Ch tt ca vt li
Tb) PO4.H2O nhm ng dng trong y sinh
Phm Th
i h
Lu Vt lin Nano
m)
ng dn: TS. Nguyng
o v: 2012
Abstract. Ch t l n Eu3+/Tb3+
u c
pht v
u x nh quang. X m
mt bng vic gn vn
kt vt li ng amin vi phn t
sinh hu ni GDA (glutaraldehyde). ng dng th nghim trong
vic nhn dng virus si.
Keywords. Linh kin nano; Vt liu sinh hc;
Content
MỞ ĐẦU
ch cht vi nhiu ng dng quan trng trong
u y sinh [13,15, 27, 36]. Trong nh nh quang cc
c tt quang vp dn ca
m c
thi gian sng hunh quang dch chuyn Stock l rng ph hp rt h
viu hum bin cho vi
p
nh cao, d ch t cht liu hunh quang
ct liu nano dng thanh cha ion Tb
3+
3+
n vng ln trong
ng dng y sinh hc [31, 36, 39, 40, 44].
Vt li ng dng trong sinh hc c
c vc ca t -100 nm), virus (20-450nm), protein (5-50 nm), DNA (2nm
r-100 nm chic nh ng vi vi
c th sinh h c virus [1]. ng dng ca
vt liu nano trong sinh hc rt r t tr s
nh trong cng t hng dng hp vt
liu) [4t lit nhic,
khng m nh chn lc, gim thi
n truyn thuc.
giu khoa hc thuc vt li
bc mt s kt qu
sinh hn quan tra bc kho cho
c nhm bi vt li
nh quang. Cm bi quan tr
hi n quan trng c s protein, polipeptid, axit
chc s nh
s a tr
hiu qu.
u sinh hc bng v bc x ng
c ng dng t nhy rt cao (10
-9
-10
-11
c ngc ph cp rt hn ch.
u (label) hoc nhum mu (staining) bt liu
cm
bin sinh hc quan trng nhm sinh hc, y t [16, 38].
t liu hu
th t mu ht liu nano kin, vt
liu hunh quang cht him.
t mu ht liu truyn thng,
hin vng sinh hc s dng
n b hn ch v nh n lc [16, 18, 35].
Gt liu nano kin lot
huc bit ni tri, li rt bc tn
u hunh quang sinh hc rn v
vt liu ngun ZnS hay CdSe lc hi cao cc ng dng
c t gp nhim loi
vt liu mc h u hu
p thiy mt loi vt li t liu hunh
quang cht him [38].
n v vt liu, nhm ch tm bin
c m yu nu khoa
h c Vin s Nguyu khng t t gn
u vt lit hinh nhm ch to cm bin
quang sinh y mi b
u ch tng dng vt lic y
sinh t kt qu u v cao
trong khu vc tt qu u ch tng dng
cp th GS Nguym Thu Nga, PGS Nguy
tp th khoa hc ca PGS Trn Hng Nhung v.v. Tt c p th khoa h
nhi tt lin
n t ni tri ct qu c cng khoa hc trong
c, khu vc t n.
Kt qu ni bu ch to vt ling dng
u sinh h k t qu p Vin KH&CN Vit nam do GS.TS
Nguy m ng h
n hp cht II-VI lo).
t
4
ng u hu
nm men, t ng vt, vi khun khi s d
nghiu sinh hc b ch to. Kt
lu
t p t n tr a dt
4
u kiu ng dng trong y sinh.
Theo m p th khoa hc ca PGS Tr c
ng hp mi vt li
t hi u sua
n ti tp th khoa h ch to vt liu nano
t hii c th ch
hunh quang mnh. u ch tt him mc
y nhm ng dng trong y sinh hc m ra m
cu nhiu trin vng [31, 35, 37, 39]
c lp cc cc Minh Nghiên cứu chế tạo
vật liệu nanô chứa đất hiếm huỳnh quang mạnh nhằm liên hợp sinh học để phát triển công
nghệ đánh dấu huỳnh quang có triển vọng ứng dụng trong nông y sinhc hin t
c hi Chế tạo và tính chất
của vật liệu dây nano Eu/TbPO
4
.H
2
O nhằm ứng dụng trong y sinh’’ t ph
ca tp th vi m
Tng hp thanh nano cht him Tb
3+
, Eu
3+
Kh c nhm ng dng trong viu hunh quang,
th nghim vi virus si hoc rota.
ch to vt li
n ng nng kt t m
(Soft- h tr c
thy nhiTrong
gim thi gian phn ng, gim phn
ng phu su chn lng dng
vi mc th sau [33]:
Mu:
Ch t
4
.H
2
O v l n Eu
3+
/Tb
3+
b
X m mt
bng vic gn vi n
Gn kt vt li
4
.H
2
ng amin vi
phn t sinh hu ni GDA (glutaraldehyde).
ng dng th nghim trong vic nhn dng virus si.
u ct vt
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O b u x
hunh quang.
CHƢƠNG 1 : TỔNG QUAN
1.1 Vật liệu phát quang
Vt lii vt li chuyi mt s d
bc x n t i mc bc x nhit. Bc x n t m t ng ngoi
ngong n t liu hu b
i nhiu lo c x n tn t
t liu bng hin th c phn ng
c.
Hình 1. 1 Ion huỳnh quang A trong mạng của nó. HEAT: sự trở về không bức xạ tới trạng
thái cơ bản.
