu đỏ. Nếu trong

kiểu gen chỉ có A hoặc chỉ có B thì hoa có màu vàng. Nếu khơng có gen A và B thì hoa có màu
trắng. Hai cặp gen Aa và Bb nằm trên 2 cặp NST khác nhau. Kiểu gen của cây hoa đỏ thuần chủng
là?
A. AAbb.
B. Aabb
C. AABB.
D. aaBB.
Câu 84: Cho biết alen A quy định thân cao trội hoàn toàn so với alen a quy định thân thấp, alen B
quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen b quy định hoa trắng. Kiểu gen nào sau đây quy định
kiểu hình thân thấp, hoa đỏ?
A. aaBb
B. AaBb
C. AABB
D. Aabb
Câu 85: Biết rằng quá trình giảm phân tạo giao tử không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, cơ thể có
kiểu gen AaBbDdee giảm phân tạo ra tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 2
B. 4
C. 8
D. 1
Câu 86: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng?
I. Trong các dạng đột biến điểm, dạng đột biến thay thế cặp nuclêơtit thường làm thay đổi ít nhất
thành phần axit amin của chuỗi pơlipeptit do gen đó tổng hợp.
II. Dưới tác động của cùng một tác nhân gây đột biến, với cường độ và liều lượng như nhau thì tần
số đột biến ở tất cả các gen là bằng nhau.
III. Khi các bazơ nitơ dạng hiếm xuất hiện trong quá trình nhân đơi ADN thì thường làm phát sinh
đột biến gen dạng mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit.
IV. Tất cả các dạng đột biến gen đều có hại cho thể đột biến.
A. 1
B. 2

C. 3
D. 4
Câu 87: Trong quá trình nhân đơi ADN, enzym ligaza có chức năng
A. xúc tác tổng hợp mạch ARN.
B. xúc tác tổng hợp mạch polinucleotit.
C. xúc tác nối các đoạn Okazaki để tạo mạch ADN hoàn chỉnh.
D. tháo xoắn phân tử ADN.
Câu 88: Loại đột biến nào sau đây làm tăng độ dài của nhiễm sắc thể?
B. Thêm 1 cặp
A. Lặp đoạn.
C. Mất đoạn.
D. Đảo đoạn.
nucleotit.
Câu 89: Trong quá trình nghiên cứu để phát hiện ra các quy luật di truyền, Menđen đã sử dụng đối
tượng nào sau đây để nghiên cứu di truyền?
A. Ruồi giấm
B. Cỏ thi
C. Cây hoa phấn
D. Đậu Hà Lan
Câu 90: Cho các hiện tượng sau:
I. Gen điều hòa của operon Lac bị sai hỏng dẫn tới protein ức chế bị biến đổi không gian và mất
chức năng sinh học.
II. Đột biến làm mất vùng khởi động (vùng P) của Operon Lac.
III. Gen cấu trúc Y bị sai hỏng dẫn tới protein do gen này quy định tổng hợp bị mất chức năng.
IV. Vùng vận hành (vùng O) của operon Lac bị sai hỏng và khơng cịn khả năng gắn kết với enzim
ARN polimezara.
Khi khơng có đường lactơzơ, có bao nhiêu trường hợp operon Lac vẫn thực hiện phiên mã?
A. 4
B. 2
C. 3

D. 1
Câu 91: Cơ thể nào sau đây là cơ thể dị hợp về 2 cặp gen?
A. AaBBDdEe
B. AaBbDdEe
C. AaBBddEe
D. AaBBddEE
Câu 92: Một phân tử mARN có 1200 nuclêơtit, trong đó có một bộ ba mở đầu và 3 bộ ba có khả
năng kết thúc dịch mã (bộ ba UAA nằm cách bộ ba mở đầu 44 bộ ba; bộ ba UGA nằm cách bộ ba


×