Khóa h
ọ
c
L
uy
ệ
n gi
ả
i ñ
ề
thi ðH
–
Cð
môn
V
ậ
t lí
ðề thi tự luyện số
05
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-
Câu 26: Hai tụ C
1
và C
2
mắc song song với nhau và mắc với cuộn dây cảm thuần L thì mạch này có tần số dao
động là 900 Hz, nếu chỉ mắc tụ C
1
với cuộn cảm thuần L thì hệ này dao động với tần số 1,5 kHz. Hỏi nếu chỉ dùng
tụ C
2
mắc với cuộn cảm L thì mạch này dao động với tần số bao nhiêu?
A. 125 Hz. B. 88,9 Hz. C. 1125 Hz. D. 889 Hz.
Câu 27: Cho mạch điện gồm R = 40 Ω nối tiếp với cuộn dây (L = 0,636 H; r = 10 Ω) và tụ điện có điện dung C thay
đổi được. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 260 V, tần số f = 50 Hz
luôn không đổi. Biết mạch AB có tính cảm kháng. Để công suất tiêu thụ của mạch AB bằng 200 W thì tụ C có dung
kháng
A. 10 Ω B. 20 Ω C. 80 Ω D. 40 Ω
Câu 28: Mạch dao động lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang thực hiện dao
động điện từ tự do. Gọi U
o
là điện áp cực đại giữa hai bản tụ; u và i là điện áp giữa hai bản tụ và cường độ dòng
điện trong mạch tại thời điểm t. Hệ thức nào dưới đây được viết đúng ?
A.
(
)
2 2 2
.
o
i LC U u
= −
B.
( )
2 2 2
.
o
C
i U u
L
= −
C.
(
)
2 2 2
.
o
i LC U u
= −
D.
( )
2 2 2
.
o
L
i U u
C
= −
Câu 29: Mạch điện gồm điện trở thuần R và cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp được mắc vào mạng điện 100 V – 50
Hz. Cho biết công suất của mạch điện là 30 W và hệ số công suất là 0,6. Cảm kháng của cuộn cảm là
A. 60 Ω. B. 100 Ω. C. 160 Ω. D. 120 Ω.
Câu 30: Mạch điện xoay chiều R, L mắc nối tiếp có Z
L
= 3R có hệ số công suất cosφ
1
. Nếu mắc nối tiếp thêm tụ
điện có Z
C
= R thì hệ số công suất là cosφ
2
. Tỉ số hệ số công suất mạch mới và cũ là
A. 2 B.
1
.
2
C. 1 D.
2.
Câu 31: Mạch dao động LC lí tưởng, cường độ dòng điện tức thời trong mạch biến thiên theo phương trình
i = 0,04cos(ωt) A. Xác định giá trị của C biết rằng, cứ sau những khoảng thời gian nhắn nhất ∆t = 0,25 (µs)
thì năng
lượng điện trường và năng lượng từ trường bằng nhau và bằng
0,8
( )
J
µ
π
.
A.
125
( ).
C pF
π
=
B.
100
( ).
C pF
π
=
C.
120
( ).
C pF
π
=
D.
25
( ).
C pF
π
=
Câu 32: Một mạch dao động điện từ có cuộn cảm không đổi L. Nếu thay tụ điện C bởi các tụ điện C
1
, C
2
, C
1
nối
tiếp C
2
, C
1
song song C
2
thì chu kỳ dao động riêng của mạch lần lượt là T
1
, T
2
, T
nt
= 4,8 (µs), T
ss
= 10 (µs). Hãy xác
định T
1
, biết T
1
> T
2
?
A. T
1
= 9 (µs). B. T
1
= 8 (µs). C. T
1
= 10 (µs). D. T
1
= 6 (µs).
Câu 33: Chọn câu trả lời sai khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm là những sóng cơ học dọc lan truyền trong môi trường vật chất, có tần số từ 16 Hz đến 20000 Hz và gây
ra cảm giác âm trong tai con người.