Vt liu hunh quang bao gm mt mng ch c
g vi vt liu hu
4
:Eu
3+
[29] mng ch
4
3+
nh quang trong h xc x
c hp th trc tip bi i
tr
*
trn bng s
bc x nh tranh vi s chuyn di tr v c x
ti tr bng ca tr
ng m ng ch tt liu
hunh quang hiu qu, cn phm thic x
Hình 1. 2 Sơ đồ mức năng lượng của ion huỳnh quang A trong hình 1.1.
Bc x hp th bt (A
ion ho hp th i truy
ng (ET) tp th c gy (S - sensitizer)
Hình 1. 3 Quá trình truyền năng lượng từ S tới A. Dịch chuyển S→S* là hấp thụ, A
2
*→A
là phát xạ. Mức A
1
* được tích lũy nhờ sự truyền năng lượng, sẽ tắt dần không phát xạ tới
mức A
2
*. Điều này ngăn cản mức chuyển đổi ngược.
ng Ca
5
(PO
4
)
3
F:Sb
3+
, Mn
2+
. Bc x t ngoi
hp th bi Mn
2+
i Sb
3+
i bc x t ngo gm mt phn mu
xanh da tri ca Sb
3+
t phn ma Mn
2+
. B
2+
mc ti c truyn t Sb
3+
ti Mn
2+
.
Nt n th
ng ch. Trong nhing hp
mng ch truyng ch
t chy.
n quan trng trong vt liu hu
S hp th thc hin
hot, y, hoc mng ch.
t t.
Hi phc x ti trgim
hiu sua vt liu.
Truyng ginh quang.
hii, vt liu hung ng dng ht sc to
ln hunh quang mi ho
i th
hc, vt liu hut li ch to ngu
khui si quang.
u ca vt liu hunh quang r hunh quang,
t hi chuyn tip,
c bit hi t ng
dt liu ch t hit trong nh
1.2 Vật liệu nano phát quang
1.2.1 Vật liệu phát quang cấu trúc nano
Vt lit liu hu
c sp xc c nanomet. Vt ling:
ht nano (nanoparticles), thanh nano (nanorods),
(nanowires), tm nano, di nano (nanobelts) Nhia vt liu ph
thung c c nano, c ng
bi s mt, bi hiu ng t cn tt liu
t mi l so vi mu dng khi. S t v h cht ca vt liu nano so
vi vt liu kh hai hing sau:hiu ng b mt, hiu ng t, hiu
c.
1.2.2 Vật liệu nano phát quang chứa đất hiếm
1.2.2.1 Cấu trúc điện tử của các ion đất hiếm
t hi h lantanit (Ln).
H lantanit bao g
prometi (Pm), samari (Sm), europi (Eu), gadolini (Gd), tecbi (Tb), dysprosi (Dy), honmi
xi (Lu).
C t him [45]:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
3d
10
5s
2
4p
6
4d
10
4f
n
5d
m
5p
6
6s
2
i t n 14
m ch nh c 1
t him tn ti kh gic ng dng r
trong rt nhin t hc, quang hc, y
hc bit tinh th c ng dng nhiu trong khui si quang.
h ng kim loi s l
y ln t 3 (Ln
3+
c cng nn r
th 3 trong c
n
5s
2
5p
6
,
Bảng 1. 1 Các ion nguyên tố đất hiếm hóa trị 3 [5]
STT
Ln
Cn t
Ln
Ion Ln
3+
Cn t
ion Ln
3+
57
La
[Xe]4f
0
5d
1
6s
2
La
3+
[Xe]4f
0
58
Ce
[Xe]4f
2
5d
0
6s
2
Ce
3+
[Xe]4f
1
59
Pr
[Xe]4f
3
5d
0
6s
2
Pr
3+
[Xe]4f
2
60
Nd
[Xe]4f
4
5d
0
6s
2
Nd
3+
[Xe]4f
3
61
Pm
[Xe]4f
5
5d
0
6s
2
Pm
3+
[Xe]4f
4
62
Sm
[Xe]4f
6
5d
0
6s
2
Sm
3+
[Xe]4f
5
63
Eu
[Xe]4f
7
5d
0
6s
2
Eu
3+
[Xe]4f
6
T ba tht hi o ca ln t 4f
nm c che chn khng xung quanh b
2
5p
6
t hich chuyn quang hch hp
vn s g u ng ca mng
nn. S ph a lp 4f vt.
1.2.2.2 Các quá trình phát quang của hợp chất đất hiếm
Vt lip th photon t p s
quang theo hai du fluorescence (dch quang), thi gian sng ca bc x
c t 1-i gian sng ca bc x c
kiu fluoresc kiu
u hnh quang da
p cht hi kiu phosphorescence vi thi gian sng
t n v
Hình 1. 4 Các quá trình phát quang có thể có khi vật liệu được kích thích.
i vi mt h p cht hi
huy ra bao gc x c hp th trc tip bi
c x hp th b
Hình 1. 5 Sơ đồ mức năng lượng của (a) quá trình bức xạ kích thích hấp thụ trực tiếp và
(b) quá trình bức xạ kích thích bị hấp thụ bởi các ion hoặc nhóm các ion khác[3,5] .
c x c hp th trc tip bng xy ra
p cht pha t tt hi
2
O
3
:Eu
3+
; Tb
3+
; Sm
3+
; Pr
3+
ng hi tr
v trn A bc x R hay hi ph
a).
i phng ca tr
ng mng ch tt liu
hunh quang hiu qu, cn phm thii phc x
i vc x hp th bo
p th y (S)
trn sau khi hp th
exc
) s chuy
(S*). Tng hi phc v trng cho ion
t A b
t A trng hi ph
dn v ng thi ph
x v tr
G
c bi u chuy i
t liu nano pha tt hi
3+
, Tb
3+
, Sm
3+
, Pr
3+
, Er
3+
,
Yb
3+
, Tm
3+
nhu sut ki r
c ng dng mi.
