Tải bản đầy đủ (.pdf) (3 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lí năm 2011 Khóa thầy Đặng Việt Hùng lần 7 phần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.1 KB, 3 trang )

Khóa h

c
L
uy

n gi

i ñ


thi ðH




môn
V

t lí


ðề thi tự luyện số 0
7

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-










Câu 1: Chọn phương án sai. Biên ñộ của một con lắc lò xo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hòa bằng
A. hai lần quãng ñường của vật ñi ñược trong 1/12 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng.
B. nửa quãng ñường của vật ñi ñược trong nửa chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí bất kì.
C. quãng ñường của vật ñi ñược trong 1/4 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên.
D. hai lần quãng ñường của vật ñi ñược trong 1/8 chu kỳ khi vật xuất phát từ vị trí biên.
Câu 2: Một sợi dây ñàn hồi căng ngang, ñang có sóng dừng ổn ñịnh. Trên dây, A là một ñiểm nút, B là một ñiểm
bụng gần A nhất, C là trung ñiểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li ñộ
dao ñộng của phần tử tại B bằng biên ñộ dao ñộng của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là
A. 2 m/s. B. 0,5 m/s. C. 0,25 m/s. D. 1 m/s.
Câu 3: ðoạn mạch ñiện xoay chiều nào sau ñây không tiêu thụ công suất?
A. ðoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm.
B. ðoạn mạch gồm ñiện trở thuần nối tiếp với cuộn dây thuần cảm.
C. ðoạn mạch gồm ñiện trở thuần nối tiếp với tụ ñiện.
D. ðoạn mạch RLC mắc nối tiếp.
Câu 4: Cho ñoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ ñiện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi ñặt vào hai
ñầu mạch một ñiện áp xoay chiều ổn ñịnh có tần số f thoả mãn biểu thức
2 2
1
LC .
4
π f
=
Khi thay ñổi R thì

A. ñộ lệch pha giữa u và i thay ñổi. B. hệ số công suất trên mạch thay ñổi.
C. ñiện áp giữa hai ñầu biến trở không ñổi. D. công suất tiêu thụ trên mạch không ñổi.
Câu 5: Một dao ñộng ñiều hòa quanh vị trí cân bằng. Phát biểu nào sau ñây ñúng với lực hồi phục tác dụng lên vật?
A. Có giá trị không ñổi.
B. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật ñến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
C. Tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật ñến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy.
D. Tỉ lệ với khoảng cách từ vật ñến vị trí cân bằng và hướng về phía vị trí ấy.
Câu 6: Phát biểu nào sai khi nói về dao ñộng tắt dần?
A. Biên ñộ giảm dần.
B. Cơ năng của dao ñộng giảm dần.
C. Tần số dao ñộng càng lớn thì sự tắt dần càng chậm.
D. Lực cản và ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
Câu 7: Tại một ñiểm A nằm cách nguồn âm O (coi như nguồn ñiểm, phát âm ñẳng hướng, môi trường không hấp
thụ âm) một khoảng OA = 2 m, mức cường ñộ âm là L
A
= 60 dB. Cường ñộ âm chuẩn I
0
= 10
–12
W/m
2
. Mức cường
ñộ âm tại ñiểm B nằm trên ñường OA cách O một khoảng 7,2 m là
A. 75,7 dB. B. 48,9 dB. C. 30,2 dB. D. 50,2 dB.
Câu 8: Trên 1 sợi dây ñàn hồi dài 100 cm, 2 ñầu A, B cố ñịnh, có 1 sóng truyền với tần số 50 Hz. Người ta thấy trên
dây này có sóng dừng và ñếm ñược 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Tốc ñộ truyền sóng trên dây là
A. 30 m/s. B. 25 m/s. C. 20 m/s. D. 15 m/s.
Câu 9: Với một biên ñộ ñã cho, pha của vật dao ñộng ñiều hoà (ωt + φ) xác ñịnh
A. li ñộ dao ñộng tại thời ñiểm t B. tần số dao ñộng
ðỀ THI TỰ LUYỆN MÔN VẬT LÍ NĂM 2012

ðỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 07
Giáo viên: ðặng Việt Hùng
Khóa h

c
L
uy

n gi

i ñ


thi ðH




môn
V

t lí


ðề thi tự luyện số 0
7

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2

-


C. biên ñộ dao ñộng D. chu kì dao ñộng.
Câu 10: Một mạch dao ñộng LC lí tưởng, cuộn dây có ñộ tự cảm L = 10
-4
H. Biểu thức ñiện áp giữa hai ñầu cuộn
dây là u = 80cos(2.10
6
t − π/2) V. Biểu thức cường ñộ dòng ñiện trong mạch là
A. i = 0,4 cos (2.10
6
t) A. B. i = 4cos(2.10
6
t − π)A.
C. i = 4sin(2.10
6
t − π/2) A. D. i = 0,4cos(2.10
6
t − π/2) A.
Câu 11: Một con lắc lò xo dao ñộng ñiều hòa với phương trình x = Acos(ωt) và có cơ năng là W. ðộng năng của
vật tại thời ñiểm t là
A. E
ñ
= Wcosωt. B. E
ñ
= Wsinωt. C. E
ñ
= Wcos
2

ωt. D. E
ñ
= Wsin
2
ωt.
Câu 12: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,02 kg và lò xo có ñộ cứng 1 N/m. Vật nhỏ ñược ñặt trên giá
ñỡ cố ñịnh nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá ñỡ và vật nhỏ là 0,1. Ban ñầu giữ vật ở vị trí
lò xo bị nén 10 cm rồi buông nhẹ ñể con lắc dao ñộng tắt dần. Lấy g = 10m/s
2
. ðộ giảm thế năng của con lắc trong
giai ñoạn từ khi thả tay tới lúc nó tới vị trí mà tốc ñộ dao ñộng của con lắc cực ñại lần ñầu là
A. 2 mJ. B. 0,2 mJ. C. 5 mJ. D. 4,8 mJ.
Câu 13: Phương trình sóng tại hai nguồn là u = acos(20πt) cm. AB cách nhau 20 cm, vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là v = 15 cm/s. CD là hai ñiểm nằm trên vân cực ñại và tạo với AB một hình chữ nhật ABCD. Hỏi hình chữ
nhật ABCD có diện tích cực ñại bằng bao nhiêu?
A. 1124,2 cm
2
. B. 2651,6 cm
2
. C. 3024,3 cm
2
. D. 1863,6 cm
2
.
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa của hai sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao ñộng với tần số 16 Hz và
cùng pha. Tại ñiểm M cách A và B lần lượt là 23,5 cm và 16 cm sóng có biên ñộ cực ñại. Giữa M và ñường trung
trực của AB có hai dãy cực ñại khác. Tốc ñộ truyền sóng trên mặt nước là
A. 0,4 m/s. B. 0,04 m/s. C. 0,6 m/s. D. 0,3 m/s.
Câu 15: ðiều kiện ñể xảy ra cộng hưởng trong dao ñộng cơ học là
A. tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ.

B. lực cưỡng bức phải lớn hơn hoặc bằng một giá trị F
o
nào ñó.
C. chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ.
D. tần số lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ.
Câu 16: Một con lắc ñơn dao ñộng ñiều hoà tại một nơi có g = 10 m/s
2
. Biết rằng nếu tăng chiều dài dây thêm 44
cm thì chu kỳ tăng 20%, lấy π
2

= 10. Chu kỳ dao ñộng riêng của con lắc là
A. 2,4 (s). B. 1 (s). C. 2 (s). D. 1,2 (s).
Câu 17: Tiếng la hét 100 dB có cường ñộ lớn gấp tiếng nói thầm 20 dB bao nhiêu lần?
A. 80 lần . B. 10
8
lần C. 10
6
lần . D. 5 lần .
Câu 18:
ðoạn mạch A, B gồm R nối tiếp cuộn thuần cảm L, nối tiếp với tụ C. ðặt vào hai ñầu ñoạn A, B một ñiện
áp xoay chiều, dùng vôn kế ño ñược ñiện áp hai ñầu toàn mạch là 110 V, hai ñầu ñoạn A, N (chứa R và L) là 110 V,
hai ñầu ñoạn N, B (chỉ chứa tụ C) là
110 2V
. ðộ lớn của ñộ lệch pha giữa cường ñộ dòng ñiện trong mạch so với
ñiện áp hai ñầu toàn mạch là
A.
π/4.
B.
π/2.

