Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi thử đại học môn vật lí năm 2011 Khóa thầy Đặng Việt Hùng lần 10 phần 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (200.35 KB, 4 trang )

Khóa h

c
Luy

n gi

i ñ


thi ðH




môn
V

t lí

ðề thi tự luyện số
10

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 1
-










Câu 26: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang ñiện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường ñều theo phương
vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi ñó bán kính lớn nhất của các quỹ ñạo êlectron sẽ tăng khi
A. giảm cường ñộ chùm sáng kích thích. B. tăng cường ñộ chùm sáng kích thích.
C. giảm bước sóng của ánh sáng kích thích. D. tăng bước sóng của ánh sáng kích thích.
Câu 27: Các mức năng lượng của nguyên tử H ở trạng thái dừng ñược xác ñịnh bằng công thức
n
2
13,6
E
n
= −
eV, với n là các
số nguyên 1, 2, 3, 4 Nguyên tử hiñrô ở trạng thái cơ bản, ñược kích thích và có bán kính quỹ ñạo dừng tăng lên 9 lần. Tính
bước sóng của bức xạ có năng lượng lớn nhất?
A.
0,103 µm.
B.
0,013 µm.
C.
0,657 µm.
D.
0,121 µm.
Câu 28:
Hai âm có âm sắc khác nhau là do
A.

chúng khác nhau về tần số.
B.
chúng có cường ñộ khác nhau.
C.
chúng có ñộ cao và ñộ to khác nhau.
D.
các hoạ âm của chúng có tần số, biên ñộ khác nhau.
Câu 29:
Mạch RLC nối tiếp có R là biến trở. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch một ñiện áp u = 200cos(100πt) V. Thay
ñổi R thì thấy, khi R = 10 Ω hoặc R = 40 Ω công suất của mạch có cùng giá trị bằng P. Công suất tiêu thụ của mạch
ñạt cực ñại khi R biến ñổi có giá trị bằng
A.
400 W.
B.
500 W.
C.
200 W.
D.
600 W.
Câu 30:
Một thang máy chuyển ñộng theo phương thẳng ñứng với gia tốc luôn nhỏ hơn gia tốc trọng trường tại nơi
ñặt thang máy. Trong thang máy có treo một con lắc ñơn dao ñộng với biên ñộ nhỏ. Chu kì của con lắc khi thang
máy ñứng yên bằng 0,9 lần chu kì khi thang máy chuyển ñộng. ðiều ñó chứng tỏ gia tốc của thang máy
A.
hướng lên và có ñộ lớn 0,1g.
B.
hướng xuống và có ñộ lớn 0,1g.
C.
hướng lên và có ñộ lớn 0,19g.
D.

hướng xuống và có ñộ lớn 0,19g.
Câu 31:
Mạch ñiện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết
2
2
LC
ω
= , gọi u và i là ñiện áp và dòng ñiện xoay
chiều trong mạch thì
A.
u chậm pha hơn so với i là π/2.
B.
u nhanh pha hơn so với i là π/2.
C.
u chậm pha hơn so với i.
D.
u nhanh pha hơn so với i.
Câu 32:
Mạch ñiện xoay chiều mắc nối tiếp gồm ñiện trở R = 100 Ω, cuộn dây thuần cảm L, tụ ñiện có ñiện dung C
thay ñổi ñược. ðiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch có biểu thức
(
)
u 220 2 cos 100
πt V.
=
Thay ñổi C ta thấy U
Cmax
=
440 V. Cảm kháng của cuộn dây bằng
A.

100 Ω.
B.
100
Ω.
3

C.
100 3
Ω.

D.
300 Ω.
Câu 33:
Chọn câu
sai
trong các phát biểu sau ñây?
A.
Trong máy quang phổ, lăng kính có nhiệm vụ tán sắc ánh sáng.
B.
Tần số của sóng ánh sáng ñơn sắc không phụ thuộc vào môi trường.
C.
Chiết suất của môi trường phụ thuộc vào tần số của sóng ánh sáng ñơn sắc.
ðỀ THI TỰ LUYỆN MÔN VẬT LÍ NĂM 2012
ðỀ THI TỰ LUYỆN SỐ 10
Giáo viên: ðặng Việt Hùng