1.2.2.3 Phát quang truyền năng lượng[3]
Trong qunh quang truyng, mt ion b u
(donor - D) s truy- A)
sau:
D
*
+ A D + A
*
S lan truyn sang m o
trt kt qu ca s truyng cng (FRET)
nh x gn nhau. Khot ca
ng tr
Angstrom cng c
1.9
c b by t t tt hay tp cht, dng
i phc dp tt hunh quang do nng
i ph
t qu khu i
b. S suy gim n ct
s ng ging d tr bt qu thc nghim
cho thy, n t n
ng gi di
ng gn v truy i
vi Eu
3+
3+
; Ce
3+
3+
hay Cr
3+
3+
b dp ti vi Eu
3+
3+
ng c
ion Eu
3+
3+
.
Hình 1. 6 Sơ đồ các mức năng lượng của Eu
3+
và Tb
3+
[3, 37, 43].
Hình 1. 7: Giản đồ mức năng lượng của các ion RE
3+
- Giản đồ Dieke
1.3 Phƣơng pháp chế tạo vật liệu
1.3.4 Phương pháp Vi sóng (Microwave)
-c ngi
n t lan truyn vi vn
t t 300MHz 30 GHz.
m s, thn x
m u t l nghch vi tn s khi tn s
u cm. Vi mt ch m 50% vi tn s 2450 MH
lan truyu kit cao.
ng c khong 10
-6
ng ca mt cng
c x i vi sinh vt.
Nguyên tắc làm nóng vật: t li truyn nhi
t liu t ng cn
ng mt chi ng cng sp xp theo chiu ng
ca hi
t chng xoay chin s rt cao (2,45.10
9
t ln gi
ngun g a vt chi vt lit phn nh
ng c phn x l b vt liu hp th
t liu .
Ứng dụng của vi sóng:
Tng h t phn ng): Gim thi gian phn ng,
gim phn ng phu su chn lc.
Kt hp v
n pha, cht l
Ưu điểm của làm nóng bằng phương pháp vi sóng
n l ng c c chuyn
trc tip t ca dung dch gn
dung dch s n nhi cn thit rt nhanh.
t liu.
ng mu cm
ng cn tr do pha tp cht ca m
c bn nhit.
Thit b c thi gian cho vic
chun b m
Th t nhi
nhn thy m
nhi (thi gian phn ng nhanh, gim phn ng phu su
m a ch
lu kh u t to mu,
to vt liu (Tb,Eu)PO
4
.H
2
O v
t l chn mu suc, chc
mt nhm ng dng tt trong y sinh.
Chƣơng 2: THỰC NGHIỆM
MỤC TIÊU ĐỀ TÀI
Vt li
4
.H
2
c tng hp b
m gim thi gian phn u su chn l
mt ng.
khu t to m
to vt li
4
.H
2
O v l Eu/Tb
Kht b mt, ca h vt li
nano (Tb,Eu)PO
4
.H
2
O b-ray, hunh quang. T a chc
l n tc v bng Silica SiO
2
[41], ch
c h
2
n kt vn t c (IgG)
nhm th nghim nhn dng virus si.
Trong phn thc nghi d tng hp
vt lim thi gian phn ng, gim phn ng ph,
u su chn lc. Vi
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
2.1 Giai đoạn 1: Tống hợp TbPO
4
.H
2
O, EuPO
4
.H
2
O
2.1.1 Hóa chất
Tb(NO
3
)
3
.5H
2
O, from Aldrich (99,9%); M = 435,02g/mol
Eu(NO
3
)
3
.5H
2
O, from Aldrich (99,9%); M = 428,05g/mol
NH
4
H
2
PO
4
from Merck (99,0%); M = 115,03g/mol
NH
4
OH 0,5M
TetraEthylOrthoSilica (TEOS) from Aldrich (99,999%)
3-Aminopropyl)trimethoxysilane
Ethanol (Merck, 99,7%)
Acetone
2.1.2 Bảng thí nghiệm
kho u t to m
to vt liu (Tb,Eu)PO
4
.H
2
O d
tt nh lp li cao b l Eu(NO
3
)
3
/Tb(NO
3
)
3
v
t l Eu:Tb = 0 :1, 1:0, 1:1, 1:2, 1:4, 1:8, 1:16.
Bảng 2. 1 Bảng thí nghiệm (Tb,Eu)PO
4
STT
T l
Eu(NO
3
)
3
/Tb(NO
3
)
3
Tb(NO
3
)
3
Eu(NO
3
)
3
NH
4
H
2
P
O
4
1
20ml
20ml
2
20ml
20ml
3
1/1
11ml
11ml
22ml
4
1/2
12ml
6ml
18ml
5
1/4
16ml
4ml
20ml
6
1/8
16ml
2ml
18ml
7
1/16
16ml
1ml
17ml
2.1.3 Dụng cụ thí nghiệm
nh mnh mc 50ml
c thy tinh 50ml
y t, con t
2.1.4 Pha hóa chất
3
)
3
.5H
2
O 0,025M
Cho 1,0875g Tb(NO
3
)
3
.5 H
2
3
)
3
3
)
3
.5H
2
O 0,025M
Cho 0,535 (g) Eu(NO
3
)
3
.5H
2
3
)
3
4
H
2
PO
4
0,05M
Cho 0,57515 (g) NH
4
H
2
PO
4
nh mc kh ion, lu
hon khi NH
4
H
2
PO
4
tan ht.
