Khóa h
ọ
c
L
uy
ệ
n gi
ả
i ñ
ề
thi ðH
–
Cð
môn
V
ậ
t lí
ðề thi tự luyện số
05
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
Câu 1: Một lò xo chiều dài tự nhiên ℓ
o
= 40 cm treo thẳng ñứng, ñầu dưới có một vật khối lượng m. Khi vật ở vị trí
cân bằng thì lò xo dãn ra 10 cm. Chọn trục Ox thẳng ñứng, chiều dương hướng xuống, gốc tọa ñộ tại vị trí cân bằng.
Kích thích cho quả cầu dao ñộng với phương trình x = 2cos(ωt) cm. Chiều dài của lò xo khi quả cầu dao ñộng hết một
chu kỳ kể từ lúc bắt ñầu dao ñộng là
A. 50 cm. B. 52 cm. C. 42 cm. D. 48 cm.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, A và B là hai nguồn kết hợp có phương trình sóng tại A, B lần lượt
là
10cos(10 )
6
A
u t cm
π
π
= +
;
10cos(10 )
4
B
u t cm
π
π
= −
. ðiểm M trên mặt nước cách các nguồn A, B các khoảng
tương ứng 11 cm và 12 cm có biên ñộ dao ñộng tổng hợp tại M là bao nhiêu, cho vận tốc truyền sóng bằng 1,2 m/s.
A. 10 cm. B.
10 2
cm.
C.
10 3
cm D. 15 cm.
Câu 3: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến ñiện gồm bộ tụ ñiện và cuộn cảm thuần L = 50 mH. Bộ tụ gồm 19
tấm kim loại phẳng giống nhau ñặt song song cách ñều nhau 1 mm, các tấm cách ñiện với nhau, diện tích của mỗi tấm
là π (cm
2
), giữa các tấm là không khí. Mạch dao ñộng này thu ñược sóng ñiện từ có bước sóng là
A. 165,6 m. B. 702,4 m. C. 92,5 m. D. 36,6 m.
Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng ñứng, gồm lò xo ñộ cứng k = 100 N/m và vật nặng khối lượng m = 100 (g). Kéo vật
theo phương thẳng ñứng xuống dưới làm lò xo dãn 3 cm, rồi truyền cho nó vận tốc
20
π 3cm/s
hướng lên. Lấy g = π
2
= 10 m/s
2
. Trong khoảng thời gian 1/4 chu kỳ, quãng ñường vật ñi ñược kể từ lúc bắt ñầu chuyển ñộng là
A. 5,46 cm. B. 2,54 cm. C. 4,00 cm. D. 8,00 cm.
Câu 5: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B cách nhau 10 cm. Khi ñó tại vùng giữa hai nguồn người
ta quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao ñộng cực ñại và cắt ñoạn AB thành 11 ñoạn mà hai ñoạn gần các nguồn chỉ dài
bằng một nửa các ñoạn còn lại. Biết tốc ñộ truyền sóng trên mặt chất lỏng ñó là 50 cm/s. Tần số dao ñộng của hai
nguồn bằng
A. 30 Hz. B. 25 Hz. C. 40 Hz. D. 15 Hz.
Câu 6: Một ñoạn mạch AB gồm hai ñoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. ðoạn mạch AM có ñiện trở thuần
50 2
Ω
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm L = 1/2π (H), ñoạn mạch MB chỉ có tụ ñiện với ñiện dung thay ñổi
ñược. ðặt ñiện áp u = U
o
cos(100πt) V vào hai ñầu ñoạn mạch AB. ðiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện ñến giá trị C
1
sao cho ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AB lệch pha π/2 so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch AM. Giá trị của C
1
bằng
A.
5
1
8.10
C (F).
π
−
=
B.
5
1
10
C (F).
π
−
=
C.
4
1
2.10
C (F).
3
π
−
=
D.
4
1
3.10
C (F).
2
π
−
=
ðỀ THI TỰ LUYỆN MÔN VẬT LÍ NĂM 2012
ðỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 05
Giáo viên: ðặng Việt Hùng
Khóa h
ọ
c
L
uy
ệ
n gi
ả
i ñ
ề
thi ðH
–
Cð
môn
V
ậ
t lí
ðề thi tự luyện số
05
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
Câu 7: ðặt một ñiện áp xoay chiều
0
os(120 )
3
u U c t V
π
π
= +
vào hai ñầu một cuộn cảm
1
2
L H
π
=
. Tại thời ñiểm t
khi hiệu ñiện thế là
40 2
V thì cường ñộ dòng ñiện trong mạch là 1A. Viết biểu thức của cường ñộ dòng ñiện?
A.