B. Sóng âm, sóng siêu âm, sóng hạ âm, về phương diện vật lí có cùng bản chất.
C. Sóng âm truyền được trong mọi môi trường vật chất đàn hồi kể cả chân không.
ðỀ THI TỰ LUYỆN MÔN VẬT LÍ NĂM 2012
ðỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 05
Giáo viên: ðặng Việt Hùng
Khóa h
ọ
c
L
uy
ệ
n gi
ả
i ñ
ề
thi ðH
–
Cð
môn
V
ậ
t lí
ðề thi tự luyện số
05
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-
D. Vận tốc truyền âm trong chất rắn thường lớn hơn trong chất lỏng và trong chất khí.
Câu 34: Mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây có điện trở R, độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch U = 120 V, ở hai đầu cuộn dây U
d
= 120 V, giữa hai đầu tụ điện U
C
= 120 V.
Hệ số công suất của mạch bằng
A.
2
.
2
B.
1
.
2
C.
3
.
5
D.
3
.
2
Câu 35: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung
C nối tiếp. Đặt vào mạch điện điện áp u = 200cos(ωt + φ) V. Biết
1
2
R
C
L R
ω
ω
=
=
. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là
A. 30 V. B.
200 2 .
V
C.
100 2 .
V
D. 100 V.
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ
dòng điện qua đoạn mạch là
1
cos 100 .
4
o
i I t A
π
π
= +
Nếu ngắt bỏ tụ điện C thì cường độ dòng điện qua đoạn
mạch là
2
cos 100 .
6
o
i I t A
π
π
= −
Điện áp hai đầu đoạn mạch là
A.
60 2 cos 100 .
12
u t V
π
π
= −
B.
60 2 cos 100 .
24
u t V
π
π
= −
C.
60 2 cos 100 .
12
u t V
π
π
= +
D.
60 2 cos 100 .
24
u t V
π
π
= +
Câu 37: Cho mạch gồm có ba phần tử là RLC, khi ta mắc R, C vào một điện áp có biểu thức không đổi thì thấy i
sớm pha so với u là π/4, khi ta mắc R, L vào điện áp trên thì thấy điện áp nhanh pha so với dòng điện là π/4. Hỏi
khi ta mắc cả ba phần tử trên vào điện áp đó thì u và i lệch pha nhau là bao nhiêu?
A. π. B. 0. C. π/2. D. π/4.
Câu 38: Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC
1
mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Biết tần số dòng điện là f = 50
Hz, R = 40 Ω,
3
1
1 10
( ), ( ).
5 5
L H C F
π π
−
= =
Muốn cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại thì phải ghép
thêm với tụ điện C
1
một tụ điện có điện dung C
2
bằng bao nhiêu và ghép thế nào?
A. Ghép song song và
4
2
3.10
( ).
C F
π
−
=
B. Ghép nối tiếp và
4
2
3.10
( ).
C F
π
−
=
C. Ghép song song và
4
2
5.10
( ).
C F
π
−
=
D. Ghép nối tiếp và
4
2
5.10
( ).
C F
π
−
=
Câu 39: Phát biểu nào sau đây là ñúng ?
A. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
B. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
C. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 500
0
C.
D. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
Câu 40: Trong một hộp kín có chứa 2 trong 3 phần tử R, L, C mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp xoay chiều ở hai đầu
hộp kín sớm pha π/3 so với cường độ dòng điện chạy qua hộp kín. Trong hộp kín chứa
A. R, C với Z
C
< R. B. R, L với Z
L
> R. C. R, L với Z
L
< R. D. R, C với Z
C
> R.
Câu 41: Đoạn mạch AB theo thứ gồm cuộn dây cảm thuần, điện trở thuần R và tụ điện mắc nối tiếp nhau, điểm M
nối giữa cuộn dây và điện trở R, điểm N nối giữa điện R với tụ điện. Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch
Khóa h
ọ
c
L
uy
ệ
n gi
ả
i ñ
ề
thi ðH
–
Cð
môn
V
ậ
t lí
ðề thi tự luyện số
05
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-
là
(
)
2 os 100 .
u U c t V
π
=
Cho biết R = 30 Ω, U
AN
= 75 V, U
MB
= 100 V; u
AN
lệch pha π/2 so với u
MB
. Cường độ
dòng điện hiệu dụng trong mạch bằng
A. 1,5 A. B. 2 A. C. 1 A. D. 0, 5 A.
Câu 42: Khe sáng của ống chuẩn trực được đặt tại
A. tiêu điểm ảnh của thấu kính. B. quang tâm của kính.
C. tiêu điểm vật của kính. D. tại một điểm trên trục chính.
Câu 43: Khẳng định nào sau đây là ñúng ?