2.1.5 Tiến hành thí nghiệm
Hình 2. 1 Ảnh thiết bị tổng hợp vi sóng
Các bƣớc thí nghiệm
Cho dung dch Tb(NO
3
)
3
3
)
3
0,025M theo t l
khuy t m 3. Nh t t dung dch NH
4
H
2
PO
4
n hp dung dch
pH ca dung dch, chun pH = 2 bng NH
4
y tip khong 60
n hu ba c t
thit b t ch khuy t, nhi T = 80
o
C, thi gian t = 30
t P = 500 W, t n hp dung d
ln phm vi thi gian kho
n bc kh n ph
trong t sy nhi 60
0
C trong thi gian 24h
Thit b Microwave
T=80
0
C, T=30 W=500W
T quy 500r/min
Kt ta trc
(Eu, Tb)PO
4
.H
2
O (pH=2)
nano (Eu, Tb)PO
4
.H
2
O
Tb(NO
3
)
3
. 5H
2
O 0,025M
Eu(NO
3
)
3
. 5H
2
O 0,025M
i t
Sy 60
0
C, trong 24h
NH
4
)H
2
PO
4
0,05M
n ng
+ NH
4
OH 0,5M, pH = 2
u mu
Mu 1
2
3
4
5
6
7
Eu/Tb
1/1
1/2
1/4
1/8
1/16
Eu(NO
3
)
3
20ml
10ml
6ml
4ml
2ml
1ml
Tb(NO
3
)
3
20ml
10ml
12ml
16ml
16ml
16ml
NH
4
H
2
PO
4
20ml
20ml
20ml
18ml
20ml
18ml
17ml
PH
1,98
2,06
2,01
2,06
1,9
1,99
1,98
Microwave
T = 80
o
C,
t = 30p,
P = 500W,
V = 500v/p
nb
nb
nb
nb
nb
nb
t = 5p,
V = 500v/p
nb
nb
nb
nb
nb
nb
2.2 Giai đoạn 2. Hoạt hóa bề mặt dây nano (Tb/Eu)PO
4
.H
2
O
2.2.1 Bọc vỏ dây Tb/EuPO
4
.H
2
O bằng Silica
Cho 20ml ETi a 0,1g (Tb,Eu)PO
4
.H
2
h
4
.H
2
c thy tinh
c kh
3
c),
khuy 2h. Nh git 0,3g (Tb,Eu)PO
4
.H
2
ng pipet nhch
y 24h. Cun hp dung du bc
kh
2.2.2 Bọc Tb/EuPO
4
.H
2
O@SiO
2
–NH
2
c th -Aminopropyl
3
COOH, khu git (0,15g Tb/EuPO
4
.H
2
O + 20ml
i gian nh 15p), khu
a sch mu bng ETOH 2 lc kh ion 2 ln.
2.2.3 Hoạt hóa bằng Glutaraldehyde (GDA) – IgG(Immunoglobulin G)
Mu (Tb,Eu)PO
4
.H
2
O@SiO
2
NH
2
c 10
u. Ly 1,5ml dung d+ 1ml Glutaraldehyde, l
(i 1ml PBS, ln trong sut (
trn c 4 ln mi ln 5p. Dung dc
bo qun trong t l nghim.
2.3 Các phƣơng pháp nghiên cứu hình thái học, cấu trúc và tính chất của vật liệu
(Tb,Eu)PO
4
. 5H
2
O
2.3.1 Phương pháp đo phổ huỳnh quang
t quang ca vt lic khng ph hu
h m Vin Khoa ht
lic Vii. Ta ch
2.3.2 Phương pháp nghiên cứu cấu trúc bằng nhiễu xạ tia X
Gi nhiu x tia X cu (Tb,Eu)PO
4
.H
2
ca
-German (C c) v
khong 10
0
0
ti Vin Khoa hc vt liu, Vin Khoa h Vit Nam.
2.3.3 Kính hiển vi điện tử truyền qua (TEM)
(TEM, JEM1010-JEOL) p CCD camera
ng, Vin V sinh Dch t c
d
2.3.4 Kính hiển vi điện tử quét (SEM)
c thanh cc kht b
Hình 2. 2 Sơ đồ thí nghiệm tổng hợp Dây (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O
hin t Vin V sinh Dch t -
c nh v
Chƣơng 3: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
Kh t b mt, c quang ca h vt liu
(Tb,Eu)PO
4
.H
2
O b-ray, hunh quang, ph hng ngoi.
3.1 Kết quả đo SEM
4
.H
2
3+
:Tb
3+
(a)
(b)
(c)
Hình 3. 1 Kết quả đo SEM của mẫu (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O với các tỷ lệ nồng độ Eu
3+
:Tb
3+
a)1:0,b) 1:2, c)1:8
t qu y mu vi t l Eu
3+
:Tb
3+
(EuPO
4
.H
2
p xp theo cu, chiu
l Eu
3+
:Tb
3+
o
sp xo c, ching trong
khong 150-p xu nhc t m l
Eu
3+
:Tb
3+
i chi 150 400nm, chiu rng t 10
3.2 Kết quả đo TEM
kh c cn
a m
4
.H
2
O vi Eu
3+
:Tb
3+
t
qu cho thy vi t l n u cao, chi
ng trong khong 150 400nm, chiu rng trong khong10 20nm.