C.
0.
D.
π.
Câu 19: Từ thông qua một vòng dây dẫn là
2
2.10 π
cos 100
πt Wb.
π 4

 
Φ = +
 
 
Biểu thức của suất ñiện ñộng cảm ứng
xuất hiện trong vòng dây này là
A.
π
e 2sin 100
πt V.
4
 
= − +
 
 
B.
π
e 2sin 100
πt V.

4
 
= +
 
 

C.
(
)
e 2sin 100
πt V.
= −
D.
(
)
e 2
πsin 100πt V.
=

Khóa h

c
L
uy

n gi

i ñ



thi ðH




môn
V

t lí


ðề thi tự luyện số 0
7

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


Câu 20: Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao ñộng với tần số f = 15 Hz,
cùng pha. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 m/s. ðiểm nào sau ñây dao ñộng sẽ có biên ñộ cực ñại (d
1
và d
2


lần lượt là khoảng cách từ ñiểm ñang xét ñến S
1
và S
2
)
A. M (d
1
= 25 m và d
2
= 20 m). B. N (d
1
= 24 m và d
2
= 21 m).
C. O (d
1
= 25 m và d
2
= 21 m). D. P (d
1
= 26 m và d
2
= 27 m).
Câu 21: Sóng dừng ñược tạo thành bởi
A. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương ngược chiều.
B. sự giao thoa của một sóng tới và sóng phản xạ của nó truyền cùng phương cùng chiều.
C. sự giao thoa của hai sóng kết hợp trong không gian.
D. sự tổng hợp của sóng tới và sóng phản xạ truyền theo hai phương vuông góc nhau.
Câu 22: Khi ñặt vào hai ñầu một cuộn dây một ñiện áp xoay chiều có ñiện áp hiệu dụng là 120 V và tần số 50 Hz
thì thấy dòng ñiện chạy qua cuộn dây có giá trị hiệu dụng là 2 A và trể pha 60

0
so với ñiện áp hai ñầu mạch. Khi
mắc nối tiếp cuộn dây trên với một ñoạn mạch ñiện X rồi ñặt vào hai ñầu mạch ñiện áp xoay chiều như trên thì thấy,
cường ñộ dòng ñiện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 1 A và sớm pha 30
0
so với ñiện áp hai ñầu mạch X. Công suất
tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 60 W. B. 129,3 W. C.
40 3 W.
D. 120 W.
Câu 23: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
, S
2
dao ñộng cùng pha, cách nhau một khoảng
S
1
S
2
= 40 cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10 Hz, vận tốc truyền sóng v = 2 m/s. Xét ñiểm M nằm
trên ñường thẳng vuông góc với S
1
S
2
tại S
1
. ðoạn S
1
M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu ñể tại M có dao ñộng với
biên ñộ cực ñại?

A. 50 cm. B. 40 cm. C. 30 cm. D. 20 cm.
Câu 24: Một người ñứng cách nguồn âm một khoảng R. Khi người ñó tiến lại gần nguồn âm một khoảng ℓ = 126,8
m thì thấy cường ñộ âm tăng gấp 3 lần. Giá trị chính xác của R là
A. 300 m.
B. 200 m C. 150 m D. 100 m.
Câu 25: Ba con lắc lò xo 1, 2, 3 ñặt thẳng ñứng cách ñều nhau theo thứ tự 1, 2, 3. Ở vị trí cân bằng ba vật có cùng
ñộ cao. Con lắc thứ nhất dao ñộng có phương trình x
1
= 3cos(20πt + π/2) cm, con lắc thứ hai dao ñộng có phương
trình x
2
= 1,5cos(20πt) cm. Hỏi con lắc thứ ba dao ñộng có phương trình nào thì ba vật luôn luôn nằm trên một
ñường thẳng?
A.
3
π
x 3 2 cos 20
πt cm.
4
 
= −
 
 
B.
3
π
x 2 cos 20
πt cm.
4
 

= −
 
 

C.
3
π
x 3 2 cos 20
πt cm.
2
 
= −
 
 
D.
3
π
x 3 2 cos 20
πt cm.
4
 
= +
 
 


Giáo viên : ðặng Việt Hùng
Nguồn:
Hocmai.vn






×