A. Vị trí vạch tối trong quang phổ hấp thụ của một nguyên tố trùng với vị trí vạch sáng màu trong quang phổ phát
xạ của nguyên tố đó.
B. Trong quang phổ vạch hấp thụ các vân tối cách đều nhau.
C. Trong quang phổ vạch phát xạ các vân sáng và các vân tối cách đều nhau.
D. Quang phổ vạch của các nguyên tố hoá học đều giống nhau ở cùng một nhiệt độ.
Câu 44: Phát biểu nào sau đây về tính chất của sóng điện từ là không đúng?
A. Sóng điện từ là sóng ngang.
B. Sóng điện từ mang năng lượng.
C. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 45: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp (với điện dung C thay đổi được). Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Cho C thay đổi ta thấy khi C = C
1
= 13,1 µF
hoặc C = C
2
thì điện áp giữa hai bản tụ có giá trị hiệu dụng như nhau; khi C = C
0
= 14,2 µF thì điện áp hiệu dụng
giữa hai bản tụ có giá trị lớn nhất. Giá trị của C
2
là
A. 12,4 µF. B. 18,2 µF. C. 16,8 µF. D. 15,3 µF.
Câu 46: Ánh sáng đỏ có bước sóng trong chân không là 0,6563 µm, chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là
1,3311. Trong nước ánh sáng đỏ có bước sóng là
A. λ = 0,4226 µm. B. λ = 0,4931 µm. C. λ = 0,4415 µm. D. λ = 0,4549 µm.
Câu 47: Trong thí nghiệm I âng về giao thoa ánh sáng, cho khoảng cách giữa hai khe là 0,6 mm, khoảng vân là 1
mm. Từ vị trí ban đầu ta tịnh tiến màn quan sát lại gần 25 cm thì khoảng vân mới trên màn là 0,5 mm. Tính
λ
?
A. 0,7 µm. B. 0,6 µm. C. 0,5 µm
. D. 0,48 µm.
Câu 48: Cho đoạn mạch AB gồm RLC mắc nối tiếp. Người ta mắc khóa K có điện trở rất bé song song với tụ C và
đặt vào AB một điện áp xoay chiều u = U
0
cosωt với ω thay đổi được. Ban đầu ω = 120π rad/s và khóa k ngắt thì
điện áp giữa hai đầu tụ lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu mạch. Để khi khóa k đóng hay mở, công suất tiêu thụ của
mạch AB vẫn không đổi thì tần số góc phải có giá trị bằng
A. 120π rad/s. B.
60 2
π
rad/s. C. 240π rad/s. D.
120 2
π
rad/s.
Câu 49: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 16 cm dao động theo phương thẳng đứng với các
phương trình:
cos 40
A B
u u a t
π
= =
cm. Biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s; O là trung điểm của AB. Điểm M gần
O nhất dao động cùng pha với O và cách O một khoảng bao nhiêu?
A. 0,5 cm. B. 0,6 cm. C. 6 cm. D. 0,64 µm.
Câu 50: Nếu điện tích trên tụ của mạch LC biến thiên theo công thức q = Q
o
cos(ωt) C. Tìm biểu thức sai trong các
biểu thức năng lượng của mạch LC sau đây?
A. Năng lượng điện trường
( )
2 2
2 2
2
cos 1 cos 2 .
2 2 2 2 4
o o
C
Q Q
Cu qu q
W t t
C C C
ω ω
= = = = = +
B. Năng lượng từ trường
( )
2 2
2
2
cos 1 cos2 .
2 2 2
o o
L
Q QLi
W t t
C C
ω ω
= = = −
Khóa h
ọ
c
L
uy
ệ
n gi
ả
i ñ
ề
thi ðH
–
Cð
môn
V
ậ
t lí
ðề thi tự luyện số
05
Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-
C. Năng lượng dao động
2
.
2
o
C L
Q
W W W const
C
= + = =
D. Năng lượng dao động:
2 2 2 2
.
2 2 2
o o o
C L
LI L Q Q
W W W
C
ω
= + = = =
Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn:
Hocmai.vn