Hình 3. 2 Kết quả đo TEM của mẫu (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O với tỷ lệ nồng độ Eu
3+
:Tb
3+
= 1:8
3.3 Kết quả đo X-ray
Bu ch tih phn
c sn phng nhng
a sn ph
4
.H
2
O, TbPO
4
.H
2
Tb/EuPO
4
.H
2
O bng nhiu x u x tia X (Siemens D5000 vi = 1.5406
thuc Vin Khoa hc vt liu.
10 20 30 40 50 60 70 80
0
50
100
150
200
250
300
Cửụứng ủoọ (ủvtủ)
3
2
2 theta (ủoọ)
1 EuPO
4
.H
2
O
2 (Tb,Eu)PO
4
.H
2
O
3 TbPO
4
.H
2
O
1
Hỡnh 3. 3 Gin nhiu x tia X ca cỏc mu TbPO
4
.H
2
O, EuPO
4
.H
2
O, (Tb,Eu)PO
4
.H
2
O
3.4 Kt qu o ph hunh quang
kh n di bc x gic
ng cn t trong vt liu Eu)PO
4
.H
2
O n
hunh quang c to tn Khoa hc vt liu thuc
Vin Khoa h Vit Nam.
560 580 600 620 640 660 680 700 720
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
Cửụứng ủoọ (ủvtủ)
Bửụực soựng(nm)
exc
= 370nm
EuPO
4
.H
2
O
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O;Eu/Tb=1/1
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O;Eu/Tb=1/2
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O;Eu/Tb=1/4
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O;Eu/Tb=1/8
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O;Eu/Tb=1/16
588
612
696
702
652
Hỡnh 3. 4 Ph hunh quang ca cỏc mu (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O vi cỏc t l nng
Eu
3+
:Tb
3+
thay i t 1/1 n 1/16
t qu hunh quang cu EuPO
4
.H
2
Eu)PO
4
.H
2
O
i ion Eu, ph hunh quang thu
i v ng. huu xut hi
nh nh cnh nh n ion Tb.
Kt qu xng t ion Tb sang Eu.
c bi nhn th huc
ph thuc m l c i t l ng
hunh quang l cho rng ti t l Eu/Tb = 1/8 ion Tb
hiu qu nha hing truy
ng ph thuc m l gia ion truyp nhn (Eu) cn phc
u tip tc.
560 580 600 620 640 660 680 700 720 740
0
5000
10000
15000
20000
25000
30000
Bửụực soựng(nm)
Cửụứng ủoọ (ủvtủ)
exc
= 370nm
1 EuPO
4
.H
2
O
2 (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O;Eu/Tb=1/2
3 (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O;(Eu/Tb=1/8)
588
650
688
695
702
612
1
2
3
Hỡnh 3. 5 Ph hunh quang ca mu EuPO
4
.H
2
O v (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O vi cỏc t l nng
Eu
3+
:Tb
3+
l 1/2 n 1/8
5
D
0
-
7
F
j
695nm, 702
3+
3+
/Tb
3+
400 450 500 550 600 650 700 750
0
1000
2000
3000
4000
5000
6000
7000
8000
9000
Bửụực soựng(nm)
Cửụứng ủoọ (ủvtủ)
1 (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O
2 (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O@SiO
2
3 (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O@SiO
2
-NH
2
4 (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O@SiO
2
-NH
2
-GDA
5 (Eu,Tb)PO
4
.H
2
O@SiO
2
-NH
2
-GDA-IgG
398
489
588
612
696
652
688
1
2
3
4
5
Hỡnh 3. 6 Ph hunh quang ca mu t l Eu/Tb = 1/8 bc v chc nng húa
Ph hunh quang cu nano Tb/EuPO
4
.H
2
O ch
v n d a Eu(III):
5
D
0
7
F
n
a ion Eu(III)
ng vn di
5
D
0
7
F
1
,
5
D
0
7
F
2
,
5
D
0
7
F
3
5
D
4
7
F
4
ca Eu(III) [20, 33], v mnh nht 696 nm. So vi hunh
quang ct hic v ch m
c v n vc h
n bn ch hunh quang ca vt liu. Khi gn vi GDA
v mnh nht 696nm khi gn vi phn t sinh h mnh
nht 612nm n t n 500nm xut hin m
hunh quang ri t hin ging
ngy, cn phu tip tc. c xut hin
i s ng ti mu s u ch to
dt liu loch ph n xut
hi a vt liuTb/ EuPO
4
2
O c vi bc.
3.5 ng dng trong y sinh
m ph bi
n dch hu
n dch hu bi nh
Polyvac vc trang b h thn dch hu kim
ng vc- hin
i sn xut vc-xin si, t vn vin tr ODA ca Nht b n Trung
th nghic
ng. Tt c c nm trong thang
nanomet - thc t cht lp vt li t phc tp,
ng nht vt liu
c ch to ra t c.