Khóa h

c
Luy


n gi

i ñ


thi ðH




môn
V

t lí

ðề thi tự luyện số
10

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 2
-


D.
ðối với ánh sáng ñơn sắc có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.

Câu 34:
Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, biết a = 2 mm, D = 1,2 m. Chiếu vào hai khe ánh sáng trắng

có bước sóng từ 0,4 µm ñến 0,75 µm thì tại ñiểm M cách vân chính giữa 1,2 mm còn có vân sáng của những bức xạ
có bước sóng là
A.
0,70 µm; 0,55 µm; 0,43 µm.
B.
0,71 µm; 0,58 µm; 0,42 µm.
C.
0,67 µm; 0,50 µm; 0,40 µm.
D.
0,72 µm; 0,51 µm; 0,41 µm.
Câu 35:
Một con lắc ñơn dao ñộng nhỏ với chu kỳ T = 1 s trong vùng không có ñiện trường, quả lắc có khối lượng
m = 10 g mang ñiện tích q = 10
−5
C. Con lắc ñược treo giữa hai bản kim loại phẳng song song ñặt thẳng ñứng cách
nhau d = 10 cm, ñặt vào hai bản hiệu ñiện thế 400 V. Lấy g = 10 m/s
2
. Cho con lắc dao ñộng với biên ñộ nhỏ, chu kì
dao ñộng của con lắc là
A.
0,928 s.
B.
0,580 s.
C.
0,964 s.
D.
0,294 s.
Câu 36:
Trong ñoạn mạch xoay chiều gồm ñiện trở R, cuộn dây thuần cảm có ñộ tự cảm L và tụ ñiện có ñiện dung
C, mắc nối tiếp có hệ số công suất của mạch là 0,5. Chọn phát biểu

ñúng
?
A.
ðoạn mạch phải có tính cảm kháng.
B.
Liên hệ giữa tổng trở ñoạn mạch và ñiện trở R là Z = 4R.
C.
Cường ñộ dòng ñiện trong mạch lệch pha π/6 so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch.
D.
ðiện áp hai ñầu ñiện trở R lệch pha π/3 so với ñiện áp hai ñầu ñoạn mạch.
Câu 37:
Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha A, B cách nhau 6,5 cm, bước sóng λ = 1
cm. Xét ñiểm M có MA = 7,5 cm, MB = 10 cm. Số ñiểm dao ñộng với biên ñộ cực tiểu trên ñoạn MB là
A.
6
B.
8
C.
7
D
.9
Câu 38:
Nhận ñịnh nào sau ñây là
sai
khi nói về dao ñộng cơ học tắt dần ?
A.
Trong các loại dao ñộng tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
B.
Lực ma sát càng lớn thì dao ñộng tắt dần càng lớn.
C.

Dao ñộng tắt dần là dao ñộng có biên ñộ giảm dần theo thời gian.
D.
Dao ñộng tắt dần có ñộng năng giảm dần còn thế năng biến thiên ñiều hòa.
Câu 39:
Một chất ñiểm chuyển ñộng tròn ñều với vận tốc góc π (rad/s) trên một ñường tròn ñường kính 40 cm. Hình
chiếu P của ñiểm M (mà chất ñiểm ñi qua) lên một trục nằm trong mặt phẳng quỹ ñạo tròn sẽ dao ñộng ñiều hòa với
biên ñộ và tần số lần lượt là
A.
20 cm và 0,5 Hz.
B.
20 cm và 1 Hz.
C.
40 cm và 1 Hz.
D.
40 cm và 0,5 Hz.
Câu 40:
Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ ñiện có ñiện dung thay ñổi ñược rồi mắc vào nguồn ñiện xoay chiều có
biểu thức u = U
0
cos(ωt) V. Thay ñổi ñiện dung của tụ ñiện ñể công suất toả nhiệt trên cuộn dây ñạt cực ñại thì khi
ñó ñiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2U
0
. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây lúc này là
A.
0
4 2U .

B.
0
3 2U .


C.
0
1,5 2U .

D.
3U
0
.
Câu 41:
Trong thí nghiện I-âng về giao thoa ánh sáng ñơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa 2 khe ñến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ có cho hai hệ
vân có khoảng vân lần lượt là 0,05 cm và 0,07 cm. Trên màn quan sát gọi hai ñiểm M, N là hai ñiểm cùng một phía
so với vân sáng trung tâm và cách vân sáng trung tâm lần lượt là 4,34 mm và 14 mm. Tổng số vân sáng cùng màu
với vân sáng trung tâm và vân tối trên ñoạn MN là
A.
5.
B.
6.
C.
28.
D.
56.
Câu 42:
Một con lắc ñơn dao ñộng nhỏ tại nơi có g = 10 m/s
2
với chu kỳ T = 2 (s), vật có khối lượng m = 100 (g)
mang ñiện tích q = – 0,4 µC. Khi ñặt con lắc trên vào trong ñiện ñều có E = 2,5.10
6
V/m nằm ngang thì chu kỳ dao

ñộng lúc ñó là
A.
T

= 1,5 (s).
B.
T

= 1,68 (s).
C.
T

= 2,38 (s).
D.
T

= 2,18 (s).
Khóa h

c
Luy

n gi

i ñ


thi ðH





môn
V

t lí

ðề thi tự luyện số
10

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 3
-


Câu 43:
Người ta kích thích cho một con lắc lò xo treo thẳng ñứng dao ñộng ñiều hoà bằng cách kéo vật xuống
dưới vị trí cân bằng một khoảng x
0
rồi truyền cho vật một véc tơ vận tốc
0
v .