π
i 3 2cos(120
πt )
3
= +
A
B.
π
i 3cos(120t )
6
= −
A
C.
π
i 3cos(120
πt )
6
= −
A
D.
3
π
i cos(120
πt )
6
2
= −
A
Câu 8:
Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao ñộng với phương trình lần
lượt là u
A
= u
B
= 4cos(20πt), tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s, coi biên ñộ sóng là không ñổi.
Tại ñiểm M
nằm trên AB, cách trung ñiểm O của AB là 3,75 cm thì dao ñộng với biên ñộ
A.
8 cm.
B.
4 cm.
C.
0 cm.
D.
6 cm.
Câu 9:
Sợi dây nằm ngang hai ñầu cố ñịnh, người ta tạo ra sóng dừng mà khoảng cách giữa hai nút cạnh nhau là 6
cm. Tại ñiểm M trên dây cách một ñầu dây 18 cm và ñiểm N trên dây cách một ñầu dây 15 cm. Chọn kết luận ñúng?
A.
M là nút và N là bụng.
B.
M là bụng và N là nút.
C.
M và N là hai nút.
D.
M và N là hai bụng.
Câu 10:
Trong một dao ñộng ñiều hòa của một vật, luôn luôn có một tỉ số
không ñổi
giữa gia tốc và ñại lượng nào
sau ñây?
A.
Li ñộ.
B.
Chu kì.
C.
Vận tốc.
D.
Khối lượng
Câu 11:
Cho hai con lắc lò xo: Con lắc 1 gồm vật có khối lượng m và lò xo có ñộ cứng k, con lắc hai gồm vật có khối
lượng 2m và lò xo có ñộ cứng k. Hai con lắc dao ñộng với cùng cơ năng E thì tỉ số vận tốc cực ñại
1max
2max
v
v
của hai con
lắc là
A.
1
.
2
B.
1
.
2
C.
2.
D.
1.
Câu 12:
Kết luận nào dưới ñây là
sai
khi nói về hệ số công suất cosφ của mạch ñiện xoay chiều?
A.
Mạch R, C nối tiếp : cos φ < 0 .
B.
Mạch chỉ có R : cos φ = 1 .
C.
Mạch L, C nối tiếp : cos φ = 0 .
D.
Mạch R, L nối tiếp : cos φ > 0 .
Câu 13:
Người ta truyền tải dòng ñiện xoay chiều một pha từ nhà máy ñiện ñến nơi tiêu thụ. Khi ñiện áp ở nhà máy
ñiện là 6 kV thì hiệu suất truyền tải là 73%. ðể hiệu suất truyền tải là 97% thì ñiện áp ở nhà máy ñiện là
A.
486 kV.
B.
18 kV.
C.
48,6 kV.
D.
54 kV.
Câu 14:
Một con lắc lò xo gồm lò xo có ñộ cứng k = 100 N/m, vật nặng có khối lượng m = 100 (g) treo trên giá cố
ñịnh. Con lắc dao ñộng ñiều hoà với biên ñộ
A 2 2 cm
=
theo phương thẳng ñứng. Lấy π
2
= 10, g = 10 m/s
2
. Chọn gốc
toạ ñộ ở vị trí cân bằng, tại vị trí lò xo giãn 3 cm thì tốc ñộ của vật là
A.
v = 20π (m/s).
B.
v = 2π (cm/s).
C.
v = 20π (cm/s).
D.
v = 10π (cm/s).
Khóa h
ọ
c
L
uy
ệ
n gi
ả
i ñ
ề
thi ðH
–
Cð
môn
V
ậ
t lí
ðề thi tự luyện số
05
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
Câu 15:
Một vật treo dưới một lò xo, ñang dao ñộng ñiều hoà trên phương thẳng ñứng. Khi vật ở ñiểm cao nhất lò xo
giãn 6 cm, khi vật treo cách vị trí cân bằng 2 cm thì nó có vận tốc là
20 3 cm/s.
Lấy g = 10 m/s
2
. Vận tốc cực ñại của
vật là
A.
60 cm/s.
B.
45 cm/s.
C.
40 cm/s.
D.
50 cm/s.
Câu 16:
Xét dao ñộng tổng hợp của hai dao ñộng có cùng tần số và cùng phương dao ñộng. Biên ñộ của dao ñộng
tổng hợp
không
phụ thuộc
A.
biên ñộ của dao ñộng thứ nhất.
B.
biên ñộ của dao ñộng thứ hai.
C.
tần số chung của hai dao ñộng.
D.
ñộ lệch pha của hai dao ñộng.