Cowpea mosaic
28nm
S
Hình 3. 7 Mô hình virút cowpea, sởi và Rota
Hin xut vc-ng s dng loi t n - t
rm vnh truyn nhim s sn
y, nu m
ng tii h t m s xy ra phn ng
sinh hc hiu gi - phn ng min d
th n ca phn ng min d
Hình 3. 8 Sơ đồ nguyên lý phương pháp phân tích đánh dấu huỳnh quang miễn dịch
ting Ving: antibody; anti-antibody-;
labelled anti-antibody- b gn kt vi vt licomplex between
antigen/ antibodies and labelled anti-antibodies: Phc hp gi v
- gn vt li
3.5.1 Cơ sở phương pháp phân tích miễn dịch huỳnh quang (MDHQ)
phi cu
biu th - (anti- - gn kt
vi vt li-n cu u y
sinh hc. Phi c i phc hp c
mt ca trn dch (complex between
antigen/ antibodies and labelled anti-antibodies). Sn phm phn ng min dn
tng ln vc
y, mun cn vi quang h i
kho n dn phm ca phn
ng min dch. S dn vi quang hi cao, c
n tr n phm ca phn ng min dch
t li ving, mu s
ct tng ca vc-xin.
3.5.2 Điều kiện và các qui định khi tiến hành thử nghiệm công cụ đánh dấu y sinh
nhận dạng virút/vắc-xin
th nghing c u y sinh trong thc tin sn xut vc-xin,
u sn xut vc-m y t Polyvac.
nghim i chng vi sn phng nhp ngoi
y chuu kich cn xut vc xin
- m ti nghim:
m sinh hch c
n vi huo lu
- c th nghim:
* Vt lii chn phm nhp ngoi cc Nht bn.
* Thit b u sn xut vc-xin c
* S dng qui trn b mn vi hu
gii cao lt t tiu th nghim cho tt c u
u c to.
-
Sn phm vc-xin si cn c Nht bn chuy
s
3.5.3 Kết quả xây dựng qui trình phân tích HQMD
Th nghii chng v u nhp khu, cu kin gi
n b mn la chu th nghim:
- ch mu phi da vc-xin si.
- u xanh blue hoc m p vi mu
hunh quang xanh blue c u nhp kh
n s pH hc v
a vc-xin si.
Qui trình chuẩn bị mẫu phân tích miễn dịch huỳnh quang nhận dạng vắcxin
T
3
dung dch axit axetic trypsin- -
dng hn dch vi n
Nh 3ml hn dch t
( ) (96
),
37
o
C trong 3
2
5%. Hi ch
sung 5,5ml
c c
c - xin si,
u. Dung dch vc -
ln b
(Minimum Essential Medium Eagle - MEM) vi
huy 0,1
37
o
C trong 60 .
3ml
huy 2%
37
o
2
trong 3
t ng th hoa t ng
a 3 ln bng dung d
m phosphat (phosphate
buffered saline - PBS).
n thy tinh. Nh
m
y n
37
o
C trong 60 . , x .
nh bn vi hunh quang nhm nhn d
nh chun b p vn b mn
u nhp khu ct Bn.
3.5.4 Kết quả phân tích nhận dạng vi hình thái bằng kính hiển vi quang học phân
giải cao
Mn b p m mc chng
n vi quang ht b
n vi s dng h thn t nh vu chnh chi mt
mnh quang
ni vm v
v t k b t s lo
c f/3.5-5 chnh hunh quang.
i cn vi ly thng nh t c u th
nghim.
Hình 3. 9 Kính hiển vi huỳnh quang BX 40- Olympus
t kt qu c.
t h chc th nghii chn ci
tin v t vi bc, chn kt vi phn t sinh hc hiu kin
y chun b m c vi nh chng.
u kii vi hai sn phm vc-xin si.
Phân tích vắc-xin sởi
Th nghim ting. Tnh ca t m
i s d u Tb
1-X
Eu
X
PO
4
.H
2
O-SCN-
IgG. Ta thy sn phm ca phn ng min dch gi i cm li
t hin di dc v
cm li v m ph thuc ch yn
d mn b m t n
Sau nhin ci tit c
u kin chun b mu kin th nghii ch
nghim tm vi rt nhiu mi
gian cho mi ln th nghin 1 tut lu
tin c u m thay th sn phi nhp kh
(a)
(b)
(c)
Vi ảnh tế bào vero chưa
nhiễm virus sởi, công cụ
Vi ảnh tế bào vero nhiễm
virút sởi,công cụ đánh dấu
Vi ảnh tế bào vero nhiễm
virút sởi, công cụ đánh dấu
đánh dấu MP (USA).
MP (USA).
)-(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O-GDA-
IgG
Hình 3. 10 (a) Vi ảnh tế bào vero nhiễm virút sởi sử dụng công cụ đánh dấu MP (USA); (b
Vi ảnh tế bào vero nhiễm virút sởi,công cụ đánh dấu MP (USA). (c) Vi ảnh tế bào vero
nhiễm virút sởi sử dụng công cụ đánh dấu )-(Eu,Tb)PO
4
.H
2
O-GDA-IgG
Nh thy r c hiu dt li
nhnh trong s d tu kin thun li
t qu p li so vi sn phm nhp ngo dng Trung
a mu th nghinh
trong thi u ki nhi th
t s n ch thi
vc-xin ti nghim.
t qu n phc th nghim tip tc theo
nghit vng dn xut vc-xin.
nh c ch t
du, ti nh lp li ca q
KẾT LUẬN
Chế tạo và tính chất của vật liệu dây nano Eu/TbPO
4
.H
2
O nhằm ứng
dụng trong y sinh’’ t qu sau:
ch t c vt liu nano
(Tb,Eu)PO
4
.H
2
O dng d l n
ca Eu
3+
/Tb
3+
3+
/Tb
3+
Ba vt lic chiu
m trong khong 150nm - 400nm, chiu rng khong 10-20 nm. Ca
vt lii cu rhabdophane.
t qu nh quang cho tht li
quang m v chuyn da ion Eu
3+
t mc
5
D
0
7
F
n
(n=1,
3+
3+
/Tb
3+
c v
4
.H
2
O bng silica, ch
mt b
2
n kt vi phn t mang hou ni
glutaraldehyd. H vt liu (Tb,Eu)PO
4
.H
2
O@SiO
2
-NH
2
-GDA-t
c trong viu hunh quang nhm nhn dng virut si.