Xét hai cách truyền véctơ vận tốc là
0
v

hướng thẳng ñứng xuống dưới và
o

v

hướng thẳng ñứng lên trên. Nhận ñịnh nào sau ñây
không
ñúng?
A.
Cơ năng trong hai trường hợp là bằng nhau.
B.
Biên ñộ trong hai trường hợp là giống nhau.
C.
Tần số dao ñộng trong hai trường hợp bằng nhau.
D.
Pha ban ñầu cùng ñộ lớn và cùng dấu nếu chọn gốc thời gian lúc truyền véc tơ vận tốc.
Câu 44:
ðoạn mạch ñiện xoay chiều gồm một cuộn dây có ñiện trở thuần R và ñộ tự cảm L nối tiếp với một tụ ñiện
biến ñổi có ñiện dung thay ñổi ñược. Hiệu ñiện thế xoay chiều ở hai ñầu mạch là
(
)
u U 2cos
ωt V
=
. Khi C = C
1

thì công suất mạch là P = 200 W và cờng ñộ là
π
i I 2cos
ωt A
3
 

= +
 
 
. Khi C = C
2
thì công suất mạch cực ñại. Tính
công suất mạch khi C = C
2
.
A.
400 W.
B.
200 3
W.
C.
800 W.
D.
300 W.
Câu 45:
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng là 220 cm
2
. Khung quay
ñều với tốc ñộ 50 vòng/giây quanh một trục ñối xứng nằm trong mặt phẳng của khung dây, trong một từ trường ñều
có véc tơ cảm ứng từ
B

vuông góc với trục quay và có ñộ lớn
2
B (T).
5

π
=
Suất ñiện ñộng cực ñại trong khung dây
bằng
A.
110 2 V.
B.
220 2 V.

C.
110 V.
D.
220 V.
Câu 46:
Khi có cộng hưởng ñiện trong ñoạn mạch RLC không phân nhánh, kết luận nào sau ñây
sai
?

A.
Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong ñoạn mạch có giá trị cực ñại.
B.
Cường ñộ dòng ñiện trong ñoạn mạch cùng pha với ñiện áp ở hai ñầu ñoạn mạch.
C.
ðiện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ ñiện và giữa hai ñầu cuộn cảm có giá trị bằng nhau.
D.
Cường ñộ hiệu dụng của dòng ñiện trong ñoạn mạch không phụ thuộc vào ñiện trở R của ñoạn mạch.
Câu 47:
Một mạch dao ñộng ñiện từ LC lý tưởng ñang dao ñộng với ñiện tích cực ñại trên bản cực của tụ ñiện là
Q
0

. Cứ sau những khoảng thời gian bằng nhau và bằng 10
−6
(s) thì năng lượng từ trường lại có ñộ lớn bằng
2
0
Q
4C
.
Tần số của mạch dao ñộng
A.
2,5.10
5
Hz.
B.
10
6
Hz.
C.
4,5.10
5
Hz.
D.
10
−6
Hz.
Câu 48:
ðiều nào sau ñây là
sai
khi so sánh tia hồng ngoại với tia tử ngoại?
A.

Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều tác dụng lên kính ảnh.
B.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại có cùng bản chất là sóng ñiện từ.
C.
Tia hồng ngoại có tần số lớn hơn tần số của tia tử ngoại.
D.
Tia hồng ngoại và tia tử ngoại ñều không nhìn thấy ñược bằng mắt thường.
Câu 49:
Một vật dao ñộng ñiều hòa thì
A.
véc tơ gia tốc không ñổi chiều khi vật ñi từ biên này sang biên kia.
B.
gia tốc của vật có giá trị cực ñại khi vật ñi qua vị trí cân bằng và triệt tiêu khi vật ở vị trí biên.
C.
vận tốc của vật ñạt cực ñại khi nó ở vị trí biên và triệt tiêu khi nó ở vị trí cân bằng.
D.
véc tơ vận tốc không ñổi chiều khi vật ñi qua vị trí cân bằng.
Câu 50:
Chiếu một chùm sáng trắng hẹp song song vào cạnh của lăng kính có góc chiết quang A = 8
0
theo phương
vuông góc với mặt phẳng phân giác góc chiết quang. Sau lăng kính ñặt một màn ảnh song song với mặt phân giác,
cách mặt phân giác một khoảng bằng 1 m. Chiết suất lăng kính với ánh sáng ñỏ và tím lần lượt là 1,61 và 1,68.
Chiều rộng của quang phổ thu ñược trên màn là
Khóa h

c
Luy

n gi


i ñ


thi ðH




môn
V

t lí

ðề thi tự luyện số
10

Hocmai.vn – Ngôi trường chung của học trò Việt
Tổng ñài tư vấn: 1900 58-58-12
- Trang | 4
-


A.
1,22 cm.
B.
1,04 cm.
C.
0,98 cm.
D.

0,83 cm.

Giáo viên : ðặng Việt Hùng

Nguồn: Hocmai.vn





×