Câu 17:
Một vật dao ñộng ñiều hoà, khi vật có li ñộ x
1
= 4 cm thì vận tốc của vật là
1
v 40
π 3 cm/s
= −
, khi vật có li
ñộ
2
x 4 2 cm
=
thì vận tốc của vật là
2
v 40
π 2 cm/s.
=
ðộng năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng
A.
0,2 (s).
B.
0,1 (s).
C.
0,8 (s).
D.
0,4 (s).
Câu 18:
Phát biểu nào sau ñây ñúng ?
A.
Trong một chu kỳ, sóng truyền ñi ñược quãng ñường bằng một nửa bước sóng.
B.
Tốc ñộ dao ñộng của các phần tử vật chất có sóng truyền qua gọi là tốc ñộ sóng.
C.
Trong quá trình truyền sóng, năng lượng sóng tỉ lệ với bình phương biên ñộ sóng và không thay ñổi theo thời gian.
D.
Chu kỳ dao ñộng của các phần tử vật chất có sóng truyền qua là chu kỳ dao ñộng của sóng.
Câu 19:
Trong ñiện từ trường, các vectơ cường ñộ ñiện trường và vectơ cảm ứng từ luôn
A.
cùng phương, ngược chiều.
B.
cùng phương, cùng chiều.
C.
có phương vuông góc với nhau.
D.
có phương lệch nhau góc 45
0
.
Câu 20:
Một khung dây quay ñều trong từ trường
B
vuông góc với trục quay của khung với tốc ñộ 1800 vòng/ phút.
Tại thời ñiểm t = 0, véctơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với
B
một góc 30
0
. Từ thông cực ñại gửi qua
khung dây là 0,01 Wb. Biểu thức của suất ñiện ñộng cảm ứng xuất hiện trong khung là
A.
π
e 0,6
πcos 30πt Wb.
6
= −
B.
π
e 0,6
πcos 60πt Wb.
3
= −
C.
π
e 0,6
πcos 60πt Wb.
6
= +
D.
π
e 60cos 30t Wb.
3
= +
Câu 21:
Một dây ñàn hồi rất dài có ñầu A dao ñộng với tần số f có giá trị từ 22 Hz ñến 26 Hz và theo phương vuông
góc với dây. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Một ñiểm M trên dây và cách A một ñoạn 28 cm, người ta thấy M
luôn dao ñộng vuông pha với A. Tần số của sóng trên dây là
A.
26 Hz.
B.
25 Hz.
C.
22 Hz.
D.
24 Hz.
Câu 22:
Hiện tượng cộng hưởng cơ thể hiện càng rõ nét khi
A.
biên ñộ của lực cưỡng bức nhỏ.
B.
lực cản, ma sát của môi trường nhỏ.
C.
tần số của lực cưỡng bức lớn.
D.
ñộ nhớt của môi trường càng lớn.
Câu 23:
Tốc ñộ truyền sóng cơ học trong một môi trường
Khóa h
ọ
c
L
uy
ệ
n gi
ả
i ñ
ề
thi ðH
–
Cð
môn
V
ậ
t lí
ðề thi tự luyện số
05
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-
A.
phụ thuộc vào bản chất của môi trường và chu kì sóng.
B.
phụ thuộc vào bản chất của môi trường và năng lượng sóng.
C.
chỉ phụ thuộc vào bản chất của môi trường như mật ñộ vật chất, ñộ ñàn hồi và nhiệt ñộ của môi trường.
D.
phụ thuộc vào bản chất của môi trường và cường ñộ sóng.
Câu 24:
Trên mặt chất lỏng tại có hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với chu kỳ 0,02 (s). Tốc ñộ truyền sóng trên mặt
chất lỏng là v = 15 cm/s. Trạng thái dao ñộng của M
1
cách A, B lần lượt những khoảng d
1
= 12 cm, d
2
= 14,4 cm và
của M
2
cách A, B lần lượt những khoảng d
1
′= 16,5 cm, d′ = 19,05 cm là
A.
M
1
và M
2
dao ñộng với biên ñộ cực ñại.
B.
M
1
ñứng yên không dao ñộng và M
2
dao ñộng với biên ñộ cực ñại.
C.
M
1
dao ñộng với biên ñộ cực ñại và M
2
ñứng yên không dao ñộng.
D.
M
1
và M
2
ñứng yên không dao ñộng.
Câu 25:
Lần lượt mắc ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L, tụ ñiện có ñiện dung C vào ñiện áp xoay chiều
u = U
o
cos(ωt) V thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua chúng lần lượt là 4 A, 6 A, 2 A. Nếu mắc nối tiếp các phần
tử trên vào ñiện áp này thì cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện qua mạch là
A.
12 A.
B.
4 A.
C.
2,4 A.
D.
6 A.
Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn: Hocmai.vn