Th nghim vic s d u hunh quang nhn dng virut si.
t qu cho thy h vt lii vic s dn
phm nhp ngoi, vt liu nhn bn nhi thp t 2
HƢỚNG PHÁT TRIỂN ĐỀ TÀI
Do nhng hn ch v dng c thit b
mong mun tip theo c
i t l NH
4
H
2
PO
4
/(Tb, Eu)(NO
3
)
3
.H
2
thit lng ht ca
h vt lit hi m so
t quang vi da vt li
4
.H
2
cu nhiu ng d
Tip t nhy, n ca sn ph
ng dn xut vc- c
nh c ch t u, ti nh
lp li c
References
Tiếng Việt
[1]. Cao Th tổng hợp và nghiên cứu tính chất của các vật liệu dạng hạt có kích
thước nanomet bằng phương pháp hóa học, n tt nghip V thut.
[2]. Ngyn Mchế tạo và tính chất của vật liệu nano tích hợp phát quang từ
tính chứa dây nano TbPO4.H2O và oxit sắtn tt nghip V thu
ngh i hi hc Qui.
[3]. Kiu Giang (2011), nghiên cứu chế tạo vật liệu nano thấp chiều trên nền Ytri,
Ziriconi và tính chất quang của chúng, lun s KHVL.
[4]. Cao
(2011), khảo sát cấu trúc hạt nano vàng ứng dụng cố định phân tử sinh
học, n tt nghip V thut.
[5]. Nguyn Th 1), nghiên cứu tính chất huỳnh quang của vật liệu nano SnO
2
pha tạp Eu
3+
, luc s KHVL.
[6]. Lc, Nguyng hp h
CePO
4
Hội nghị Vật lý chất rắn và
Khoa học vật liệu toàn quốc lần thứ 6 (SPMS-2009) - Đà Nẵng.
[7]. chế tạo và nghiên cứu tính chất quang của vật liệu phát quang chứa
ion đất hiếm Eu (III)n tt nghip V thut.
Tiếng Anh
[8].
4
:RE
3+
(La = La,Gd; RE
=Eu,Tb)nanocrystals: solvo-thermal synthesis, microstructure and J
Nanopart Res.
[9].
3
Ga
5
O
12
doped with Eu
3+
Materials Chemistry and Physics 132, 273277.
[10]. C.C. Santos, I.Guedes, C temperature Raman
spectra of YbVO
4
VibrationalSpectroscopy, 45, 9598.
[11]. Chitta Ranjan Patra, Gabashvili Alexandra, Sujata Patra, David Solomon Jacob, Aharon
of rhabdophane-type lanthanide orthophosphate (Ln=La, Ce, Nd, Sm, Eu, Gd and Tb)
New J.Chem, 29, 733739.
[12]. Chitta Ranjan Patra, Resham Bhattacharya, Sujata Patra, Sujit Basu, Priyabrata Mukherjee
Journal of Nanobiotechnology, 4:11, 1477-3155.
[13]. Cuicui Yu, Min Yu, Chunxia Li, Xiaoming Liu, Jun Yang, Piaoping Yang, Jun Lin (2009),
Journal of Solid State Chemistry, 182, 339347.
[14]. properties of (Y,Tb)PO
4
under VUV
Materials Chemistry and Physics, 115, 699702.
[15]. Feng Wang, Debapriay Banerjee, Yongsheng Liu, Xueyuan Chen and Xiaogang Liu
The
Royal Society of chemistry, 135, 1839 1854.
[16]. Feng Wang, Wee Beng Tan, Yong Zhang, Xianping Fan and Minquan Wang (2006),
Nanotechnology 17, R1–R13.
[17]. Ganngam Phaomei, R.S.Ningthoujam, W.Rameshwor Singh, Naorem Shanta Singh,
M.Niraj Luwang, R.Tewari, R.K.Vatsa
luminescence properties of re-dispersible Eu
3+
doped LaPO
4
nanorods by ethylene glycol
Optical Materials 32, 616622.
[18]. Genevie `ve Mialon, Melanie Poggi, Didier Casanova, Thanh - Liem Nguyen, Silvan
Turkcan, Antigoni Alexandrou, Thierry Gacoin, Jean Pierre Boilot (2009),
Journal of
Luminescence.
[19]. G.Stryganyuk, D.M. Trots, A. Voloshinovskii, T. Shalapska, V. Zakordonskiy, V.
3+
doped LaPO
4
nanophosphors upon Ce
3+
4f5d and band-to-Journal of Luminescence,
128, 355360.
[20]. Guoyi Dong, Hengxin Ma, Yufeng Liu,
photoluminescence properties of the high-brightness Eu
3+
doped Sr
3
Bi(PO
4
)
3
phosphors,
Optics Communications 285, 40974101.
[21].
nanopClinica Chimica Acta, 403, 18.
[22]. Hoang Thi Khuyen
1
, Nguyen Thanh Huong
1
, Tran Thu Huong
1
, Nguyen Thanh Binh
1
, Le
Quoc Minh
1,2
The 5
th
International Workshop on Advanced
Materials Science and Nanotechnology (IWAMSN) - Hanoi, Vietnam – November.
[23]. In-Sun Cho, Geun Kyu Choi, Jae-Sul An, Jeong-Ryeol Kim, Kug Sun Hong (2009),
are earth
orthophosphates, RePO
4
Materials Research
Bulletin, 44, 173178.
[24].
energy transfer of TbPO
4
:Eu
3+
Optics Communications, Volume 286, 221-
223.
[25]. Jinrong Bao, Ranbo Yu, Jiayun Zhang, Xiaodan Yang, Dan Wang, J inxia Deng, Jun
Spindle-Like Hierarchical Nanostructures with Improved PhotoluminescencWiley-VCH
Verlag GmbH&Co.KGaA, Weinheim, Issue 16, 2388-2392.
[26]. gelderived YPO4 and LuPO
4
Journal of Molecular Structure, vol 651, 165170.
[27]. Ka-Leung Wong, Ga-Lai Law, Margaret B. Murphy, Peter A.Tanner, Wing-Tak Wong,
Paul Kwan-Sing Lam, and Michael Hon-
Inorganic Chemistry, Vol.47, No.12, 5190-5196.
[28]. Kunihiko Oka, Hiromi Unoki, Hajime Shibata, Hiroshi E
rare-- Journal of Crystal Growth,
286, 288293.
[29]. -resolved
luminescence spectroscopy of a YVO4:Eu
3+
Journal of Luminescence.
[30]. Mathieu L.Viger & Ludovic S. Live & Olivier D. Therrien & Denis Boudreau (2008),
-Quenchingin Fluorescent Silica-
Plasmonics, 3:33–40.
[31]. Mei Yang, Hongpeng You, Yanhua Song, Yeju Huang, Guang Jia, Kai Liu, Yuhua Zheng,
4
J. Phys.
Chem. C, Vol.113, No.47, 113, 2017320177.
[32]. M.
orthovanadates, REVO
4
Journal of Solid State Chemistry, 180, 847851.
[33]. Nguyen Thanh Huong, Nguyen Duc Van, Dinh Manh Tien, Do Khanh Tung, Nguyen
Thanh Binh, Tran Kim Anh and Le Quoc Minh, “Structural and luminescent properties of
(Eu,Tb)PO
4
.H
2
, Journal of rare
earths, Vol. 29, No. 12, Dec. 2011, P. 1170
[34]. lanthanum
phosphate phosphor sobtained via surfactant-Journal
of Luminescence, 129, 16641668.
[35]. Quoc Minh Le, Thu Huong Tran, Thanh Huong Nguyen, Thi Khuyen Hoang, Thanh Binh
Nguyen, Khanh Tung Do, Kim Anh Tran, Dang Hien Nguyen, Thi Luan Le, Thi Quy
Nguyen, Mai Dung Dang, Nu Anh Thu Nguyen and Van Man Nguyen (2012),
“Development of fluorescence label tool based on lanthanides nanophosphors for viral
biomedical application”. Adv. Nat. Sci.: Nanosci. Nanotechnol. 3, 035003 (10pp)
doi:10.1088/2043-6262/3/3/035003.
[36]. -PierreBoilot, Jean Yves
Chane-
Rhabdophane LaPO4:Ln
3+
xH2O (Ln Ce,Tb,Eu; x 0.7) N Chem. Mater,
Vol.16, No.19. 3767 - 3773.
[37]. Weihua Di, Marc-Georg Willinger, Rute A.S. Ferreira, Xinguang Ren, Shaozhe Lu, and
-Assisted Hydrothermal Synthesis of Luminescent
TbPO
4
:Eu Nanocrystals: Controlled MorJ. Phys. Chem.
C, Vol.112, No.48, 1881518820.
[38]. -
treatment effect of photoluminescence in Eu
3+
- doped TbPO
4
Journal of Solid
State Chemistry, 180, 467473.
[39]. Weiliu Fan,WeiZhao, LipingYou ,XinyuSong, WeiminZhang, HaiyunYu, SixiuSun (2004)
-
Journal of SolidState Chemistry 177, 43994403.
[40]. Yang Chen, Xian-Wen Wei, Kong-Lin Wu, Xiao-
-like single crystalline EuPO
4
.H
2
Materials Letters 89,
108110.
[41]. Ying-Ling Liu, Yen-Hsing Wu, Ru-Jong Jeng, Shenghong A.Dai (2009),
particles with 4-isocyanato-40-(3, 30 -dimethyl-2, 4-
dioxo-azetidino) diphenyl methane, surface chemical reactivity and nanohybrid
Journal of Colloid and Interface Science.
[42].
photoluminescence properties of rare- Journal of
rare earths, Vol. 28, No. 2, p. 171.
[43]. Zheng-GuangYan, Ya-WenZhang, Li-PingYou, RuiSi, Chun-
synthesis and characterization of monocrystalline 1D-nanomaterials of hexagonal and
Journal of Crystal Growth 262, 408
414.
[44]. Zhengwen Yang, Xueguang Huang, LiSun, Ji Zhou, Gang Yang, Bo Li, and Cailan Yu
3+
doped TbPO
4
inverseopal photonic
journal of applied physics, 105, 083523.
Các nguồn khác
[45].
[46].